Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-17 châu Âu 2011

bài viết danh sách Wikimedia

Giải vô địch bóng đá U-17 châu Âu 2011 là một giải thi đấu bóng đá U-17 quốc tế tổ chức ở Serbia từ 3 tháng 5 đến 15 tháng 5 năm 2011. 8 đội tham gia thi đấu phải đăng ký đội hình 18 cầu thủ; chỉ có các cầu thủ trong đội hình được phép tham gia giải đấu.

Trước khi giải khởi tranh, ủy ban UEFA cung cấp cho tất cả các đội tham gia đơn đăng ký 18 cầu thủ tham gia giải đấu. Two of these 18 players must be goalkeepers.[1]

Bất cứ thủ môn bị chấn thương hoặc ốm nào hay tối đa 2 cầu thủ bị chấn thương hoặc ốm có thể thay thế dựa vào bằng chứng y khoa và được chấp thuận bởi bác sĩ UEFA làm việc tại giải đấu. Các cầu thủ bị thay không thể thi đấu được nữa.[1]

18 cầu thủ phải mang áo số từ 1 đến 99. Không có nhiều hơn 1 cầu thủ mang áo cùng một số tại giải đấu.[1]

Trong tất cả các trận đấu trong giải, các cầu thủ phải mang áo đúng với danh sách 18 người đã đăng ký.

Cầu thủ được đánh dấu in đậm từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.

Bảng A

sửa

Huấn luyện viên: Thomas Frank

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Oliver Korch (1994-06-18)18 tháng 6, 1994 (16 tuổi)   Midtjylland
2 2HV Mads Aaquist (1994-12-31)31 tháng 12, 1994 (16 tuổi)   Copenhagen
3 2HV Frederik Holst (c) (1994-09-24)24 tháng 9, 1994 (16 tuổi)   Brøndby
4 2HV Nicolai Johannesen (1994-05-22)22 tháng 5, 1994 (16 tuổi)   Lyngby
5 2HV Riza Durmisi (1994-01-08)8 tháng 1, 1994 (17 tuổi)   Brøndby
6 3TV Patrick Olsen (1994-04-23)23 tháng 4, 1994 (17 tuổi)   Brøndby
7 3TV Christian Nørgaard (1994-03-10)10 tháng 3, 1994 (17 tuổi)   Lyngby
8 3TV Lasse Vigen Christensen (1994-08-15)15 tháng 8, 1994 (16 tuổi)   Midtjylland
9 4 Kenneth Zohore (1994-01-31)31 tháng 1, 1994 (17 tuổi)   Copenhagen
10 4 Viktor Fischer (1994-06-04)4 tháng 6, 1994 (16 tuổi)   Midtjylland
11 4 Danny Amankwaa (1994-01-30)30 tháng 1, 1994 (17 tuổi)   Copenhagen
12 2HV Patrick Banggaard (1994-04-04)4 tháng 4, 1994 (17 tuổi)   Vejle
13 3TV Pierre-Emile Højbjerg (1995-08-05)5 tháng 8, 1995 (15 tuổi)   Brøndby
14 2HV Derrick Nissen (1994-03-29)29 tháng 3, 1994 (17 tuổi)   Vejle
15 4 Lee Rochester Sørensen (1994-04-30)30 tháng 4, 1994 (17 tuổi)   Køge
16 1TM Christian Schultz (1994-05-13)13 tháng 5, 1994 (16 tuổi)   Silkeborg
17 4 Yussuf Poulsen (1994-06-16)16 tháng 6, 1994 (16 tuổi)   Lyngby
18 2HV Lucas Andersen (1994-11-17)17 tháng 11, 1994 (16 tuổi)   AaB

