Thảo luận Wikipedia:Danh sách bài cơ bản nên có/Danh sách/3

Màu sắc thể hiện ngưỡng kích thước bài viết:

  1. dưới 4.000 byte
  2. dưới 11.000 byte
  3. dưới 20.000 byte
  4. dưới 30.000 byte
  5. trên 30.000 byte

Lịch sử và địa lý

sửa

Lịch sử

sửa
  1. Lịch sử (24.440 byte)

Tiền sử và thế giới cổ đại

sửa
  1. Thời tiền sử (37.302 byte)
  2. Thời đại đồ đá (41.522 byte)
  3. Thời đại đồ đồng (38.156 byte)
  4. Thời đại đồ sắt (24.089 byte)
  5. Lưỡng Hà (68.652 byte)
  6. Ai Cập cổ đại (176.955 byte)
  7. Hy Lạp cổ đại (87.389 byte)
  8. Đế quốc La Mã (226.597 byte)
  9. Nhà Hán (162.788 byte)
  10. Đế quốc Gupta (19.342 byte)

Trung cổ và cận đại

sửa
  1. Nhà Abbas (47.644 byte)
  2. Thời kỳ Khai sáng (34 byte)
  3. Aztec (83.208 byte)
  4.   Đế quốc Đông La Mã (187.608 byte)
  5. Thập tự chinh (43.913 byte)
  6. Đế quốc La Mã Thần thánh (79.341 byte)
  7. Chiến tranh Trăm Năm (52.521 byte)
  8. Trung Cổ (185.002 byte)
  9. Đế quốc Mông Cổ (109.369 byte)
  10. Nhà Minh (212.549 byte)
  11. Đế quốc Ottoman (64.379 byte)
  12.   Phục Hưng (112.830 byte)
  13. Chiến tranh Ba mươi năm (40 byte)
  14. Cải cách Kháng Cách (37 byte)
  15. Nhà Đường (225.782 byte)
  16. Người Viking (47.280 byte)

Hiện đại

sửa
  1. Xung đột Ả Rập-Israel (61 byte)
  2. Nội chiến Hoa Kỳ (82.221 byte)
  3. Apartheid (15.849 byte)
  4. Đế quốc Anh (147.875 byte)
  5. Chiến tranh Lạnh (208.179 byte)
  6. Cách mạng văn hóa (51 byte)
  7. Cách mạng Pháp (62.824 byte)
  8. Đại suy thoái (19.423 byte)
  9. Holocaust (178.694 byte)
  10. Cách mạng công nghiệp (56 byte)
  11. Đức Quốc Xã (226.276 byte)
  12. Minh Trị Duy tân (20.996 byte)
  13. Cách mạng Nga (1917) (19.864 byte)
  14. Nhà Thanh (211.405 byte)
  15. Hòa ước Versailles (27.313 byte)
  16. Chiến tranh Việt Nam (568.699 byte)
  17. Chiến tranh thế giới thứ nhất (182.922 byte)
  18. Chiến tranh thế giới thứ hai (260.815 byte)

Địa lý

sửa
  1. Địa lý (13.222 byte)
  2. Thành phố (18.197 byte)
  3. Lục địa (19.311 byte)
  4. Hoang mạc (116.865 byte)
  5. Bắc Cực (40.493 byte)
  6. Núi (13.047 byte)
  7. Đại dương (48.819 byte)
  8. Rừng (19.041 byte)
  9. Sông (20.134 byte)
  10. Biển (101.671 byte)
  11. Nam Cực (24.962 byte)

Các lục địa và vùng chính

sửa
  1. Châu Phi (50.308 byte)
  2. Châu Nam Cực (124.469 byte)
  3. Châu Á (79.056 byte)
  4. Châu Âu (108.348 byte)
  5. Trung Đông (62.224 byte)
  6. Bắc Mỹ (54.238 byte)
  7. Châu Đại Dương (156.305 byte)
  8. Nam Mỹ (21.640 byte)

