Brentford F.C. mùa giải 2011–12

Trong mùa giải 2011-12, Brentford thi đấu ở Football League One. Trong một mùa giải chuyển tiếp với huấn luyện viên mới Uwe Rösler, the Bees kết thúc ở vị trí thứ 9.

Brentford
Mùa giải 2011-12
Chủ tịch điều hànhGreg Dyke
Huấn luyện viênUwe Rösler
Sân vận độngGriffin Park
League Onethứ 9
Cúp FAVòng Hai
Football League CupVòng Một
Football League TrophyBán kết
Vua phá lướiGiải vô địch quốc gia: Alexander (12)
Cả mùa giải: Alexander (14)
Số khán giả sân nhà cao nhất8.095
Số khán giả sân nhà thấp nhất3.015
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG5.643
← 2010-11
2012-13 →

Bảng xếp hạng sửa

Kết quả sửa

Giao hữu trước mùa giải sửa






League One sửa

Kết quả từng vòng đấu sửa

Vòng12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940414243444546
SânHAAHHAAHHAHAHAHHAHAHAHHAAHAHAHAHAAHHAAHAHAHAHA
Kết quảWLWWLWWDLWLDDDLWDLWWDDDDDDLWLWLWDLWLLLWWWDDLLW
Thứ hạng4954744586978101189976787889991099999999999999999
Nguồn: Statto
A = Khách; H = Nhà; W = Thắng; D = Hòa; L = Thua

Tóm tắt kết quả sửa

Tổng thể Sân nhà Sân khách
ST T H B BT BB HS Đ T H B BT BB HS T H B BT BB HS
46 18 13 15 63 52  +11 67 10 6 7 36 24  +12 8 7 8 27 28  −1

