Cúp bóng đá trong nhà châu Á 2022

Cúp bóng đá trong nhà châu Á 2022 (tiếng Anh: 2022 AFC Futsal Asian Cup) là mùa giải thứ 16 của Cúp bóng đá trong nhà châu Á (trước đây là AFC Futsal Championship trước khi đổi tên từ 2021),[1] do Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC) tổ chức tại Kuwait. Tổng cộng có 16 đội tuyển sẽ tham dự giải đấu.[2]

Cúp bóng đá trong nhà châu Á 2022
2022 AFC Futsal Asian Cup - Kuwait
كأس آسيا 2022 لكرة الصالات
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàKuwait
Thời gian27 tháng 9 – 8 tháng 10, 2022
Số đội16 (từ 1 liên đoàn)
Địa điểm thi đấu1 (tại 1 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địch Nhật Bản (lần thứ 4)
Á quân Iran
Hạng ba Uzbekistan
Hạng tư Thái Lan
Thống kê giải đấu
Số trận đấu32
Số bàn thắng193 (6,03 bàn/trận)
Vua phá lướiIran Hossein Tayyebi (10 bàn thắng)
Cầu thủ
xuất sắc nhất
Iran Moslem Oladghobad
Thủ môn
xuất sắc nhất
Nhật Bản Guilherme Kuromoto
2018
2020
2024

Kuwait được AFC chỉ định làm chủ nhà của Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á 2020 sau khi thay thế đội chủ nhà Turkmenistan ban đầu. Tuy nhiên, AFC đã thông báo hủy bỏ giải đấu này vào ngày 25 tháng 1 năm 2021 do đại dịch COVID-19 diễn biến phức tạp, bảo lưu quyền đăng cai giải đấu này cho Kuwait.[3] Ban đầu giải đấu dự kiến ​​được tổ chức từ ngày 16 đến ngày 27 tháng 2 năm 2022.[4] Tuy nhiên, vào ngày 5 tháng 7 năm 2021, AFC thông báo rằng giải đấu sẽ được tổ chức từ ngày 27 tháng 9 đến ngày 8 tháng 10 năm 2022.

Nhật Bản đã đánh bại đương kim vô địch Iran trong trận chung kết để giành danh hiệu thứ tư.

Vòng loại

sửa

Vòng loại ban đầu dự kiến ​​diễn ra từ ngày 13 đến ngày 24 tháng 10 năm 2021.[5] Tuy nhiên, vào ngày 5 tháng 7 năm 2021, AFC thông báo rằng nó sẽ được tổ chức từ ngày 1 tháng 4 đến ngày 20 tháng 5 năm 2022.

Các đội tuyển đã vượt qua vòng loại

sửa

Có 16 đội tuyển giành quyền tham dự giải đấu:[6]

Đội Tư cách vượt qua vòng loại Tham dự Thành tích tốt nhất lần trước Hạng FIFA[7]
  Kuwait Chủ nhà 11 lần Hạng tư (2003, 2014) 38
  Iraq Nhất bảng B Khu vực Tây Á Tứ kết (2002, 2016) 50
  Bahrain Nhì bảng B Khu vực Tây Á 2 lần Tứ kết (2018) 67
  Liban Nhất bảng A Khu vực Tây Á 11 lần Tứ kết (2004, 2007, 2008, 2010, 2012, 2014, 2018) 45
  Ả Rập Xê Út Nhì bảng A Khu vực Tây Á 1 lần Vòng bảng (2016) 73
  Indonesia Thắng bán kết 1 Khu vực Đông Nam Á 9 lần Vòng bảng (2002, 2003, 2004, 2005, 2006, 2008, 2010, 2012, 2014) 39
  Thái Lan Thắng bán kết 2 Khu vực Đông Nam Á 15 lần Á quân (2008, 2012) 20
  Oman Thắng trận play-off Khu vực Tây Á Lần đầu Lần đầu 90
  Việt Nam Thắng trận play-off tranh hạng 3 Khu vực Đông Nam Á 5 lần Hạng tư (2016) 40
  Uzbekistan Nhất bảng B Khu vực Trung Á và Nam Á 15 lần Á quân (2001, 2006, 2010, 2016) 26
  Iran Nhất bảng A Khu vực Trung Á và Nam Á Vô địch (1999, 2000, 2001, 2002, 2003, 2004, 2005, 2007, 2008, 2016, 2018) 6
  Tajikistan Nhì bảng B Khu vực Trung Á và Nam Á 10 lần Tứ kết (2007) 56
  Turkmenistan Nhì bảng A Khu vực Trung Á và Nam Á 6 lần Vòng bảng (2005, 2006, 2007, 2008, 2010, 2012) 64
  Nhật Bản Hạng nhất Khu vực Đông Á 15 lần Vô địch (2006, 2012, 2014) 14
  Hàn Quốc Hạng nhì Khu vực Đông Á 13 lần Á quân (1998) 74
  Đài Bắc Trung Hoa Hạng ba Khu vực Đông Á 12 lần Tứ kết (2003) 89

