Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu 2014

bài viết danh sách Wikimedia

Giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu 2014 là một giải thi đấu bóng đá quốc tế tổ chức ở Hungary từ 19 đến 31 tháng 7 năm 2014. 8 đội bóng U-19 tham gia phải đăng ký đội hình 18 cầu thủ.[1] Các cầu thủ được phép thi đấu nếu sinh trong hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm 1995.[1] Chỉ có những cầu thủ trong đội hình mới được phép tham gia giải đấu.

Tuổi được tính đến ngày khai mạc giải đấu, 19 tháng 7 năm 2014.

Cầu thủ in đậm từng thi đấu tại đội tuyển quốc gia.

Bảng A

sửa

Huấn luyện viên:   Géza Mészöly

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Alex Hrabina (1995-04-05)5 tháng 4, 1995 (19 tuổi) 0 0   Nyíregyháza Spartacus
3 2HV Attila Talabér (1996-05-29)29 tháng 5, 1996 (18 tuổi) 0 0   MTK Budapest
4 2HV Bence Lenzsér (1996-04-09)9 tháng 4, 1996 (18 tuổi) 0 0   Gőri ETO
5 2HV Krisztián Tamás (1995-04-18)18 tháng 4, 1995 (19 tuổi) 0 0   Milan
6 2HV Dávid Bobál (1995-08-31)31 tháng 8, 1995 (18 tuổi) 0 0   Budapest Honvéd
7 3TV Zoltán Medgyes (1995-07-23)23 tháng 7, 1995 (18 tuổi) 0 0   Szombathelyi Haladás
8 3TV Bence Mervó (1995-03-05)5 tháng 3, 1995 (19 tuổi) 0 0   Győri ETO
9 4 Gergely Bobál (1995-08-31)31 tháng 8, 1995 (18 tuổi) 0 0   Budapest Honvéd
10 3TV Márió Németh (1995-05-01)1 tháng 5, 1995 (19 tuổi) 0 0   Szombathelyi Haladás
11 4 Dávid Forgács (1995-09-29)29 tháng 9, 1995 (18 tuổi) 0 0   Atalanta
12 1TM György Székely (1995-06-02)2 tháng 6, 1995 (19 tuổi) 0 0   1860 Munich II
13 4 Norbert Balogh (1996-02-21)21 tháng 2, 1996 (18 tuổi) 0 0   Létavértes SC 97
14 3TV Dominik Nagy (1995-05-08)8 tháng 5, 1995 (19 tuổi) 0 0   Ferencváros
17 4 Zoltán Farkas (1995-08-11)11 tháng 8, 1995 (18 tuổi) 0 0   Győri ETO
18 3TV Donát Zsótér (1996-01-06)6 tháng 1, 1996 (18 tuổi) 0 0   Dunaújváros PASE
19 3TV Zsolt Kalmár (1995-06-09)9 tháng 6, 1995 (19 tuổi) 0 0   Győri ETO
20 3TV Dávid Asztalos (1995-03-09)9 tháng 3, 1995 (19 tuổi) 0 0   MTK Budapest
23 4 Szabolcs Varga (1995-03-17)17 tháng 3, 1995 (19 tuổi) 0 0   Heerenveen