Nguồn: Statto

Kết quả sửa

Cúp FA sửa

Football League Cup sửa

Football League Trophy sửa

Đội hình thi đấu sửa

Tuổi của cầu thủ tính đến ngày bắt đầu của mùa giải 2011-12.
Số áo Vị trí Tên Quốc tịch Ngày sinh (tuổi) Kí hợp đồng từ Năm kí hợp đồng Ghi chú
Thủ môn
1 GK Richard Lee   (1982-10-05)5 tháng 10, 1982 (28 tuổi) Watford 2010
21 GK Antoine Gounet   (1988-10-16)16 tháng 10, 1988 (22 tuổi) Không có 2012
31 GK Simon Moore   (1990-05-19)19 tháng 5, 1990 (21 tuổi) Không có 2009
Hậu vệ
3 DF Craig Woodman   (1982-12-22)22 tháng 12, 1982 (28 tuổi) Wycombe Wanderers 2010
5 DF Marcel Eger   (1983-03-23)23 tháng 3, 1983 (28 tuổi) St. Pauli 2011
6 DF Pim Balkestein   (1987-04-29)29 tháng 4, 1987 (24 tuổi) Ipswich Town 2010 Cho mượn đến RochdaleAFC Wimbledon
14 DF Shay Logan   (1988-01-29)29 tháng 1, 1988 (23 tuổi) Manchester City 2011
17 DF Ryan Blake   (1991-12-08)8 tháng 12, 1991 (18 tuổi) Trẻ 2009 Cho mượn đến FarnboroughHampton & Richmond Borough
22 DF Karleigh Osborne   (1988-03-19)19 tháng 3, 1988 (23 tuổi) Trẻ 2004
23 DF Adam Thompson   (1992-09-28)28 tháng 9, 1992 (18 tuổi) Watford 2012 Mượn từ Watford
24 DF Jake Bidwell   (1993-03-21)21 tháng 3, 1993 (18 tuổi) Everton 2011 Mượn từ Everton
25 DF Harlee Dean   (1991-07-26)26 tháng 7, 1991 (20 tuổi) Southampton 2011 Mượn từ Southampton
30 DF Alfie Mawson   (1994-01-19)19 tháng 1, 1994 (17 tuổi) Trẻ 2011
32 DF Leon Legge   (1985-07-01)1 tháng 7, 1985 (26 tuổi) Tonbridge Angels 2009
Tiền vệ
2 MF Kevin O'Connor (c)   (1982-02-24)24 tháng 2, 1982 (29 tuổi) Trẻ 2000
4 MF Marcus Bean   (1984-11-02)2 tháng 11, 1984 (26 tuổi) Blackpool 2008
7 MF Sam Saunders   (1983-08-29)29 tháng 8, 1983 (27 tuổi) Dagenham & Redbridge 2009
8 MF Jonathan Douglas   (1981-11-22)22 tháng 11, 1981 (29 tuổi) Swindon Town 2011
11 MF Myles Weston   (1988-03-12)12 tháng 3, 1988 (23 tuổi) Notts County 2009
16 MF Sam Wood   (1986-08-09)9 tháng 8, 1986 (24 tuổi) Bromley 2008 Cho mượn đến Rotherham United
18 MF Niall McGinn   (1987-07-20)20 tháng 7, 1987 (24 tuổi) Celtic 2011 Mượn từ Celtic
19 MF Harry Forrester   (1991-01-02)2 tháng 1, 1991 (20 tuổi) Aston Villa 2011
20 MF Toumani Diagouraga   (1987-06-20)20 tháng 6, 1987 (24 tuổi) Peterborough United 2010
27 MF Manny Oyeleke   (1992-12-24)24 tháng 12, 1992 (18 tuổi) Trẻ 2011
40 MF Jake Reeves   (1993-05-30)30 tháng 5, 1993 (18 tuổi) Trẻ 2011
Tiền đạo
9 FW Clayton Donaldson   (1984-02-07)7 tháng 2, 1984 (27 tuổi) Crewe Alexandra 2011
17 FW Clinton Morrison   (1979-05-14)14 tháng 5, 1979 (32 tuổi) Sheffield Wednesday 2012 Mượn từ Sheffield Wednesday
28 FW Antonio German   (1991-01-02)2 tháng 1, 1991 (20 tuổi) Không có 2012
29 FW Gary Alexander   (1979-08-15)15 tháng 8, 1979 (31 tuổi) Millwall 2010 Cho mượn đến Crawley Town
33 FW Luke Norris   (1993-06-30)30 tháng 6, 1993 (18 tuổi) Trẻ 2011
Cầu thủ rời câu lạc bộ giữa mùa giải
10 FW Saido Berahino   (1993-08-04)4 tháng 8, 1993 (18 tuổi) West Bromwich Albion 2012 Trở lại West Bromwich Albion sau khi mượn
10 FW Mike Grella   (1987-01-23)23 tháng 1, 1987 (24 tuổi) Leeds United 2011 Mượn từ Leeds United trước khi chuyển nhượng vĩnh viễn
Giải phóng hợp đồng
10 FW Charlie MacDonald   (1981-02-13)13 tháng 2, 1981 (30 tuổi) Southend United 2008 Chuyển đến Milton Keynes Dons
12 MF Adam Forshaw   (1991-10-08)8 tháng 10, 1991 (19 tuổi) Everton 2012 Trở lại Everton sau khi mượn
12 DF Michael Spillane   (1989-03-23)23 tháng 3, 1989 (22 tuổi) Norwich City 2010 Cho mượn đến Dagenham & Redbridge
Transferred to Dagenham & Redbridge
17 FW Kirk Hudson   (1986-12-12)12 tháng 12, 1986 (24 tuổi) Aldershot Town 2010 Giải phóng hợp đồng
21 GK Conor Devlin   (1991-09-23)23 tháng 9, 1991 (19 tuổi) Không có 2011 Giải phóng hợp đồng
21 GK Simon Royce   (1971-09-09)9 tháng 9, 1971 (39 tuổi) Gillingham 2010 Giải nghệ
23 GK Dale Bennett   (1990-01-06)6 tháng 1, 1990 (21 tuổi) Watford 2012 Trở lại Watford sau khi mượn
24 DF Blair Adams   (1991-09-08)8 tháng 9, 1991 (19 tuổi) Sunderland 2011 Trở lại Sunderland sau khi mượn
25 DF Miguel Llera   (1979-08-07)7 tháng 8, 1979 (31 tuổi) Blackpool 2011 Trở lại Blackpool sau khi mượn
26 FW David Clarkson   (1985-09-10)10 tháng 9, 1985 (25 tuổi) Bristol City 2011 Trở lại Bristol City sau khi mượn
26 FW Piero Mingoia   (1991-10-20)20 tháng 10, 1991 (19 tuổi) Watford 2011 Trở lại Watford sau khi mượn

