Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 13
(Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 13, thường được gọi tắt là Olympia 13 hay O13 là năm thứ 13 chương trình Đường lên đỉnh Olympia được phát sóng trên kênh VTV3, Đài truyền hình Việt Nam. Chương trình phát sóng trận đầu tiên lúc 13 giờ ngày 1 tháng 7 năm 2012 và trận chung kết được truyền hình trực tiếp lúc 9 giờ 31 ngày 30 tháng 6 năm 2013 với nhà vô địch là thí sinh Hoàng Thế Anh học sinh của Trường THPT Chuyên Bắc Giang, Bắc Giang là thí sinh đạt giải nhất chung kết và giành được suất học bổng 35.000 USD của chương trình.[1]
Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 13 | |
---|---|
Tên khác | Olympia 13 O13 |
Thể loại | Trò chơi truyền hình |
Sáng lập | Đài Truyền hình Việt Nam |
Đạo diễn | Nguyễn Tùng Chi |
Dẫn chương trình | Nguyễn Tùng Chi Việt Khuê Khắc Cường Trung Nghĩa (Trừ chung kết năm) Phạm Ngọc Huy Dẫn các điểm cầu trong trận chung kết: Điểm cầu Thành phố Hồ Chí Minh: MC HỒNG PHÚCĐiểm cầu Hà Nội: MC DIỆP CHI Điểm cầu Bắc Giang: MC TRẦN NGỌC Điểm cầu Nghệ An: MC TRUNG NGHĨA |
Quốc gia | ![]() |
Ngôn ngữ | Tiếng Việt |
Sản xuất | |
Địa điểm | Trường quay S9 (S15 mới) Trường quay S14 (chung kết năm) Đài Truyền hình Việt Nam |
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu | VTV3 VTV3 HD (Quý 4 - Chung kết năm) VTV4 |
Phát sóng | 1 tháng 7 năm 2012 – 30 tháng 6 năm 2013 (trực tiếp) |
Thông tin khác | |
Chương trình trước | Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 12 |
Chương trình sau | Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 14 |
Liên kết ngoài | |
Trang mạng chính thức |
Đây là năm đầu tiên MC Ngọc Huy và MC Trung Nghĩa dẫn dắt chương trình này và là lần cuối cùng MC Việt Khuê và MC Khắc Cường phụ dẫn dắt chương trình này.
Luật chơi Sửa đổi
Khởi động Sửa đổi
Trong vòng 1 phút, mỗi học sinh khởi động với tối đa 12 câu hỏi thuộc các lĩnh vực: Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Thể thao, Nghệ thuật, Lĩnh vực khác, Tiếng Anh. Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm, trả lời sai không bị trừ điểm.
Vượt chướng ngại vật Sửa đổi
Có 4 từ hàng ngang – cũng chính là 4 gợi ý liên quan đến Chướng ngại vật mà các học sinh phải đi tìm. Có 1 bức tranh (là một gợi ý quan trọng liên quan đến Chướng ngại vật) được chia làm 5 phần: 4 góc tương đương với 4 từ hàng ngang và một ô ở giữa. Ô ở giữa cũng là một câu hỏi. Mở được ô này sẽ mở được phần quan trọng nhất của bức tranh.
Mỗi học sinh có 1 lượt lựa chọn để chọn trả lời một trong các từ hàng ngang này. Cả bốn học sinh trả lời câu hỏi bằng máy tính trong thời gian suy nghĩ 15 giây/câu.
Trả lời đúng mỗi từ hàng ngang, học sinh được 10 điểm. Ngoài việc mở được từ hàng ngang nếu trả lời đúng, 1 góc (được đánh số tương ứng với số từ hàng ngang) của hình ảnh - cũng được mở ra.
Học sinh có thể bấm chuông trả lời chướng ngại vật bất cứ lúc nào. Trả lời đúng chướng ngại vật trong vòng 2 từ hàng ngang đầu tiên được 80 điểm. Trả lời đúng trong vòng 2 từ hàng ngang còn lại được 40 điểm.
Sau 4 từ hàng ngang, câu hỏi thứ 5 sẽ hiện ra ở phần trung tâm của bức tranh. Đáp án của câu hỏi này là gợi ý cuối cùng của chương trình. Trả lời đúng câu hỏi thứ 5 này, học sinh vẫn được 10 điểm. Nếu trả lời đúng CNV sau câu hỏi thứ 5, học sinh được 20 điểm.
Nếu trả lời sai chướng ngại vật sẽ bị loại khỏi phần chơi này.
Tăng tốc Sửa đổi
Có 4 câu hỏi, thời gian suy nghĩ: 30 giây/câu.
4 học sinh cùng trả lời bằng máy tính. Học sinh trả lời đúng và nhanh nhất được 40 điểm, đúng và nhanh thứ 2 được 30 điểm, đúng và nhanh thứ 3 được 20 điểm, đúng và nhanh thứ 4 được 10 điểm.
3 loại câu hỏi được sử dụng trong phần thi này:
- 1 câu hỏi IQ (câu số 1): Các dạng câu hỏi ở dạng này rất rộng, bao gồm tìm số khác trong dãy số, tìm hình khác nhất so với các hình đã cho, tìm quy luật để điền hình đúng, giải mật mã,...
- 1 câu hỏi sắp xếp hình ảnh (câu số 3): Một bức ảnh được chia ra làm 6 phần đánh số từ 1 tới 6. Thí sinh phải sắp xếp các bức hình đã được cắt nhỏ theo thứ tự từ trái sang phải và từ trên xuống dưới. Đây là năm đầu tiên kiểu câu hỏi sắp xếp được đưa vào chương trình.
- 2 câu hỏi dữ kiện (câu số 2 và 4): Các bức ảnh, dữ kiện được đưa ra theo thứ tự từ mơ hồ tới chi tiết. Bằng các gợi ý này, thí sinh phải trả lời các câu hỏi như: "Đây là ai", "Đây là địa danh nào", "Đây là loài vật nào",...
Về đích Sửa đổi
Có 3 gói câu hỏi 40 điểm, 60 điểm, 80 điểm để các bạn thí sinh lựa chọn. Trong đó gói 40 điểm gồm 4 câu hỏi 10 điểm, gói 60 điểm gồm 2 câu hỏi 10 điểm và 2 câu hỏi 20 điểm, gói 80 điểm gồm 1 câu hỏi 10 điểm, 2 câu hỏi 20 điểm và 1 câu hỏi 30 điểm. Thời gian suy nghĩ và trả lời của câu 10 điểm là 10 giây, câu 20 điểm là 15 giây, câu 30 điểm là 20 giây.