Địa điểm

sửa
Thành phố Kuwait
Hội trường Saad Al-Abdullah
Sức chứa: 6.000
 

Danh sách cầu thủ

sửa

Mỗi đội phải giới thiệu một đội hình gồm 14 cầu thủ, trong đó có tối thiểu hai thủ môn.[2]

Bốc thăm

sửa
Phân loại hạt giống
Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4
  1.   Kuwait (chủ nhà)
  2.   Iran
  3.   Nhật Bản
  4.   Uzbekistan

Vòng bảng

sửa

Hai đội đứng đầu mỗi bảng sẽ vào tứ kết.

Các tiêu chí

Các đội được xếp theo điểm (thắng 3 điểm, hòa 1 điểm, thua 0 điểm). Nếu hòa bằng điểm, tiêu chí sẽ được áp dụng theo thứ tự sau:[2]

  1. Số điểm thu được nhiều hơn trong các trận đấu vòng bảng giữa các đội liên quan;
  2. Hiệu số bàn thắng từ các trận đấu vòng bảng giữa các đội liên quan;
  3. Nhiều hơn số bàn thắng được ghi trong các trận đấu vòng bảng giữa các đội liên quan;
  4. Nếu sau khi áp dụng tiêu chí 1 đến 3, các đội vẫn có thứ hạng bằng nhau, thì tiêu chí 1 đến 3 được áp dụng lại riêng cho các trận đấu giữa các đội được đề cập để xác định thứ hạng cuối cùng của họ. Nếu thủ tục này không dẫn đến quyết định, các tiêu chí từ 5 đến 9 sẽ được áp dụng;
  5. Hiệu số bàn thắng bại trong tất cả các trận vòng bảng;
  6. Số bàn thắng ghi được nhiều hơn trong tất cả các trận đấu vòng bảng;
  7. Sút luân lưu nếu chỉ có hai đội bằng điểm và gặp nhau ở lượt đấu cuối cùng của vòng bảng;
  8. Điểm số ít hơn tính theo số thẻ vàng và đỏ nhận được trong các trận đấu vòng bảng (1 điểm cho một thẻ vàng, 3 điểm cho một thẻ đỏ là hệ quả của hai thẻ vàng, 3 điểm cho một thẻ đỏ trực tiếp, 4 điểm đối với một thẻ vàng sau đó là một thẻ đỏ trực tiếp);
  9. Bốc thăm.
  • Tất cả trận đấu diễn ra theo giờ địa phương (UTC+3)

