Giải vô địch bóng đá Nam Á
Giải vô địch bóng đá Nam Á, còn được gọi là Cúp Liên đoàn bóng đá Nam Á (trước đây Cúp vàng Liên đoàn bóng đá Nam Á), là giải bóng đá quan trọng dành cho các đội tuyển bóng đá nam được tổ chức bởi Liên đoàn bóng đá Nam Á. Tiền thân của giải đấu là Cúp vàng Hiệp hội Hợp tác khu vực Nam Á năm 1993 và Cúp vàng Nam Á vào năm 1995. Tám đội tuyển tranh tài tại giải đấu này.
![]() | |
Thành lập | 1993 |
---|---|
Khu vực | SAFF |
Số đội | |
Đội vô địch hiện tại | ![]() |
Đội bóng thành công nhất | ![]() |
Trang web | www.saffsuzukicup.com |
![]() |
Lịch sử
sửaCác quốc gia tranh tài tại giải đấu là Ấn Độ, Bangladesh, Bhutan, Maldives, Nepal, Pakistan và Sri Lanka. Giải đấu được tổ chức hai năm một lần.[1] Afghanistan gia nhập SAFF năm 2005 rồi rời đi năm 2015.
Giải vô địch bóng đá Liên đoàn bóng đá Nam Á (SAFF) được khởi tranh tại Kathmandu năm 1997, được coi là hậu thân của, Cúp vàng Hiệp hội Hợp tác khu vực Nam Á (SAARC). Kể từ đó giải được diễn ra hai năm một lần nâng tầm phát triển bóng đá đỉnh cao của khu vực Nam Á. Giải đấu năm 2001 được rời từ tháng 10/11, 2001 sang 1/2, 2002 do Liên đoàn bóng đá Bangladesh nhận án phạt từ FIFA; giải đấu cuối cùng được diễn ra năm 2003. Giải năm 2017 sẽ được diễn ra tại Bangladesh.[2]
Tổng quan giải đấu
sửaNăm | Chủ nhà | Chung kết | Tranh hạng ba | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | Tỉ số | Á quân | Hạng ba | Tỉ số | Hạng tư | ||
1993 Chi tiết |
Pakistan |
Ấn Độ |
[1] | Sri Lanka |
Nepal |
[1] | Pakistan |
1995 Chi tiết |
Sri Lanka |
Sri Lanka |
1–0 | Ấn Độ |
Bangladesh |
[1] | Nepal |
1997 Chi tiết |
Nepal |
Ấn Độ |
5–1 | Maldives |
Pakistan |
1–0 | Sri Lanka |
1999 Chi tiết |
Ấn Độ |
Ấn Độ |
2–0 | Bangladesh |
Maldives |
2–0 | Nepal |
2003 Chi tiết |
Bangladesh |
Bangladesh |
1–1 (5–3 p) |
Maldives |
Ấn Độ |
2–1 | Pakistan |
Từ giải đấu năm 2005, không còn diễn ra các trận đấu tranh hạng ba chính thứ. Do đó, không có vị trí hạng ba và hạng tư chính thức. Các đội lọt vào bán kết được xếp theo thứ tự bảng chữ cái.
Năm | Chủ nhà | Chung kết | Thua tại bán kết [2] | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | Tỉ số | Á quân | |||||
2005 Chi tiết |
Pakistan |
Ấn Độ |
2–0 | Bangladesh |
Maldives và Pakistan | ||
2008 Chi tiết |
Maldives & Sri Lanka |
Maldives |
1–0 | Ấn Độ |
Bhutan và Sri Lanka | ||
2009 Chi tiết |
Bangladesh |
Ấn Độ[note 1] |
0–0 (3–1 p) |
Maldives |
Bangladesh và Sri Lanka | ||
2011 Chi tiết |
Ấn Độ |
Ấn Độ |
4–0 | Afghanistan |
Maldives và Nepal | ||
2013 Chi tiết |
Nepal |
Afghanistan |
2–0 | Ấn Độ |
Maldives và Nepal | ||
2015 Chi tiết |
Ấn Độ |
Ấn Độ |
2–1 (s.h.p.) |
Afghanistan |
Maldives và Sri Lanka | ||
2018 Chi tiết |
Bangladesh |
Maldives |
2–1 | Ấn Độ |
Nepal và Pakistan | ||
2021 Chi tiết |
Maldives |
Ấn Độ |
3–0 | Nepal |
Maldives[3] |
Bangladesh | |
2023 | Ấn Độ |
Ấn Độ |
1–1 (5–4 p) |
Kuwait |
Bangladesh và Liban | ||
2026 |
Các đội tham dự
sửa- Chú thích
- 1st – Vô địch
- 2nd – Á quân
- 3rd – Hạng ba
- 4th – Hạng tư
- SF – Bán kết[a]
- GS – Vòng bảng
- q – Vượt qua vòng loại cho giải đấu sắp tới
- — Chủ nhà
- × – Không tham dự
- • – Không vượt qua vòng loại
- × – Bỏ cuộc trước khi tham dự vòng loại
- DQ – Bị xử thua
- — Bỏ cuộc/Bỏ cuộc khi tham dự vòng loại
- — Không còn là thành viên của SAFF
Đội tuyển | Tổng cộng | |||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bangladesh | × | SF | GS | 2nd | 1st | 2nd | GS | SF | GS | GS | GS | GS | GS | SF | Q | 13 |
Bhutan | Chưa phải là thành viên của SAFF | GS | GS | SF | GS | GS | GS | GS | GS | × | GS | Q | 9 | |||
Ấn Độ2 | 1st | 2nd | 1st | 1st | 3rd | 1st | 2nd | 1st | 1st | 2nd | 1st | 2nd | 1st | 1st | Q | 14 |
Maldives | × | × | 2nd | 3rd | 2nd | SF | 1st | 2nd | SF | SF | SF | 1st | GS | GS | Q | 12 |
Nepal | 3rd | SF | GS | 4th | GS | GS | GS | GS | SF | SF | GS | SF | 2nd | GS | Q | 14 |
Pakistan | 4th | GS | 3rd | GS | 4th | SF | GS | GS | GS | GS | × | SF | DQ | GS | Q | 12 |
Sri Lanka | 2nd | 1st | 4th | GS | GS | GS | SF | SF | GS | GS | SF | GS | GS | DQ | Q | 13 |
Thành viên cũ | ||||||||||||||||
Afghanistan3 | Chưa phải là thành viên của SAFF | GS | GS | GS | GS | 2nd | 1st | 2nd | Thành viên của CAFA | 7 | ||||||
Thành viên khách mời | ||||||||||||||||
Kuwait4 | × | 2nd | × | 1 | ||||||||||||
Liban4 | × | SF | × | 1 |
1Trận tranh hạng ba không được tổ chức vào năm 1995 và cũng không được tổ chức kể từ năm 2003 trở đi.
