Danh sách cầu thủ tham dự Cúp Vàng CONCACAF 2011

bài viết danh sách Wikimedia

Cúp Vàng CONCACAF 2011 là giải thi đấu bóng đá quốc tế của FIFA diễn ra ở Hoa Kỳ từ ngày 5 đến 25 tháng 6 năm 2011. 12 đội tham gia phải đăng ký danh sách 23 cầu thủ, chỉ có những cầu thủ được phép tham gia giải đấu.[1] Các cầu thủ được lựa chọn chỉ có thể thay thế do chấn thương trong 24 giờ trước trận đấu đầu tiên của đội bóng. Danh sách được chốt vào ngày 21 tháng 5 năm 2011, 15 ngày trước trận đấu đầu tiên.[1]

Bảng A sửa

Costa Rica sửa

Huấn luyện viên:   Ricardo La Volpe[2]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Keylor Navas (1986-12-15)15 tháng 12, 1986 (24 tuổi) 23   Albacete
2 2HV Francisco Calvo (1992-07-08)8 tháng 7, 1992 (18 tuổi) 0   San Jacinto College
3 2HV Jhonny Acosta (1983-07-21)21 tháng 7, 1983 (27 tuổi) 1   Alajuelense
4 2HV José Salvatierra (1989-10-10)10 tháng 10, 1989 (21 tuổi) 0   Alajuelense
5 3TV Celso Borges (c) (1988-05-27)27 tháng 5, 1988 (23 tuổi) 31   Fredrikstad
6 2HV Heiner Mora (1984-06-20)20 tháng 6, 1984 (26 tuổi) 9   Saprissa
7 4 Christian Bolaños (1984-05-17)17 tháng 5, 1984 (27 tuổi) 35   Copenhagen
8 3TV David Guzmán (1990-02-18)18 tháng 2, 1990 (21 tuổi) 7   Saprissa
9 4 Álvaro Saborío (1982-03-25)25 tháng 3, 1982 (29 tuổi) 64   Real Salt Lake
10 4 Bryan Ruiz (1985-08-18)18 tháng 8, 1985 (25 tuổi) 34   Fulham
11 3TV Diego Madrigal (1989-03-19)19 tháng 3, 1989 (22 tuổi) 6   Cerro Porteño
12 4 Joel Campbell (1992-06-26)26 tháng 6, 1992 (18 tuổi) 1   Saprissa
14 2HV Bryan Oviedo (1990-02-18)18 tháng 2, 1990 (21 tuổi) 6   Copenhagen
15 2HV Júnior Díaz (1983-09-12)12 tháng 9, 1983 (27 tuổi) 42   Club Brugge
16 4 Marco Ureña (1990-03-05)5 tháng 3, 1990 (21 tuổi) 13   Kuban Krasnodar
17 4 Josué Martínez (1990-03-25)25 tháng 3, 1990 (21 tuổi) 10   Saprissa
18 1TM Donny Grant (1976-04-12)12 tháng 4, 1976 (35 tuổi) 6   San Carlos
19 2HV Óscar Duarte (1989-06-03)3 tháng 6, 1989 (22 tuổi) 2   Saprissa
20 2HV Dennis Marshall (1985-08-09)9 tháng 8, 1985 (25 tuổi) 15   Aalborg
21 4 Randall Brenes (1983-08-13)13 tháng 8, 1983 (27 tuổi) 10   Cartaginés
22 3TV José Miguel Cubero (1987-02-14)14 tháng 2, 1987 (24 tuổi) 8   Herediano
23 1TM Leonel Moreira (1990-02-04)4 tháng 2, 1990 (21 tuổi) 0   Herediano
24 3TV Allen Guevara (1989-04-16)16 tháng 4, 1989 (22 tuổi) 4   Alajuelense

Cuba sửa

Huấn luyện viên: Raúl González Triana

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Odelín Molina (1974-08-03)3 tháng 8, 1974 (36 tuổi) 76   Villa Clara
2 3TV Carlos Francisco (1990-05-22)22 tháng 5, 1990 (21 tuổi) 19   Santiago de Cuba
3 2HV Yénier Márquez (1979-03-01)1 tháng 3, 1979 (32 tuổi) 91   Villa Clara
4 2HV Hánier Dranguet (1982-04-27)27 tháng 4, 1982 (29 tuổi) 21   Guantánamo
5 2HV Jorge Luís Clavelo (1982-08-08)8 tháng 8, 1982 (28 tuổi) 27   Villa Clara
6 3TV Yoel Colomé (1982-10-15)15 tháng 10, 1982 (28 tuổi) 24   Ciudad de La Habana
7 3TV Marcel Hernández (1989-04-11)11 tháng 4, 1989 (22 tuổi) 11   Ciudad de La Habana
8 3TV Jaime Colomé (c) (1979-06-30)30 tháng 6, 1979 (31 tuổi) 63   Ciudad de La Habana
9 4 Alain Cervantes (1983-11-17)17 tháng 11, 1983 (27 tuổi) 56   Ciego de Ávila
10 4 Roberto Linares (1986-02-10)10 tháng 2, 1986 (25 tuổi) 28   Villa Clara
12 1TM Julio Pichardo (1990-01-10)10 tháng 1, 1990 (21 tuổi) 1   Las Tunas
14 2HV Aliannis Urgellés (1985-06-25)25 tháng 6, 1985 (25 tuổi) 28   Guantánamo
15 4 Yaudel Lahera (1991-02-09)9 tháng 2, 1991 (20 tuổi) 5   Ciudad de La Habana
16 2HV Reysander Fernández (1984-08-22)22 tháng 8, 1984 (26 tuổi) 57   Ciego de Ávila
17 4 Yosniel Mesa (1984-05-11)11 tháng 5, 1984 (27 tuổi) 6   Cienfuegos
18 3TV Dagoberto Quesada (1987-10-06)6 tháng 10, 1987 (23 tuổi) 7   Camagüey
19 3TV Francisco Carrazana (1985-12-23)23 tháng 12, 1985 (25 tuổi) 1   Cienfuegos
20 3TV Alberto Gómez (1988-02-12)12 tháng 2, 1988 (23 tuổi) 5   Guantánamo