Bảng A

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Thái Lan 3 2 1 0 8 3 +5 7 Tứ kết
2   Kuwait (H) 3 1 2 0 9 3 +6 5
3   Iraq 3 1 1 1 9 5 +4 4
4   Oman 3 0 0 3 3 18 −15 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
(H) Chủ nhà
Iraq  2–3  Thái Lan
  • Tareq Zeyad   8'
  • Mustafa Ihsan   14'
  • Worasak Srirangpirot   17'
  • Sarawut Phalaphruek   25'
  • Jetsada Chudech   36'
Hội trường Saad Al-Abdullah, Thành phố Kuwait
Trọng tài: Hiroyuki Kobayashi (Nhật Bản)
Kuwait  7–2  Oman
  • Abdulrahman Al-Tawail   6'23'
  • Abdullatif Al-Abbasi   8'30'
  • Abdulaziz Al-Basam   23'
  • Yousef Al-Khalifah   30'
  • Saleh Al-Fadhel   33'
  • Samer Al-Balushi   31'
  • Khalfan Al-Maawali   38'
Hội trường Saad Al-Abdullah, Thành phố Kuwait
Trọng tài: Ebrahim Mehrabi Afshar (Iran)

Oman  0–5  Iraq
  • Mohanad Abdulhadi   4'
  • Salim Faisal   4'32'35'
  • Ghaith Riyadh   14'
Hội trường Saad Al-Abdullah, Thành phố Kuwait
Trọng tài: Mohamad Chami (Liban)
Thái Lan  2–2  Kuwait
  • Sarawut Phalaphruek   6'
  • Krit Aransanyalak   35'
  • Saleh Al-Fadhel   18'
  • Abdulaziz Al-Basam   27'
Hội trường Saad Al-Abdullah, Thành phố Kuwait
Trọng tài: Husain Ali Al-Bahhar (Bahrain)

Thái Lan  6–1  Oman
  • Warut Wangsama-aeo   4'
  • Jetsada Chudech   16'
  • Worasak Srirangpirot   18'
  • Sarawut Phalaphruek   19'
  • Narongsak Wingwon   32'37'
  • Mohammed Taqi Al-Lawati   34'
Hội trường Saad Al-Abdullah, Thành phố Kuwait
Trọng tài: Ebrahim Mehrabi Afshar (Iran)
Kuwait  2–2  Iraq
  • Abdulrahman Al-Wadi   2'
  • Abdulrahman Al-Mosabehi   21'
  • Salim Faisal   13'18'
Hội trường Saad Al-Abdullah, Thành phố Kuwait
Trọng tài: Ryan Shepheard (Úc)

Bảng B

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Uzbekistan 3 3 0 0 17 3 +14 9 Tứ kết
2   Tajikistan 3 2 0 1 14 11 +3 6
3   Bahrain 3 0 1 2 8 14 −6 1
4   Turkmenistan 3 0 1 2 9 19 −10 1
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
Uzbekistan  8–0  Turkmenistan
  • Davron Choriev   6'
  • Mashrab Adilov   12'21'
  • Ikhtiyor Ropiev   14'32'
  • Dilshod Rakhmatov   29'
  • Shakhram Fakhriddinov   33'
  • Akbar Usmonov   39'
Hội trường Saad Al-Abdullah, Thành phố Kuwait
Trọng tài: Fahad Al-Hosani (UAE)
Bahrain  3–4  Tajikistan
  • Ammar Hasan Mayhad   11'
  • Ahmed Antar   33'
  • Jassam Saleh   38'
  • Umed Kuziev   7'
  • Bakhtiyor Soliev   22'
  • Fayzali Sardorov   23'
  • Idris Yorov   38'
Hội trường Saad Al-Abdullah, Thành phố Kuwait
Trọng tài: Lee Po-fu (Đài Bắc Trung Hoa)

Turkmenistan  4–4  Bahrain
  • Gurbangeldi Sähedow   13'14'19'26' (ph.đ.)
  • Ahmed Antar   10'
  • Mohamed Abdulla   13'
  • Falah Abbas   26' (ph.đ.)
  • Mohamed Al-Sandi   40'
Hội trường Saad Al-Abdullah, Thành phố Kuwait
Trọng tài: Hawkar Salar Ahmed (Iraq)
Tajikistan  2–3  Uzbekistan
  • Fayzali Sardorov   4'38'
  • Elbek Tulkinov   3'
  • Khusniddin Nishonov   7'
  • Anaskhon Rakhmatov   19'
Hội trường Saad Al-Abdullah, Thành phố Kuwait
Trọng tài: Gelareh Nazemi Deylami (Iran)