Ban huấn luyện sửa

Tên Chức vụ
  Uwe Rösler Huấn luyện viên
  Alan Kernaghan Trợ lý Huấn luyện viên
  Peter Farrell Huấn luyện viên đội một
  Simon Royce Huấn luyện viên thủ môn
  Ben Wood Bác sĩ vật lý trị liệu
  Chris Haslam Head of Conditioning
  Darren Glenister Bác sĩ trị liệu thể thao
  Chris Domoney Masseur
  Bob Oteng Kit Man

Thống kê sửa

Số trận và bàn thắng sửa

Số trận ra sân từ dự bị nằm trong ngoặc đơn.
Số áo Vị trí Quốc tịch Tên League Cúp FA League Cup FL Trophy Tổng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
1 GK   Richard Lee 37 0 2 0 0 0 3 0 42 0
2 MF   Kevin O'Connor 9 (5) 1 1 0 1 0 2 1 13 (5) 2
3 DF   Craig Woodman 18 0 1 0 0 0 3 0 22 0
4 MF   Marcus Bean 22 (10) 2 0 (1) 0 1 0 3 0 26 (11) 2
5 DF   Marcel Eger 13 (3) 0 1 0 1 0 4 0 19 (3) 0
6 DF   Pim Balkestein 2 (3) 0 0 0 2 (3) 0
7 MF   Sam Saunders 29 (8) 10 2 1 1 0 2 (1) 1 34 (9) 12
8 MF   Jonathan Douglas 46 2 1 0 1 0 3 0 51 2
9 FW   Clayton Donaldson 40 (6) 11 0 (2) 0 1 0 2 0 43 (8) 11
10 FW   Mike Grella 1 (10) 0 2 0 1 (3) 4 4 (13) 4
10 FW   Charlie MacDonald 0 (3) 0 1 0 1 (3) 0
11 MF   Myles Weston 11 (15) 1 1 0 0 (1) 0 3 0 15 (16) 1
12 DF   Michael Spillane 0 (1) 0 0 0 0 0 0 0 0 (1) 0
14 DF   Shay Logan 26 (1) 3 2 0 1 0 2 1 31 (1) 4
16 MF   Sam Wood 3 (2) 0 0 0 1 0 0 (2) 0 4 (4) 0
19 MF   Harry Forrester 7 (12) 0 0 0 0 0 1 0 8 (12) 0
20 MF   Toumani Diagouraga 30 (5) 4 2 0 0 0 3 1 35 (5) 3
22 DF   Karleigh Osborne 22 (3) 0 0 0 1 0 1 0 24 (3) 0
27 MF   Manny Oyeleke 1 0 0 (1) 0 0 0 0 0 1 (1) 0
28 FW   Antonio German 0 (2) 0 0 (2) 0
29 FW   Gary Alexander 20 (4) 12 2 0 0 (1) 0 1 (2) 2 23 (7) 14
31 GK   Simon Moore 9 (1) 0 0 0 1 0 1 0 11 (1) 0
32 DF   Leon Legge 23 (5) 4 1 (1) 0 0 0 0 (1) 0 24 (7) 4
33 FW   Luke Norris 0 (1) 0 0 0 0 0 0 0 0 (1) 0
40 MF   Jake Reeves 7 (1) 0 0 0 0 (1) 0 0 (2) 0 7 (4) 0
Cầu thủ cho mượn đến trong mùa giải
10 FW   Saido Berahino 5 (3) 4 5 (3) 4
12 MF   Adam Forshaw 6 (1) 0 6 (1) 0
17 FW   Clinton Morrison 4 (4) 0 4 (4) 0
18 MF   Niall McGinn 27 (10) 5 1 (1) 0 0 0 1 (1) 0 29 (12) 5
23 DF   Dale Bennett 5 1 0 0 0 0 5 1
23 DF   Adam Thompson 16 (4) 0 2 1 18 (4) 1
24 DF   Blair Adams 6 (1) 0 1 0 0 (1) 1 7 (2) 1
24 DF   Jake Bidwell 24 0 1 0 25 0
25 DF   Harlee Dean 23 (3) 1 1 0 1 0 25 (3) 1
25 DF   Miguel Llera 10 (1) 0 1 0 2 0 13 (1) 0
26 FW   David Clarkson 4 1 1 0 5 1
  • Cầu thủ được liệt kê in nghiêng rời câu lạc bộ giữa mùa giải.
  • Nguồn: Soccerbase