Huấn luyện viên:   Andreas Heraf

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ivan Lučić (1995-03-23)23 tháng 3, 1995 (19 tuổi)   Bayern Munich
3 2HV Daniel Rosenbichler (1995-10-17)17 tháng 10, 1995 (18 tuổi)   Admira Wacker
4 2HV Lukas Gugganig (1995-02-14)14 tháng 2, 1995 (19 tuổi)   FC Liefering
5 2HV Patrick Puchegger (1995-05-04)4 tháng 5, 1995 (19 tuổi)   Bayern Munich
6 2HV Phápsco Lovrić (1995-10-05)5 tháng 10, 1995 (18 tuổi)   VfB Stuttgart
7 3TV Sascha Horvath (1996-08-22)22 tháng 8, 1996 (17 tuổi)   Austria Wien
8 3TV Peter Michorl (1995-05-09)9 tháng 5, 1995 (19 tuổi)   Austria Wien
9 4 Valentin Grubeck (1995-02-26)26 tháng 2, 1995 (19 tuổi)   SV Horn[2]
10 4 Markus Blutsch (1995-06-01)1 tháng 6, 1995 (19 tuổi)   LASK
11 4 Sinan Bytyqi [note 1] (1995-01-15)15 tháng 1, 1995 (19 tuổi)   Manchester City
13 3TV Michael Brandner (1995-02-13)13 tháng 2, 1995 (19 tuổi)   FC Liefering
15 2HV Philipp Lienhart (1996-07-11)11 tháng 7, 1996 (18 tuổi)   Rapid Wien
16 2HV Alexander Joppich (1995-01-19)19 tháng 1, 1995 (19 tuổi)   FC Liefering
17 3TV Konrad Laimer (1997-05-27)27 tháng 5, 1997 (17 tuổi)   Red Bull Salzburg
18 3TV Martin Rasner (1995-05-18)18 tháng 5, 1995 (19 tuổi)   FC Liefering
19 4 Daniel Maderner (1995-10-12)12 tháng 10, 1995 (18 tuổi)   Wiener Neustadt
20 4 Florian Grillitsch (1995-08-07)7 tháng 8, 1995 (18 tuổi)   Werder Bremen
21 1TM Tino Casali (1995-11-14)14 tháng 11, 1995 (18 tuổi)   Austria Wien

Huấn luyện viên:   Hélio Sousa

Hélio Sousa công bố đội hình 18 cầu thủ ngày 23 tháng 6 năm 2014.[3] Ngày 23 tháng 7 năm 2014, Romário Baldé thay cho Nuno Santos bị chấn thương.[4]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Tiago Sá (1995-01-11)11 tháng 1, 1995 (19 tuổi) 12 0   Braga
2 2HV Pedro Rebocho (1995-01-23)23 tháng 1, 1995 (19 tuổi) 29 0   Benfica
3 2HV João Nunes (1995-11-19)19 tháng 11, 1995 (18 tuổi) 13 0   Benfica
4 2HV Jordan Machado (1995-01-28)28 tháng 1, 1995 (19 tuổi) 8 0   Montpellier
5 2HV Luís Rafael (1995-05-09)9 tháng 5, 1995 (19 tuổi) 25 2   Porto
6 3TV Tomás Podstawski (1995-01-30)30 tháng 1, 1995 (19 tuổi) 32 0   Porto
7 3TV Raphael Guzzo (1995-01-06)6 tháng 1, 1995 (19 tuổi) 15 2   Benfica
8 3TV Francisco Ramos (1995-04-10)10 tháng 4, 1995 (19 tuổi) 20 2   Porto
9 4 André Silva (1995-11-06)6 tháng 11, 1995 (18 tuổi) 19 11   Porto
10 4 Marcos Lopes (1995-12-12)12 tháng 12, 1995 (18 tuổi) 20 12   Lille
11 4 Nuno Santos (1995-02-23)23 tháng 2, 1995 (19 tuổi) 16 6   Benfica
12 1TM André Moreira (1995-12-02)2 tháng 12, 1995 (18 tuổi) 3 0   Ribeirão
13 2HV Mauro Riquicho (1995-04-07)7 tháng 4, 1995 (19 tuổi) 4 0   Sporting CP
14 2HV Domingos Duarte (1995-03-10)10 tháng 3, 1995 (19 tuổi) 10 1   Sporting CP
15 3TV Jorge Intima (1995-09-21)21 tháng 9, 1995 (18 tuổi) 7 3   Manchester City
16 3TV João Palhinha (1995-07-09)9 tháng 7, 1995 (19 tuổi) 12 1   Sporting CP
17 4 Ivo Rodrigues (1995-03-30)30 tháng 3, 1995 (19 tuổi) 10 6   Porto
18 4 Gelson Martins (1995-05-11)11 tháng 5, 1995 (19 tuổi) 16 6   Sporting CP
19 4 Romário Baldé (1996-12-25)25 tháng 12, 1996 (17 tuổi) 0 0   Benfica

