Các thuật ngữ và khái niệm Phật giáo
bài viết danh sách Wikimedia
(Đổi hướng từ Thuật ngữ Phật giáo)
Các thuật ngữ và khái niệm Phật giáo, bảng chú giải thuật ngữ Phật giáo thường có nguồn gốc từ các tư tưởng triết lý đến từ Ấn Độ, Tây Tạng, Nhật Bản... và qua đường Trung Hoa vào Việt Nam. Các thuật ngữ và khái niệm được liệt kê trong bảng sau đây là để giúp người đọc hiểu được nguyên gốc của chúng, cũng như đưa ra một định nghĩa sơ khởi của thuật ngữ hay khái niệm đó.
Các ngôn ngữ và tông phái được nhắc đến trong bài:
- Tiếng Pali: đặc biệt được dùng trong các kinh của Thượng tọa bộ, hay "Phật giáo nguyên thủy", (Theravada)
- Tiếng Phạn (Sanskrit) và Phật giáo tạp chủng phạn ngữ (Buddhist Hybrid Sanskrit): được dùng nhiều trong Phật giáo Đại thừa
- Tiếng Tây Tạng: trong Phật giáo Tây Tạng, đặc biệt là Kim cang thừa
- Chữ Hán, Hán-Việt và các ngôn ngữ thuộc nhóm CJKV (Chinese-Japanese-Korean-Vietnamese)
A Sửa đổi
Định nghĩa | Từ nguyên | Trong các ngôn ngữ khác |
---|---|---|
A-di-đà |
|
|
A-hàm |
|
|
ái |
|
|
a-la-hán |
|
|
a-lại-da thức |
|
|
a-tì-đạt-ma |
|
|
a-xà-lê |
|
|
ấn |
|
|
B Sửa đổi
Định nghĩa | Từ nguyên | Trong các ngôn ngữ khác |
---|---|---|
ba-la-mật-đa/ba-la-mật |
|
|
Ban-thiền Lạt-ma |
|
|
báo thân |
|
|
Bát chính đạo |
|
|
bát-nhã |
|
|
bát-nhã-ba-la-mật-đa/bát-nhã-ba-la-mật |
|
|
bát-niết-bàn |
|
|
bất hại |
|
|
Bích-chi Phật |
|
|
bố thí |
|
|
bồ-đề |
|
|
bồ-đề tâm |
|
|
Bồ-đề thụ |
|
|
bồ-tát |
|
|
Bộ kinh |
|
|
bụt |
|
|
C Sửa đổi
Định nghĩa | Từ nguyên | Trong các ngôn ngữ khác |
---|---|---|
cận sự nam |
|
|
cận sự nữ |
|
|
chân âm |
|
|
chính niệm |
|
|
chủng tử |
|
|
công án |
|
|
Cực lạc |
|
|
D Sửa đổi
Định nghĩa | Từ nguyên | Trong các ngôn ngữ khác |
---|---|---|
danh sắc |
|
|
Di-lặc |
|
|
dục giới |
|
|
du-già |
|
|
duyên/duyên khởi |
|
|
Duy thức tông |
|
|
Đ Sửa đổi
Định nghĩa | Từ nguyên | Trong các ngôn ngữ khác |
---|---|---|
đại thành tựu |
|
|
đại thủ ấn |
|
|
Đại thừa |
|
|
đát-đặc-la |
|
|
Đạt Lai Lạt Ma/Đạt-lại Lạt-ma |
|
|
điển toạ |
|
|
độc tham |
|
|
G Sửa đổi
Định nghĩa | Từ nguyên | Trong các ngôn ngữ khác |
---|---|---|
giác tính |
|
|
giải thoát |
|
|
giới |
|
|
H Sửa đổi
Định nghĩa | Từ nguyên | Trong các ngôn ngữ khác |
---|---|---|
hành |
|
|
hiệp chưởng |
|
|
hoá thân |
|
|
Hộ pháp |
|
|
hữu |
|
|
hữu luân |
|
|
K Sửa đổi
Định nghĩa | Từ nguyên | Trong các ngôn ngữ khác |
---|---|---|
không hành nữ |
|
|
khổ |
|
|
kiến tính |
|
|
Kim cương thừa |
|
|
kinh |
|
|
Kinh tạng |
|
|
L Sửa đổi
Định nghĩa | Từ nguyên | Trong các ngôn ngữ khác |
---|---|---|
lão sư |
|
|
lão tử |
|
|
lạt-ma |
|
|
Lâm Tế tông |
|
|
luân hồi |