Các quốc gia

sửa
  1. Afghanistan (239.671 byte)
  2. Algérie (57.719 byte)
  3. Argentina (113.600 byte)
  4. Úc (183.175 byte)
  5. Áo (138.458 byte)
  6. Bangladesh (67.527 byte)
  7. Brasil (117.508 byte)
  8. Canada (171.121 byte)
  9. Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (76 byte)
  10. Cộng hòa Dân chủ Congo (43.603 byte)
  11. Cuba (176.078 byte)
  12. Ai Cập (86.771 byte)
  13. Ethiopia (61.530 byte)
  14. Pháp (336.545 byte)
  15. Đức (275.941 byte)
  16. Ấn Độ (201.487 byte)
  17. Indonesia (129.169 byte)
  18. Iran (91.569 byte)
  19. Iraq (45.967 byte)
  20. Israel (278.616 byte)
  21. Ý (248.902 byte)
  22.   Nhật Bản (183.308 byte)
  23. México (109.817 byte)
  24. Hà Lan (239.784 byte)
  25. New Zealand (185.530 byte)
  26. Nigeria (83.379 byte)
  27. Pakistan (121.699 byte)
  28. Ba Lan (101.554 byte)
  29. Bồ Đào Nha (181.015 byte)
  30. Nga (282.950 byte)
  31. Ả Rập Saudi (29 byte)
  32. Cộng hòa Nam Phi (104.631 byte)
  33. Hàn Quốc (244.974 byte)
  34. Tây Ban Nha (213.133 byte)
  35. Sudan (51.946 byte)
  36. Thụy Sĩ (171.875 byte)
  37. Tanzania (53.947 byte)
  38. Thái Lan (174.995 byte)
  39. Thổ Nhĩ Kỳ (166.165 byte)
  40. Ukraina (178.529 byte)
  41. Dubai (252.824 byte)
  42. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland (262.270 byte)
  43.   Hoa Kỳ (403.584 byte)
  44. Thành Vatican (45.651 byte)
  45. Việt Nam (136.969 byte)
  46. Venezuela (64.470 byte)

Thành phố

sửa
  1. Amsterdam (49.504 byte)
  2. Athena (106 byte)
  3. Bagdad (25.891 byte)
  4. Bangkok (23 byte)
  5. Bắc Kinh (130.029 byte)
  6.   Berlin (79.750 byte)
  7. Bogotá (55.243 byte)
  8. Bruxelles (51.105 byte)
  9. Buenos Aires (67.161 byte)
  10. Cairo (24.600 byte)
  11. Cape Town (15.351 byte)
  12. Damas (20 byte)
  13. Delhi (106.637 byte)
  14. Dhaka (16.958 byte)
  15.   Hồng Kông (225.986 byte)
  16.   Istanbul (199.644 byte)
  17. Jakarta (84.093 byte)
  18. Jerusalem (61.365 byte)
  19. Karachi (22.312 byte)
  20. Kinshasa (13.397 byte)
  21. Kolkata (44.989 byte)
  22. Lagos (13.785 byte)
  23. Los Angeles (41.424 byte)
  24. Luân Đôn (196.733 byte)
  25. Madrid (63.448 byte)
  26. Mecca (93.932 byte)
  27. Thành phố México (65.899 byte)
  28. Moskva (53.118 byte)
  29. Mumbai (60.613 byte)
  30. Nairobi (16.291 byte)
  31.  Thành phố New York (203.769 byte)
  32.   Paris (237.900 byte)
  33. Rio de Janeiro (64.228 byte)
  34. Roma (368.315 byte)
  35. Sankt-Peterburg (37.424 byte)
  36. São Paulo (44.664 byte)
  37. Seoul (118.151 byte)
  38. Thượng Hải (87.397 byte)
  39. Singapore (181.880 byte)
  40. Sydney (51.218 byte)
  41. Tehran (74.862 byte)
  42. Tōkyō (17 byte)
  43. Viên (108.176 byte)
  44.   Washington, D.C. (186.235 byte)

Các loại hình của nước

sửa
  1. Sông Amazon (16.931 byte)
  2. Bắc Băng Dương (18.297 byte)
  3. Đại Tây Dương (14.573 byte)
  4. Biển Baltic (14.685 byte)
  5. Biển Đen (13.795 byte)
  6. Biển Caribe (16.058 byte)
  7. Biển Caspi (12.449 byte)
  8. Sông Congo (14.218 byte)
  9. Sông Donau (24 byte)
  10. Hoàng Hà (13.596 byte)
  11. Sông Hằng (51.149 byte)
  12. Rạn san hô Great Barrier (51.103 byte)
  13. Ngũ Đại Hồ (12.057 byte)
  14. Ấn Độ Dương (38.093 byte)
  15. Sông Ấn (17.793 byte)
  16. Hồ Baikal (61.883 byte)
  17. Hồ Tanganyika (18.354 byte)
  18. Hồ Victoria (12.113 byte)
  19. Địa Trung Hải (15.375 byte)
  20. Sông Mississippi (19.432 byte)
  21. Sông Niger (11.690 byte)
  22. Sông Nin (14.639 byte)
  23. Biển Bắc (51.430 byte)
  24. Thái Bình Dương (63.204 byte)
  25. Kênh đào Panama (44.035 byte)
  26. Rhine (17 byte)
  27. Kênh đào Suez (18.401 byte)
  28. Nam Đại Dương (89.110 byte)
  29. Sông Volga (19.642 byte)
  30. Trường Giang (14.432 byte)

Núi đồi, hoang mạc

sửa
  1. Anpơ (25.280 byte)
  2. Andes (35.194 byte)
  3. Himalaya (48.859 byte)
    1. Everest (48.637 byte)
  4. Núi Kilimanjaro (15.466 byte)
  5. Dãy núi Rocky (13.145 byte)
  6. Sa mạc Sahara (17.968 byte)
Quay lại trang dự án “Danh sách bài cơ bản nên có/Danh sách/3”.