Cầu thủ ghi bàn sửa

Số áo Vị trí Quốc tịch Cầu thủ FL1 FAC FLC FLT Tổng
29 FW   Gary Alexander 12 0 0 2 14
7 MF   Sam Saunders 10 1 0 1 12
9 FW   Clayton Donaldson 11 0 0 0 11
18 MF   Niall McGinn 5 0 0 0 5
10 FW   Saido Berahino 4 4
32 DF   Leon Legge 4 0 0 0 4
14 DF   Shay Logan 3 0 0 1 4
10 FW   Mike Grella 0 0 4 4
20 MF   Toumani Diagouraga 2 0 0 1 3
4 MF   Marcus Bean 2 0 0 0 2
8 MF   Jonathan Douglas 2 0 0 0 2
2 MF   Kevin O'Connor 1 0 0 1 2
26 FW   David Clarkson 1 0 1
25 DF   Harlee Dean 1 0 0 1
11 MF   Myles Weston 1 0 0 0 1
23 DF   Adam Thompson 0 1 1
24 DF   Blair Adams 0 0 1 1
Tổng 63 1 0 9 72
  • Cầu thủ được liệt kê in nghiêng rời câu lạc bộ giữa mùa giải.
  • Nguồn: Soccerbase

Thẻ phạt sửa

Số áo Vị trí Quốc tịch Cầu thủ FL1 FAC FLC FLT Tổng Điểm
                   
8 MF   Jonathan Douglas 8 0 0 0 1 0 2 0 11 0 11
4 MF   Marcus Bean 5 0 1 0 0 0 1 0 7 0 7
20 MF   Toumani Diagouraga 5 0 0 0 0 0 1 0 6 0 6
5 DF   Marcel Eger 5 0 0 0 0 0 0 0 5 0 5
7 MF   Sam Saunders 4 0 1 0 0 0 0 0 5 0 5
25 DF   Miguel Llera 1 1 0 0 1 0 2 1 5
23 DF   Adam Thompson 4 0 0 0 4 0 4
24 DF   Jake Bidwell 4 0 0 0 4 0 4
14 DF   Shay Logan 4 0 0 0 0 0 0 0 4 0 4
25 DF   Harlee Dean 3 0 0 0 0 0 3 0 3
29 FW   Gary Alexander 3 0 0 0 0 0 0 0 3 0 3
32 DF   Leon Legge 3 0 0 0 0 0 0 0 3 0 3
22 DF   Karleigh Osborne 3 0 0 0 0 0 0 0 3 0 3
9 FW   Clayton Donaldson 2 0 0 0 0 0 0 0 2 0 2
10 FW   Mike Grella 1 0 0 0 1 0 2 0 2
17 FW   Clinton Morrison 1 0 1 0 1
19 MF   Harry Forrester 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1
1 GK   Richard Lee 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1
2 MF   Kevin O'Connor 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1
12 DF   Michael Spillane 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1
11 MF   Myles Weston 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1
3 DF   Craig Woodman 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1
Tổng 62 1 2 0 1 0 6 0 71 1 74
  • Cầu thủ được liệt kê in nghiêng rời câu lạc bộ giữa mùa giải.
  • Nguồn: ESPN FC