Thí sinh đang trả lời gói câu hỏi của mình phải đưa ra câu trả lời trong thời gian quy định của chương trình. Nếu không trả lời được câu hỏi thì các bạn còn lại có 5 giây để bấm chuông trả lời. Trả lời đúng được cộng thêm số điểm của câu hỏi từ thí sinh đang thi. Trả lời sai bị trừ đi một nửa số điểm của câu hỏi.
Thí sinh có quyền được đặt ngôi sao hy vọng một lần trước bất kỳ câu hỏi nào. Trả lời đúng được gấp đôi số điểm, trả lời sai bị trừ đi số điểm bằng số điểm của câu hỏi đặt ngôi sao hy vọng.
Các số phát sóng Sửa đổi
Màu sắc sử dụng trong các bảng kết quả |
---|
Thí sinh đạt giải nhất và trực tiếp lọt vào vòng trong |
Thí sinh lọt vào vòng trong nhờ có số điểm nhì cao nhất |
Thí sinh Vô địch cuộc thi Chung kết Năm |
- Lưu ý: Điểm thi của các thí sinh là điểm của riêng phần thi đó.
Quý 1 Sửa đổi
Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 1 (1) Sửa đổi
- Phát sóng: 13 giờ ngày 1 tháng 7 năm 2012
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Phi Uyên Vy | THPT Chơn Thành, Bình Phước | 20 | 30 | 60 | 10 | 120 |
Phan Thị Phương Thảo | THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm, Hà Nội | 50 | 60 | 130 | 40 | 280 |
Nguyễn Huy Hoàng | THPT Chuyên Thái Bình, Thái Bình | 10 | 30 | 40 | 20 | 100 |
Phạm Việt Thắng | THPT Tiên Lãng, Hải Phòng | 50 | 20 | 100 | 40 | 210 |
Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 1 (2) Sửa đổi
- Phát sóng: 13 giờ ngày 8 tháng 7 năm 2012
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Đình Tư | THPT Phan Chu Trinh, Đà Nẵng | 40 | 10 | 40 | 25 | 115 |
Lê Hoàng Nam | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội | 20 | 30 | 120 | 5 | 175 |
Nguyễn Tuấn Dũng | THPT Bắc Sơn, Thái Nguyên | 60 | 10 | 100 | 15 | 185 |
Nguyễn Mạnh Đức | THPT Cẩm Phả, Quảng Ninh | 30 | 70 | 80 | 25 | 205 |
Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 1 (3) Sửa đổi
- Phát sóng: 13 giờ ngày 15 tháng 7 năm 2012
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Vũ Thị Hồng | THPT Nam Thái Sơn, Kiên Giang | 50 | 20 | 60 | 0 | 130 |
Nguyễn Hoàng Hải Âu | THPT Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh | 40 | 10 | 70 | -5 | 115 |
Trần Tuấn Anh | THPT Tĩnh Gia 2, Thanh Hoá | 40 | 30 | 40 | -5 | 105 |
Nguyễn Đình Lộc | THPT Chuyên Vĩnh Phúc, Vĩnh Phúc | 50 | 30 | 30 | 40 | 150 |
Tháng 1 - Quý 1 (4) Sửa đổi
- Phát sóng: 13 giờ ngày 22 tháng 7 năm 2012
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Đình Lộc | THPT Chuyên Vĩnh Phúc, Vĩnh Phúc | 50 | 10 | 20 | 90 | 170 |
Phan Thị Phương Thảo | THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm, Hà Nội | 30 | 10 | 70 | -30 | 80 |
Phạm Việt Thắng | THPT Tiên Lãng, Hải Phòng | 60 | 90 | 60 | 30 | 240 |
Nguyễn Mạnh Đức | THPT Cẩm Phả, Quảng Ninh | 70 | 0 | 80 | 50 | 200 |
Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 1 (5) Sửa đổi
- Phát sóng: 13 giờ ngày 29 tháng 7 năm 2012
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phạm Hoàng Anh | THPT Lương Thế Vinh, Hà Nội | 30 | 0 | 80 | -30 | 80 |
Trần Lê Hoài Thương | THPT Vĩnh Linh, Quảng Trị | 60 | 80 | 30 | 30 | 200 |
Lê Minh Nhựt | THPT Chuyên Vị Thanh, Hậu Giang | 40 | 10 | 20 | -20 | 50 |
Đỗ Thị Thuý Hạnh | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hải Phòng | 50 | 0 | 40 | 20 | 110 |
Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 1 (6) Sửa đổi
- Phát sóng: 13 giờ ngày 5 tháng 8 năm 2012
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Đào Đức Tú | THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội | 90 | 90 | 100 | 0 | 280 |
Phạm Trọng Nghĩa | THPT Đông Sơn 1, Thanh Hoá | 50 | 10 | 80 | -50 | 90 |
Trần Lê Ngọc Thảo | THPT Phan Đăng Lưu, Thừa Thiên - Huế | 30 | 10 | 30 | 50 | 120 |
Nguyễn Thị Thanh Kim Huệ | THPT Đức Hoà, Long An | 30 | 0 | 60 | 40 | 130 |
Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 1 (7) Sửa đổi
- Phát sóng: 13 giờ ngày 12 tháng 8 năm 2012
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Văn Phước | THPT Krông Ana, Đắk Lắk | 50 | 10 | 90 | 15 | 165 |
Hoàng Thế Anh | THPT Chuyên Bắc Giang, Bắc Giang | 40 | 80 | 50 | 45 | 215 |
Vũ Xuân Hoà | THPT Kim Sơn A, Ninh Bình | 20 | 0 | 150 | 30 | 200 |
Lê Sơn Đại | THPT số 1 An Nhơn, Bình Định | 30 | 10 | 0 | -20 | 20 |
Tháng 2 - Quý 1 (8) Sửa đổi
- Phát sóng: 13 giờ ngày 19 tháng 8 năm 2012
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Hoàng Thế Anh | THPT Chuyên Bắc Giang, Bắc Giang | 60 | 80 | 10 | 50 | 200 |
Trần Lê Hoài Thương | THPT Vĩnh Linh, Quảng Trị | 50 | 10 | 60 | 20 | 140 |
Đào Đức Tú | THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội | 70 | 10 | 70 | -15 | 135 |
Vũ Xuân Hoà | THPT Kim Sơn A, Ninh Bình | 70 | 10 | 40 | 65 | 185 |
Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 1 (9) Sửa đổi
- Phát sóng: 13 giờ ngày 26 tháng 8 năm 2012
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Thái Tùng Dương | THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội | 40 | 0 | 120 | 65 | 225 |
Nguyễn Thảo Quyên | THPT Chuyên Nguyễn Du, Đắk Lắk | 50 | 0 | 50 | 0 | 100 |
Huỳnh Diễm Thuý | THPT Quang Trung, Bình Định | 60 | 0 | 20 | 30 | 110 |