Yosniel Mesa defected to the Hoa Kỳ

El Salvador sửa

Huấn luyện viên:   Rubén Israel[3]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Miguel Montes (1980-02-12)12 tháng 2, 1980 (31 tuổi) 38   Isidro Metapán
2 2HV Xavier García (1990-06-26)26 tháng 6, 1990 (20 tuổi) 8   Luis Ángel Firpo
3 2HV Marvin González (c) (1982-04-17)17 tháng 4, 1982 (29 tuổi) 82   Águila
4 2HV Steve Purdy (1985-02-05)5 tháng 2, 1985 (26 tuổi) 0   Portland Timbers
5 2HV Víctor Turcios (1988-04-13)13 tháng 4, 1988 (23 tuổi) 18   Luis Ángel Firpo
6 3TV Shawn Martin (1987-02-15)15 tháng 2, 1987 (24 tuổi) 28   Águila
7 3TV Ramón Sánchez (1982-05-25)25 tháng 5, 1982 (29 tuổi) 65   Águila
8 3TV Osael Romero (1986-04-18)18 tháng 4, 1986 (25 tuổi) 51   Águila
9 4 Rudis Corrales (1979-11-06)6 tháng 11, 1979 (31 tuổi) 71   Alianza
10 3TV Eliseo Quintanilla (1983-02-05)5 tháng 2, 1983 (28 tuổi) 51   Municipal
11 4 Rodolfo Zelaya (1988-07-03)3 tháng 7, 1988 (22 tuổi) 24   Alianza
12 3TV Arturo Alvarez (1985-06-28)28 tháng 6, 1985 (25 tuổi) 16   Real Salt Lake
13 2HV Deris Umanzor (1980-01-07)7 tháng 1, 1980 (31 tuổi) 43   Águila
14 3TV Dennis Alas (1985-01-10)10 tháng 1, 1985 (26 tuổi) 56   Luis Ángel Firpo
15 3TV Edwin Sánchez (1990-02-21)21 tháng 2, 1990 (21 tuổi) 6   UES
16 3TV Jaime Alas (1989-07-30)30 tháng 7, 1989 (21 tuổi) 10   Luis Ángel Firpo
17 4 Léster Blanco (1989-01-17)17 tháng 1, 1989 (22 tuổi) 10   Isidro Metapán
18 1TM Dagoberto Portillo (1979-11-16)16 tháng 11, 1979 (31 tuổi) 11   Once Municipal
19 2HV Reynaldo Hernández (1984-11-11)11 tháng 11, 1984 (26 tuổi) 4   Vista Hermosa
20 3TV Andrés Flores (1990-08-31)31 tháng 8, 1990 (20 tuổi) 13   Isidro Metapán
21 3TV Gilberto Baires (1990-04-11)11 tháng 4, 1990 (21 tuổi) 5   Atlético Marte
22 1TM Juan José Gómez (1980-11-08)8 tháng 11, 1980 (30 tuổi) 61   Luis Ángel Firpo
23 2HV Luis Anaya (1981-05-19)19 tháng 5, 1981 (30 tuổi) 29   UES