Huấn luyện viên:   Eli Ohana

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Dean Gal (1995-02-13)13 tháng 2, 1995 (19 tuổi) 10 0   Maccabi Netanya
2 2HV Guy Aviv (1996-02-26)26 tháng 2, 1996 (18 tuổi) 5 0   Maccabi Tel Aviv
3 2HV Omer Danino (1995-02-17)17 tháng 2, 1995 (19 tuổi) 14 1   Maccabi Petah Tikva
4 2HV David Keltjens (1995-06-11)11 tháng 6, 1995 (19 tuổi) 6 0   Beitar Jerusalem
5 2HV Ayid Habshi (1995-05-10)10 tháng 5, 1995 (19 tuổi) 12 0   Maccabi Haifa
6 4 Dor Hugi (1995-07-10)10 tháng 7, 1995 (19 tuổi) 14 2   Hapoel Petah Tikva
7 3TV Dan Glazer (1996-09-20)20 tháng 9, 1996 (17 tuổi) 4 0   Maccabi Tel Aviv
8 4 Sean Weissman (1996-02-14)14 tháng 2, 1996 (18 tuổi) 11 2   Maccabi Haifa
9 4 Michael Ohana (1995-10-04)4 tháng 10, 1995 (18 tuổi) 14 4   Ashdod
10 3TV Ramzi Safouri (1995-10-21)21 tháng 10, 1995 (18 tuổi) 14 3   Hapoel Tel Aviv
11 4 Noor Bisan (1995-01-17)17 tháng 1, 1995 (19 tuổi) 8 0   Maccabi Netanya
12 2HV Sagi Dror (1995-08-07)7 tháng 8, 1995 (18 tuổi) 6 2   Hapoel Ra'anana
13 2HV Sean Goldberg (1995-06-13)13 tháng 6, 1995 (19 tuổi) 9 0   Maccabi Tel Aviv
14 3TV Dor Peretz (1995-05-17)17 tháng 5, 1995 (19 tuổi) 6 1   Maccabi Tel Aviv
15 3TV Eden Shamir (1995-06-26)26 tháng 6, 1995 (19 tuổi) 13 3   Hapoel Ironi Kiryat Shmona
16 4 Sagiv Yehezkel (1995-03-21)21 tháng 3, 1995 (19 tuổi) 14 2   Hapoel Tel Aviv
17 2HV Mohammed Abu al Hija (1995-01-11)11 tháng 1, 1995 (19 tuổi) 13 1   Hapoel Tel Aviv
18 1TM Stav Shushan (1995-05-14)14 tháng 5, 1995 (19 tuổi) 0 0   Beitar Jerusalem

Bảng B

sửa

Huấn luyện viên:   Aleksandar Dimitrov

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
0 2HV Troyan Gotchev (1996-08-08)8 tháng 8, 1996 (17 tuổi) 0 0   Levski Sofia
1 1TM Kristiyan Katsarev (1995-08-07)7 tháng 8, 1995 (18 tuổi) 0 0   Lokomotiv Sofia
2 2HV Vasil Popov (1995-11-19)19 tháng 11, 1995 (18 tuổi) 7 0   CSKA Sofia
3 3TV Reyan Daskalov (1995-02-10)10 tháng 2, 1995 (19 tuổi) 6 2   Litex Lovech
4 2HV Preslav Petrov (1995-05-01)1 tháng 5, 1995 (19 tuổi) 3 0   Ludogorets Razgrad
5 2HV Plamen Galabov (1995-11-02)2 tháng 11, 1995 (18 tuổi) 5 0   Litex Lovech
6 2HV Hristofor Hubchev (1995-11-24)24 tháng 11, 1995 (18 tuổi) 6 0   Montana
7 4 Kiril Despodov (1996-11-11)11 tháng 11, 1996 (17 tuổi) 11 3   Litex Lovech
8 3TV Nikola Kolev (1995-06-06)6 tháng 6, 1995 (19 tuổi) 3 1   Litex Lovech
9 4 Georgi Minchev (1995-04-20)20 tháng 4, 1995 (19 tuổi) 5 0   Litex Lovech
10 3TV Stanislav Dryanov (1995-02-04)4 tháng 2, 1995 (19 tuổi) 10 1   Botev Plovdiv
11 3TV Antonio Vutov (1996-06-06)6 tháng 6, 1996 (18 tuổi) 5 2   Udinese
12 1TM Aleksandar Lyubenov (1995-02-11)11 tháng 2, 1995 (19 tuổi) 6 0   Levski Sofia
13 3TV Dimitar Velkovski (1995-01-22)22 tháng 1, 1995 (19 tuổi) 2 0   Lokomotiv Sofia
14 2HV Miki Orachev (1996-03-19)19 tháng 3, 1996 (18 tuổi) 3 0   Levski Sofia
16 3TV Petar Vitanov (1995-03-10)10 tháng 3, 1995 (19 tuổi) 3 0   CSKA Sofia
19 2HV Aleksandar Vasilev (1995-04-27)27 tháng 4, 1995 (19 tuổi) 8 0   Ludogorets Razgrad
20 2HV Stefan Velkov (1996-12-12)12 tháng 12, 1996 (17 tuổi) 0 0   Slavia Sofia
21 3TV Radoslav Tsonev (1995-04-29)29 tháng 4, 1995 (19 tuổi) 5 0   Levski Sofia