Thi đấu cho đội tuyển quốc gia sửa

Số áo Vị trí Quốc tịch Cầu thủ Số trận Bàn thắng Tham khảo
4 MF   Marcus Bean 1 0 [1]

Quản lý sửa

Tên Quốc tịch Từ Đến Mọi đấu trường Giải quốc nội
P W D L W % P W D L W %
Uwe Rösler   6 tháng 8 năm 2011 5 tháng 5 năm 2012 &000000000000005300000053 &000000000000002100000021 &000000000000001500000015 &000000000000001700000017 0&000000000000003961999939,62 &000000000000004600000046 &000000000000001800000018 &000000000000001300000013 &000000000000001500000015 0&000000000000003913000039,13

Tóm tắt sửa

Số trận thi đấu 53 (46 League One, 2 Cúp FA, 4 League Cup, 7 Football League Trophy)
Số trận thắng 21 (18 League One, 1 Cúp FA, 0 League Cup, 2 Football League Trophy)
Số trận hòa 15 (13 League One, 0 Cúp FA, 0 League Cup, 2 Football League Trophy)
Số trận thua 17 (15 League One, 1 Cúp FA, 1 League Cup, 0 Football League Trophy)
Số bàn thắng 76 (63 League One, 1 Cúp FA, 0 League Cup, 12 Football League Trophy)
Số bàn thua 57 (52 League One, 1 Cúp FA, 1 League Cup, 3 Football League Trophy)
Số trận sạch lưới 20 (16 League One, 1 Cúp FA, 0 League Cup, 3 Football League Trophy)
Trận thắng giải quốc nội đậm nhất 5-0 với Leyton Orient, 20 tháng 8 năm 2011
Trận thua giải quốc nội đậm nhất 4-0 với Huddersfield Town, 1 tháng 10 năm 2011
Số lần ra sân nhiều nhất 51, Clayton Donaldson (46 League One, 2 Cúp FA, 1 League Cup, 2 Football League Trophy), Jonathan Douglas (46 League One, 1 Cúp FA, 1 League Cup, 3 Football League Trophy)
Vua phá lưới (giải quốc nội) 12, Gary Alexander
Vua phá lưới (mọi đấu trường) 14, Gary Alexander