Mexico sửa

Huấn luyện viên: José Manuel de la Torre[4]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Guillermo Ochoa* (1985-07-13)13 tháng 7, 1985 (25 tuổi) 44   América
2 2HV Francisco Rodríguez* (1981-10-20)20 tháng 10, 1981 (29 tuổi) 60   PSV
3 2HV Carlos Salcido (1980-04-02)2 tháng 4, 1980 (31 tuổi) 85   Fulham
4 2HV Rafael Márquez (c) (1979-02-13)13 tháng 2, 1979 (32 tuổi) 100   New York Red Bulls
5 2HV Ricardo Osorio (1980-03-30)30 tháng 3, 1980 (31 tuổi) 81   Monterrey
6 3TV Gerardo Torrado (1979-04-30)30 tháng 4, 1979 (32 tuổi) 126   Cruz Azul
7 4 Pablo Barrera (1987-06-21)21 tháng 6, 1987 (23 tuổi) 32   West Ham United
8 3TV Israel Castro (1980-12-20)20 tháng 12, 1980 (30 tuổi) 37   UNAM
9 4 Aldo de Nigris (1983-07-22)22 tháng 7, 1983 (27 tuổi) 7   Monterrey
10 4 Giovani dos Santos (1989-05-11)11 tháng 5, 1989 (22 tuổi) 39   Racing Santander
11 4 Ángel Reyna (1984-09-19)19 tháng 9, 1984 (26 tuổi) 4   América
12 1TM Alfredo Talavera (1982-09-18)18 tháng 9, 1982 (28 tuổi) 1   Toluca
13 3TV Jesús Zavala (1987-07-21)21 tháng 7, 1987 (23 tuổi) 1   Monterrey
14 4 Javier Hernández (1988-06-01)1 tháng 6, 1988 (23 tuổi) 23   Manchester United
15 2HV Héctor Moreno (1988-01-17)17 tháng 1, 1988 (23 tuổi) 19   AZ
16 3TV Efraín Juárez (1988-02-22)22 tháng 2, 1988 (23 tuổi) 28   Celtic
17 3TV Sinha* (1976-05-23)23 tháng 5, 1976 (35 tuổi) 51   Toluca
18 3TV Andrés Guardado (1986-09-28)28 tháng 9, 1986 (24 tuổi) 66   Deportivo La Coruña
19 2HV Édgar Dueñas* (1983-03-05)5 tháng 3, 1983 (28 tuổi) 7   Toluca
20 2HV Jorge Torres Nilo (1988-01-16)16 tháng 1, 1988 (23 tuổi) 11   UANL
21 3TV Christian Bermúdez* (1987-04-26)26 tháng 4, 1987 (24 tuổi) 1   Atlante
22 4 Elías Hernández (1988-04-29)29 tháng 4, 1988 (23 tuổi) 6   Morelia
23 1TM Jonathan Orozco (1986-05-12)12 tháng 5, 1986 (25 tuổi) 1   Monterrey

Giải đấu thông báo rằng vào ngày 9 tháng 6 năm 2011, 5 cầu thủ Mexico, Sinha, Christian Bermúdez, Édgar Dueñas, Francisco Javier RodríguezGuillermo Ochoa, đều dương tính với clenbuterol trước khi Cúp Vàng khởi tranh và vì vậy rút khỏi câu lạc bộ.[5] Ban Tổ chức Cúp Vàng CONCACAF thông báo vào ngày 19 tháng 6 rằng Mexico được phép thay thế các cầu thủ bị đuổi.[6] Mexico triệu tập thêm 5 cầu thủ để thay thế:[7]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Luis Ernesto Michel (standby) (1979-07-21)21 tháng 7, 1979 (31 tuổi) 5   Guadalajara
2 2HV Héctor Reynoso (1980-10-03)3 tháng 10, 1980 (30 tuổi) 0   Guadalajara
17 2HV Paul Aguilar (1986-03-06)6 tháng 3, 1986 (25 tuổi) 15   Pachuca
19 4 Marco Fabián (standby) (1989-07-21)21 tháng 7, 1989 (21 tuổi) 0   Guadalajara
21 2HV Hiram Mier (1989-08-25)25 tháng 8, 1989 (21 tuổi) 1   Monterrey

Bảng B sửa

Guatemala sửa

Huấn luyện viên:   Ever Hugo Almeida[8]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Ricardo Jerez, Jr. (1986-02-04)4 tháng 2, 1986 (25 tuổi) 5   USAC
2 2HV Henry Medina (1981-03-16)16 tháng 3, 1981 (30 tuổi) 22   Heredia
3 2HV Cristian Noriega (1987-03-20)20 tháng 3, 1987 (24 tuổi) 17   Municipal
4 2HV Carlos Castrillo (1985-05-16)16 tháng 5, 1985 (26 tuổi) 12   Comunicaciones
5 2HV Carlos Gallardo (1984-04-08)8 tháng 4, 1984 (27 tuổi) 21   USAC
6 2HV Gustavo Cabrera (1979-12-13)13 tháng 12, 1979 (31 tuổi) 81   Municipal
7 2HV Elías Vásquez (1992-06-18)18 tháng 6, 1992 (18 tuổi) 0   Comunicaciones
8 3TV Gonzalo Romero (1975-03-25)25 tháng 3, 1975 (36 tuổi) 73   Municipal
9 3TV Wilfred Velásquez (1985-09-10)10 tháng 9, 1985 (25 tuổi) 4   Suchitepéquez
10 3TV José Manuel Contreras (1986-01-19)19 tháng 1, 1986 (25 tuổi) 28   Comunicaciones
11 4 Henry David López (1992-08-08)8 tháng 8, 1992 (18 tuổi) 0   Noroeste
12 1TM Paulo César Motta (1982-03-29)29 tháng 3, 1982 (29 tuổi) 13   Mictlán
13 2HV Edwin González (1982-02-22)22 tháng 2, 1982 (29 tuổi) 6   Mictlán
14 3TV Carlos Figueroa (1980-04-19)19 tháng 4, 1980 (31 tuổi) 38   Xelajú
15 3TV Manuel León (1987-09-23)23 tháng 9, 1987 (23 tuổi) 1   USAC
16 3TV Marco Pappa (1987-11-15)15 tháng 11, 1987 (23 tuổi) 15   Chicago Fire
17 4 Dwight Pezzarossi (1979-09-04)4 tháng 9, 1979 (31 tuổi) 54   Comunicaciones
18 4 Óscar Isaula (1982-10-09)9 tháng 10, 1982 (28 tuổi) 0   Malacateco
19 3TV José Javier del Aguila (1991-03-07)7 tháng 3, 1991 (20 tuổi) 0   Comunicaciones
20 4 Carlos Ruiz (c) (1979-09-15)15 tháng 9, 1979 (31 tuổi) 87   Philadelphia Union
21 1TM Juan Paredes (1984-11-27)27 tháng 11, 1984 (26 tuổi) 0   Comunicaciones
23 4 Jairo Arreola (1985-09-20)20 tháng 9, 1985 (25 tuổi) 2   Comunicaciones
24 2HV Jonathan López (1988-05-10)10 tháng 5, 1988 (23 tuổi) 4   Marquense