Huấn luyện viên:   Marcus Sorg [5]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Oliver Schnitzler (1995-10-13)13 tháng 10, 1995 (18 tuổi) 5 0   VfR Aalen
2 2HV Kevin Akpoguma (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (19 tuổi) 13 0   1899 Hoffenheim
3 2HV Fabian Holthaus (1995-01-17)17 tháng 1, 1995 (19 tuổi) 12 1   VfL Bochum
4 3TV Niklas Stark (1995-04-14)14 tháng 4, 1995 (19 tuổi) 9 2   1. FC Nürnberg
5 2HV Marc-Oliver Kempf (1995-01-28)28 tháng 1, 1995 (19 tuổi) 13 0   Eintracht Frankfurt[6]
6 3TV Joshua Kimmich (1995-02-08)8 tháng 2, 1995 (19 tuổi) 5 1   RB Leipzig
7 3TV Hany Mukhtar (1995-03-21)21 tháng 3, 1995 (19 tuổi) 11 7   Hertha BSC
8 3TV Levin Öztunalı (1996-03-15)15 tháng 3, 1996 (18 tuổi) 7 2   Bayer Leverkusen
9 3TV Davie Selke (1995-01-20)20 tháng 1, 1995 (19 tuổi) 10 8   Werder Bremen
10 3TV Marc Stendera (1995-12-10)10 tháng 12, 1995 (18 tuổi) 10 3   Eintracht Frankfurt
11 3TV Julian Brandt (1996-05-02)2 tháng 5, 1996 (18 tuổi) 10 2   Bayer Leverkusen
12 1TM Marius Gersbeck (1995-06-20)20 tháng 6, 1995 (19 tuổi) 2 0   Hertha BSC
13 2HV Pascal Itter (1995-04-03)3 tháng 4, 1995 (19 tuổi) 10 0   Schalke 04
14 3TV Felix Lohkemper (1995-01-26)26 tháng 1, 1995 (19 tuổi) 8 3   VfB Stuttgart
15 3TV Jeremy Dudziak (1995-08-28)28 tháng 8, 1995 (18 tuổi) 5 1   BoNga Dortmund
16 2HV Anthony Syhre (1995-03-18)18 tháng 3, 1995 (19 tuổi) 11 0   Hertha BSC
17 3TV Benjamin Trümner (1995-05-17)17 tháng 5, 1995 (19 tuổi) 4 0   1899 Hoffenheim
18 2HV Marvin Friedrich (1995-12-13)13 tháng 12, 1995 (18 tuổi) 1 1   Schalke 04
19 3TV Sebastian Stolze (1995-01-29)29 tháng 1, 1995 (19 tuổi) 3 2   VfL Wolfsburg

