Bóng đá tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 - Đội hình đội tuyển nữ

Dưới đây là một danh sách của các đội hình cho mỗi quốc gia đã thi đấu môn bóng đá nữ tại Đại hội Thể thao châu Á 2018Palembang, Indonesia.

Bảng A

sửa

Trung Hoa Đài Bắc

sửa

Dưới đây là đội hình Trung Hoa Đài Bắc trong giải đấu bóng đá nữ của Đại hội Thể thao châu Á 2018.[1][2]

Huấn luyện viên trưởng:   Horino Hiroyuki

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Tsai Ming-jung (1989-01-23)23 tháng 1, 1989 (29 tuổi)   Taichung Blue Whale (zh)
18 1TM Chu Fang-yi (1989-08-30)30 tháng 8, 1989 (28 tuổi)   Taipei Play One (zh)

2 2HV Lin Kai-ling (1991-09-21)21 tháng 9, 1991 (26 tuổi)   Hualien
5 2HV Chen Ya-huei (1986-11-28)28 tháng 11, 1986 (31 tuổi)   Hualien
11 2HV Lai Li-chin (1988-08-15)15 tháng 8, 1988 (30 tuổi)   Taichung Blue Whale (zh)
14 2HV Kao Pei-ling (1996-12-23)23 tháng 12, 1996 (21 tuổi)   Taichung Blue Whale (zh)
19 2HV Su Sin-yun (1996-11-20)20 tháng 11, 1996 (21 tuổi)   Hualien

3 3TV Jhuo Li-shan (1996-10-20)20 tháng 10, 1996 (21 tuổi)   Hualien
4 3TV Michelle Pao (1992-09-01)1 tháng 9, 1992 (25 tuổi)   Taichung Blue Whale (zh)
6 3TV Lin Ya-han (1990-12-15)15 tháng 12, 1990 (27 tuổi)   Taipei Play One (zh)
7 3TV Liu Chien-yun (1992-08-08)8 tháng 8, 1992 (26 tuổi)   Taichung Blue Whale (zh)
8 3TV Wang Hsiang-huei (1987-09-28)28 tháng 9, 1987 (30 tuổi)   Beijing Phoenix
12 3TV Tsou Hsin-ni (1995-01-11)11 tháng 1, 1995 (23 tuổi)   Taichung Blue Whale (zh)
15 3TV Pan Shin-yu (1997-05-03)3 tháng 5, 1997 (21 tuổi)   Kaohsiung Yangxin
16 3TV Chan Pi-han (1992-04-27)27 tháng 4, 1992 (26 tuổi)   Hualien
20 3TV Zhuo Li-ping (1999-09-29)29 tháng 9, 1999 (18 tuổi)   Hualien

9 4 Lee Hsiu-chin (1992-08-18)18 tháng 8, 1992 (25 tuổi)   Taichung Blue Whale (zh)
10 4 Yu Hsiu-chin (1990-06-01)1 tháng 6, 1990 (28 tuổi)   Beijing Phoenix
13 4 Chen Yen-ping (1991-08-20)20 tháng 8, 1991 (26 tuổi)   Taipei Play One (zh)
17 4 Ting Chi (1995-06-02)2 tháng 6, 1995 (23 tuổi)   Taipei Play One (zh)

Indonesia

sửa

Dưới đây là đội hình Indonesia trong giải đấu bóng đá nữ của Đại hội Thể thao châu Á 2018.[3]

Huấn luyện viên trưởng:   Ijatna Satia Bagda

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Norffince Boma (1995-04-26)26 tháng 4, 1995 (23 tuổi)   Galanita Papua
20 1TM Vera Lestari (1995-01-17)17 tháng 1, 1995 (23 tuổi)   NPS FC Surabya

2 2HV Safira Kartini (2003-04-21)21 tháng 4, 2003 (15 tuổi)   Galanita Babel
3 2HV Vivi Riski (1997-03-07)7 tháng 3, 1997 (21 tuổi)   Galanita Babel
4 2HV Ade Mustikiana (1999-10-03)3 tháng 10, 1999 (18 tuổi)   Galanita Babel
12 2HV Rizky Amalia Putri (2000-05-04)4 tháng 5, 2000 (18 tuổi)   NPS FC Surabya
13 2HV Nurlaili Khomariyah (1996-06-07)7 tháng 6, 1996 (22 tuổi)   NPS FC Surabya
14 2HV Rahma Wulan Aprilita (1996-04-22)22 tháng 4, 1996 (22 tuổi)   Jaya Kencana Angels
16 2HV Jesella Arifya Sari (2002-03-06)6 tháng 3, 2002 (16 tuổi)   Banteng Muda Malang