Grenada sửa

Huấn luyện viên:   Mike Adams

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Andray Baptiste (1977-04-15)15 tháng 4, 1977 (34 tuổi)   Ashford Town
2 2HV David Cyrus (1989-03-08)8 tháng 3, 1989 (22 tuổi)   Bradford Park Avenue
3 2HV Shanon Phillip (1988-11-09)9 tháng 11, 1988 (22 tuổi)   Hurricane
4 3TV Craig Rocastle (1981-08-17)17 tháng 8, 1981 (29 tuổi)   Sporting Kansas City
5 2HV Cassim Langaigne (1980-02-27)27 tháng 2, 1980 (31 tuổi)   Hurricane
6 2HV Marc Marshall (1985-12-24)24 tháng 12, 1985 (25 tuổi)   G.B.S.S.
7 4 Marcus Julien (1986-12-30)30 tháng 12, 1986 (24 tuổi)   E.S.S.
8 4 Delroy Facey (1980-04-22)22 tháng 4, 1980 (31 tuổi)   Lincoln City
9 3TV Ricky Charles (1975-06-19)19 tháng 6, 1975 (35 tuổi)   Q.P.R.
11 3TV Anthony Modeste (c) (1975-08-30)30 tháng 8, 1975 (35 tuổi)   Portmore United
12 4 Clive Murray (1990-12-05)5 tháng 12, 1990 (20 tuổi)   Paradise
13 3TV Dwayne Leo (1982-06-28)28 tháng 6, 1982 (28 tuổi)   South Stars
14 2HV Leon Johnson (1981-05-10)10 tháng 5, 1981 (30 tuổi)   Wycombe Wanderers
15 2HV Anthony Straker (1988-09-23)23 tháng 9, 1988 (22 tuổi)   Aldershot Town
16 3TV Lancaster Joseph (1982-08-27)27 tháng 8, 1982 (28 tuổi)   Hurricane
17 3TV Moron Phillip (1992-03-19)19 tháng 3, 1992 (19 tuổi)   Hurricane
19 3TV Patrick Modeste (1976-09-30)30 tháng 9, 1976 (34 tuổi)   Q.P.R.
20 3TV Shane Rennie (1986-12-14)14 tháng 12, 1986 (24 tuổi)   Paradise
21 3TV Shalrie Joseph (1978-05-24)24 tháng 5, 1978 (33 tuổi)   New Anh Revolution
22 4 Bradley Bubb (1987-05-20)20 tháng 5, 1987 (23 tuổi)   Aldershot Town
23 3TV Junior Williams (1987-11-03)3 tháng 11, 1987 (23 tuổi)   Q.P.R.
30 1TM Shemel Louison (1990-08-09)9 tháng 8, 1990 (20 tuổi)   Fontenoy United
34 1TM Desmond Noel (1974-11-28)28 tháng 11, 1974 (36 tuổi)   Q.P.R.