Tajikistan  8–5  Turkmenistan
  • Idris Yorov   8'9'22'38'
  • Muhamadjon Sharipov   11'
  • Şiri Baýramdurdyýew   19' (l.n.)
  • Fayzali Sardorov   37'40'
  • Maksat Soltanow   3'
  • Gurbangeldi Sähedow   20'40'
  • Mülkaman Annagulyýew   35'37'
Hội trường Saad Al-Abdullah, Thành phố Kuwait
Trọng tài: Mohamad Chami (Liban)
Uzbekistan  6–1  Bahrain
  • Elbek Tulkinov   6'
  • Akbar Usmonov   20'30'
  • Mashrab Adilov   22'
  • Shakhram Fakhriddinov   26'
  • Khusniddin Nishonov   27'
  • Ammar Hasan Mayhad   35'
Hội trường Saad Al-Abdullah, Thành phố Kuwait
Trọng tài: Eisa Abdulhoussain (Kuwait)

Bảng C

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Iran 3 3 0 0 24 1 +23 9 Tứ kết
2   Indonesia 3 2 0 1 11 8 +3 6
3   Đài Bắc Trung Hoa 3 0 1 2 2 15 −13 1
4   Liban 3 0 1 2 3 17 −14 1
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
Iran  5–0  Indonesia
  • Saeid Ahmadabbasi   2'22'
  • Moslem Oladghobad   2'
  • Mehdi Asadshir   9'
  • Hossein Tayyebi   24'
Hội trường Saad Al-Abdullah, Thành phố Kuwait
Trọng tài: Ryan Shepheard (Úc)
Liban  1–1  Đài Bắc Trung Hoa
  • Mouhammad Hammoud   18'
  • Huang Wei-lun   13'
Hội trường Saad Al-Abdullah, Thành phố Kuwait
Trọng tài: Andrew Best (Úc)

Indonesia  7–2  Liban
  • Rio Pangestu   3'
  • Muhammad Fajriyan   7'
  • Firman Adriansyah   19'
  • Iqbal Rahmatullah   21'
  • Dewa Rizki   27'
  • Reza Gunawan   37'
  • Syauqi Saud   40'
  • Hasan Zeitoun   25'
  • Steve Koukezian   37'
Hội trường Saad Al-Abdullah, Thành phố Kuwait
Trọng tài: Trương Quốc Dũng (Việt Nam)
Đài Bắc Trung Hoa  1–10  Iran
  • He Chia-chen   31'
  • Mohammad Hossein Bazyar   2'
  • Hossein Tayyebi   3'16'36'
  • Saeid Ahmadabbasi   4'16'18'
  • Salar Aghapour   22'
  • Alireza Javan   28'
  • Mehdi Karimi   35'
Hội trường Saad Al-Abdullah, Thành phố Kuwait
Trọng tài: Helday Idang (Malaysia)

Đài Bắc Trung Hoa  1–4  Indonesia
  • Lin Chih-hung   30'
  • Muhammad Fajriyan   10'12'12'
  • Syauqi Saud   29'
Hội trường Saad Al-Abdullah, Thành phố Kuwait
Trọng tài: Husain Ali Al-Bahhar (Bahrain)
Iran  9–0  Liban
  • Salar Aghapour   8'32'
  • Hossein Tayyebi   17'39'
  • Mustafa Rhyem   17' (l.n.)
  • Moslem Oladghobad   19'
  • Bahman Jafari   21'
  • Mehdi Karimi   28'
  • Mohammad Hossein Bazyar   27'
Hội trường Saad Al-Abdullah, Thành phố Kuwait
Trọng tài: Abdulrahman Al-Doseri (Bahrain)