2Bao gồm Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Ấn Độ.
3Lẻoq Rời khỏi SAFF và tham gia CAFA vào năm 2015.
4Đội khách mời từ WAFF.
Thống kê
sửaTính đến năm 2023[cập nhật].
Xếp hạng | Đội | TD | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ấn Độ1 | 14 | 62 | 39 | 15 | 8 | 108 | 38 | +70 | 132 |
2 | Maldives | 12 | 50 | 25 | 11 | 14 | 98 | 52 | +46 | 86 |
3 | Bangladesh | 13 | 46 | 18 | 12 | 16 | 52 | 47 | +5 | 66 |
4 | Nepal | 14 | 46 | 14 | 7 | 25 | 51 | 68 | −17 | 49 |
5 | Sri Lanka | 13 | 41 | 13 | 7 | 21 | 48 | 65 | −17 | 46 |
6 | Pakistan | 12 | 39 | 12 | 8 | 19 | 32 | 51 | −19 | 44 |
7 | Afghanistan | 7 | 27 | 12 | 4 | 11 | 48 | 42 | +6 | 40 |
8 | Kuwait | 1 | 5 | 3 | 2 | 0 | 9 | 2 | +7 | 11 |
9 | Liban | 1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 7 | 1 | +6 | 10 |
10 | Bhutan | 9 | 27 | 1 | 1 | 25 | 15 | 102 | −87 | 4 |
1Bao gồm Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Ấn Độ.
Thành tích
sửaCác quốc gia lọt vào top 4
sửaQuốc gia | Vô địch | Á quân | Hạng 3 | Hạng 4 | Bán kết |
---|---|---|---|---|---|
Ấn Độ | 9 (1993, 1997, 1999, 2005, 2009,[b] 2011, 2015, 2021, 2023) | 4 (1995, 2008, 2013, 2018) | 1 (2003) | – | – |
Maldives | 2 (2008, 2018) | 3 (1997, 2003, 2009) | 2 (1999, 2021) | – | 4 (2005, 2011, 2013, 2015) |
Bangladesh | 1 (2003) | 2 (1999, 2005) | 1 (1995) | 1 (2021) | 3 (1995, 2009, 2023) |
Afghanistan* | 1 (2013) | 2 (2011, 2015) | – | – | – |
Sri Lanka | 1 (1995) | 1 (1993) | – | 1 (1997) | 3 (2008, 2009, 2015) |
Nepal | – | 1 (2021) | 1 (1993) | 2 (1995, 1999) | 3 (2011, 2013, 2018) |
Kuwait3 | – | 1 (2023) | – | – | – |
Pakistan | – | – | 1 (1997) | 2 (1993, 2003) | 2 (2005, 2018) |
Bhutan | – | – | – | – | 1 (2008) |
Liban3 | – | – | – | – | 1 (2023) |
Danh sách ghi bàn hàng đầu
sửa
Theo giải đấusửa
|
Tổng cộngsửa
|
Xem thêm
sửa- Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á
- Giải vô địch bóng đá Đông Á
- Cúp các quốc gia vùng Vịnh
- Giải vô địch bóng đá Tây Á
- Cúp các quốc gia Ả Rập
Ghi chú
sửa- ^ Ấn Độ tranh tài với đội hình là đội tuyển U-23 quốc gia.
Tham khảo
sửa- ^ "From SAARC Gold Cup to SAFF Championship". Givemegoal.com.np. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2014.
- ^ Infos at goalnepal.com
Liên kết ngoài
sửa- Website chính thức
- RSSSF page on the South Asian Federation Cup
- South Asia Football - Complete SAFF website
Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá Nam Á
Bản mẫu:Bóng đá Nam Á
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref>
với tên nhóm “lower-alpha”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="lower-alpha"/>
tương ứng