Western & Southern Open 2022

Western & Southern Open 2022 là một giải quần vợt nam và nữ thi đấu trên mặt sân cứng diễn ra từ ngày 15–21 tháng 8 năm 2022, là một phần của US Open Series. Đây là một giải đấu Masters 1000 trong ATP Tour 2022WTA 1000 trong WTA Tour 2022.

Western & Southern Open 2022
Ngày15–21 tháng 8
Lần thứ121 (nam) / 94 (nữ)
Thể loạiATP Tour Masters 1000 (nam)
WTA 1000 (nữ)
Mặt sânCứng
Địa điểmMason, Ohio, Hoa Kỳ
Sân vận độngLindner Family Tennis Center
Các nhà vô địch
Đơn nam
Croatia Borna Ćorić
Đơn nữ
Pháp Caroline Garcia
Đôi nam
Hoa Kỳ Rajeev Ram / Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Joe Salisbury
Đôi nữ
Ukraina Lyudmyla Kichenok / Latvia Jeļena Ostapenko
← 2021 · Western & Southern Open · 2023 →

Giải đấu năm 2022 là lần thứ 121 (nam) và lần thứ 94 (nữ) giải Cincinnati Masters được tổ chức và diễn ra tại Lindner Family Tennis CenterMason, Ohio, ngoại ô phía bắc Cincinnati, Hoa Kỳ.

Điểm và tiền thưởng sửa

Phân phối điểm sửa

Sự kiện CK BK TK Vòng 1/16 Vòng 1/32 Vòng 1/64 Q Q2 Q1
Đơn nam[1] 1000 600 360 180 90 45 10 25 16 0
Đôi nam[1] 0
Đơn nữ[2] 900 585 350 190 105 60 1 30 20 1
Đôi nữ[2] 5

Tiền thưởng sửa

Sự kiện CK BK TK Vòng 1/16 Vòng 1/32 Vòng 1/64 Q2 Q1
Đơn nam $970,020 $529,710 $289,655 $157,995 $84,510 $45,315 $25,110 $12,860 $6,735
Đơn nữ $412,000 $242,800 $125,000 $57,440 $28,730 $16,340 $11,725 $6,880 $3,580
Đôi nam* $297,620 $161,670 $88,800 $48,990 $26,940 $14,700
Đôi nữ* $120,300 $67,630 $37,180 $18,750 $10,620 $7,120

*mỗi đội

Nội dung đơn ATP sửa

Hạt giống sửa

Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống. Hạt giống dựa trên bảng xếp hạng ATP vào ngày 8 tháng 8 năm 2022. Xếp hạng và điểm trước vào ngày 15 tháng 8 năm 2022.

Hạt giống Xếp hạng Tay vợt Điểm trước Điểm bảo vệ (hoặc kết quả tốt nhất lần 19) Điểm thắng Điểm sau Thực trạng
1 1   Daniil Medvedev 6,885 360 360 6,885 Bán kết thua trước   Stefanos Tsitsipas [4]
2 3   Rafael Nadal 5,620 (0) 10 5,630 Vòng 2 thua trước   Borna Ćorić [PR]
3 4   Carlos Alcaraz 5,045 35 180 5,190 Tứ kết thua trước   Cameron Norrie [9]
4 7   Stefanos Tsitsipas 4,650 360 600 4,890 Á quân, thua trước   Borna Ćorić [PR]
5 5   Casper Ruud 4,865 180 10 4,695 Vòng 2 thua trước   Ben Shelton [WC]
6 8   Andrey Rublev 3,630 600 90 3,120 Vòng 3 thua trước   Taylor Fritz [11]
7 9   Félix Auger-Aliassime 3,625 180 180 3,625 Tứ kết thua trước   Borna Ćorić [PR]
8 10   Hubert Hurkacz 3,435 90 10 3,355 Vòng 2 thua trước   John Isner
9 11   Cameron Norrie 3,065 10 360 3,415 Bán kết thua trước   Borna Ćorić [PR]
10 12   Jannik Sinner 2,975 45 90 3,020 Vòng 3 thua trước   Félix Auger-Aliassime [7]
11 13   Taylor Fritz 2,930 (20) 180 3,090 Tứ kết thua trước   Daniil Medvedev [1]
12 15   Matteo Berrettini 2,440 90 10 2,360 Vòng 1 thua trước   Frances Tiafoe
13 16   Diego Schwartzman 2,200 90 90 2,200 Vòng 3 thua trước   Stefanos Tsitsipas [4]
14 17   Marin Čilić 2,130 45 90 2,175 Vòng 3 thua trước   Carlos Alcaraz [3]
15 19   Roberto Bautista Agut 1,760 10 90 1,840 Vòng 3 thua trước   Borna Ćorić [PR]
16 18   Grigor Dimitrov 1,810 90 10 1,730 Vòng 1 thua trước   Denis Shapovalov

† Cột này hiển thị điểm của tay vợt từ giải đấu năm 2021 hoặc điểm tốt nhất của lần 19 (hiển thị trong ngoặc đơn). Chỉ điểm xếp hạng tính đến thứ hạng của tay vợt vào ngày 15 tháng 8 năm 2022, được hiển thị trong cột.

Tay vợt rút lui khỏi giải đấu sửa

Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống, nhưng rút lui trước khi giải đấu bắt đầu.