Huấn luyện viên:   John Peacock[2]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Jordan Pickford (1994-03-07)7 tháng 3, 1994 (17 tuổi)   Sunderland
2 2HV Jordan Cousins (1994-03-06)6 tháng 3, 1994 (17 tuổi)   Charlton Athletic
3 2HV Brad Smith[3] (1994-04-09)9 tháng 4, 1994 (17 tuổi)   Liverpool
4 3TV John Lundstram (1994-02-18)18 tháng 2, 1994 (17 tuổi)   Everton
5 2HV Adam Jackson (1994-05-18)18 tháng 5, 1994 (16 tuổi)   Middlesbrough
6 2HV Nathaniel Chalobah (c) (1994-12-12)12 tháng 12, 1994 (16 tuổi)   Chelsea
7 3TV Raheem Sterling (1994-12-08)8 tháng 12, 1994 (16 tuổi)   Liverpool
8 3TV Nick Powell (1994-03-23)23 tháng 3, 1994 (17 tuổi)   Crewe Alexandra
9 4 Hallam Hope (1994-03-17)17 tháng 3, 1994 (17 tuổi)   Everton
10 4 Max Clayton (1994-08-09)9 tháng 8, 1994 (16 tuổi)   Crewe Alexandra
11 3TV Jake Forster-Caskey (1994-04-25)25 tháng 4, 1994 (17 tuổi)   Brighton & Hove Albion
12 2HV Courtney Meppen-Walter (1994-08-22)22 tháng 8, 1994 (16 tuổi)   Manchester City
13 1TM Ben Garratt (1994-04-25)25 tháng 4, 1994 (17 tuổi)   Crewe Alexandra
14 4 Adam Morgan (1994-04-21)21 tháng 4, 1994 (17 tuổi)   Liverpool
15 2HV Sam Magri[4] (1994-03-30)30 tháng 3, 1994 (17 tuổi)   Portsmouth
16 4 Alex Henshall (1994-02-15)15 tháng 2, 1994 (17 tuổi)   Manchester City
17 3TV Nathan Redmond (1994-03-06)6 tháng 3, 1994 (17 tuổi)   Birmingham City
18 3TV Blair Turgott (1994-05-22)22 tháng 5, 1994 (16 tuổi)   West Ham United

Huấn luyện viên: Patrick Gonfalone[5]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Quentin Beunardeau (1994-02-27)27 tháng 2, 1994 (17 tuổi)   Le Mans
2 2HV Jordan Ikoko[6] (1994-02-03)3 tháng 2, 1994 (17 tuổi)   Paris Saint-Germain
3 2HV Benjamin Mendy (1994-07-17)17 tháng 7, 1994 (16 tuổi)   Le Havre
4 2HV Raphaël Calvet (c) (1994-02-07)7 tháng 2, 1994 (17 tuổi)   Auxerre
5 2HV Kurt Zouma (1994-10-27)27 tháng 10, 1994 (16 tuổi)   Saint-Étienne
6 3TV Adrien Tameze (1994-02-04)4 tháng 2, 1994 (17 tuổi)   Nancy
7 4 Adam N'Kusu (1994-01-29)29 tháng 1, 1994 (17 tuổi)   Le Havre
8 3TV Souahilo Meïté (1994-03-17)17 tháng 3, 1994 (17 tuổi)   Auxerre
9 4 Lenny Nangis (1994-03-24)24 tháng 3, 1994 (17 tuổi)   Caen
10 3TV Abdallah Yaisien (1994-04-23)23 tháng 4, 1994 (17 tuổi)   Paris Saint-Germain
11 4 Sébastien Haller (1994-06-22)22 tháng 6, 1994 (16 tuổi)   Auxerre
12 2HV Antoine Conte (1994-01-29)29 tháng 1, 1994 (17 tuổi)   Paris Saint-Germain
13 2HV Aymeric Laporte (1994-05-27)27 tháng 5, 1994 (16 tuổi)   Athletic Bilbao
14 3TV Karl Madianga (1994-01-30)30 tháng 1, 1994 (17 tuổi)   Le Mans
15 3TV Abdoulaye Touré (1994-03-03)3 tháng 3, 1994 (17 tuổi)   Nantes
16 1TM Lionel Mpasi Nzau (1994-08-01)1 tháng 8, 1994 (16 tuổi)   Paris Saint-Germain
17 3TV Jordan Vercleyen (1994-02-07)7 tháng 2, 1994 (17 tuổi)   Le Havre
18 4 Gaëtan Laborde (1994-05-03)3 tháng 5, 1994 (17 tuổi)   Châteauroux

Huấn luyện viên: Milovan Đorić[7]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Nikola Stošić (1994-03-15)15 tháng 3, 1994 (17 tuổi)   Red Star Belgrade
2 2HV Nemanja Jakšić (1995-07-11)11 tháng 7, 1995 (15 tuổi)   OFK Beograd
3 2HV Bojan Nastić[8] (1994-07-06)6 tháng 7, 1994 (16 tuổi)   Vojvodina
4 3TV Uroš Radaković (c) (1994-03-31)31 tháng 3, 1994 (17 tuổi)   Red Star Belgrade
5 2HV Milan Savić (1994-04-04)4 tháng 4, 1994 (17 tuổi)   Partizan
6 2HV Marko Marinković (1994-01-06)6 tháng 1, 1994 (17 tuổi)   Red Star Belgrade
7 3TV Lazar Marković (1994-03-02)2 tháng 3, 1994 (17 tuổi)   Partizan
8 3TV Dejan Meleg (1994-01-10)10 tháng 1, 1994 (17 tuổi)   Vojvodina
9 4 Vojno Ješić (1994-03-04)4 tháng 3, 1994 (17 tuổi)   1. FC Köln
10 4 Ognjen Ožegović (1994-06-09)9 tháng 6, 1994 (16 tuổi)   Red Star Belgrade
11 2HV Ognjen Popadić (1994-02-10)10 tháng 2, 1994 (17 tuổi)   Red Star Belgrade
12 1TM Nemanja Latinović (1994-02-21)21 tháng 2, 1994 (17 tuổi)   Hajduk Kula
14 2HV Dobrosav Kostić (1994-04-09)9 tháng 4, 1994 (17 tuổi)   1899 Hoffenheim
15 2HV Nikola Todorić (1994-05-11)11 tháng 5, 1994 (16 tuổi)   Rad
16 3TV Luka Stojanović (1994-01-04)4 tháng 1, 1994 (17 tuổi)   Partizan
17 3TV Aleksandar Filipović (1994-12-20)20 tháng 12, 1994 (16 tuổi)   Jagodina
18 3TV Nikola Ninković (1994-12-19)19 tháng 12, 1994 (16 tuổi)   Partizan
19 4 Nikola Mandić (1994-01-15)15 tháng 1, 1994 (17 tuổi)   Partizan

Bảng B

sửa

Huấn luyện viên: Josef Csaplár

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Patrik Macej (1994-06-11)11 tháng 6, 1994 (16 tuổi)   Baník Ostrava
2 3TV Ondrej Karafiát (1994-12-01)1 tháng 12, 1994 (16 tuổi)   Sparta Prague
3 2HV Jan Filip (1994-03-06)6 tháng 3, 1994 (17 tuổi)   FK Teplice
4 3TV Petr Nerad (1994-02-06)6 tháng 2, 1994 (17 tuổi)   Bohemians 1905
5 2HV Luboš Adamec (1994-04-27)27 tháng 4, 1994 (17 tuổi)   Juventus
6 2HV Michael Lüftner (1994-03-14)14 tháng 3, 1994 (17 tuổi)   FK Teplice
8 3TV Jindrich Kadula (1994-06-10)10 tháng 6, 1994 (16 tuổi)   Dynamo České Budějovice
9 3TV Nikolas Salašovic (1994-09-20)20 tháng 9, 1994 (16 tuổi)   Slavia Prague
10 4 Lukáš Juliš (1994-12-02)2 tháng 12, 1994 (16 tuổi)   Sparta Prague
11 4 Patrik Svoboda (1994-04-13)13 tháng 4, 1994 (17 tuổi)   Viktoria Plzeň
12 4 Zdeněk Linhart (1994-03-05)5 tháng 3, 1994 (17 tuổi)   Dynamo České Budějovice
13 3TV Patrik Kundrátek (1994-02-15)15 tháng 2, 1994 (17 tuổi)   Baník Ostrava
14 4 Michal Holub (1994-03-06)6 tháng 3, 1994 (17 tuổi)   Sigma Olomouc
15 2HV Jan Šterba (c) (1994-07-08)8 tháng 7, 1994 (16 tuổi)   Sigma Olomouc
16 1TM Lukáš Zima (1994-01-09)9 tháng 1, 1994 (17 tuổi)   Slavia Prague
17 4 Dominik Mašek (1995-07-10)10 tháng 7, 1995 (15 tuổi)   1. FK Pribram
18 4 Lukáš Stratil (1994-01-29)29 tháng 1, 1994 (17 tuổi)   Baník Ostrava

Huấn luyện viên: Steffen Freund

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Odisseas Vlachodimos (1994-04-26)26 tháng 4, 1994 (17 tuổi)   VfB Stuttgart
2 2HV Mitchell Weiser (1994-04-21)21 tháng 4, 1994 (17 tuổi)   1. FC Köln
3 2HV Cimo Röcker (1994-01-21)21 tháng 1, 1994 (17 tuổi)   Werder Bremen
4 2HV Koray Günter (1994-08-16)16 tháng 8, 1994 (16 tuổi)   Borussia Dortmund
5 2HV Nico Perrey (1994-02-02)2 tháng 2, 1994 (17 tuổi)   Arminia Bielefeld
6 3TV Robin Yalçın (1994-01-25)25 tháng 1, 1994 (17 tuổi)   VfB Stuttgart
8 3TV Emre Can (c) (1994-01-12)12 tháng 1, 1994 (17 tuổi)   Bayern Munich
9 4 Samed Yeşil (1994-05-25)25 tháng 5, 1994 (16 tuổi)   Bayer Leverkusen
10 3TV Levent Ayçiçek (1994-02-14)14 tháng 2, 1994 (17 tuổi)   Werder Bremen
11 4 Patrick Weihrauch (1994-03-03)3 tháng 3, 1994 (17 tuổi)   Bayern Munich
12 1TM Cedric Wilmes (1994-01-13)13 tháng 1, 1994 (17 tuổi)   Borussia Dortmund
13 2HV Kaan Ayhan[9] (1994-11-10)10 tháng 11, 1994 (16 tuổi)   Schalke 04
14 4 Nils Quaschner (1994-04-22)22 tháng 4, 1994 (17 tuổi)   Hansa Rostock
15 4 Okan Aydın (1994-05-08)8 tháng 5, 1994 (16 tuổi)   Bayer Leverkusen
16 3TV Sven Mende (1994-01-18)18 tháng 1, 1994 (17 tuổi)   VfB Stuttgart
18 3TV Fabian Schnellhardt (1994-01-12)12 tháng 1, 1994 (17 tuổi)   1. FC Köln
21 4 Erich Berko (1994-09-06)6 tháng 9, 1994 (16 tuổi)   VfB Stuttgart
22 2HV Koray Kacinoglu (1994-07-20)20 tháng 7, 1994 (16 tuổi)   MSV Duisburg

Huấn luyện viên: Albert Stuivenberg

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Boy de Jong (1994-04-10)10 tháng 4, 1994 (17 tuổi)   Feyenoord
2 2HV Daan Disveld (c) (1994-01-20)20 tháng 1, 1994 (17 tuổi)   NEC
3 2HV Terence Kongolo (1994-02-14)14 tháng 2, 1994 (17 tuổi)   Feyenoord
4 2HV Karim Rekik (1994-12-02)2 tháng 12, 1994 (16 tuổi)   Feyenoord
5 2HV Jetro Willems (1994-03-30)30 tháng 3, 1994 (17 tuổi)   Sparta Rotterdam
6 2HV Kyle Ebecilio (1994-02-17)17 tháng 2, 1994 (17 tuổi)   Arsenal
7 4 Michael Chacón (1994-04-11)11 tháng 4, 1994 (17 tuổi)   Heerenveen
8 3TV Yassine Ayoub (1994-03-06)6 tháng 3, 1994 (17 tuổi)   Utrecht
9 4 Anass Achahbar (1994-01-13)13 tháng 1, 1994 (17 tuổi)   Feyenoord
10 4 Tonny Vilhena (1995-01-03)3 tháng 1, 1995 (16 tuổi)   Feyenoord
11 3TV Memphis Depay (1994-01-13)13 tháng 1, 1994 (17 tuổi)   PSV
12 4 Danzell Gravenberch (1994-01-13)13 tháng 1, 1994 (17 tuổi)   Ajax
13 2HV Thom Haye (1994-02-09)9 tháng 2, 1994 (17 tuổi)   AZ
14 3TV Joris van Overeem (1994-06-01)1 tháng 6, 1994 (16 tuổi)   AZ
15 2HV Nathan Aké (1994-02-18)18 tháng 2, 1994 (17 tuổi)   Feyenoord
16 1TM Peter Leeuwenburgh (1994-03-23)23 tháng 3, 1994 (17 tuổi)   Ajax
17 2HV Menno Koch (1994-02-07)7 tháng 2, 1994 (17 tuổi)   PSV
18 4 Nick de Bondt (1994-04-21)21 tháng 4, 1994 (17 tuổi)   Vitesse

Huấn luyện viên: Adrian Vasâi[10]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Laurențiu Brănescu (c) (1994-03-30)30 tháng 3, 1994 (17 tuổi)   Juventus
2 2HV Ionuț Mișu (1994-09-19)19 tháng 9, 1994 (16 tuổi)   Universitatea Craiova
3 2HV Eduard Schuller (1994-03-19)19 tháng 3, 1994 (17 tuổi)   Unirea Alba Iulia
4 2HV Bogdan Mitache (1994-01-01)1 tháng 1, 1994 (17 tuổi)   Viitorul Constanța
5 2HV Adrian Puțanu (1994-01-09)9 tháng 1, 1994 (17 tuổi)   Viitorul Constanța
6 3TV Andrei Vaștag (1994-03-21)21 tháng 3, 1994 (17 tuổi)   LPS Banatul Timișoara
7 3TV Steliano Filip (1994-05-15)15 tháng 5, 1994 (16 tuổi)   LPS Banatul Timișoara
8 3TV Bogdan Tîru (1994-03-15)15 tháng 3, 1994 (17 tuổi)   Viitorul Constanța
9 4 Fabian Himcinschi (1994-04-30)30 tháng 4, 1994 (17 tuổi)   Unirea Alba Iulia
10 3TV Claudiu Bumba (1994-01-05)5 tháng 1, 1994 (17 tuổi)   Baia Mare
11 4 Darius Buia (1994-04-30)30 tháng 4, 1994 (17 tuổi)   LPS Banatul Timișoara
12 1TM George Serban (1994-01-31)31 tháng 1, 1994 (17 tuổi)   Viitorul Constanța
13 2HV Ioan Neag (1994-02-18)18 tháng 2, 1994 (17 tuổi)   Universitatea Cluj
14 3TV Daniel Birău (1994-03-21)21 tháng 3, 1994 (17 tuổi)   LPS Banatul Timișoara
15 4 Daniel Cristian Paius (1994-09-24)24 tháng 9, 1994 (16 tuổi)   Viitorul Constanța
16 3TV Alin Roman (1994-01-27)27 tháng 1, 1994 (17 tuổi)   LPS Banatul Timișoara
17 2HV Ioan Petrescu (1994-04-27)27 tháng 4, 1994 (17 tuổi)   Mureșul Deva
18 3TV Iulian Roșu (1994-05-30)30 tháng 5, 1994 (16 tuổi)   Steaua II București

Tham khảo

sửa
  1. ^ a b c “Regulations of the Giải vô địch bóng đá U-17 châu Âu 2010/11” (PDF). UEFA.com. Truy cập 8 tháng 4 năm 2011.
  2. ^ “Finals squad set for Serbia”. The FA. 14 tháng 4 năm 2011. Truy cập 29 tháng 5 năm 2011.
  3. ^ Smith has been capped for Australia
  4. ^ Magri has been capped for Malta
  5. ^ “Phase finale Euro 2011 du mardi 26 avril 2011 au lundi 16 mai 2011” (bằng tiếng Pháp). French Football Federation. 19 tháng 4 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 5 năm 2012. Truy cập 19 tháng 4 năm 2011.
  6. ^ Capped for DR Congo
  7. ^ Serbian squad with clubs at Blic.rs
  8. ^ Capped for Bosnia và Herzegovina
  9. ^ Ayhan has been capped for Thổ Nhĩ Kỳ
  10. ^ “România debuteaza contra Cehiei la CE U17” (bằng tiếng Romania). sport365. 2 tháng 5 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2011. Truy cập 3 tháng 5 năm 2011.

Liên kết ngoài

sửa

Bản mẫu:European Under-16/17 Football Championship