Thể loại:Sơ khai âm nhạc
![]() | Thể loại này được duy trì bởi phân loại Sơ khai Dự án Wiki. Xin vui lòng đề xuất bản mẫu sơ khai mới và thể loại ở chỗ đây trước khi tạo. |
![]() |
![]() | Thể loại này dành cho bài sơ khai liên quan đến âm nhạc. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng việc mở rộng bài viết. Để thêm một bài viết vào thể loại này, dùng {{Sơ khai âm nhạc}} thay vì {{sơ khai}} . |
Thể loại con
Thể loại này gồm 11 thể loại con sau, trên tổng số 11 thể loại con.
- Sơ khai album (11 tr.)
- Sơ khai nhạc cổ điển (125 tr.)
- Sơ khai nhạc lý (19 tr.)
Đ
- Sơ khai âm nhạc Đài Loan (4 tr.)
V
- Sơ khai âm nhạc Việt Nam (57 tr.)
Trang trong thể loại “Sơ khai âm nhạc”
200 trang sau nằm trong thể loại này, trên tổng số 495 trang.
(Trang trước) (Trang sau)0–9
A
- À contre-courant
- Aa Ii na!
- AAA (nhóm nhạc)
- Abbey Road Studios
- Accept
- Accordion & Voice
- Bryan Adams
- Addicted to You
- Adele Live
- Against All Odds (Take a Look at Me Now)
- Alabama Shakes
- Alal
- Album kép
- Album phòng thu
- Album phối lại
- Album tái phát hành
- Album tổng hợp
- Album tuyển tập
- All For One (bài hát)
- All I Wanna Do (bài hát của Keizo Nakanishi)
- Allemande
- Allen Klein
- Alter Bridge
- Alto
- Alvin and the Chipmunks 3
- Aly & AJ
- American Honey
- Americano (bài hát)
- Amor, amor, amor
- And Then We Kiss
- Benny Andersson
- Angels We Have Heard on High
- Aoi Usagi
- Apple Records
- Aqua (ban nhạc)
- Aráp
- Ars nova
- Asylum Records
- ATB
- Atlantic Records
Â
B
- B.o.B
- Baby Shark
- Back to Bedlam
- Bad Boy (bài hát của Đông Nhi)
- Bài hát công kích
- Bài hát trứ danh
- Ballad
- Ballade
- Ballata
- Banana Boat Song
- Bảng xếp hạng Âm nhạc tiếng Hoa
- Syd Barrett
- Basse danse
- Bergerette
- Berry Berry SINGLES
- Bet On It (bài hát)
- Between the Lines: Sara Bareilles Live at the Fillmore
- Beyoncé Karaoke Hits, Vol. I
- Big Machine Records
- Billboard
- Billboard Hot 100
- Birthday Song,Requiem
- The Black Eyed Peas
- Melanie Blatt
- Blood, Sweat & Tears
- Bloody Mary (bài hát)
- Blue Bayou
- Bo (DJ)
- Boku Doraemon
- Bolero Việt Nam
- Boomerang (album của Tenjochiki/The Grace)
- Bourrée
- Bộ dây
- A Brand New Day (bài hát của The Wiz)
- Break of Dawn (album của Do As Infinity)
- Breaking News (bài hát)
- Breakout (ban nhạc)
- British Phonographic Industry
- Bro
- Chris Brown (ca sĩ)
- Peabo Bryson
- Bubblegum pop
- Bundesverband Musikindustrie
- Buồn tàn thu
- Butterfly Fly Away
C
- Ca sĩ
- Ca sĩ kiêm sáng tác nhạc
- Call It What You Want (bài hát của Taylor Swift)
- Can't Be Tamed
- Cantopop
- Canzona
- The Cascades
- Câu hò bên bờ Hiền Lương
- Cello
- Cha-cha-chá (âm nhạc)
- Chaconne
- Change (bài hát của Taylor Swift)
- Change the World (bài hát của V6)
- Chanson
- Cheryl (ca sĩ)
- Chicago (ban nhạc)
- Chiếc áo bà ba
- Christopher Hogwood
- Chương (âm nhạc)
- Climax Jump
- Closer (album của Shayne Ward)
- Phil Collins
- Colours (album của Michael Learns to Rock)
- Con te partirò
- Concertato
- Concerto grosso
- Concerto số 21 dành cho dương cầm (Mozart)
- Contralto
- Contrebasse
- Courante
- Cổ cầm
- Cravity
- Crazier (bài hát)
- Creed (ban nhạc)
- Cry Me a River (bài hát của Justin Timberlake)
- Cuộc đời vì Nga hoàng
- Cutie Bunny
- Cường Vũ
D
- D-Crunch
- D.S. (bài hát)
- Danh sách ca sĩ Basque
- Danh sách đề cử và giải thưởng của Maroon 5
- Danh sách đĩa đơn quán quân alternative thập niên 2000
- Danh sách đĩa nhạc của SGO48
- Danh sách giải thưởng và đề cử của Muse
- Danh sách giải thưởng và đề cử của Paramore
- Danh sách tác phẩm của Igor Stravinsky
- Darlin' (ban nhạc Pháp)
- Miles Davis
- Deadmau5
- Deathcore
- Deep Forest (album của Do As Infinity)
- Delilah (bài hát)
- Demo (nhạc)
- Desire (bài hát của Do As Infinity)
- Dimitri Vegas & Like Mike
- Discogs
- Diva
- DJ Drama
- Do As Infinity -Final-
- Do the B-Side
- Do the Best
- Do the Best "Great Supporters Selection"
- Do the Box
- Do the Live
- Howard Donald
- Doraemon no Uta
- Double Dutchess
- Dream pop
- (Drop Dead) Beautiful
- Dusk Till Dawn (bài hát của Zayn)
- Dương cầm (nhạc cụ Trung Quốc)