Xếp hạng Tay vợt Điểm trước Điểm bảo vệ (hoặc kết quả tốt nhất lần 19) Điểm sau Lý do rút lui
2   Alexander Zverev 6,760 1,000 5,760 Chấn thương cổ chân phải
6   Novak Djokovic 4,770 (0) 4,770 Không đáp ứng yêu cầu tiêm chủng vắc-xin COVID-19 để nhập cảnh vào Hoa Kỳ

Vận động viên khác sửa

Đặc cách:

Bảo toàn thứ hạng:

Vượt qua vòng loại:

Thua cuộc may mắn:

Rút lui sửa

Nội dung đôi ATP sửa

Hạt giống sửa

Quốc gia Tay vợt Quốc gia Tay vợt Xếp hạng Hạt giống
  USA Rajeev Ram   GBR Joe Salisbury 3 1
  ESP Marcel Granollers   ARG Horacio Zeballos 9 2
  NED Wesley Koolhof   GBR Neal Skupski 9 3
  ESA Marcelo Arévalo   NED Jean-Julien Rojer 16 4
  CRO Nikola Mektić   CRO Mate Pavić 18 5
  GER Tim Pütz   NZL Michael Venus 23 6
  CRO Ivan Dodig   USA Austin Krajicek 30 7
  COL Juan Sebastián Cabal   COL Robert Farah 40 8
  • Bảng xếp hạng vào ngày 8 tháng 8 năm 2022.

Vận động viên khác sửa

Đặc cách:

Bảo toàn thứ hạng:

Thay thế:

Rút lui sửa

Nội dung đơn WTA sửa

Hạt giống sửa

Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống. Hạt giống dựa trên bảng xếp hạng WTA vào ngày 8 tháng 8 năm 2022. Xếp hạng và điểm trước vào ngày 15 tháng 8 năm 2022.

Hạt giống Xếp hạng Tay vợt Điểm trước Điểm bảo vệ (hoặc kết quả tốt nhất lần 16) Điểm thắng (hoặc kết quả tốt nhất lần 17) Điểm sau Thực trạng
1 1   Iga Świątek 8,501 1 105 8,605 Vòng 3 thua trước   Madison Keys
2 2   Anett Kontaveit 4,476 1 105 4,580 Vòng 3 thua trước   Zhang Shuai
3 4   Paula Badosa 4,155 190 (15) 3,980 Vòng 2 thua trước   Ajla Tomljanović [Q]
4 3   Maria Sakkari 4,190 (55) (55) 4,190 Vòng 2 thua trước   Caroline Garcia [Q]
5 5   Ons Jabeur 3,920 105 105 3,920 Vòng 3 thua trước   Petra Kvitová
6 7   Aryna Sabalenka 3,121 1 350 3,470 Bán kết thua trước   Caroline Garcia [Q]
7 8   Jessica Pegula 3,116 105 190 3,201 Tứ kết thua trước   Caroline Garcia [Q]
8 9   Garbiñe Muguruza 2,990 105 1 2,886 Vòng 2 thua trước   Elena Rybakina
9 10   Daria Kasatkina 2,795 (55) (55) 2,795 Vòng 1 thua trước   Amanda Anisimova
10 13   Emma Raducanu 2,742 1+95§ 105+5 2,756 Vòng 3 thua trước   Jessica Pegula [7]
11 12   Coco Gauff 2,746 60 1 2,687 Vòng 1 bỏ cuộc trước   Marie Bouzková [Q]
12 11   Belinda Bencic 2,765 190 (60) 2,635 Vòng 1 thua trước   Sorana Cîrstea
13 14   Leylah Fernandez 2,569 30 1 2,540 Vòng 1 thua trước   Ekaterina Alexandrova
14 17   Karolína Plíšková 2,297 350 60 2,007 Vòng 2 thua trước   Elise Mertens
15 6   Simona Halep 3,255 (60) 60 3,255 Vòng 2 rút lui
16 15   Jeļena Ostapenko 2,361 105 60 2,316 Vòng 2 thua trước   Madison Keys

† Điểm từ kết quả tốt nhất của lần 16 (điểm bảo vệ) hoặc kết quả tốt nhất của lần 17 (điểm thắng), vào ngày 15 tháng 8 năm 2022.
‡ Điểm từ giải WTA 1000 không Mandatory thứ hai tốt nhất của tay vợt, phải được tính vào xếp hạng của tay vợt.
§ Tay vợt có điểm bảo vệ từ một giải WTA 125 (Chicago).

Vận động viên khác sửa

Đặc cách:

Bảo toàn thứ hạng:

Vượt qua vòng loại:

Thua cuộc may mắn:

Rút lui sửa

Bỏ cuộc sửa

Nội dung đôi WTA sửa

Hạt giống sửa

Quốc gia Tay vợt Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
  Veronika Kudermetova   BEL Elise Mertens 5 1
  CZE Barbora Krejčíková   CZE Kateřina Siniaková 10 2
  JPN Ena Shibahara   CHN Zhang Shuai 11 3
  USA Coco Gauff   USA Jessica Pegula 18 4
  CAN Gabriela Dabrowski   MEX Giuliana Olmos 18 5
  USA Desirae Krawczyk   NED Demi Schuurs 30 6
  UKR Lyudmyla Kichenok   LAT Jeļena Ostapenko 31 7
  CHN Xu Yifan   CHN Yang Zhaoxuan 31 8
  • Bảng xếp hạng vào ngày 8 tháng 8 năm 2022.

Vận động viên khác sửa

Đặc cách:

Bảo toàn thứ hạng:

Thay thế:

Rút lui sửa

Nhà vô địch sửa

Đơn nam sửa

Đơn nữ sửa

Đôi nam sửa

Đôi nữ sửa

Tham khảo sửa

  1. ^ a b “Rankings explained”. atpworldtour.com. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2013.
  2. ^ a b “Rankings explained”. WTA. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2012.

Liên kết ngoài sửa

Bản mẫu:Cincinnati Masters tournaments