Bảng D

sửa
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Nhật Bản 3 2 0 1 9 2 +7 6[a] Tứ kết
2   Việt Nam 3 2 0 1 8 4 +4 6[a]
3   Ả Rập Xê Út 3 2 0 1 7 4 +3 6[a]
4   Hàn Quốc 3 0 0 3 1 15 −14 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
Ghi chú:
  1. ^ a b c Kết quả đối đầu: Nhật Bản 1–2 Ả Rập Xê Út, Ả Rập Xê Út 1–3 Việt Nam, Nhật Bản 2–0 Việt Nam. Dựa vào bảng thành tích đối đầu:
    • Nhật Bản: 3 điểm, hiệu số +1, bàn thắng 3;
    • Việt Nam: 3 điểm, hiệu số 0, bàn thắng 3;
    • Ả Rập Xê Út: 3 điểm, hiệu số −1, bàn thắng 3.
Nhật Bản  1–2  Ả Rập Xê Út
  • Vinícius Crepaldi   3'
  • Nasser Al-Harthi   11'
  • Mohsen Fqihe   15'
Hội trường Saad Al-Abdullah, Thành phố Kuwait
Trọng tài: Anatoliy Rubakov (Uzbekistan)
Việt Nam  5–1  Hàn Quốc
  • Shin Jong-hoon   2' (l.n.)
  • Trần Thái Huy   15'34'
  • Phạm Đức Hoà   17'35'
  • Shin Jong-hoon   1'
Hội trường Saad Al-Abdullah, Thành phố Kuwait
Trọng tài: Benjapol Mucharoensap (Thái Lan)

Hàn Quốc  0–6  Nhật Bản
  • Seo Jung-woo   5' (l.n.)
  • Arthur Oliveira   6'
  • Soma Mizutani   17'
  • Kentaro Ishida   27'
  • Sora Kanazawa   28'
  • Tomoki Yoshikawa   39'
Hội trường Saad Al-Abdullah, Thành phố Kuwait
Trọng tài: Zari Fathi (Iran)
Ả Rập Xê Út  1–3  Việt Nam
  • Châu Đoàn Phát   30' (l.n.)
Hội trường Saad Al-Abdullah, Thành phố Kuwait
Trọng tài: Osama Idrees Sedaif (Bahrain)

Hàn Quốc  0–4  Ả Rập Xê Út
  • Farhan Ali   3'22'
  • Fahad Rudayni   11'28'
Hội trường Saad Al-Abdullah, Thành phố Kuwait
Trọng tài: Leung Chung Yin (Hồng Kông)
Nhật Bản  2–0  Việt Nam
  • Kazuya Shimizu   5'35'
Hội trường Saad Al-Abdullah, Thành phố Kuwait
Trọng tài: Pornnarong Grairod (Thái Lan)

Vòng đấu loại trực tiếp

sửa

Ở vòng đấu loại trực tiếp, hiệp phụsút luân lưu sẽ được sử dụng để phân định thắng thua nếu cần thiết (không sử dụng hiệp phụ hoặc sút luân lưu trong trận tranh hạng ba).[2]

Sơ đồ

sửa
 
Tứ kếtBán kếtChung kết
 
          
 