Chuyển nhượng và cho mượn sửa

Cầu thủ chuyển nhượng đến
Ngày Vị trí Tên Câu lạc bộ trước Mức phí Tham khảo
1 tháng 7 năm 2011 MF   Liam Bellamy   Charlton Athletic Tự do [2]
1 tháng 7 năm 2011 FW   Clayton Donaldson   Crewe Alexandra Tự do [3]
1 tháng 7 năm 2011 MF   Jonathan Douglas   Swindon Town Tự do [4]
1 tháng 7 năm 2011 DF   Marcel Eger   St. Pauli Tự do [5]
1 tháng 7 năm 2011 DF   Sam Griffiths   Wolverhampton Wanderers Tự do [2]
1 tháng 7 năm 2011 DF   Michael Kamau   Fulham Tự do [2]
1 tháng 7 năm 2011 DF   Shay Logan   Manchester City Tự do [6]
1 tháng 7 năm 2011 DF   Aaron Pierre   Fulham Tự do [2]
4 tháng 8 năm 2011 MF   Harry Forrester   Aston Villa Tự do [7]
26 tháng 8 năm 2011 FW   Mike Grella   Leeds United Tự do [8]
29 tháng 9 năm 2011 MF   Josh Ekim Không có Tự do [9]
3 tháng 11 năm 2011 GK   Conor Devlin Không có Tự do [10]
8 tháng 1 năm 2012 MF   Jack Warburton   Leicester City Tự do [11]
26 tháng 1 năm 2012 FW   Antonio German Không có Tự do [12]
28 tháng 1 năm 2012 GK   Antoine Gounet Không có Tự do [13]
Cầu thủs loaned in
Từ ngày Vị trí Tên Từ Đến ngày Tham khảo
12 tháng 7 năm 2011 MF   Niall McGinn   Celtic Kết thúc mùa giải [14]
25 tháng 8 năm 2011 DF   Adam Thompson   Watford 25 tháng 10 năm 2011 [15]
26 tháng 8 năm 2011 FW   Mike Grella   Leeds United 31 tháng 8 năm 2011 [16]
8 tháng 9 năm 2011 DF   Blair Adams   Sunderland 24 tháng 11 năm 2011 [17]
8 tháng 9 năm 2011 DF   Miguel Llera   Blackpool 22 tháng 11 năm 2011 [17]
16 tháng 9 năm 2011 FW   David Clarkson   Bristol City 16 tháng 10 năm 2011 [18]
27 tháng 10 năm 2011 DF   Dale Bennett   Watford 28 tháng 11 năm 2011 [19]
24 tháng 11 năm 2011 DF   Jake Bidwell   Everton Kết thúc mùa giải [20]
24 tháng 11 năm 2011 DF   Harlee Dean   Southampton Kết thúc mùa giải [21]
1 tháng 1 năm 2012 DF   Dale Bennett   Watford 1 tháng 2 năm 2012 [22]
5 tháng 1 năm 2012 MF   Piero Mingoia   Watford 23 tháng 1 năm 2012 [23]
9 tháng 2 năm 2012 FW   Saido Berahino   West Bromwich Albion 3 tháng 4 năm 2012 [24]
9 tháng 2 năm 2012 DF   Adam Thompson   Watford Kết thúc mùa giải [25]
22 tháng 2 năm 2012 MF   Adam Forshaw   Everton tháng 4 năm 2012 [26]
22 tháng 3 năm 2012 FW   Clinton Morrison   Sheffield Wednesday Kết thúc mùa giải [27]
Cầu thủ chuyển nhượng đi
Ngày Vị trí Tên Câu lạc bộ đến Mức phí Tham khảo
26 tháng 8 năm 2011 FW   Charlie MacDonald   Milton Keynes Dons £35.000 [16]
Cầu thủs loaned out
Từ ngày Vị trí Tên To Đến ngày Tham khảo
19 tháng 8 năm 2011 DF   Pim Balkestein   Rochdale 1 tháng 1 năm 2012 [28]
28 tháng 10 năm 2011 DF   Ryan Blake   Farnborough 2 tháng 12 năm 2011 [29]
17 tháng 11 năm 2011 DF   Michael Spillane   Dagenham & Redbridge 6 tháng 1 năm 2012 [30]
24 tháng 11 năm 2011 MF   Sam Wood   Rotherham United 3 tháng 5 năm 2012 [31]
19 tháng 1 năm 2012 DF   Ryan Blake   Hampton & Richmond Borough 27 tháng 2 năm 2012 [32]
9 tháng 3 năm 2012 FW   Gary Alexander   Crawley Town Kết thúc mùa giải [33]
9 tháng 3 năm 2012 DF   Pim Balkestein   AFC Wimbledon 9 tháng 4 năm 2012 [34]
12 tháng 3 năm 2012 MF   Liam Bellamy   Ebbsfleet United Kết thúc mùa giải [35]
13 tháng 3 năm 2012 GK   Tom Warren   Dover Athletic Kết thúc mùa giải [36]
Cầu thủ giải phóng hợp đồng
Ngày Vị trí Tên Câu lạc bộ đến Ngày gia nhập Tham khảo
18 tháng 8 năm 2011 FW   Nicky Forster   Lingfield tháng 8 năm 2011 [37]
5 tháng 12 năm 2011 GK   Conor Devlin   Cliftonville tháng 5 năm 2012 [38]
2011 GK   Simon Royce Giải nghệ [39]
5 tháng 1 năm 2012 DF   Michael Spillane   Dagenham & Redbridge 6 tháng 1 năm 2012 [40]
31 tháng 1 năm 2012 FW   Mike Grella   Bury 27 tháng 2 năm 2012 [41]
12 tháng 3 năm 2012 FW   Kirk Hudson   Canvey Island 21 tháng 8 năm 2012 [42]
18 tháng 5 năm 2012 DF   Marcel Eger Giải nghệ [43]
30 tháng 6 năm 2012 FW   Gary Alexander   Crawley Town 1 tháng 7 năm 2012 [44]
30 tháng 6 năm 2012 MF   Marcus Bean   Colchester United 1 tháng 7 năm 2012 [44]
30 tháng 6 năm 2012 MF   Liam Bellamy   Ebbsfleet United 1 tháng 7 năm 2012 [45]
30 tháng 6 năm 2012 DF   Ryan Blake   Ebbsfleet United 1 tháng 8 năm 2012 [46]
30 tháng 6 năm 2012 MF   Josh Ekim   Hayes & Yeading 15 tháng 8 năm 2012 [47]
30 tháng 6 năm 2012 DF   Karleigh Osborne   Millwall 13 tháng 7 năm 2012 [44]
30 tháng 6 năm 2012 MF   Sam Wood   Wycombe Wanderers 3 tháng 7 năm 2012 [44]

