Đội tuyển bóng đá trong nhà quốc gia Nhật Bản
Đội tuyển bóng đá trong nhà quốc gia Nhật Bản đại diện cho Nhật Bản tại các giải đấu bóng đá trong nhà quốc tế và được quản lý bởi Hiệp hội bóng đá Nhật Bản. Đây là một trong hai đội tuyển duy nhất ở châu Á cùng Iran vô địch Cúp bóng đá trong nhà châu Á (vào năm 2006, 2012, 2014 và 2022).[2] Nhật Bản cũng dự 5 kỳ World Cup.[3]
Biệt danh | サムライ・ファイブ (Samurai Five) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Nhật Bản | ||
Liên đoàn châu lục | AFC (châu Á) | ||
Huấn luyện viên | Kogure Kenichiro | ||
Mã FIFA | JPN | ||
Xếp hạng FIFA | 16 (22 tháng 11 năm 2021[1] | )||
| |||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Bỉ 3–0 Nhật Bản (Rotterdam, Hà Lan, 6 tháng 1 năm 1989 ) | |||
Chiến thắng đậm nhất | |||
Nhật Bản 18–0 Guam (Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam, 24 tháng 5 năm 2005 ) | |||
Thất bại đậm nhất | |||
Tây Ban Nha 16–0 Nhật Bản (Torrejon de Ardoz, Tây Ban Nha, 29 tháng 3 năm 2002 ) | |||
World Cup | |||
Số lần dự | 4 (Lần đầu vào năm 1989) | ||
Thành tích tốt nhất | Vòng 16 đội, (2012, 2021) | ||
Cúp bóng đá trong nhà châu Á | |||
Số lần dự | 17 (Lần đầu vào năm 1999) | ||
Thành tích tốt nhất | Vô địch, (2006, 2012, 2014, 2022) | ||
Giải vô địch bóng đá trong nhà Đông Á | |||
Số lần dự | 1 (Lần đầu vào năm 2009) | ||
Thành tích tốt nhất | Á quân, (2009) | ||
Confederations Cup | |||
Số lần dự | 1 (Lần đầu vào năm 2014) | ||
Thành tích tốt nhất | Hạng 6, (2014) | ||
Grand Prix de Futsal | |||
Số lần dự | 1 (Lần đầu vào năm 2013) | ||
Thành tích tốt nhất | Hạng 8, (2013) |
Kỷ lục giải thi đấu
sửaGiải vô địch bóng đá trong nhà thế giới
sửaKỷ lục giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | ST | T | H | B | BT | BB |
1989 | Vòng bảng | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 11 |
1992 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
1996 | |||||||
2000 | |||||||
2004 | Vòng bảng | 3 | 0 | 1 | 2 | 5 | 11 |
2008 | 4 | 2 | 0 | 2 | 13 | 24 | |
2012 | Vòng 16 đội | 4 | 1 | 1 | 2 | 13 | 17 |
2016 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
2021 | Vòng 16 đội | 4 | 1 | 0 | 3 | 13 | 14 |
2024 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
Tổng số | 5/9 | 18 | 4 | 2 | 12 | 47 | 77 |
Cúp bóng đá trong nhà châu Á
sửaKỷ lục Cúp châu Á | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | ST | T | H* | B | BT | BB |
1999 | Hạng tư | 5 | 1 | 3 | 1 | 18 | 18 |
2000 | 6 | 3 | 0 | 3 | 36 | 26 | |
2001 | 7 | 2 | 1 | 4 | 25 | 29 | |
2002 | Á quân | 7 | 6 | 0 | 1 | 20 | 10 |
2003 | 6 | 5 | 0 | 1 | 37 | 9 | |
2004 | 7 | 6 | 0 | 1 | 49 | 10 | |
2005 | 8 | 7 | 0 | 1 | 48 | 9 | |
2006 | Vô địch | 5 | 5 | 0 | 0 | 35 | 8 |
2007 | Á quân | 6 | 5 | 0 | 1 | 41 | 12 |
2008 | Hạng ba | 6 | 5 | 0 | 1 | 25 | 9 |
2010 | 6 | 5 | 0 | 1 | 26 | 10 | |
2012 | Vô địch | 6 | 6 | 0 | 0 | 25 | 5 |
2014 | 6 | 4 | 1 | 1 | 28 | 7 | |
2016 | Hạng bảy | 5 | 3 | 1 | 1 | 21 | 12 |
2018 | Á quân | 6 | 5 | 0 | 1 | 18 | 10 |
2020 | Bị huỷ bỏ vì Đại dịch COVID 19 | ||||||
2022 | Vô địch | 6 | 5 | 0 | 1 | 17 | 7 |
2024 | Vòng bảng | 3 | 1 | 1 | 1 | 8 | 4 |
Tổng số | 17/17 | 95 | 69 | 7 | 19 | 460 | 188 |
Bóng đá trong nhà tại Đại hội Thể thao Trong nhà và Võ thuật châu Á
sửaKỷ lục bóng đá trong nhà tại Đại hội Thể thao Trong nhà và Võ thuật châu Á | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | ST | T | H* | B | BT | BB | |||
2005 | Không tham dự | |||||||||