4 tháng 10 – Thành phố Kuwait
 
 
  Thái Lan3
 
6 tháng 10 – Thành phố Kuwait
 
  Tajikistan2
 
  Thái Lan0
 
4 tháng 10 – Thành phố Kuwait
 
  Iran5
 
  Iran8
 
8 tháng 10 – Thành phố Kuwait
 
  Việt Nam1
 
  Iran2
 
4 tháng 10 – Thành phố Kuwait
 
  Nhật Bản3
 
  Uzbekistan3
 
6 tháng 10 – Thành phố Kuwait
 
  Kuwait0
 
  Uzbekistan1
 
4 tháng 10 – Thành phố Kuwait
 
  Nhật Bản2 Tranh hạng ba
 
  Nhật Bản3
 
8 tháng 10 – Thành phố Kuwait
 
  Indonesia2
 
  Thái Lan2
 
 
  Uzbekistan8
 

Tứ kết

sửa
Iran  8–1  Việt Nam
  • Salar Aghapour   9'
  • Alireza Rafieipour   9'
  • Hossein Tayyebi   15'32'33'
  • Mohammad Hossein Bazyar   24'
  • Moslem Oladghobad   27'
  • Saeid Ahmadabbasi   37'
  • Phạm Đức Hòa   38'
Hội trường Saad Al-Abdullah, Thành phố Kuwait
Trọng tài: Hiroyuki Kobayashi (Nhật Bản)
Nhật Bản  3–2  Indonesia
  • Sora Kanazawa   32'
  • Higor Pires   38'
  • Soma Mizutani   39'
  • Samuel Eko   21'
  • Dewa Rizki   39'
Hội trường Saad Al-Abdullah, Thành phố Kuwait
Trọng tài: Trương Quốc Dũng (Việt Nam)
Thái Lan  3–2  Tajikistan
  • Panat Kittipanuwong   2'
  • Jetsada Chudech   35'
  • Worasak Srirangpirot   40'
  • Iqboli Vositzoda   28'
  • Idris Yorov   34'
Hội trường Saad Al-Abdullah, Thành phố Kuwait
Trọng tài: Ryan Shepheard (Úc)
Uzbekistan  3–0  Kuwait
  • Anaskhon Rakhmatov   14'
  • Davron Choriev   21'
  • Khusniddin Nishonov   34'
Hội trường Saad Al-Abdullah, Thành phố Kuwait
Trọng tài: Ebrahim Mehrabi Afshar (Iran)

Bán kết

sửa
Uzbekistan  1–2  Nhật Bản
  • Ilkhomjon Khamroev   17'
  • Arthur Oliveira   23'
  • Sora Kanazawa   30'
Hội trường Saad Al-Abdullah, Thành phố Kuwait
Trọng tài: Husain Ali Al-Bahhar (Bahrain)
Thái Lan  0–5  Iran
  • Hossein Tayyebi   1'
  • Mohammad Hossein Derakhshani   22'28'
  • Moslem Oladghobad   24'27'
Hội trường Saad Al-Abdullah, Thành phố Kuwait
Trọng tài: Fahad Al-Hosani (UAE)

Tranh hạng ba

sửa
Thái Lan  2–8  Uzbekistan
  • Narongsak Wingwon   2'
  • Worasak Srirangpirot   27'
  • Ikhtiyor Ropiev   2'26'
  • Davron Choriev   7'
  • Elbek Tulkinov   14'
  • Khusniddin Nishonov   16'
  • Sunatulla Juraev   22'
  • Anaskhon Rakhmatov   23'
  • Ilkhomjon Khamroev   31'
Hội trường Saad Al-Abdullah, Thành phố Kuwait
Trọng tài: Ebrahim Mehrabi Afshar (Iran)

Chung kết

sửa
Iran  2–3  Nhật Bản
  • Saeid Ahmadabbasi   15'
  • Alireza Javan   40'
  • Kazuya Shimizu   16'
  • Arthur Oliveira   27'
  • Saeid Ahmadabbasi   40' (l.n.)
Hội trường Saad Al-Abdullah, Thành phố Kuwait
Trọng tài: Ryan Shepheard (Úc)

Bảng xếp hạng các đội tuyển tham dự giải đấu

sửa

Bảng này xếp hạng các đội tuyển trong giải đấu. Ngoại trừ bốn vị trí đầu tiên, thứ tự các vị trí tiếp của với các đội lọt vào cùng một giai đoạn của giải được xác định bằng thứ hạng tại vòng bảng, sau đó là điểm số.
Theo quy ước thống kê trong bóng đá, các trận đấu quyết định trong hiệp phụ được tính kết quả thắng thua, trong khi các trận đấu quyết định bằng loạt sút luân lưu được tính kết quả hòa.

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Kết quả chung cuộc
    Nhật Bản 6 5 0 1 17 7 +10 15 Vô địch
    Iran 6 5 0 1 39 5 +34 15 Á quân
    Uzbekistan 6 5 0 1 29 7 +22 15 Hạng ba
4   Thái Lan 6 3 1 2 16 20 −4 10 Hạng tư
5   Tajikistan 4 2 0 2 16 14 +2 6 Bị loại ở tứ kết
6   Indonesia 4 2 0 2 13 11 +2 6
7   Việt Nam 4 2 0 2 9 12 −3 6
8   Kuwait (H) 4 1 2 1 9 6 +3 5
9   Ả Rập Xê Út 3 2 0 1 7 4 +3 6 Xếp thứ 3 ở vòng bảng
10   Iraq 3 1 1 1 9 5 +4 4
11   Bahrain 3 0 1 2 8 14 −6 1
12   Đài Bắc Trung Hoa 3 0 1 2 2 15 −13 1
13   Turkmenistan 3 0 1 2 9 19 −10 1 Xếp thứ 4 ở vòng bảng
14   Liban 3 0 1 2 3 17 −14 1
15   Hàn Quốc 3 0 0 3 1 15 −14 0
16   Oman 3 0 0 3 3 18 −15 0
Nguồn: AFC
(H) Chủ nhà

Cầu thủ ghi bàn

sửa

Đã có 193 bàn thắng ghi được trong 32 trận đấu, trung bình 6.03 bàn thắng mỗi trận đấu.

10 bàn thắng

  •   Hossein Tayyebi

7 bàn thắng

  •   Saeid Ahmadabbasi

6 bàn thắng

  •   Idris Yorov
  •   Gurbangeldi Sähedow

5 bàn thắng

  •   Moslem Oladghobad
  •   Salim Faisal
  •   Fayzali Sardorov

4 bàn thắng

  •   Muhammad Fajriyan
  •   Salar Aghapour
  •   Worasak Srirangpirot
  •   Khusniddin Nishonov
  •   Ikhtiyor Ropiev

3 bàn thắng

  •   Mohammad Hossein Bazyar
  •   Sora Kanazawa
  •   Arthur Oliveira
  •   Kazuya Shimizu
  •   Jetsada Chudech
  •   Sarawut Phalaphruek
  •   Mashrab Adilov
  •   Davron Choriev
  •   Anaskhon Rakhmatov
  •   Elbek Tulkinov
  •   Akbar Usmonov
  •   Phạm Đức Hoà

2 bàn thắng

  •   Ahmed Antar
  •   Ammar Hasan Mayhad
  •   Dewa Rizki
  •   Syauqi Saud
  •   Mohammad Hossein Derakhshani
  •   Alireza Javan
  •   Mehdi Karimi
  •   Soma Mizutani
  •   Abdullatif Al-Abbasi
  •   Abdulaziz Al-Basam
  •   Saleh Al-Fadhel
  •   Abdulrahman Al-Tawail
  •   Farhan Ali
  •   Fahad Rudayni
  •   Narongsak Wingwon
  •   Mülkaman Annagulyýew
  •   Shakhram Fakhriddinov
  •   Ilkhomjon Khamroev
  •   Trần Thái Huy

1 bàn thắng

  •   Mohamed Abdulla
  •   Jassam Saleh
  •   Mohamed Al-Sandi
  •   Falah Abbas
  •   He Chia-chen
  •   Huang Wei-lun
  •   Lin Chih-hung
  •   Samuel Eko
  •   Firman Adriansyah
  •   Iqbal Rahmatullah
  •   Rio Pangestu
  •   Reza Gunawan
  •   Mehdi Asadshir
  •   Bahman Jafari
  •   Alireza Rafieipour
  •   Mohanad Abdulhadi
  •   Mustafa Ihsan
  •   Ghaith Riyadh
  •   Tareq Zeyad
  •   Vinícius Crepaldi
  •   Kentaro Ishida
  •   Higor Pires
  •   Tomoki Yoshikawa
  •   Yousef Al-Khalifah
  •   Abdulrahman Al-Mosabehi
  •   Abdulrahman Al-Wadi
  •   Mouhammad Hammoud
  •   Steve Koukezian
  •   Hasan Zeitoun
  •   Samer Al-Balushi
  •   Khalfan Al-Maawali
  •   Mohammed Taqi Al-Lawati
  •   Mohsen Fqihe
  •   Nasser Al-Harthi
  •   Shin Jong-hoon
  •   Umed Kuziev
  •   Muhamadjon Sharipov
  •   Bakhtiyor Soliev
  •   Iqboli Vositzoda
  •   Krit Aransanyalak
  •   Panat Kittipanuwong
  •   Warut Wangsama-aeo
  •   Maksat Soltanow
  •   Sunatulla Juraev
  •   Dilshod Rakhmatov
  •   Châu Đoàn Phát
  •   Nguyễn Anh Duy
  •   Nguyễn Minh Trí

1 bàn phản lưới nhà

Đối tác truyền thông

sửa
Các quốc gia trong khu vực quy định sở hữu bản quyền Cúp bóng đá trong nhà châu Á 2022
Quốc gia[a] Mạng phát sóng Kênh truyền hình Phát thanh Nền tảng trực tuyến
  Bangladesh Tập đoàn Truyền thông Đông Tây T Sports T Sports
  Trung Quốc iQIYI iQIYI
  Đài Bắc Trung Hoa ELTA TV ELTA HD ELTA Sports
  Hồng Kông Aser Ventures Eleven Sports Eleven Sports
  Philippines
  Thái Lan
  Singapore
  Malaysia
  Brunei
  Ấn Độ Jio Jio TV JioTV
  Indonesia MNC Media MNCTV, RCTI, iNews Radio Republik Indonesia MNCTV OFFICIAL, MNC Media
  Đông Timor
  Papua New Guinea
  Kyrgyzstan KTRK КТРК Спорт KTRK
  Iraq MENA Al Rabiaa TV Al Rabiaa TV
  Nhật Bản DAZN Group DAZN
  Ma Cao MPLUS MPLUS
  Myanmar Canal+ Canal+ Sports Canal+ Plus
  Mông Cổ Univision Look TV Look TV
  Qatar BeIN Media Group beIN Sports beIN Sports
  Bahrain
  Jordan
  Kuwait
  Liban
  Palestine
  Syria
  Yemen
  Ả Rập Xê Út Saudi Sports Company SSC Shaid MBC
  Uzbekistan Agency «UzReport» Uzreport TV Uzreport TV
  Việt Nam FPT, VTV, HTV VTV5, VTV6, HTV1, HTV Thể thao FPT Play, VTV Go
Các quốc gia ngoài khu vực sở hữu bản quyền AFC Futsal Asian Cup 2022
Châu Phi BeIN Media Group beIN Sports beIN Sports
  Đức Digital Sports Sportdigital Sportdigital Fussball
  Serbia United Group Sport Klub
  Nga TV Start TV Start
  Pháp Elisa Oyj Fanseat Fanseat
Mỹ Latinh Star+ StarPlus StarPlus
Caribe Hearst ESPN
  1. ^ Thông tin được lấy từ trang Afc.com

Tham khảo

sửa
  1. ^ “AFC rebrands age group championships to AFC Asian Cups”. AFC. 2 tháng 10 năm 2020.
  2. ^ a b c d “AFC Futsal Asian Cup 2022 Competition Regulations”. AFC.
  3. ^ “Latest update on AFC Competitions in 2021”. Asian Football Confederation official website. 25 tháng 1 năm 2021.
  4. ^ “AFC Competitions Calendar 2022”. AFC.
  5. ^ “AFC Competitions Calendar 2021”. AFC.
  6. ^ “Kuwait 2022 cast finalised”. AFC. 21 tháng 5 năm 2022.
  7. ^ “Futsal World Ranking”.

Liên kết ngoài

sửa