5 3TV Tia Darti Septiawati (1993-09-24)24 tháng 9, 1993 (24 tuổi)   Banteng Muda Malang
6 3TV Maulina Novryliani (1987-11-14)14 tháng 11, 1987 (30 tuổi)   Kebumen United Angels
7 3TV Yudith Herlina Sada (1990-12-15)15 tháng 12, 1990 (27 tuổi)   Galanita Papua
8 3TV Rani Mulyasari (1993-03-04)4 tháng 3, 1993 (25 tuổi)   UPI Bandung
10 3TV Dhanielle Daphne (2000-04-20)20 tháng 4, 2000 (18 tuổi)   Galanita Jabar
11 3TV Zahra Musdalifah (2001-04-04)4 tháng 4, 2001 (17 tuổi)   Galanita Banten
15 3TV Dwie Aprilliani (1991-04-26)26 tháng 4, 1991 (27 tuổi)   Pansa FC Bantul
17 3TV Susi Susanti (1990-08-22)22 tháng 8, 1990 (27 tuổi)   Jaya Kencana Angels
18 3TV Syenida Meryfandia (1996-03-16)16 tháng 3, 1996 (22 tuổi)   Jaya Kencana Angels

9 4 Mayang Zp (1993-07-16)16 tháng 7, 1993 (25 tuổi)   Selangor
19 4 Tugiyati Cindy (1985-07-21)21 tháng 7, 1985 (33 tuổi)   Banteng Muda Malang

Maldives

sửa

Dưới đây là đội hình Maldives trong giải đấu bóng đá nữ của Đại hội Thể thao châu Á 2018.[4]

Huấn luyện viên trưởng:   Athif Mohamed

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Aminath Leeza (1986-11-25)25 tháng 11, 1986 (31 tuổi)   Police Club
18 1TM Aishath Abdul Razzaq (1980-10-20)20 tháng 10, 1980 (37 tuổi)
22 1TM Saiga Hussain (1993-03-26)26 tháng 3, 1993 (25 tuổi)   MNDF

2 2HV Fathimath Zahira (1991-03-31)31 tháng 3, 1991 (27 tuổi)   Police Club
4 2HV Aishath Maahin (1988-08-06)6 tháng 8, 1988 (30 tuổi)   Ooredoo Maldives
6 2HV Fathimath Afza (1988-11-01)1 tháng 11, 1988 (29 tuổi)   Dhivehi Sifainge Club
15 2HV Aminath Zaahiya (1993-07-11)11 tháng 7, 1993 (25 tuổi)   Team Fenaka
17 2HV Hawwa Haneefa (1990-01-31)31 tháng 1, 1990 (28 tuổi)   WAMCO
19 2HV Sheeneez Mohamed (1986-11-25)25 tháng 11, 1986 (31 tuổi)   Police Club
21 2HV Sanfa Ibrahim Didi (1985-04-27)27 tháng 4, 1985 (33 tuổi)   Police Club

5 3TV Shiyana Ahmed Zubair (1988-01-01)1 tháng 1, 1988 (30 tuổi)   STO
7 3TV Fadhuwa Zahir (1986-05-07)7 tháng 5, 1986 (32 tuổi)   Police Club
9 3TV Shahula Thaufeeq (1992-12-08)8 tháng 12, 1992 (25 tuổi)   Team Fenaka
11 3TV Aishath Samaa (1994-03-26)26 tháng 3, 1994 (24 tuổi)   New Radiant
14 3TV Mariyam Mirfath (1985-05-16)16 tháng 5, 1985 (33 tuổi)   Club Immigration
24 3TV Azina Abdul Matheen (1991-09-10)10 tháng 9, 1991 (26 tuổi)   Customs RC