2007 | Tứ kết | 4 | 2 | 1 | 1 | 6 | 2 | |||
2009 | 3 | 1 | 0 | 2 | 10 | 11 | ||||
2013 | Á quân | 5 | 4 | 0 | 1 | 19 | 15 | |||
2017 | Hạng ba | - | - | - | - | - | - | |||
Tổng số | 4/5 | 12 | 7 | 1 | 4 | 35 | 28 |
Giải vô địch bóng đá trong nhà Đông Á
sửaKỷ lục giải vô địch bóng đá trong nhà Đông Á | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | ST | T | H* | B | BT | BB | |||
2009 | Á quân | 5 | 4 | 0 | 1 | 32 | 9 | |||
2013 | Không tham dự | |||||||||
Tổng số | 1/2 | 5 | 4 | 0 | 1 | 32 | 9 |
Grand Prix de Futsal
sửaKỷ lục Grand Prix de Futsal | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | ST | T | H* | B | BT | BB | |||
2005 | Không tham dự | |||||||||
2006 | ||||||||||
2007 | ||||||||||
2008 | ||||||||||
2009 | ||||||||||
2010 | ||||||||||
2011 | ||||||||||
2013 | Hạng tám | 4 | 0 | 0 | 4 | 8 | 19 | |||
2014 | Không tham dự | |||||||||
2015 | ||||||||||
2018 | ||||||||||
Tổng số | 1/11 | 4 | 0 | 0 | 4 | 8 | 19 |
Futsal Confederations Cup
sửaKỷ lục Cúp Liên đoàn | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | ST | T | H* | B | BT | BB | |||
2009 | Không tham dự | |||||||||
2013 | ||||||||||
2014 | Hạng sáu | 3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 9 | |||
2017 | Không tham dự | |||||||||
Tổng số | 1/4 | 3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 9 |
- *Ghi chú bốc thăm bao gồm các trận đấu vòng đấu loại trực tiếp được quyết định trên đá phạt đền.
- **Màu nền màu vàng chỉ ra rằng giải đấu đã thắng.
- ***Màu đường viền màu đỏ chỉ ra giải đấu đã tổ chức trên sân nhà.
Cầu thủ
sửaĐội hình hiện tại
sửaDưới đây là 15 cầu thủ đã được triệu tập cho Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á 2018.[4]
Huấn luyện viên trưởng: Bruno García Formoso
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Sekiguchi Yushi | 24 tháng 10, 1991 (26 tuổi) | Nagoya Oceans |
2 | TM | Pires Higor | 7 tháng 7, 1980 (37 tuổi) | Pescadola Machida |
16 | TM | Yazawa Daimu | 27 tháng 2, 1994 (23 tuổi) | Fugador Sumida |
3 | FP | Murota Yuki | 13 tháng 4, 1992 (25 tuổi) | Pescadola Machida |
4 | FP | Saito Koichi | 25 tháng 8, 1994 (23 tuổi) | Nagoya Oceans |
5 | FP | Akira Minamoto | 28 tháng 1, 1987 (31 tuổi) | Fuchu Athletic |
6 | FP | Yoshikawa Tomoki | 3 tháng 2, 1989 (28 tuổi) | Nagoya Oceans |
7 | FP | Henmi Rafael | 30 tháng 7, 1992 (25 tuổi) | Benfica |
8 | FP | Takita Manabu | 26 tháng 7, 1986 (31 tuổi) | Pescadola Machida |
9 | FP | Morioka Kaoru | 7 tháng 4, 1979 (38 tuổi) | Pescadola Machida |
10 | FP | Nibuya Kazuhiro | 13 tháng 12, 1987 (30 tuổi) | Vasagey Oita |
11 | FP | Hoshi Shota | 17 tháng 11, 1985 (32 tuổi) | Bardral Urayasu |
12 | FP | Shimizu Kazuya | 6 tháng 2, 1997 (20 tuổi) | Fugador Sumida |
13 | FP | Watanabe Tomoaki | 29 tháng 4, 1986 (31 tuổi) | Fuchu Athletic |
14 | FP | Nishitani Ryosuke | 31 tháng 1, 1986 (32 tuổi) | Nagoya Oceans |
15 | FP | Kato Minami | 20 tháng 12, 1992 (25 tuổi) | Shriker Osaka |
Xem thêm
sửaTham khảo
sửa- ^ Bảng xếp hạng bóng đá trong nhà thế giới
- ^ “Asian Futsal Championship Overview”. RSSSF. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2006.
- ^ “FIFA Futsal World Cup Overview”. RSSSF. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2006.
- ^ “フットサル日本代表 メンバー・スケジュール 国際親善試合 アルゼンチン代表戦” (bằng tiếng Nhật). jfa.jp. ngày 16 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2018.
Liên kết ngoài
sửa- Hiệp hội bóng đá Nhật Bản (tiếng Nhật)
- Hiệp hội bóng đá Nhật Bản