Trang phục sửa

Nhà cung cấp: Puma
Nhà tài trợ: Hertings (home), Bathwise (away)

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Sân nhà
 
 
 
 
 
 
 
Sân khách

Nguồn: brentfordfc.co.uk, brentfordfc.co.uk

Đội trẻ sửa

Đội hình thi đấu sửa

Tuổi của cầu thủ tính đến ngày bắt đầu của mùa giải 2011-12 senior season.
# Vị trí Tên Quốc tịch Ngày sinh (tuổi) Kí hợp đồng từ Năm kí hợp đồng Ghi chú
Hậu vệ
17 DF Ryan Blake   (1991-12-08)8 tháng 12, 1991 (19 tuổi) Trẻ 2009 Cho mượn đến FarnboroughHampton & Richmond Borough
DF Sam Griffiths   (1992-11-02)2 tháng 11, 1992 (18 tuổi) Wolverhampton Wanderers 2011
DF Michael Kamau   (1993-01-22)22 tháng 1, 1993 (18 tuổi) Fulham 2011
DF Aaron Pierre   (1993-02-17)17 tháng 2, 1993 (18 tuổi) Fulham 2011
Tiền vệ
MF Liam Bellamy   (1991-10-16)16 tháng 10, 1991 (19 tuổi) Charlton Athletic 2011 Cho mượn đến Ebbsfleet United
MF Josh Ekim   (1991-01-17)17 tháng 1, 1991 (20 tuổi) Không có 2011
40 MF Jake Reeves   (1993-05-30)30 tháng 5, 1993 (18 tuổi) Trẻ 2011
MF Jack Warburton   (1993-04-27)27 tháng 4, 1993 (18 tuổi) Leicester City 2012
Tiền đạo
28 FW Antonio German   (1991-01-02)2 tháng 1, 1991 (20 tuổi) Không có 2012

Tóm tắt sửa

Số trận thi đấu 18
Số trận thắng 3
Số trận hòa 5
Số trận thua 10
Số bàn thắng 30
Số bàn thua 42
Số trận sạch lưới 1
Trận thắng đậm nhất 7-0 với Nike Academy, 22 tháng 2 năm 2012
Trận thua giải quốc nội đậm nhất 3-0 on two occasions; 4-1 với Northwood, 30 tháng 7 năm 2011
Số lần ra sân nhiều nhất 18, Aaron Pierre
Vua phá lưới 4, Antonio German, Luke Norris, Manny Oyeleke, Sam Wood