Dương Quế Lâm | THPT Uông Bí, Quảng Ninh | 60 | 80 | 60 | 50 | 250 |
Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 1 (10) Sửa đổi
- Phát sóng: 13 giờ ngày 2 tháng 9 năm 2012
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phạm Nguyễn Nhật Hà | THPT Bách Việt, TP. Hồ Chí Minh | 50 | 0 | 40 | -70 | 20 |
Nguyễn Bảo Long | THPT Kim Liên, Hà Nội | 30 | 0 | 60 | 45 | 135 |
Đoàn Duy Tùng | THPT Chu Văn An, Thái Nguyên | 60 | 10 | 150 | 40 | 260 |
Nguyễn Thị Thái Hải | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng | 30 | 70 | 80 | 50 | 230 |
Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 1 (11) Sửa đổi
- Phát sóng: 13 giờ ngày 9 tháng 9 năm 2012
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thị Hồng Nhung | THPT Nhân Chính, Hà Nội | 50 | 30 | 100 | 20 | 200 |
Bùi Anh Kiệt | THPT Kon Tum, Kon Tum | 100 | 30 | 150 | 5 | 285 |
Trần Phương Thảo | THPT Hải Đảo, Quảng Ninh | 0 | 20 | 10 | -20 | 10 |
Nguyễn Hà Phương | THPT Ngô Sỹ Liên, Bắc Giang | 10 | 40 | 70 | 30 | 150 |
Tháng 3 - Quý 1 (12) Sửa đổi
- Phát sóng: 13 giờ ngày 16 tháng 9 năm 2012
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Đoàn Duy Tùng | THPT Chu Văn An, Thái Nguyên | 40 | 90 | 40 | -30 | 140 |
Dương Quế Lâm | THPT Uông Bí, Quảng Ninh | 50 | 10 | 140 | 25 | 225 |
Nguyễn Thị Thái Hải | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng | 40 | 0 | 60 | 35 | 135 |
Bùi Anh Kiệt | THPT Kon Tum, Kon Tum | 70 | 0 | 70 | 0 | 140 |
Quý 1 (13) Sửa đổi
- Trực tiếp: 13 giờ ngày 23 tháng 9 năm 2012 (phát lại vào ngày 07/7/2013)
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Dương Quế Lâm | THPT Uông Bí, Quảng Ninh | 10 | 0 | 40 | -50 | 0 |
Phạm Việt Thắng | THPT Tiên Lãng, Hải Phòng | 50 | 0 | 40 | 30 | 120 |
Hoàng Thế Anh | THPT Chuyên Bắc Giang, Bắc Giang | 50 | 80 | 70 | 10 | 210 |
Nguyễn Mạnh Đức | THPT Cẩm Phả, Quảng Ninh | 60 | 0 | 90 | 35 | 185 |
Quý 2 Sửa đổi
Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 2 (14) Sửa đổi
- Phát sóng: 13 giờ ngày 30 tháng 9 năm 2012
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phạm Thị Phương Thảo | THPT Núi Thành, Quảng Nam | 60 | 90 | 80 | -20 | 210 |
Phạm Tuân | THPT Nông Cống 4, Thanh Hoá | 40 | 0 | 50 | -10 | 80 |
Phạm Văn Chính | THPT Hoài Đức A, Hà Nội | 60 | 0 | 100 | 50 | 210 |
Kiều Quang Tuấn | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hoà | 50 | 0 | 70 | 125 | 245 |
Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 2 (15) Sửa đổi
- Phát sóng: 13 giờ ngày 7 tháng 10 năm 2012
(số phát sóng của ca sĩ Bảo Trâm Idol và diễn viên Ngân Khánh)
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Huỳnh Thị Trâm Anh | THPT Chuyên Lê Khiết, Quảng Ngãi | 30 | 10 | 100 | -65 | 75 |
Nguyễn Thị Kim Ngân | THPT Đức Linh, Bình Thuận | 80 | 10 | 90 | 85 | 265 |
Nguyễn Phú Thanh Tùng | THPT Sơn Tây, Hà Nội | 30 | 90 | 90 | 30 | 240 |
Mai Công Hoan | THPT Hoàng Hoa Thám, Quảng Ninh | 40 | 10 | 80 | 30 | 160 |
Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 2 (16) Sửa đổi
- Phát sóng: 13 giờ ngày 14 tháng 10 năm 2012
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Đỗ Quỳnh Nga | THPT Phạm Hồng Thái, Hà Nội | 40 | 20 | 100 | 20 | 180 |
Chung Thị Thanh Hân | THPT Chợ Gạo, Tiền Giang | 70 | 10 | 80 | -25 | 135 |
Ngô Anh Tuấn | PT Dân tộc Nội trú Hà Giang, Hà Giang | 50 | 0 | 30 | -10 | 70 |
Nguyễn Huy Hoàng | THPT Chuyên Trần Phú, Hải Phòng | 80 | 70 | 80 | 30 | 260 |
Tháng 1 - Quý 2 (17) Sửa đổi
- Phát sóng: 13 giờ ngày 21 tháng 10 năm 2012
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Phú Thanh Tùng | THPT Sơn Tây, Hà Nội | 40 | 10 | 90 | -30 | 110 |
Nguyễn Huy Hoàng | THPT Chuyên Trần Phú, Hải Phòng | 40 | 20 | 100 | 5 | 165 |
Kiều Quang Tuấn | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hoà | 70 | 0 | 60 | 50 | 180 |
Nguyễn Thị Kim Ngân | THPT Đức Linh, Bình Thuận | 60 | 40 | 50 | -50 | 100 |
Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 2 (18) Sửa đổi
- Phát sóng: 13 giờ ngày 28 tháng 10 năm 2012
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Ngọc Lê | THPT Lê Lợi, Thanh Hoá | 50 | 20 | 80 | -10 | 140 |
Bùi Trần Văn | THPT Tây Hồ, Hà Nội | 30 | 10 | 110 | -30 | 120 |
Nguyễn Thị Ngọc Diệp | THPT Việt Yên số 1, Bắc Giang | 30 | 100 | 70 | 20 | 220 |
Hồ Vũ Minh Điền | THPT Chuyên Lê Hồng Phong, TP. Hồ Chí Minh | 90 | 10 | 80 | -55 | 125 |
Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 2 (19) Sửa đổi
- Phát sóng: 13 giờ ngày 4 tháng 11 năm 2012
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Dương Quốc Trung | THPT Bảo Lâm, Lâm Đồng | 70 | 50 | 120 | 0 | 240 |
Nguyễn Tiến Đạt | THPT Khâm Đức, Quảng Nam | 50 | 10 | 70 | 20 | 150 |
Vũ Hoàng Sơn | THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội | 60 | 10 | 100 | 50 | 220 |
Nguyễn Duy Khánh | THCS & THPT Hai Bà Trưng, Vĩnh Phúc | 30 | 10 | 50 | 75 | 165 |
Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 2 (20) Sửa đổi
- Phát sóng: 13 giờ ngày 11 tháng 11 năm 2012
Số phát sóng đầu tiên của MC Trung Nghĩa phụ dẫn chương trình và đồng thời thí sinh Phạm Triều Dương lập kỉ lục với 390 điểm. Đây là điểm số cao nhất Olympia năm thứ 13.