8 4 Mariyam Rifa (1992-08-29)29 tháng 8, 1992 (25 tuổi)   MPL
10 4 Aminath Shamila (1993-05-14)14 tháng 5, 1993 (25 tuổi)   MPL
12 4 Mariyam Nishfa Faid (2002-03-08)8 tháng 3, 2002 (16 tuổi)
13 4 Safiyya Rafa (1998-04-09)9 tháng 4, 1998 (20 tuổi)   WAMCO

Hàn Quốc

sửa

Dưới đây là đội hình Hàn Quốc trong giải đấu bóng đá nữ của Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội tuyển này có 20 cầu thủ đã được đặt tên chính thức vào ngày 19 tháng 7.[5]

Huấn luyện viên trưởng:   Yoon Deok-yeo

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Yoon Young-geul (1987-10-28)28 tháng 10, 1987 (30 tuổi) 9 0   Gyeongju KHNP
18 1TM Jung Bo-ram (1991-07-22)22 tháng 7, 1991 (27 tuổi) 2 0   Hwacheon KSPO

2 2HV Jang Sel-gi (1994-05-31)31 tháng 5, 1994 (24 tuổi) 42 9   Incheon Hyundai Steel Red Angels
3 2HV Shin Dam-yeong (1993-10-02)2 tháng 10, 1993 (24 tuổi) 28 1   Suwon FMC
4 2HV Shim Seo-yeon (1989-04-15)15 tháng 4, 1989 (29 tuổi) 54 0   Incheon Hyundai Steel Red Angels
5 2HV Hong Hye-ji (1996-08-25)25 tháng 8, 1996 (21 tuổi) 11 1   Changnyeong
6 2HV Lim Seon-joo (1990-11-27)27 tháng 11, 1990 (27 tuổi) 65 4   Incheon Hyundai Steel Red Angels
19 2HV Lee Eun-mi (1988-08-18)18 tháng 8, 1988 (29 tuổi) 79 13   Suwon FMC
20 2HV Kim Hye-ri (1990-06-25)25 tháng 6, 1990 (28 tuổi) 73 1   Incheon Hyundai Steel Red Angels

7 3TV Lee Min-a (1991-11-08)8 tháng 11, 1991 (26 tuổi) 45 11   INAC Kobe Leonessa
8 3TV Cho So-hyun (1988-06-24)24 tháng 6, 1988 (30 tuổi) 112 20   Avaldsnes IL
10 3TV Ji So-yun (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (27 tuổi) 103 45   Chelsea
12 3TV Moon Mi-ra (1992-02-28)28 tháng 2, 1992 (26 tuổi) 11 3   Suwon FMC
15 3TV Jang Chang (1996-06-21)21 tháng 6, 1996 (22 tuổi) 7 0   Đại học Cao Ly

9 4 Jeon Ga-eul (1988-09-14)14 tháng 9, 1988 (29 tuổi) 91 35   Hwacheon KSPO
11 4 Lee Geum-min (1994-04-07)7 tháng 4, 1994 (24 tuổi) 37 12   Gyeongju KHNP
13 4 Han Chae-rin (1996-09-02)2 tháng 9, 1996 (21 tuổi) 11 3   Incheon Hyundai Steel Red Angels
14 4 Choe Yu-ri (1994-09-16)16 tháng 9, 1994 (23 tuổi) 23 4   Gumi Sportstoto
16 4 Son Hwa-yeon (1997-03-15)15 tháng 3, 1997 (21 tuổi) 8 2   Changnyeong
17 4 Lee Hyun-young (1991-02-16)16 tháng 2, 1991 (27 tuổi) 14 5   Suwon FMC

Bảng B

sửa

Trung Quốc

sửa

Dưới đây là đội hình Trung Quốc trong giải đấu bóng đá nữ của Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội tuyển này có 20 cầu thủ đã được đặt tên chính thức vào ngày 10 tháng 8.[6]

Huấn luyện viên trưởng:   Giả Tú Toàn

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Zhao Lina (1991-09-18)18 tháng 9, 1991 (26 tuổi)   Shanghai
19 1TM Bi Xiaolin (1989-09-18)18 tháng 9, 1989 (28 tuổi)   Dalian Quanjian