Honduras sửa

Huấn luyện viên:   Luis Fernando Suárez[9]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Orlin Vallecillo (1983-07-01)1 tháng 7, 1983 (27 tuổi) 8   Marathón
2 2HV Osman Chávez (1984-07-29)29 tháng 7, 1984 (26 tuổi) 36   Wisła Kraków
4 2HV Johnny Leverón (1990-02-07)7 tháng 2, 1990 (21 tuổi) 8   Motagua
5 2HV Víctor Bernárdez (1982-05-24)24 tháng 5, 1982 (29 tuổi) 42   Lierse
6 3TV Hendry Thomas (1985-02-23)23 tháng 2, 1985 (26 tuổi) 46   Wigan Athletic
7 3TV Emil Martínez (1982-09-17)17 tháng 9, 1982 (28 tuổi) 59   Marathón
8 3TV Wilson Palacios (1984-07-29)29 tháng 7, 1984 (26 tuổi) 74   Tottenham Hotspur
9 4 Jerry Bengtson (1987-04-08)8 tháng 4, 1987 (24 tuổi) 8   Motagua
10 3TV Ramón Núñez (1985-11-14)14 tháng 11, 1985 (25 tuổi) 40   Leeds United
12 3TV Alfredo Mejía (1990-04-03)3 tháng 4, 1990 (21 tuổi) 5   Real España
13 4 Carlo Costly (1982-07-18)18 tháng 7, 1982 (28 tuổi) 42   Atlas
14 3TV Óscar García (1984-09-04)4 tháng 9, 1984 (26 tuổi) 50   Olimpia
15 4 Walter Martínez (1982-03-28)28 tháng 3, 1982 (29 tuổi) 45   Beijing Guoan
16 2HV Mauricio Sabillón (1978-11-11)11 tháng 11, 1978 (32 tuổi) 34   Marathón
17 3TV Roger Espinoza (1986-10-25)25 tháng 10, 1986 (24 tuổi) 16   Sporting Kansas City
18 1TM Noel Valladares (c) (1977-05-03)3 tháng 5, 1977 (34 tuổi) 88   Olimpia
19 3TV Javier Portillo (1981-06-10)10 tháng 6, 1981 (29 tuổi) 0   Vida
21 2HV Juan Garcia (1988-03-08)8 tháng 3, 1988 (23 tuổi) 0   Olimpia
22 1TM Donis Escober (1980-02-03)3 tháng 2, 1980 (31 tuổi) 12   Olimpia
23 3TV Edder Delgado (1986-11-20)20 tháng 11, 1986 (24 tuổi) 4   Real España
24 2HV Brayan Bekeles (1985-11-28)28 tháng 11, 1985 (25 tuổi) 3   Vida
25 4 Eddie Hernández (1991-01-28)28 tháng 1, 1991 (20 tuổi) 0   Platense

Jamaica sửa

Huấn luyện viên: Theodore Whitmore

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Donovan Ricketts (1977-06-07)7 tháng 6, 1977 (33 tuổi) 84   Los Angeles Galaxy
2 3TV Richard Edwards (1983-07-29)29 tháng 7, 1983 (27 tuổi) 24   Harbour View
3 2HV Dicoy Williams (1986-10-07)7 tháng 10, 1986 (24 tuổi) 8   Toronto FC
4 2HV Shavar Thomas (c) (1981-01-29)29 tháng 1, 1981 (30 tuổi) 40   Sporting Kansas City
5 2HV Ian Goodison (1972-11-21)21 tháng 11, 1972 (38 tuổi) 113   Tranmere Rovers
6 2HV Jermaine Taylor (1985-01-14)14 tháng 1, 1985 (26 tuổi) 51   Houston Dynamo
7 3TV Jason Morrison (1984-06-07)7 tháng 6, 1984 (26 tuổi) 25   Aalesund
8 2HV Eric Vernan (1987-07-04)4 tháng 7, 1987 (23 tuổi) 23   Portmore United
9 4 Ryan Johnson (1984-11-26)26 tháng 11, 1984 (26 tuổi) 11   San Jose Earthquakes
10 4 Omar Cummings (1982-07-13)13 tháng 7, 1982 (28 tuổi) 23   Colorado Rapids
11 3TV Dane Richards (1983-12-14)14 tháng 12, 1983 (27 tuổi) 28   New York Red Bulls
12 3TV Demar Phillips (1983-09-23)23 tháng 9, 1983 (27 tuổi) 42   Aalesund
13 1TM Dwayne Miller (1987-07-14)14 tháng 7, 1987 (23 tuổi) 18   Syrianska
14 2HV Tyrone Marshall (1974-11-12)12 tháng 11, 1974 (36 tuổi) 82   Colorado Rapids
15 3TV Je-Vaughn Watson (1983-10-22)22 tháng 10, 1983 (27 tuổi) 8   Houston Dynamo
16 3TV Omar Daley (1981-04-25)25 tháng 4, 1981 (30 tuổi) 63   Bradford City
17 3TV Rodolph Austin (1985-06-01)1 tháng 6, 1985 (26 tuổi) 38   Brann
18 3TV Keammar Daley (1988-02-18)18 tháng 2, 1988 (23 tuổi) 15   Tivoli Gardens
19 2HV Adrian Reid (1985-03-10)10 tháng 3, 1985 (26 tuổi) 24   Vålerenga
20 4 Navion Boyd (1988-10-10)10 tháng 10, 1988 (22 tuổi) 12   Tivoli Gardens
21 4 Luton Shelton (1985-11-11)11 tháng 11, 1985 (25 tuổi) 55   Vålerenga
22 3TV Damion Williams (1981-02-20)20 tháng 2, 1981 (30 tuổi) 12   Nybergsund
23 1TM Duwayne Kerr (1987-01-16)16 tháng 1, 1987 (24 tuổi) 6   Strømmen

Bảng C sửa

Canada sửa

Huấn luyện viên:   Stephen Hart

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Lars Hirschfeld (1978-10-17)17 tháng 10, 1978 (32 tuổi) 33   Vålerenga
2 3TV Nik Ledgerwood (1985-01-16)16 tháng 1, 1985 (26 tuổi) 7   Wehen Wiesbaden
3 2HV Mike Klukowski (1981-05-27)27 tháng 5, 1981 (30 tuổi) 29   Manisaspor
4 2HV Kevin McKenna (c) (1980-01-21)21 tháng 1, 1980 (31 tuổi) 49   1. FC Köln
5 2HV André Hainault (1986-06-17)17 tháng 6, 1986 (24 tuổi) 18   Houston Dynamo
6 3TV Julian de Guzman (1981-03-25)25 tháng 3, 1981 (30 tuổi) 44   Toronto FC
7 3TV Terry Dunfield (1982-02-20)20 tháng 2, 1982 (29 tuổi) 2   Vancouver Whitecaps FC
8 3TV Will Johnson (1987-01-21)21 tháng 1, 1987 (24 tuổi) 15   Real Salt Lake
9 4 Rob Friend (1981-01-23)23 tháng 1, 1981 (30 tuổi) 29   Hertha BSC
10 4 Ali Gerba (1981-09-04)4 tháng 9, 1981 (29 tuổi) 29   Montreal Impact
11 3TV Josh Simpson (1983-05-15)15 tháng 5, 1983 (28 tuổi) 32   Manisaspor
12 3TV Pedro Pacheco (1984-06-27)27 tháng 6, 1984 (26 tuổi) 3   Santa Clara
13 3TV Atiba Hutchinson (1983-02-08)8 tháng 2, 1983 (28 tuổi) 52   PSV
14 3TV Dwayne De Rosario (1978-05-15)15 tháng 5, 1978 (33 tuổi) 55   New York Red Bulls
15 2HV David Edgar (1987-05-19)19 tháng 5, 1987 (24 tuổi) 2   Burnley
16 4 Tosaint Ricketts (1987-08-06)6 tháng 8, 1987 (23 tuổi) 2   Politehnica Timișoara
17 4 Simeon Jackson (1987-03-28)28 tháng 3, 1987 (24 tuổi) 15   Norwich City
18 1TM Milan Borjan (1987-10-23)23 tháng 10, 1987 (23 tuổi) 2   Rad Beograd
19 3TV Marcel de Jong (1986-10-15)15 tháng 10, 1986 (24 tuổi) 16   FC Augsburg
20 2HV Jaime Peters (1987-05-04)4 tháng 5, 1987 (24 tuổi) 24   Ipswich Town
21 3TV Jonathan Beaulieu-Bourgault (1988-09-27)27 tháng 9, 1988 (22 tuổi) 3   Preußen Münster
22 1TM Haidar Al-Shaïbani (1984-03-31)31 tháng 3, 1984 (27 tuổi) 1   Nîmes
23 3TV Issey Nakajima-Farran (1984-05-16)16 tháng 5, 1984 (27 tuổi) 24   Horsens

Guadeloupe sửa

Huấn luyện viên: Roger Salnot

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Franck Grandel (1978-03-17)17 tháng 3, 1978 (33 tuổi) 13   Dijon
2 2HV Miguel Comminges (1982-03-16)16 tháng 3, 1982 (29 tuổi) 10   Southend United
3 2HV Stéphane Zubar (1986-10-09)9 tháng 10, 1986 (24 tuổi) 0   Plymouth Argyle
4 2HV Ulick Lupede (1984-06-01)1 tháng 6, 1984 (27 tuổi) 4   Covilhã
5 2HV Eddy Viator (1982-06-02)2 tháng 6, 1982 (29 tuổi) 11 Unattached
6 3TV David Fleurival (1984-02-19)19 tháng 2, 1984 (27 tuổi) 14   Metz
7 4 Loïc Loval (1981-09-28)28 tháng 9, 1981 (29 tuổi) 13   Vannes
8 3TV Dimitri Fautrai (1986-02-24)24 tháng 2, 1986 (25 tuổi) 5   Morne-à-l'Eau
9 4 Ludovic Gotin (1985-07-25)25 tháng 7, 1985 (25 tuổi) 20   Le Moule
10 3TV Therry Racon (1984-05-01)1 tháng 5, 1984 (27 tuổi) 0   Charlton Athletic
11 3TV Livio Nabab (1988-06-14)14 tháng 6, 1988 (22 tuổi) 8   Caen
12 3TV Thomas Gamiette (1986-06-21)21 tháng 6, 1986 (24 tuổi) 4   Reims
13 2HV Jean-Luc Lambourde (1980-04-10)10 tháng 4, 1980 (31 tuổi) 37   Amical Club
14 3TV Grégory Gendrey (1986-07-10)10 tháng 7, 1986 (24 tuổi) 20   Olympic Charleroi
15 2HV Julien Ictoi (1978-03-22)22 tháng 3, 1978 (33 tuổi) 12   Le Moule
16 1TM Fabrice Mercury (1981-08-06)6 tháng 8, 1981 (29 tuổi) 14   Le Moule
17 4 Cédric Collet (1984-03-07)7 tháng 3, 1984 (27 tuổi) 11   Beauvais
18 4 Brice Jovial (1984-01-25)25 tháng 1, 1984 (27 tuổi) 0   Le Havre
19 3TV Stéphane Auvray (c) (1981-09-04)4 tháng 9, 1981 (29 tuổi) 19   Sporting Kansas City
20 3TV Larry Clavier (1981-01-09)9 tháng 1, 1981 (30 tuổi) 10   Freamunde
21 4 Richard Socrier (1979-03-28)28 tháng 3, 1979 (32 tuổi) 5   Ajaccio
22 2HV Mickaël Tacalfred (1981-04-23)23 tháng 4, 1981 (30 tuổi) 8   Reims
23 1TM Christophe Olol (1980-08-30)30 tháng 8, 1980 (30 tuổi) 0   Sainte-Rose

Panama sửa

Huấn luyện viên: Julio Dely Valdés

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Jaime Penedo (1981-09-26)26 tháng 9, 1981 (29 tuổi)   Municipal
3 2HV Harold Cummings (1992-03-01)1 tháng 3, 1992 (19 tuổi)   River Plate
4 3TV Aramis Haywood (1985-04-03)3 tháng 4, 1985 (26 tuổi)   Plaza Amador
5 2HV Román Torres (1986-03-20)20 tháng 3, 1986 (25 tuổi)   Atlético Nacional
6 3TV Gabriel Gómez (1984-05-29)29 tháng 5, 1984 (27 tuổi)   La Equidad
7 4 Blas Pérez (1981-03-13)13 tháng 3, 1981 (30 tuổi)   León
8 4 Gabriel Torres (1988-10-13)13 tháng 10, 1988 (22 tuổi)   San Francisco
9 4 Renán Addles (1989-11-07)7 tháng 11, 1989 (21 tuổi)   The Strongest
10 3TV Nelson Barahona (1987-11-22)22 tháng 11, 1987 (23 tuổi)   Caracas
11 3TV Armando Cooper (1987-11-26)26 tháng 11, 1987 (23 tuổi)   Árabe Unido
12 1TM Luis Mejía (1991-03-16)16 tháng 3, 1991 (20 tuổi)   Toulouse
13 2HV Adolfo Machado (1985-02-14)14 tháng 2, 1985 (26 tuổi)   Comunicaciones
14 2HV Eduardo Dasent (1988-10-12)12 tháng 10, 1988 (22 tuổi)   Atlético Bucaramanga
15 2HV Eric Davis (1991-03-31)31 tháng 3, 1991 (20 tuổi)   Árabe Unido
16 4 Luis Rentería (1988-09-13)13 tháng 9, 1988 (22 tuổi)   Real Cartagena
17 2HV Luis Henríquez (1981-11-23)23 tháng 11, 1981 (29 tuổi)   Lech Poznań
18 4 Luis Tejada (1982-08-23)23 tháng 8, 1982 (28 tuổi)   Juan Aurich
19 3TV Alberto Quintero (1987-12-18)18 tháng 12, 1987 (23 tuổi)   Ontinyent
20 3TV Aníbal Godoy (1990-02-10)10 tháng 2, 1990 (21 tuổi)   Chepo
21 3TV Amílcar Henríquez (1983-08-02)2 tháng 8, 1983 (27 tuổi)   Atlético Huila
22 3TV Eybir Bonaga (1986-05-19)19 tháng 5, 1986 (25 tuổi)   San Francisco
23 2HV Felipe Baloy (c) (1981-02-24)24 tháng 2, 1981 (30 tuổi)   Santos Laguna
24 1TM Kevin Melgar (1992-11-19)19 tháng 11, 1992 (18 tuổi)   Alianza

Hoa Kỳ sửa

Huấn luyện viên:   Bob Bradley

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Tim Howard (1979-03-06)6 tháng 3, 1979 (32 tuổi) 58   Everton
2 2HV Jonathan Spector (1986-03-01)1 tháng 3, 1986 (25 tuổi) 30   West Ham United
3 2HV Carlos Bocanegra (c) (1979-05-25)25 tháng 5, 1979 (32 tuổi) 87   Saint-Étienne
4 3TV Michael Bradley (1987-07-31)31 tháng 7, 1987 (23 tuổi) 52   Borussia Mönchengladbach
5 2HV Oguchi Onyewu (1982-05-13)13 tháng 5, 1982 (29 tuổi) 59   FC Twente
6 2HV Steve Cherundolo (1979-02-19)19 tháng 2, 1979 (32 tuổi) 65   Hannover 96
7 3TV Maurice Edu (1986-04-18)18 tháng 4, 1986 (25 tuổi) 21   Rangers
8 4 Clint Dempsey (1983-03-09)9 tháng 3, 1983 (28 tuổi) 70   Fulham
9 4 Juan Agudelo (1992-11-23)23 tháng 11, 1992 (18 tuổi) 4   New York Red Bulls
10 4 Landon Donovan (1982-03-04)4 tháng 3, 1982 (29 tuổi) 130   Los Angeles Galaxy
11 4 Chris Wondolowski (1983-01-28)28 tháng 1, 1983 (28 tuổi) 1   San Jose Earthquakes
12 2HV Jonathan Bornstein (1984-11-07)7 tháng 11, 1984 (26 tuổi) 37   UANL
13 3TV Jermaine Jones (1981-11-03)3 tháng 11, 1981 (29 tuổi) 4   Schalke 04
14 2HV Eric Lichaj (1988-11-17)17 tháng 11, 1988 (22 tuổi) 3   Aston Villa
15 2HV Tim Ream (1987-10-05)5 tháng 10, 1987 (23 tuổi) 3   New York Red Bulls
16 3TV Sacha Kljestan (1985-09-09)9 tháng 9, 1985 (25 tuổi) 26   Anderlecht
17 4 Jozy Altidore (1989-11-06)6 tháng 11, 1989 (21 tuổi) 34   Villarreal
18 1TM Nick Rimando (1979-06-17)17 tháng 6, 1979 (31 tuổi) 5   Real Salt Lake
19 3TV Robbie Rogers (1987-05-12)12 tháng 5, 1987 (24 tuổi) 13   Columbus Crew
20 4 Freddy Adu (1989-06-02)2 tháng 6, 1989 (22 tuổi) 15   Benfica
21 2HV Clarence Goodson (1982-05-17)17 tháng 5, 1982 (29 tuổi) 17   Brøndby
22 3TV Alejandro Bedoya (1987-04-29)29 tháng 4, 1987 (24 tuổi) 8   Örebro
23 1TM Marcus Hahnemann (1972-06-15)15 tháng 6, 1972 (38 tuổi) 9   Wolverhampton Wanderers

Thống kê cầu thủ sửa

Đại diện cầu thủ theo câu lạc bộ

Nhiều hon 3 cầu thủ

Cầu thủ Câu lạc bộ
8   Comunicaciones
6   Municipal
5   Águila,   Luis Ángel Firpo,   New York Red Bulls,   Saprissa
4   Ciudad de La Habana,   Monterrey,   Hurricane,   Real Salt Lake,   Sporting Kansas City,   Toluca,   Villa Clara
3   Alajuelense,   Anchor Q.P.R.,   Ciego de Ávila,   Houston Dynamo,   Isidro Metapán,   Marathón,   Motagua,   Moulien,   Olimpia,   USAC,   Vålerenga
Đại diện cầu thủ theo giải vô địch

Chỉ có các quốc gia CONCACAF

Quốc gia Cầu thủ Tỉ lệ Số cầu thủ bên ngoài đội tuyển quốc gia
Tổng 276
  Hoa Kỳ 31 11.23% 24
  Guatemala 23 8.33% 3
  Cuba 23 8.33% 0
  El Salvador 20 7.24% 0
  Mexico 18 6.52% 4
  Honduras 14 5.07% 1
  Grenada 13 4.71% 0
  Costa Rica 12 4.35% 0
  Guadeloupe 7 2.53% 0
  Panama 7 2.53% 0
  Jamaica 5 1.81% 1
  Canada 4 1.45% 1
  Khác 119 43.12%

Đội hình của Cuba bao gồm toàn bộ các cầu thủ đến từ giải quốc nội.

Tham khảo sửa

  1. ^ a b “Cúp Vàng CONCACAF 2011 Regulations” (PDF). CONCACAF. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2011.
  2. ^ Saborío named in Costa Rica roster for Gold Cup Lưu trữ 2011-05-25 tại Wayback Machine, MLSsoccer.com, retrieved ngày 21 tháng 5 năm 2011
  3. ^ “El Salvador Cúp Vàng CONCACAF 2011 squad” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2011.
  4. ^ Jonathan Orozco Replaces Jose De Jesus Corona On Mexico's Gold Cup Roster, SB Nation, retrieved tháng 5 năm 20, 2011
  5. ^ “Mexico suspends five players”. CONCACAF.com. 9 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2011.
  6. ^ “Gold Cup Organizing Committee authorizes Mexico to replace up to five players”. CONCACAF.com. 20 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 6 năm 2011.
  7. ^ “Mexico adds Reynoso, Aguilar, Mier”. CONCACAF.com. 20 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 6 năm 2011.
  8. ^ NOMINA SELECCION DE GUATEMALA PARA COPA DE ORO 2011, fedefutguate.org, retrieved ngày 22 tháng 5 năm 2011
  9. ^ Luis Fernando Suárez anunció la lista definitiva de Honduras para la Copa Oro, Univision, retrieved tháng 5 năm 20, 2011

Bản mẫu:Cúp Vàng CONCACAF 2011