Giải thưởng sửa

Tham khảo sửa

  1. ^ “Marcus Bean”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập 29 tháng 3 năm 2017.
  2. ^ a b c d “List of Players under Written Contract Registered Between 01/07/2011 and 31/07/2011”. The FA. tr. 3, 13, 17, 24. Bản gốc (PDF) lưu trữ 23 tháng 10 năm 2019. Truy cập 1 tháng 2 năm 2018.
  3. ^ “Bees Land Striker”. Brentford F.C. 29 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  4. ^ “Bees Make Third Signing”. Brentford F.C. 29 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  5. ^ “Bees Second Signing”. Brentford F.C. 24 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  6. ^ “Uwe's First Signing”. Brentford F.C. 23 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018.
  7. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | BEES SIGN HARRY FORRESTER”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  8. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | MIKE GRELLA DEAL”. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 29 tháng 3 năm 2017.
  9. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | EKIM SIGNS DEVELOPMENT CONTRACT”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  10. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | BEES SIGN GOALKEEPER”. 3 tháng 11 năm 2011. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 29 tháng 3 năm 2017.
  11. ^ Murtagh, Jacob (8 tháng 1 năm 2012). “Brentford swoop for Leicester City midfielder”. getwestlondon. Truy cập 27 tháng 7 năm 2018.
  12. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | BEES ADD DEVELOPMENT SQUAD STRIKER”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  13. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | BEES SIGN GOALKEEPER”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  14. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | BEES SECURE INTERNATIONAL SIGNING”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  15. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | LOAN DEFENDER SIGNS ON”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  16. ^ a b “Bees In And Out”. Brentford F.C. 26 tháng 8 năm 2011. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  17. ^ a b “Brentford | News | Latest News | Latest News | BEES COMPLETE DOUBLE SWOOP”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  18. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | BEES SIGN INTERNATIONAL STRIKER”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  19. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | BEES SIGN DEFENDER”. 27 tháng 10 năm 2011. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 29 tháng 3 năm 2017.
  20. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | BEES SIGN YOUTH INTERNATIONAL”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  21. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | BEES SIGN SAINTS DEFENDER”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  22. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | DALE BENNETT TO RETURN”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  23. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | MIDFIELD PLAYER IN ON LOAN”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  24. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | BEES SIGN YOUNG STRIKER”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  25. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | THOMPSON BACK WITH THE BEES”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  26. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | BEES SIGN MIDFIELD PLAYER”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  27. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | BEES SIGN INTERNATIONAL STRIKER”. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 29 tháng 3 năm 2017.
  28. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | PIM LEAVES ON LOAN”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  29. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | RYAN GOES OUT ON LOAN”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  30. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | SPILLANE JOINS DAGGERS”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  31. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | WOOD HEADS OUT ON LOAN”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  32. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | BLAKE JOINS HAMPTON”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  33. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Alexander
  34. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | PIM LEAVES ON LOAN”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  35. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | BELLAMY SIGNS EBBSFLEET LOAN”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  36. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | WARREN'S WORK EXPERIENCE”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  37. ^ “List of Players under Written Contract Whose Registrations have been Cancelled by Mutual Consent Between 01/08/2011 and 31/08/2011”. The FA. tr. 16. Bản gốc (PDF) lưu trữ 23 tháng 10 năm 2019. Truy cập 1 tháng 2 năm 2018.
  38. ^ “Barnet v Brentford preview”. Sky Sports (bằng tiếng Anh). Truy cập 2 tháng 7 năm 2017.
  39. ^ “Simon Royce:: Simon Ernest Royce::”. www.thefinalball.com (bằng tiếng Anh). Truy cập 29 tháng 3 năm 2017.
  40. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | SPILLANE DEPARTS”. 6 tháng 1 năm 2012. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 29 tháng 3 năm 2017.
  41. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | GRELLA LEAVES BRENTFORD”. 14 tháng 2 năm 2012. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 29 tháng 3 năm 2017.
  42. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | KIRK HUDSON DEPARTS”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  43. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | MARCEL EGER LEAVES BRENTFORD”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  44. ^ a b c d “Brentford | News | Latest News | Latest News | SQUAD UPDATE”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  45. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | BELLAMY AGREES EBSFLEET SWITCH”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  46. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | BLAKE TO LEAVE BRENTFORD”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  47. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | EKIM TO LEAVE BEES”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.
  48. ^ a b Brett, Ciaran. “BIG RED BALL SUCCESS”. www.brentfordfc.co.uk (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 31 tháng 3 năm 2017.
  49. ^ “Brentford | News | Latest News | Latest News | BEES PICK UP FAMILY AWARD”. brentfordfc.co.uk. Bản gốc lưu trữ 14 tháng 2 năm 2018. Truy cập 13 tháng 2 năm 2018.

Bản mẫu:Bóng đá Anh mùa giải 2011-12