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Bùi Mỹ Linh | THPT Lý Thái Tổ, Hà Nội | 40 | 0 | 20 | 0 | 60 |
Hoàng Văn Chân | THPT Diễn Châu 2, Nghệ An | 40 | 0 | 50 | -25 | 65 |
Hoàng Thị Huyền Trinh | THPT Xuân Lộc, Đồng Nai | 30 | 10 | 70 | 80 | 190 |
Phạm Triều Dương | THPT Chuyên Thái Bình, Thái Bình | 90 | 90 | 150 | 60 | 390 |
Tháng 2 - Quý 2 (21) Sửa đổi
- Phát sóng: 13 giờ ngày 18 tháng 11 năm 2012
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thị Ngọc Diệp | THPT Việt Yên số 1, Bắc Giang | 0 | 10 | 40 | 40 | 90 |
Dương Quốc Trung | THPT Bảo Lâm, Lâm Đồng | 30 | 0 | 90 | 70 | 190 |
Vũ Hoàng Sơn | THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội | 60 | 0 | 120 | 80 | 260 |
Phạm Triều Dương | THPT Chuyên Thái Bình, Thái Bình | 50 | 90 | 80 | -40 | 180 |
Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 2 (22) Sửa đổi
- Phát sóng: 13 giờ ngày 25 tháng 11 năm 2012
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thị Lan Oanh | THPT Minh Hà, Quảng Ninh | 60 | 10 | 50 | -20 | 100 |
Mai Xuân Bắc | THPT Krông Nô, Đắk Nông | 50 | 0 | 90 | 45 | 185 |
Nguyễn Thị Phương Thuý | THPT Chuyên Hùng Vương, Bình Dương | 30 | 0 | 70 | -20 | 80 |
Nguyễn Trần Minh Hoàng | THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm, Hà Nội | 50 | 90 | 130 | 70 | 340 |
Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 2 (23) Sửa đổi
- Phát sóng: 13 giờ ngày 2 tháng 12 năm 2012
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thế Việt | THPT Lê Thánh Tông, Gia Lai | 40 | 30 | 120 | 60 | 250 |
Hoàng Phương Hoa | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội | 40 | 50 | 60 | -40 | 110 |
Hồ Đăng Quang | THPT Lê Quý Đôn, Quảng Bình | 50 | 10 | 100 | 50 | 210 |
Hứa Thị Lượng | PT Dân tộc Nội trú Thái Nguyên, Thái Nguyên | 40 | 20 | 80 | -20 | 120 |
Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 2 (24) Sửa đổi
- Phát sóng: 13 giờ ngày 9 tháng 12 năm 2012
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Bùi Kim Anh | THPT Lương Thế Vinh, Hà Nội | 20 | 100 | 140 | 0 | 260 |
Vũ Thu Giang | THPT Thảo Nguyên, Sơn La | 40 | 10 | 30 | -50 | 30 |
Lê Cương | THPT Quảng Xương 2, Thanh Hoá | 40 | 20 | 20 | 110 | 190 |
Huỳnh Nguyễn Hoài Bão | THPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ | 90 | 20 | 140 | 20 | 270 |
Tháng 3 - Quý 2 (25) Sửa đổi
- Phát sóng: 13 giờ ngày 16 tháng 12 năm 2012
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thế Việt | THPT Lê Thánh Tông, Gia Lai | 40 | 10 | 130 | 25 | 205 |
Bùi Kim Anh | THPT Lương Thế Vinh, Hà Nội | 30 | 10 | 40 | -40 | 40 |
Huỳnh Nguyễn Hoài Bão | THPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ | 40 | 80 | 60 | 15 | 195 |
Nguyễn Trần Minh Hoàng | THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm, Hà Nội | 20 | 40 | 90 | 10 | 160 |
Quý 2 (26) Sửa đổi
- Trực tiếp: 13 giờ ngày 23 tháng 12 năm 2012 (phát lại vào ngày 14/7/2013)
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thế Việt | THPT Lê Thánh Tông, Gia Lai | 30 | 0 | 20 | -20 | 30 |
Kiều Quang Tuấn | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hoà | 60 | 0 | 80 | -10 | 130 |
Huỳnh Nguyễn Hoài Bão | THPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ | 30 | 10 | 40 | 130 | 210 |
Vũ Hoàng Sơn | THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội | 20 | 80 | 140 | 0 | 240 |
Quý 3 Sửa đổi
Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 3 (27) Sửa đổi
- Phát sóng: 13 giờ ngày 30 tháng 12 năm 2012
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thị Tươi | THPT Vân Tảo, Hà Nội | 60 | 0 | 60 | 0 | 120 |
Nghiêm Xuân Hợi | THPT Hiệp Hoà số 2, Bắc Giang | 40 | 10 | 70 | 5 | 125 |
Nguyễn Văn Huân | THPT Chuyên Hưng Yên, Hưng Yên | 60 | 90 | 100 | 60 | 310 |
Hoàng Thị Cảnh | THPT Lý Tự Trọng, Đắk Lắk | 50 | 0 | 50 | 50 | 150 |
Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 3 (28) Sửa đổi
- Phát sóng: 13 giờ ngày 6 tháng 1 năm 2013
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Hoàng Minh Nhựt | THPT Hùng Vương, TP. Hồ Chí Minh | 70 | 30 | 20 | 40 | 160 |
Nguyễn Thị Nhung | THPT Vân Nội, Hà Nội | 80 | 10 | 0 | 20 | 110 |
Lê Ngọc Huyền Nga | THPT An Dương, Hải Phòng | 70 | 10 | 110 | 30 | 220 |
Ngô Tuấn Nghĩa | THPT Chuyên Cao Bằng, Cao Bằng | 50 | 20 | 100 | 0 | 170 |
Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 3 (29) Sửa đổi
- Phát sóng: 13 giờ ngày 13 tháng 1 năm 2013
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Đỗ Quang Nam | THPT Phùng Khắc Khoan, Hà Nội | 30 | 0 | 40 | 90 | 160 |
Nguyễn Thị Hà | THPT A Duy Tiên, Hà Nam | 20 | 0 | 80 | -10 | 90 |
Lê Đỗ Minh Ngọc | THPT Ngô Gia Tự, Khánh Hoà | 40 | 10 | 80 | 15 | 145 |
Nguyễn Đức Trí | THPT Chuyên Chu Văn An, Lạng Sơn | 30 | 90 | 90 | 50 | 260 |
Tháng 1 - Quý 3 (30) Sửa đổi
- Phát sóng: 13 giờ ngày 20 tháng 1 năm 2013
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Đức Trí | THPT Chuyên Chu Văn An, Lạng Sơn | 40 | 90 | 80 | -30 | 180 |
Ngô Tuấn Nghĩa | THPT Chuyên Cao Bằng, Cao Bằng | 30 | 10 | 70 | 40 | 150 |
Lê Ngọc Huyền Nga | THPT An Dương, Hải Phòng | 10 | 10 | 80 | 40 | 140 |
Nguyễn Văn Huân | THPT Chuyên Hưng Yên, Hưng Yên | 50 | 10 | 80 | 30 | 170 |
Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 3 (31) Sửa đổi
- Phát sóng: 13 giờ ngày 27 tháng 1 năm 2013
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trương Hoàng Chinh | THPT Ngô Văn Cấn, Bến Tre | 50 | 0 | 0 | 20 | 70 |
Nguyễn Công Hoàng | THPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh | 60 | 50 | 70 | 80 | 260 |
Đinh Công Minh | THPT Phạm Hồng Thái, Hà Nội | 80 | 10 | 20 | -45 | 65 |
Nguyễn Đình Hoà | THPT Hai Bà Trưng, Thừa Thiên - Huế | 80 | 10 | 120 | 10 | 220 |
Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 3 (32) Sửa đổi
- Phát sóng: 13 giờ ngày 3 tháng 2 năm 2013
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thị Hường | THPT Bình Sơn, Vĩnh Phúc | 90 | 50 | 90 | 20 | 250 |
Hồ Văn Diên | THPT Thái Lão, Nghệ An | 50 | 0 | 80 | 50 | 180 |
Lê Việt Hà | THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội | 80 | 10 | 90 | 10 | 190 |
Bạch Ngọc Hiệp | THPT Lâm Hà, Lâm Đồng | 50 | 10 | 110 | 60 | 230 |
Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 3 (33) Sửa đổi
- Phát sóng: 13 giờ ngày 10 tháng 2 năm 2013
(số phát sóng đầu tiên của Xuân Quý Tỵ 2013)
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Đào Huy Hoàng | THPT Uông Bí, Quảng Ninh | 40 | 10 | 40 | -5 | 85 |
Trương Kiều Trinh | THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai | 40 | 50 | 110 | 20 | 220 |
Phạm Thanh Hải | THPT Thái Phúc, Thái Bình | 20 | 10 | 30 | -35 | 25 |
Nguyễn Hương Giang | THPT Kim Anh, Hà Nội | 50 | 10 | 60 | 25 | 145 |
Tháng 2 - Quý 3 (34) Sửa đổi
- Phát sóng: 13 giờ ngày 17 tháng 2 năm 2013
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Công Hoàng | THPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh | 70 | 10 | 70 | -15 | 135 |
Trương Kiều Trinh | THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai | 60 | 100 | 120 | 10 | 290 |
Bạch Ngọc Hiệp | THPT Lâm Hà, Lâm Đồng | 20 | 20 | 140 | 50 | 230 |
Nguyễn Thị Hường | THPT Bình Sơn, Vĩnh Phúc | 30 | 10 | 50 | -30 | 60 |
Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 3(35) Sửa đổi
- Phát sóng: 13 giờ ngày 24 tháng 2 năm 2013
Số phát sóng đầu tiên của MC Ngọc Huy phụ dẫn chương trình cho tới Quý 4 - năm thứ 18 . Từ 02/09/2018-nay MC Ngọc Huy trở thành dẫn đôi.
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Ngọc Chiến | THPT Hoa Lư A, Ninh Bình | 20 | 10 | 40 | 15 | 85 |
Phạm Anh Đức | THPT Kim Liên, Hà Nội | 50 | 10 | 80 | 5 | 145 |
Nguyễn Quốc Duy Khanh | THPT Chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận | 60 | 10 | 70 | 20 | 160 |
Nguyễn Đức Dương | THPT Lạng Giang số 1, Bắc Giang | 40 | 60 | 30 | 60 | 190 |
Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 3 (36) Sửa đổi
- Phát sóng: 13 giờ ngày 3 tháng 3 năm 2013
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Xuân Trường | THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội | 50 | 10 | 40 | 10 | 110 |
Trịnh Hoa Thơm | THPT Vũng Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu | 20 | 20 | 10 | 10 | 60 |
Nguyễn Nam Anh | THPT Triệu Sơn, Thanh Hoá | 80 | 20 | 100 | 60 | 260 |
Đào Thị Mỹ Linh | THPT Lê Hồng Phong, Thái Nguyên | 40 | 40 | 30 | 70 | 180 |
Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 3 (37) Sửa đổi
- Phát sóng: 13 giờ ngày 10 tháng 3 năm 2013
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Trần Trung Nguyên | THPT Nguyễn Duy Hiệu, Quảng Nam | 50 | 0 | 50 | -20 | 80 |
Tô Thị Mai | THPT Lý Thường Kiệt, Hải Phòng | 20 | 10 | 50 | -20 | 60 |
Hồ Ngọc Quỳnh | THPT Tây Hồ, Hà Nội | 50 | 60 | 130 | -5 | 235 |
Đào Nguyễn Thạnh Hưng | PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh | 80 | 10 | 140 | 100 | 330 |
Tháng 3 - Quý 3 (38) Sửa đổi
- Phát sóng: 13 giờ ngày 17 tháng 3 năm 2013
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Hồ Ngọc Quỳnh | THPT Tây Hồ, Hà Nội | 30 | 60 | 50 | -10 | 130 |
Đào Nguyễn Thạnh Hưng | PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh | 70 | 20 | 120 | 70 | 280 |
Nguyễn Nam Anh | THPT Triệu Sơn, Thanh Hoá | 30 | 0 | 30 | 0 | 60 |
Nguyễn Đức Dương | THPT Lạng Giang số 1, Bắc Giang | 40 | 20 | 0 | -5 | 55 |
Quý 3 (39) Sửa đổi
- Phát sóng: 13 giờ ngày 24 tháng 3 năm 2013 (phát lại vào ngày 21/7/2013)
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Đức Trí | THPT Chuyên Chu Văn An, Lạng Sơn | 10 | 80 | 100 | 20 | 210 |
Đào Nguyễn Thạnh Hưng | PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh | 80 | 0 | 120 | 55 | 255 |
Bạch Ngọc Hiệp | THPT Lâm Hà, Lâm Đồng | 10 | 10 | 60 | 10 | 90 |
Trương Kiều Trinh | THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai | 60 | 0 | 110 | 5 | 175 |
Quý 4 Sửa đổi
Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 4 (40) Sửa đổi
- Phát sóng: 13 giờ ngày 31 tháng 3 năm 2013
Cuộc thi này phát sóng nhân dịp kỷ niệm 17 năm VTV3 Lên sóng (31/03/1996 - 31/03/2013)
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trịnh Thanh Nhàn | THPT Vĩnh Lộc, Thanh Hoá | 50 | 10 | 30 | -50 | 40 |
Bùi Việt Đức | THPT Hoàng Văn Thụ, Quảng Ninh | 60 | 10 | 40 | -10 | 100 |
Nguyễn Thị Mỹ Lệ | THPT Vĩnh Cửu, Đồng Nai | 60 | 20 | 20 | 20 | 120 |
Nguyễn Đức Phong | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội | 50 | 10 | 90 | 70 | 220 |
Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 4 (41) Sửa đổi
- Phát sóng: 13 giờ ngày 7 tháng 4 năm 2013
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thị Dương | THPT Trần Cao Vân, Quảng Nam | 30 | 10 | 140 | 20 | 200 |
Nguyễn Hoàng Phi | THPT Sóc Sơn, Hà Nội | 30 | 0 | 50 | -45 | 35 |
Huỳnh Mai Phương | THPT Nguyễn Thượng Hiền, TP. Hồ Chí Minh | 60 | 0 | 60 | 25 | 145 |
Trần Quốc Tiến Dũng | THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên - Huế | 60 | 50 | 60 | 35 | 205 |
Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 4 (42) Sửa đổi
- Phát sóng: 13 giờ ngày 14 tháng 4 năm 2013
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Cao Minh Châu | THPT Thốt Nốt, Cần Thơ | 20 | 0 | 40 | 10 | 70 |
Đỗ Thị Hiền | THPT Tân Trào, Tuyên Quang | 40 | 0 | 40 | 50 | 130 |
Nguyễn Châu Tân | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Ninh Thuận | 50 | 90 | 80 | 50 | 270 |
Nguyễn Thái Uy | THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm, Hà Nội | 30 | 0 | 30 | 50 | 110 |
Tháng 1 - Quý 4 (43) Sửa đổi
- Phát sóng: 13 giờ ngày 21 tháng 4 năm 2013
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Quốc Tiến Dũng | THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên - Huế | 60 | 90 | 150 | 20 | 320 |
Nguyễn Thị Dương | THPT Trần Cao Vân, Quảng Nam | 70 | 10 | 110 | 5 | 195 |
Nguyễn Đức Phong | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội | 50 | 10 | 40 | 80 | 180 |
Nguyễn Châu Tân | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Ninh Thuận | 50 | 0 | 80 | 5 | 135 |
Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 4 (44) Sửa đổi
- Phát sóng: 13 giờ ngày 28 tháng 4 năm 2013
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Hoàng Thị Thanh | THPT Lắk, Đắk Lắk | 40 | 0 | 30 | -10 | 60 |
Vũ Minh Hoàng | THPT Tây Tiền Hải, Thái Bình | 40 | 10 | 70 | -10 | 110 |
Trương Quang Hội | THPT số 3 An Nhơn, Bình Định | 30 | 90 | 70 | 0 | 190 |
Nguyễn Thị Thu Quyên | THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội | 60 | 10 | 100 | 40 | 210 |
Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 4 (45) Sửa đổi
- Phát sóng: 13 giờ ngày 5 tháng 5 năm 2013
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Minh Phát | THPT Bắc Bình, Bình Thuận | 10 | 40 | 90 | 10 | 150 |
Trịnh Quốc Khánh | THPT Nguyễn Hữu Cầu, TP. Hồ Chí Minh | 40 | 0 | 80 | -20 | 100 |
Đặng Quang Trung | THPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh | 60 | 10 | 40 | 40 | 150 |
Cù Thị Thu | THPT Bạch Đằng, Hải Phòng | 40 | 0 | 50 | -10 | 80 |
Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 4 (46) Sửa đổi
- Phát sóng: 13 giờ ngày 12 tháng 5 năm 2013
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Văn Nam | THPT Phan Đăng Lưu, Nghệ An | 70 | 10 | 100 | 70 | 250 |
Vũ Quốc Việt | THPT Chuyên Lương Văn Chánh, Phú Yên | 50 | 10 | 60 | 90 | 210 |
Đỗ Huyền Trang | THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội | 50 | 60 | 100 | 10 | 220 |
Lê Thị Anh Thư | THPT Châu Thành, Bà Rịa - Vũng Tàu | 30 | 10 | 140 | 30 | 210 |
Tháng 2 - Quý 4 (47) Sửa đổi
- Phát sóng: 13 giờ ngày 19 tháng 5 năm 2013
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thị Thu Quyên | THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội | 60 | 0 | 80 | 10 | 150 |
Đỗ Huyền Trang | THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội | 50 | 0 | 60 | 75 | 185 |
Đặng Quang Trung | THPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh | 30 | 10 | 80 | 10 | 130 |
Nguyễn Văn Nam | THPT Phan Đăng Lưu, Nghệ An | 50 | 80 | 80 | 0 | 210 |
Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 4 (48) Sửa đổi
- Phát sóng: 13 giờ ngày 26 tháng 5 năm 2013
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Khoa Nguyên | THPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ | 50 | 80 | 10 | 35 | 175 |
Nguyễn Đặng Trường Khánh | THPT Krông Nô, Đắk Nông | 60 | 0 | 20 | 15 | 95 |
Bùi Thị Thuý Anh | THPT Chuyên Hưng Yên, Hưng Yên | 90 | 10 | 80 | 60 | 240 |
Nguyễn Hoàng Nam | THPT Hà Trung, Thanh Hoá | 40 | 0 | 60 | -10 | 90 |
Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 4 (49) Sửa đổi
- Phát sóng: 13 giờ ngày 2 tháng 6 năm 2013
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Thị Thanh Thanh | THPT Lý Sơn, Quảng Ngãi | 30 | 20 | 30 | -20 | 60 |
Nguyễn Hoàng Phúc | THPT Kon Tum, Kon Tum | 30 | 20 | 90 | -20 | 120 |
Lê Hoàng Vinh | THPT Chuyên Bến Tre, Bến Tre | 60 | 40 | 150 | 90 | 340 |
Nguyễn Thị Minh Khuê | THPT Đan Phượng, Hà Nội | 70 | 20 | 90 | 0 | 180 |
Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 4 (50) Sửa đổi
- Phát sóng: 13 giờ ngày 9 tháng 6 năm 2013
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Minh Hoàng Anh | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội | 80 | 0 | 50 | 95 | 225 |
Phan Nguyễn Thu Sương | THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam | 70 | 0 | 40 | 20 | 130 |
Nguyễn Quốc Việt | THPT Ngô Quyền, Đồng Nai | 30 | 0 | 90 | -10 | 110 |
Võ Khánh Dư | THPT Chợ Gạo, Tiền Giang | 60 | 80 | 60 | 40 | 240 |
Tháng 3 - Quý 4 (51) Sửa đổi
- Phát sóng: 13 giờ ngày 16 tháng 6 năm 2013
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Hoàng Vinh | THPT Chuyên Bến Tre, Bến Tre | 70 | 90 | 40 | -30 | 170 |
Võ Khánh Dư | THPT Chợ Gạo, Tiền Giang | 60 | 10 | 40 | -40 | 70 |
Nguyễn Minh Hoàng Anh | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội | 70 | 10 | 130 | 70 | 280 |
Bùi Thị Thuý Anh | THPT Chuyên Hưng Yên, Hưng Yên | 50 | 10 | 120 | 50 | 230 |
Quý 4 (52) Sửa đổi
- Phát sóng: 13 giờ ngày 23 tháng 6 năm 2013 (phát lại vào ngày 28/7/2013)
- Số phát sóng cuối cùng của MC Việt Khuê phụ dẫn của Đường lên đỉnh Olympia (Kể từ năm thứ 8). Đây cũng là lần cuối cùng trường quay S9 (nay là S15) được sử dụng cho Đường lên đỉnh Olympia.
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Minh Hoàng Anh | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội | 60 | 30 | 40 | 105 | 235 |
Nguyễn Văn Nam | THPT Phan Đăng Lưu, Nghệ An | 50 | 60 | 80 | 90 | 280 |
Bùi Thị Thuý Anh | THPT Chuyên Hưng Yên, Hưng Yên | 50 | 10 | 70 | -30 | 100 |
Trần Quốc Tiến Dũng | THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên - Huế | 70 | 20 | 140 | 10 | 240 |
Cầu truyền hình trực tiếp: Chung kết Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 13 (53) Sửa đổi
- Trực tiếp: 9 giờ 30 phút ngày 30 tháng 6 năm 2013
Số phát sóng cuối cùng của MC Khắc Cường phụ dẫn của Đường lên đỉnh Olympia (Kể từ năm thứ 8). Đây cũng là lần đầu tiên trường quay S14 được sử dụng cho Đường lên đỉnh Olympia.
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Đào Nguyễn Thạnh Hưng | Pt Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh | 70 | 10 | 90 | 15 | 185 |
Vũ Hoàng Sơn | THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội | 60 | 10 | 50 | -20 | 100 |
Nguyễn Văn Nam | THPT Phan Đăng Lưu, Nghệ An | 50 | 10 | 40 | -15 | 85 |
Hoàng Thế Anh | THPT Chuyên Bắc Giang, Bắc Giang | 70 | 90 | 150 | -25 | 285 |
Tổng kết Sửa đổi
Dưới đây là thống kê các số điểm cao của các phần thi và các số phát sóng mà mỗi thí sinh giành được và số thí sinh của các tỉnh, thành đã tham gia chương trình. Số liệu được lấy từ thống kê các số phát sóng phía trên.
- Tổng điểm: lấy từ 270 điểm trở lên
- Khởi động: lấy từ 70 điểm trở lên
- Vượt chướng ngại vật: lấy từ 80 điểm trở lên (chỉ tính những thí sinh giải được CNV trong 2 từ hàng ngang đầu tiên)
- Tăng tốc: lấy từ 120 điểm trở lên
- Về đích: lấy từ 80 điểm trở lên
TỔNG ĐIỂM | |||
---|---|---|---|
Thí sinh | Trường | Trận | Điểm |
Phạm Triều Dương | THPT Chuyên Thái Bình, Thái Bình | 20 | 390 |
Nguyễn Trần Minh Hoàng | THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm, Hà Nội | 22 | 340 |
Lê Hoàng Vinh | THPT Chuyên Bến Tre, Bến Tre | 49 | |
Đào Nguyễn Thạnh Hưng | PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh | 37 | 330 |
Trần Quốc Tiến Dũng | THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên - Huế | 43 | 320 |
Nguyễn Văn Huân | THPT Chuyên Hưng Yên, Hưng Yên | 27 | 310 |
Trương Kiều Trinh | THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai | 34 | 290 |
Bùi Anh Kiệt | THPT Kon Tum, Kon Tum | 11 | 285 |
Hoàng Thế Anh | THPT Chuyên Bắc Giang, Bắc Giang | 53 | |
Phan Thị Phương Thảo | THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm, Hà Nội | 1 | 280 |
Đào Đức Tú | THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội | 6 | |
Nguyễn Minh Hoàng Anh | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội | 51 | |
Nguyễn Văn Nam | THPT Phan Đăng Lưu, Nghệ An | 52 | |
Huỳnh Nguyễn Hoài Bão | THPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ | 24 | 270 |
Nguyễn Châu Tân | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Ninh Thuận | 42 |
VỀ ĐÍCH | |||
---|---|---|---|
Thí sinh | Trường | Trận | Điểm |
Huỳnh Nguyễn Hoài Bão | THPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ | 26 | 130 |
Kiều Quang Tuấn | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hoà | 14 | 125 |
Lê Cương | THPT Quảng Xương 2, Thanh Hoá | 24 | 110 |
Nguyễn Minh Hoàng Anh | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội | 52 | 105 |
Đào Nguyễn Thạnh Hưng | PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh | 37 | 100 |
Nguyễn Đình Lộc | THPT Chuyên Vĩnh Phúc, Vĩnh Phúc | 4 | 90 |
Đỗ Quang Nam | THPT Phùng Khắc Khoan, Hà Nội | 33 | |
Vũ Quốc Việt | THPT Chuyên Lương Văn Chánh, Phú Yên | 46 | |
Lê Hoàng Vinh | THPT Chuyên Bến Tre, Bến Tre | 49 | |
Nguyễn Văn Nam | THPT Phan Đăng Lưu, Nghệ An | 52 | |
Nguyễn Thị Kim Ngân | THPT Đức Linh, Bình Thuận | 15 | 85 |
Hoàng Thị Huyền Trinh | THPT Xuân Lộc, Đồng Nai | 20 | 80 |
Vũ Hoàng Sơn | THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội | 21 | |
Nguyễn Công Hoàng | THPT Chuyên Hạ Long, Quảng Ninh | 31 | |
Nguyễn Đức Phong | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam, Hà Nội | 43 |
TỈNH THÀNH | TỔNG | TUẦN | THÁNG | QUÝ | NĂM |
---|---|---|---|---|---|
An Giang | 1 | 1 | |||
Bà Rịa – Vũng Tàu | 2 | 2 | |||
Bắc Giang | 5 | 2 | 2 | 1 | |
Bến Tre | 2 | 1 | 1 | ||
Bình Dương | 1 | 1 | |||
Bình Định | 3 | 2 | 1 | ||
Bình Phước | 2 | 2 | |||
Bình Thuận | 3 | 2 | 1 | ||
Cao Bằng | 1 | 1 | |||
Cần Thơ | 3 | 2 | 1 | ||
Đà Nẵng | 2 | 1 | 1 | ||
Đắk Lắk | 5 | 5 | |||
Đắk Nông | 2 | 2 | |||
Đồng Nai | 3 | 3 | |||
Gia Lai | 2 | 2 | |||
Hà Giang | 1 | 1 | |||
Hà Nam | 1 | 1 | |||
Hà Nội | 32 | 21 | 9 | 1 | 1 |
Hải Phòng | 6 | 3 | 2 | 1 | |
Hậu Giang | 1 | 1 | |||
Tp.Hồ Chí Minh | 7 | 6 | 1 | ||
Hưng Yên | 2 | 1 | 1 | ||
Khánh Hòa | 2 | 1 | 1 | ||
Kiên Giang | 1 | 1 | |||
Kon Tum | 2 | 1 | 1 | ||
Lạng Sơn | 1 | 1 | |||
Lâm Đồng | 2 | 1 | 1 | ||
Long An | 1 | 1 | |||
Nghệ An | 3 | 2 | 1 | ||
Ninh Bình | 2 | 1 | 1 | ||
Ninh Thuận | 1 | 1 | |||
Phú Yên | 1 | 1 | |||
Quảng Bình | 1 | 1 | |||
Quảng Nam | 6 | 6 | |||
Quảng Ngãi | 2 | 2 | |||
Quảng Ninh | 8 | 4 | 2 | 2 | |
Quảng Trị | 1 | 1 | |||
Sơn La | 1 | 1 | |||
Thái Bình | 4 | 3 | 1 | ||
Thái Nguyên | 4 | 3 | 1 | ||
Thanh Hóa | 8 | 7 | 1 | ||
Thừa Thiên Huế | 3 | 2 | 1 | ||
Tiền Giang | 2 | 1 | 1 | ||
Tuyên Quang | 1 | 1 | |||
Vĩnh Phúc | 3 | 1 | 2 |
+ Chương trình Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 13 chào đón 144 thí sinh đến từ 46 tỉnh thành trên cả nước, trong đó:
- Có 73 thí sinh đến từ miền Bắc, 47 thí sinh đến từ miền Trung và 24 thí sinh đến từ miền Nam
- Hà Nội là địa phương có số thí sinh đông nhất với 32 thí sinh
- Tiếp đó là Quảng Ninh và Thanh Hóa với 8 thí sinh;
- Thành phố Hồ Chí Minh với 7 thí sinh;
- Hải Phòng và Quảng Nam với 6 thí sinh;
- Bắc Giang và Đắk Lắk với 5 thí sinh;
- Thái Nguyên và Thái Bình với 4 thí sinh;
- Các tỉnh Vĩnh Phúc, Nghệ An, Thừa Thiên Huế, Đồng Nai, Bình Định, Bình Thuận, Cần Thơ có 3 thí sinh;
- Đà Nẵng, Hưng Yên, Ninh Bình, Quảng Ngãi, Kon Tum, Gia Lai, Khánh Hòa, Lâm Đồng, Đắk Nông, Bà Rịa Vũng Tàu, Tiền Giang, Bến Tre có 2 thí sinh
- Các tỉnh Hà Nam, Tuyên Quang, Hà Giang, Cao Bằng, Sơn La, Lạng Sơn, Quảng Bình, Quảng Trị, Phú Yên, Ninh Thuận, Bình Dương, Long An, Hậu Giang, Kiên Giang có 1 thí sinh dự thi
+ Trong tổng số 48 thí sinh của các cuộc thi tháng, có 30 thí sinh đến từ Miền Bắc, 14 thí sinh đến từ Miền Trung và 4 thí sinh đến từ Miền Nam.
- Hà Nội tiếp tục là địa phương có nhiều thí sinh lọt vào cuộc thi tháng nhất với 11 thí sinh
- Quảng Ninh với 4 thí sinh.
- Bắc Giang và Hải Phòng có 3 thí sinh.
- Hưng Yên, Lâm Đồng, Gia Lai, Vĩnh Phúc có 2 thí sinh.
- Các tỉnh Thanh Hóa, Lạng Sơn, Cao Bằng, Thái Bình, Kon Tum, Thái Nguyên, Cần Thơ, Thành phố Hồ Chí Minh, Quảng Trị, Nghệ An, Ninh Bình, Khánh Hòa, Thừa Thiên Huế, Bình Thuận, Đà Nẵng, Tiền Giang, Bến Tre đều có 1 thí sinh.
+ Trong số 16 thí sinh của các cuộc thi Quý, Có 8 thí sinh đến từ miền Bắc, 6 thí sinh đến từ miền Trung và 2 thí sinh đến từ Miền Nam.
- 3 địa phương Quảng Ninh, Hà Nội, Gia Lai, mỗi địa phương đều có 2 thí sinh vào đến cuộc thi Quý.
- Các địa phương Bắc Giang, Hải Phòng, Cần Thơ, Khánh Hòa, Nghệ An, Thành phố Hồ Chí Minh, Thừa Thiên Huế, Hưng Yên, Lâm Đồng đều có 1 thí sinh lọt vào cuộc thi Quý
+ Có 2 trường quay được sử dụng:
- Trường quay S9 (nay là Trường quay S15, từ T1-T1-Q1 đến Q4);
- Trường quay S14 (Chung kết năm và được sử dụng cho tới bây giờ)*
(*): Kể từ khi Chung kết Đường lên đỉnh Olympia lên sóng trên VTV3 HD từ ngày 30.06.2013 và được sử dụng cho tới bây giờ.
Xem thêm Sửa đổi
Tham khảo Sửa đổi
- ^ Hoàng Thế Anh vô địch "Đường lên đỉnh Olympia 2013" Lưu trữ 2013-10-22 tại Wayback Machine, Báo điện tử Đài Tiếng nói Việt Nam. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2013.
- (Cuộc thi ngày 11/11/2012) https://www.youtube.com/watch?v=SjsaJQZ0XZc
- (Cuộc thi ngày 7/10/2012 - đã die link) https://www.youtube.com/watch?v=GguxwIYwZnM