Huấn luyện viên:   Oleksandr Petrakov

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Roman Pidkivka (1995-05-09)9 tháng 5, 1995 (19 tuổi) 1 0   Karpaty Lviv
2 2HV Taras Kacharaba (1995-01-07)7 tháng 1, 1995 (19 tuổi) 6 0   Shakhtar Donetsk
3 2HV Mykyta Burda (1995-03-24)24 tháng 3, 1995 (19 tuổi) 1 0   Dynamo Kyiv
4 2HV Pavlo Lukyanchuk (1996-05-19)19 tháng 5, 1996 (18 tuổi) 6 0   Dynamo Kyiv
5 3TV Yuriy Tkachuk (1995-04-18)18 tháng 4, 1995 (19 tuổi) 6 0   Metalist Kharkiv
6 3TV Vyacheslav Tankovskyi (1995-08-16)16 tháng 8, 1995 (18 tuổi) 6 1   Shakhtar Donetsk
7 3TV Yevhen Chumak (1995-08-25)25 tháng 8, 1995 (18 tuổi) 6 0   Dynamo Kyiv
8 3TV Mykyta Adamenko (1995-09-14)14 tháng 9, 1995 (18 tuổi) 1 0   Shakhtar Donetsk
9 4 Artem Radchenko (1995-01-02)2 tháng 1, 1995 (19 tuổi) 6 4   Metalist Kharkiv
10 4 Dmytro Bilonoh (1995-05-26)26 tháng 5, 1995 (19 tuổi) 4 0   Shakhtar Donetsk
11 4 Roman Yaremchuk (1995-11-27)27 tháng 11, 1995 (18 tuổi) 5 0   Dynamo Kyiv
12 1TM Bohdan Sarnavskyi (1995-01-29)29 tháng 1, 1995 (19 tuổi) 16 0   Shakhtar Donetsk
14 3TV Maxym Banasevych (1995-01-31)31 tháng 1, 1995 (19 tuổi) 5 0   Zorya Luhansk
15 4 Artem Besyedin (1996-03-31)31 tháng 3, 1996 (18 tuổi) 4 0   Dynamo Kyiv
16 2HV Andriy Markovych (1995-06-25)25 tháng 6, 1995 (19 tuổi) 1 0   Karpaty Lviv
17 3TV Viktor Kovalenko (1996-02-14)14 tháng 2, 1996 (18 tuổi) 6 1   Shakhtar Donetsk
18 2HV Eduard Sobol (1995-04-20)20 tháng 4, 1995 (19 tuổi) 10 0   Shakhtar Donetsk
19 3TV Ihor Kharatin (1995-02-02)2 tháng 2, 1995 (19 tuổi) 6 1   Dynamo Kyiv

Huấn luyện viên:   Veljko Paunović

Đây là danh sách các cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu 2014 vào tháng 7 năm 2014.[7]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Predrag Rajković (1995-10-31)31 tháng 10, 1995 (18 tuổi) 6 0   Red Star Belgrade
2 3TV Milan Gajić (1996-01-28)28 tháng 1, 1996 (18 tuổi) 13 1   OFK Beograd
3 2HV Nemanja Antonov (1995-05-06)6 tháng 5, 1995 (19 tuổi) 11 0   OFK Beograd
4 3TV Saša Zdjelar (1995-03-20)20 tháng 3, 1995 (19 tuổi) 13 1   OFK Beograd
5 2HV Miladin Stevanović (1996-02-11)11 tháng 2, 1996 (18 tuổi) 4 0   Teleoptik
6 2HV Srđan Babić (1996-04-22)22 tháng 4, 1996 (18 tuổi) 8 2   Vojvodina
7 3TV Veljko Simić (1995-02-17)17 tháng 2, 1995 (19 tuổi) 15 8   Basel
8 3TV Nemanja Maksimović (C) (1995-01-26)26 tháng 1, 1995 (19 tuổi) 11 2   Domžale
9 4 Staniša Mandić [note 2] (1995-01-27)27 tháng 1, 1995 (19 tuổi) 6 1   Čukarički
10 4 Mijat Gaćinović (1995-02-08)8 tháng 2, 1995 (19 tuổi) 11 3   Vojvodina
11 4 Andrija Živković (1996-07-11)11 tháng 7, 1996 (18 tuổi) 5 1   Partizan
12 1TM Vanja Milinković-Savić (1997-02-20)20 tháng 2, 1997 (17 tuổi) 3 0   Vojvodina
13 3TV Marko Grujić (1996-04-13)13 tháng 4, 1996 (18 tuổi) 0 0   Red Star Belgrade
14 2HV Vukašin Jovanović (1996-05-17)17 tháng 5, 1996 (18 tuổi) 0 0   Red Star Belgrade
15 2HV Mihailo Ristić (1995-10-31)31 tháng 10, 1995 (18 tuổi) 0 0   Red Star Belgrade
16 3TV Danilo Pantić (1996-10-26)26 tháng 10, 1996 (17 tuổi) 4 0   Partizan
17 4 Dejan Dražić (1995-09-26)26 tháng 9, 1995 (18 tuổi) 4 0   OFK Beograd
18 4 Luka Jović (1997-12-23)23 tháng 12, 1997 (16 tuổi) 0 0   Red Star Belgrade