2 2HV Han Peng (1989-12-20)20 tháng 12, 1989 (28 tuổi)   Changchun
3 2HV Huang Yini (1993-01-20)20 tháng 1, 1993 (25 tuổi)   Shanghai
4 2HV Lou Jiahui (1991-05-26)26 tháng 5, 1991 (27 tuổi)   Henan Huishang
5 2HV Wu Haiyan (đội trưởng) (1993-02-26)26 tháng 2, 1993 (25 tuổi)   Wuhan
6 2HV Lin Yuping (1992-02-28)28 tháng 2, 1992 (26 tuổi)   Wuhan
8 2HV Li Jiayue (1990-06-08)8 tháng 6, 1990 (28 tuổi)   Shanghai
14 2HV Zhao Rong (1991-08-02)2 tháng 8, 1991 (27 tuổi)   Beijing Phoenix
18 2HV Li Mengwen (1995-03-28)28 tháng 3, 1995 (23 tuổi)   Jiangsu Suning

7 3TV Wang Shuang (1995-01-23)23 tháng 1, 1995 (23 tuổi)   Paris Saint-Germain
9 3TV Ren Guixin (1988-12-19)19 tháng 12, 1988 (29 tuổi)   Changchun
12 3TV Wang Yan (1991-08-22)22 tháng 8, 1991 (26 tuổi)   Dalian Quanjian
13 3TV Li Tingting (1995-04-03)3 tháng 4, 1995 (23 tuổi)   Shandong
16 3TV Yang Lina (1994-04-13)13 tháng 4, 1994 (24 tuổi)   Shanghai
17 3TV Gu Yasha (1990-11-28)28 tháng 11, 1990 (27 tuổi)   Beijing Phoenix
20 3TV Zhang Rui (1989-01-17)17 tháng 1, 1989 (29 tuổi)   Changchun

10 4 Li Ying (1993-01-07)7 tháng 1, 1993 (25 tuổi)   Shandong
11 4 Wang Shanshan (1990-01-27)27 tháng 1, 1990 (28 tuổi)   Dalian Quanjian
15 4 Xiao Yuyi (1996-01-10)10 tháng 1, 1996 (22 tuổi)   Shanghai


Hồng Kông

sửa

Dưới đây là đội hình Hồng Kông trong giải đấu bóng đá nữ của Đại hội Thể thao châu Á 2018.[7]

Huấn luyện viên trưởng:   José Ricardo Rambo

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Leung Wai Nga (1988-08-24)24 tháng 8, 1988 (29 tuổi)   Kiệt Chí
18 1TM Ng Cheuk Wai (1997-03-19)19 tháng 3, 1997 (21 tuổi)   Happy Valley

2 2HV Chung Pui Ki (1998-02-02)2 tháng 2, 1998 (20 tuổi)   Kiệt Chí
3 2HV Chu Ling Ling (1987-02-15)15 tháng 2, 1987 (31 tuổi)   Citizen
10 2HV Sin Chung Yee (1992-08-08)8 tháng 8, 1992 (26 tuổi)   Happy Valley
13 2HV Ma Chak Shun (1996-03-02)2 tháng 3, 1996 (22 tuổi)   Happy Valley
16 2HV Wong So Han (1991-11-26)26 tháng 11, 1991 (26 tuổi)   Happy Valley
17 2HV Kwok Ching Man (1993-06-07)7 tháng 6, 1993 (25 tuổi)   Citizen
21 2HV Mak Ho Yi Lydia   Đại Phố

4 3TV Yiu Hei Man (1990-09-22)22 tháng 9, 1990 (27 tuổi)   Happy Valley
5 3TV Lau Yui Ching (1994-08-15)15 tháng 8, 1994 (24 tuổi)   Lung Moon
6 3TV Chan Wing Sze (đội trưởng) (1983-09-11)11 tháng 9, 1983 (34 tuổi)   Citizen
8 3TV Cham Ching Man (1996-05-01)1 tháng 5, 1996 (22 tuổi)   Happy Valley
9 3TV Wai Yuen Ting (1992-10-15)15 tháng 10, 1992 (25 tuổi)   Citizen
11 3TV Chun Ching Hang (1989-07-16)16 tháng 7, 1989 (29 tuổi)   Lung Moon
14 3TV Lee Wing Yan (1997-04-28)28 tháng 4, 1997 (21 tuổi)   Happy Valley

7 4 Cheung Wai Ki (1990-11-22)22 tháng 11, 1990 (27 tuổi)   Brisbane Roar
12 4 Fung Nga Kei Kay (1988-11-08)8 tháng 11, 1988 (29 tuổi)   Citizen
15 4 Yuen Hoi Dik Heidi (1992-08-22)22 tháng 8, 1992 (25 tuổi)   Citizen
23 4 Ho Mui Mei (1993-03-15)15 tháng 3, 1993 (25 tuổi)   Citizen

Bắc Triều Tiên

sửa

Dưới đây là đội hình Bắc Triều Tiên trong giải đấu bóng đá nữ của Đại hội Thể thao châu Á 2018.[8]

Huấn luyện viên trưởng:   Kim Kwang-min

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Paek Yong-hui (1990-04-16)16 tháng 4, 1990 (28 tuổi)   Pyongyang City
18 1TM Kim Myong-sun (1997-03-06)6 tháng 3, 1997 (21 tuổi)   Sobaeksu
19 1TM Choe Kyong-im (1993-07-15)15 tháng 7, 1993 (25 tuổi)

2 2HV Ri Un-yong (1996-09-01)1 tháng 9, 1996 (21 tuổi)   Sobaeksu
3 2HV Pak Hye-gyong (2001-11-07)7 tháng 11, 2001 (16 tuổi)   April 25
4 2HV Ri Kyong-hyang (1996-06-10)10 tháng 6, 1996 (22 tuổi)   April 25
5 2HV Wi Jong-sim (1997-10-13)13 tháng 10, 1997 (20 tuổi)   Kalmaegi
15 2HV Kim Nam-hui (1994-03-04)4 tháng 3, 1994 (24 tuổi)   April 25
16 2HV Kim Un-ha (1993-03-23)23 tháng 3, 1993 (25 tuổi)   Sobaeksu
17 2HV Son Ok-ju (2000-03-07)7 tháng 3, 2000 (18 tuổi)   Rimyongsu

6 3TV Ju Hyo-sim (1998-06-21)21 tháng 6, 1998 (20 tuổi)   April 25
7 3TV Kim Un-hwa (1992-09-30)30 tháng 9, 1992 (25 tuổi)   Wolmido
8 3TV Yu Jong-im (1993-12-06)6 tháng 12, 1993 (24 tuổi)   Amrokkang
10 3TV Rim Se-ok (1994-01-13)13 tháng 1, 1994 (24 tuổi)
13 3TV Kim Phyong-hwa (1996-11-28)28 tháng 11, 1996 (21 tuổi)   Sobaeksu
14 3TV Ri Hyang-sim (1996-03-23)23 tháng 3, 1996 (22 tuổi)   Amrokkang

9 4 Jang Hyon-sun (1991-07-01)1 tháng 7, 1991 (27 tuổi)   Wolmido
11 4 Sung Hyang-sim (1999-12-02)2 tháng 12, 1999 (18 tuổi)   Pyongyang City
12 4 Kim Yun-mi (1993-07-01)1 tháng 7, 1993 (25 tuổi)   Amrokkang
20 4 Ri Hae-yon (1999-01-10)10 tháng 1, 1999 (19 tuổi)   April 25

Tajikistan

sửa

Dưới đây là đội hình Tajikistan trong giải đấu bóng đá nữ của Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội tuyển này có 18 cầu thủ đã được đặt tên chính thức vào ngày 13 tháng 8.[9]

Huấn luyện viên trưởng:   Kanoat Latipov

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Saiyora Saidova (1998-02-01)1 tháng 2, 1998 (20 tuổi)   Zeboniso Dushanbe
16 1TM Adolatkhon Komilova (1997-11-19)19 tháng 11, 1997 (20 tuổi)   Khatlon Bokhtar
23 1TM Azimzoda Shukronai (2002-12-29)29 tháng 12, 2002 (15 tuổi)   Barh Nurak

2 2HV Sakhina Saidova (1999-12-16)16 tháng 12, 1999 (18 tuổi)   Khatlon Bokhtar
5 2HV Nasiba Olimova (1999-01-14)14 tháng 1, 1999 (19 tuổi)   Barh Nurak
9 2HV Marjona Fayzulloeva (2000-09-04)4 tháng 9, 2000 (17 tuổi)   Zeboniso Dushanbe
12 2HV Shakhnoza Boboeva (2000-01-06)6 tháng 1, 2000 (18 tuổi)   Khatlon Bokhtar
14 2HV Nodira Mirzoeva (1994-10-04)4 tháng 10, 1994 (23 tuổi)   Regar-TadAZ Tursunzoda
18 2HV Shukrona Khojaeva (2002-09-11)11 tháng 9, 2002 (15 tuổi)   Zeboniso Dushanbe
21 2HV Jumakhon Shukronai (1999-04-04)4 tháng 4, 1999 (19 tuổi)   Swallow Dushanbe

4 3TV Natalia Sotnikova (1994-07-02)2 tháng 7, 1994 (24 tuổi)   Swallow Dushanbe
13 3TV Mavjuda Safarova (1999-05-07)7 tháng 5, 1999 (19 tuổi)   Khatlon Bokhtar
17 3TV Munisa Mirzoeva (2000-12-15)15 tháng 12, 2000 (17 tuổi)   Regar-TadAZ Tursunzoda
19 3TV Sayramjon Kholnazarova (1999-08-27)27 tháng 8, 1999 (18 tuổi)   Khatlon Bokhtar
20 3TV Laylo Khalimova (1997-11-16)16 tháng 11, 1997 (20 tuổi)   Khatlon Bokhtar

6 4 Zulaikho Safarova (2000-07-21)21 tháng 7, 2000 (18 tuổi)   Regar-TadAZ Tursunzoda
8 4 Madina Fozilova (1996-05-01)1 tháng 5, 1996 (22 tuổi)   Zeboniso Dushanbe
15 4 Nekubakht Khudododova (2002-02-23)23 tháng 2, 2002 (16 tuổi)   Zeboniso Dushanbe

Bảng C

sửa

Nhật Bản

sửa

Dưới đây là đội hình Nhật Bản trong giải đấu bóng đá nữ của Đại hội Thể thao châu Á 2018.[10]

Huấn luyện viên trưởng:   Takakura Asako

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ikeda Sakiko (1992-09-08)8 tháng 9, 1992 (25 tuổi) 13 0   Urawa Red Diamonds
18 1TM Yamashita Ayaka (1995-09-29)29 tháng 9, 1995 (22 tuổi) 20 0   NTV Beleza

2 2HV Shimizu Risa (1996-06-15)15 tháng 6, 1996 (22 tuổi) 13 0   NTV Beleza
3 2HV Sameshima Aya (1987-06-16)16 tháng 6, 1987 (31 tuổi) 96 5   INAC Kobe Leonessa
4 2HV Miyake Shiori (1995-10-13)13 tháng 10, 1995 (22 tuổi) 12 0   INAC Kobe Leonessa
5 2HV Takagi Hikari (1993-05-21)21 tháng 5, 1993 (25 tuổi) 18 1   Nojima Stella Kanagawa Sagamihara
6 2HV Ariyoshi Saori (1987-11-01)1 tháng 11, 1987 (30 tuổi) 58 1   NTV Beleza
17 2HV Kunitake Aimi (1997-01-10)10 tháng 1, 1997 (21 tuổi) 1 0   Nojima Stella Kanagawa Sagamihara

7 3TV Nakajima Emi (1990-09-27)27 tháng 9, 1990 (27 tuổi) 59 12   INAC Kobe Leonessa
10 3TV Momiki Yuka (1996-04-09)9 tháng 4, 1996 (22 tuổi) 15 3   NTV Beleza
12 3TV Masuya Rika (1995-09-14)14 tháng 9, 1995 (22 tuổi) 25 5   INAC Kobe Leonessa
13 3TV Nakasato Yu (1994-07-14)14 tháng 7, 1994 (24 tuổi) 18 0   NTV Beleza
14 3TV Hasegawa Yui (1997-01-29)29 tháng 1, 1997 (21 tuổi) 25 3   NTV Beleza
15 3TV Sakaguchi Moeno (1992-06-04)4 tháng 6, 1992 (26 tuổi) 4 1   Albirex Niigata
16 3TV Sumida Rin (1996-01-12)12 tháng 1, 1996 (22 tuổi) 17 0   NTV Beleza

8 4 Iwabuchi Mana (1993-03-18)18 tháng 3, 1993 (25 tuổi) 56 16   INAC Kobe Leonessa
9 4 Sugasawa Yuika (1990-10-05)5 tháng 10, 1990 (27 tuổi) 54 13   Urawa Red Diamonds
11 4 Tanaka Mina (1994-04-28)28 tháng 4, 1994 (24 tuổi) 30 12   NTV Beleza

Thái Lan

sửa

Dưới đây là đội hình Thái Lan trong giải đấu bóng đá nữ của Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội tuyển này có 20 cầu thủ đã được đặt tên chính thức vào ngày 13 tháng 8.[11]

Huấn luyện viên trưởng:   Nuengrutai Srathongvian

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
18 1TM Sukanya Chor Charoenying (1987-11-24)24 tháng 11, 1987 (30 tuổi)   Chonburi
22 1TM Nattaruja Muthanawech (1996-08-21)21 tháng 8, 1996 (21 tuổi)   BG–CAS

2 2HV Kanchanaporn Saenkhun (1996-07-18)18 tháng 7, 1996 (22 tuổi)   BG–CAS
3 2HV Natthakarn Chinwong (1992-03-15)15 tháng 3, 1992 (26 tuổi)   Chonburi
4 2HV Duangnapa Sritala (1986-02-04)4 tháng 2, 1986 (32 tuổi)   Royal Thai Airforce
5 2HV Ainon Phancha (1992-01-26)26 tháng 1, 1992 (26 tuổi)   Chonburi
9 2HV Warunee Phetwiset (1990-12-13)13 tháng 12, 1990 (27 tuổi)   Chonburi
10 2HV Sunisa Srangthaisong (1988-05-06)6 tháng 5, 1988 (29 tuổi)   BTU

6 3TV Pikul Khueanpet (1988-09-20)20 tháng 9, 1988 (29 tuổi)   BG–CAS
7 3TV Silawan Intamee (1994-01-22)22 tháng 1, 1994 (24 tuổi)   Chonburi
11 3TV Alisa Rukpinij (1995-02-02)2 tháng 2, 1995 (23 tuổi)   Chonburi
12 3TV Rattikan Thongsombut (1991-07-07)7 tháng 7, 1991 (26 tuổi)   BG–CAS
13 3TV Orathai Srimanee (1988-06-12)12 tháng 6, 1988 (29 tuổi)   BG–CAS
15 3TV Nipawan Panyosuk (1995-03-15)15 tháng 3, 1995 (23 tuổi)   Chonburi
19 3TV Pitsamai Sornsai (1989-01-19)19 tháng 1, 1989 (29 tuổi)   Chonburi
20 3TV Wilaiporn Boothduang (1987-06-25)25 tháng 6, 1987 (30 tuổi)   Royal Thai Airforce
21 3TV Kanjana Sungngoen (1986-09-21)21 tháng 9, 1986 (31 tuổi)   Chonburi
25 3TV Sudarat Chuchuen (1997-06-19)19 tháng 6, 1997 (21 tuổi)   BTU

8 4 Suchawadee Nildhamrong (1997-04-01)1 tháng 4, 1997 (21 tuổi)   California Golden Bears
17 4 Taneekarn Dangda (1992-12-15)15 tháng 12, 1992 (25 tuổi)   Chonburi

Việt Nam

sửa

Dưới đây là đội hình Việt Nam trong giải đấu bóng đá nữ của Đại hội Thể thao châu Á 2018. Đội tuyển này có 20 cầu thủ đã được đặt tên chính thức vào ngày 11 tháng 8.[12]

Huấn luyện viên trưởng:   Mai Đức Chung

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Trần Thị Hải Yến (1993-09-18)18 tháng 9, 1993 (24 tuổi)   Hà Nam
14 1TM Trần Thị Kim Thanh (1993-09-18)18 tháng 9, 1993 (24 tuổi)   Thành phố Hồ Chí Minh
22 1TM Khổng Thị Hằng (1993-10-10)10 tháng 10, 1993 (24 tuổi)   Than Khoáng Sản

2 2HV Trần Thị Hồng Nhung (1992-10-28)28 tháng 10, 1992 (25 tuổi)   Hà Nam
3 2HV Chương Thị Kiều (1995-08-19)19 tháng 8, 1995 (22 tuổi)   Thành phố Hồ Chí Minh
4 2HV Nguyễn Thanh Huyền (1996-08-12)12 tháng 8, 1996 (22 tuổi)   Hà Nội
5 2HV Bùi Thanh Thuý (1998-07-17)17 tháng 7, 1998 (20 tuổi)   Than Khoáng Sản
6 2HV Bùi Thúy An (1990-10-05)5 tháng 10, 1990 (27 tuổi)   Hà Nội
13 2HV Nguyễn Thị Mỹ Anh (1994-11-27)27 tháng 11, 1994 (23 tuổi)   Thành phố Hồ Chí Minh
15 2HV Phạm Thị Tươi (1993-06-26)26 tháng 6, 1993 (25 tuổi)   Hà Nam

7 3TV Nguyễn Thị Tuyết Dung (1993-12-13)13 tháng 12, 1993 (24 tuổi)   Hà Nam
8 3TV Nguyễn Thị Liễu (1992-09-18)18 tháng 9, 1992 (25 tuổi)   Hà Nam
11 3TV Thái Thị Thảo (1995-02-12)12 tháng 2, 1995 (23 tuổi)   Hà Nội
17 3TV Đinh Thị Thuỳ Dung (1998-08-25)25 tháng 8, 1998 (19 tuổi)   Than Khoáng Sản
18 3TV Nguyễn Thị Vạn (1997-01-10)10 tháng 1, 1997 (21 tuổi)   Than Khoáng Sản
20 3TV Hà Thị Nhài (1998-03-15)15 tháng 3, 1998 (20 tuổi)   Than Khoáng Sản
23 3TV Phạm Hoàng Quỳnh (1992-09-20)20 tháng 9, 1992 (25 tuổi)   Than Khoáng Sản

9 4 Huỳnh Như (1991-11-28)28 tháng 11, 1991 (26 tuổi)   Thành phố Hồ Chí Minh
12 4 Phạm Hải Yến (1994-11-09)9 tháng 11, 1994 (23 tuổi)   Hà Nội
21 4 Nguyễn Thị Thúy Hằng (1997-11-19)19 tháng 11, 1997 (20 tuổi)   Than Khoáng Sản

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Athletes Chinese Taipei Football”. Asian Games 2018. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2018.
  2. ^ “備戰2018亞運 女足赴日移訓挑戰日本職足” (bằng tiếng Trung). ctfa.com.tw. ngày 25 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2018.
  3. ^ “Athletes Indonesia Football”. Asian Games 2018. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2018.
  4. ^ “Athletes Maldives Football”. Asian Games 2018. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2018.
  5. ^ “WNT for AG Announced, With CHO Sohyun and JI Soyun Included” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội bóng đá Hàn Quốc. ngày 19 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2018.
  6. ^ “U23亚运最终20人名单:鲁能5人 韦世豪张玉宁领衔” (bằng tiếng Trung). sina.com. ngày 10 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2018.
  7. ^ “2018亞運會香港女子代表隊決選名單公佈” (bằng tiếng Trung). Hiệp hội bóng đá Hồng Kông. ngày 10 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2018.
  8. ^ “Athletes DPR Korea Football”. Asian Games 2018. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2018.
  9. ^ “ЖЕНСКАЯ СБОРНАЯ ТАДЖИКИСТАНА ОТПРАВИЛАСЬ НА АЗИАТСКИЕ ИГРЫ-2018 В ИНДОНЕЗИЮ” (bằng tiếng Nga). fft.tj. ngày 13 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2018.
  10. ^ “Nadeshiko Japan (Japan Women's National Team) squad, schedule - The 18th Asian Games 2018 Jakarta Palembang (8/16-31)” (bằng tiếng Anh). JFA. ngày 3 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2018.
  11. ^ “สมาคมฯประกาศรายชื่อ 20 แข้ง ทัพชบาแก้ว ลุยศึกเอเชียนเกมส์ ครั้งที่ 18” (bằng tiếng Thái). fathailand.org. ngày 13 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2018.
  12. ^ “DANH SÁCH ĐỘI TUYỂN NỮ VIỆT NAM THAM DỰ ASIAD 2018”. vff.org.vn. ngày 11 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2018.