|
|
Luận tạng |
|
|
Luật tạng |
|
|
lục nhập |
|
|
M Sửa đổi
Định nghĩa | Từ nguyên | Trong các ngôn ngữ khác |
---|---|---|
mõ |
|
|
N Sửa đổi
Định nghĩa | Từ nguyên | Trong các ngôn ngữ khác |
---|---|---|
nam-mô |
|
|
ngã |
|
|
nghiệp |
|
|
ngộ |
|
|
ngũ uẩn |
|
|
nhân duyên |
|
|
Như Lai |
|
|
Như Lai tạng |
|
|
Niết-bàn |
|
|
P Sửa đổi
Định nghĩa | Từ nguyên | Trong các ngôn ngữ khác |
---|---|---|
pháp |
|
|
pháp thân |
|
|
Phật |
|
|
phật tính |
|
|
phương tiện |
|
|
Q Sửa đổi
Định nghĩa | Từ nguyên | Trong các ngôn ngữ khác |
---|---|---|
Quan Thế Âm |
|
|
quán |
|
|
quy y |
|
|
S Sửa đổi
Định nghĩa | Từ nguyên | Trong các ngôn ngữ khác |
---|---|---|
sân |
|
|
sắc giới |
|
|
sinh |
|
|
T Sửa đổi
Định nghĩa | Từ nguyên | Trong các ngôn ngữ khác |
---|---|---|
tam bảo |
|
|
Tam độc |
|
|
tam giới |
|
|
Tam tạng |
|
|
tam thân |
|
|
Tam thời |
|
|
Tam luận tông |
|
|
Tào Động tông |
|
|
tăng già |
|
|
thần thể |
|
|
Thiên Thai tông |
|
|
thiền đường |
|
|
Thiền-na/Thiền |
|
|
Thiền tông |
|
|
thủ |
|
|
thụ |
|
|
thức |
|
|
Thượng toạ bộ |
|
|
tiếp tâm |
|
|
Tiểu thừa |
|
|
tính Không |
|
|
tỉ-khâu/tỉ-khưu |
|
|
tỉ-khâu-ni/tỉ-khưu-ni |
|
|
Tịnh độ tông |
|
|
toạ thiền |
|
|
trung đạo |
|
|
trung hữu |
|
|
Trung quán tông |
|
|
Tứ diệu đế |
|
|
U Sửa đổi
Định nghĩa | Từ nguyên | Trong các ngôn ngữ khác |
---|---|---|
ứng thân |
|
|
V Sửa đổi
Định nghĩa | Từ nguyên | Trong các ngôn ngữ khác |
---|---|---|
vô minh |
|
|
vô ngã |
|
|
vô sắc giới |
|
|
vô thường |
|
|
X Sửa đổi
Định nghĩa | Từ nguyên | Trong các ngôn ngữ khác |
---|---|---|
xúc |
|
|
Thư mục tham khảo Sửa đổi
- Bukkyō kan-bon dai jiten 佛教漢梵大辭典 (Buddhist Chinese-Sanskrit Dictionary). Hirakawa Akira 平川彰. Tokyo: Reiyūkai 霊友会, 1997.
- DDB, Digital Dictionary of Buddhism, Muller, Charles, ed.<http://www.buddhism-dict.net/ddb/>.
- Encyclopaedia of Buddhism, Government of Ceylon, Colombo, 1965–.
- Fóguāng dàcídiǎn 佛光大辭典. Fóguāng dàcídiǎn biānxiū wěiyuánhuì 佛光大辭典編修委員會. Taipei: Fóguāng chūbǎnshè, 1988.
- Materials for a Dictionary of the Prajñāpāramitā-Literature, E. Conze. Tokyo, 1973.
- The Pali Text Society’s Pali-English Dictionary, editors T. Rhys Davids and W. Stede, publ. by the Pali Text Society, Luân Đôn, 1972.
- A Dictionary of Chinese Buddhist Terms by William Edward Soothill and Lewis Hodous <http://www.acmuller.net/soothill/soothill-hodous.html Lưu trữ 2008-12-01 tại Wayback Machine>.
Tham khảo Sửa đổi
Bảng các chữ viết tắt |
---|
bo.: Bod skad བོད་སྐད་, tiếng Tây Tạng | ja.: 日本語 tiếng Nhật | ko.: 한국어, tiếng Triều Tiên | pi.: Pāli, tiếng Pali | sa.: Sanskrit संस्कृतम्, tiếng Phạn | zh.: 中文 chữ Hán |