Đại diện cầu thủ

sửa

Theo câu lạc bộ

sửa
Số cầu thủ Câu lạc bộ
7   Shakhtar Donetsk
6   Dynamo Kyiv,   Porto
5   Litex Lovech
4   Benfica,   Győri ETO,   Levski Sofia,   FC Liefering,   Maccabi Tel Aviv,   OFK Beograd,   Red Star Belgrade,   Vojvodina
3   Austria Wien,   Hapoel Tel Aviv,   Hertha BSC,   Sporting CP
2   Bayer Leverkusen,   Bayern Munich,   Beitar Jerusalem,   Budapest Honvéd,   CSKA Sofia,   Eintracht Frankfurt,   1899 Hoffenheim,   Karpaty Lviv,   Lokomotiv Sofia,   Ludogorets Razgrad,   Maccabi Haifa,   Maccabi Netanya,   Manchester City,   Metalist Kharkiv,   MTK Budapest,   Partizan,   Schalke 04,   Szombathelyi Haladás,   Werder Bremen
1   1860 Munich II,   VfR Aalen,   Admira Wacker,   Asdod,   Atalanta,   Basel,   VfL Bochum,   BoNga Dortmund,   Botev Plovdiv,   Braga,   Čukarički,   Domžale,   Dunaújváros PASE,   Ferencváros,   Hapoel Ironi Kiryat Shmona,   Hapoel Petah Tikva,   Hapoel Ra'anana,   Heerenveen,   Horn,   LASK,   RB Leipzig,   Létavértes SC 97,   Lille,   Maccabi Petah Tikva,   Milan,   Montana,   Montpellier,   1. FC Nürnberg,   Nyíregyháza Spartacus,   Rapid Wien,   Red Bull Salzburg,   Ribeirão,   Slavia Sofia,   VfB Stuttgart,   Teleoptik,   Udinese,   Wiener Neustadt,   Zorya Luhansk

Theo quốc tịch câu lạc bộ

sửa
Số cầu thủ Câu lạc bộ
23   Đức
18   Israel,   Ukraina
17   Bulgaria
16   Serbia
15   Bồ Đào Nha
14   Hungary
13   Áo
3   Ý
2   Anh,   Pháp
1   Hà Lan,   Slovenia,   Thụy Sĩ

Quốc gia in nghiêng có đại diện đội tuyển quốc gia tham dự vòng chung kết.

Ghi chú

sửa
  1. ^ Capped for Kosovo
  2. ^ Capped for Montenegro

Tham khảo

sửa
  1. ^ a b “Regulations of the Giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu” (PDF). UEFA. Truy cập 2 tháng 7 năm 2014.
  2. ^ Grubeck was on loan at SV Horn from Austria Wien
  3. ^ “Sub-19: Eleitos para o Europeu” [Under-19: Elected to the European] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). FPF. 23 tháng 6 năm 2014. Bản gốc lưu trữ 25 tháng 7 năm 2014. Truy cập 15 tháng 7 năm 2014.
  4. ^ “Sub-19: Romário Baldé substitui Nuno Santos” [Under-19: Romário Baldé replaces Nuno Santos] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Record. 27 tháng 7 năm 2014. Truy cập 12 tháng 7 năm 2016.
  5. ^ Kader
  6. ^ Kempf moved to SC Freiburg after the tournament.
  7. ^ “Кoнaчни избoр Пaунoвићa зa EП” [Paunović's final choice for Euro] (bằng tiếng Serbia). FSS. 16 tháng 7 năm 2014. Truy cập 17 tháng 7 năm 2014.

Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu