Cúp bóng đá Bỉ
Cúp bóng đá Bỉ (tiếng Pháp: Coupe de Belgique; tiếng Hà Lan: Beker van België, tiếng Đức: Belgischer Fußballpokal) là giải đấu bóng đá loại trực tiếp chính ở Bỉ, do Liên đoàn bóng đá Hoàng gia Bỉ điều hành . Cuộc thi bắt đầu vào năm 1908 với sự lựa chọn của các tỉnh thành "Cúp các tỉnh của Bỉ". Bắt đầu từ năm 1912, chỉ các câu lạc bộ thực tế mới được phép tham gia. Kể từ năm 1964, Cúp bóng đá Bỉ đã được tổ chức hàng năm. Kể từ phiên bản 2015–16, Cúp bóng đá Bỉ được gọi là Croky Cup, vì mục đích tài trợ. Theo truyền thống, đêm chung kết diễn ra tại Sân vận động Heysel ở Brussels.
Tập tin:Belgian Cup sponsored logo since 2019.jpg | |
Thành lập | 1911 |
---|---|
Khu vực | ![]() |
Số đội | ca. 350 |
Vòng loại cho | UEFA Europa League |
Cúp trong nước | Siêu cúp bóng đá Bỉ |
Đội vô địch hiện tại | Genk (danh hiệu thứ 5) |
Câu lạc bộ thành công nhất | Club Brugge (11 danh hiệu) |
Truyền hình | Sporza, VTM 2 (Flanders) Club RTL (Wallonia) |
Trang web | Trang web chính thức |
![]() |
Câu lạc bộ giành cúp thành công nhất là Club Brugge với 11 chiếc cúp quốc gia Bỉ. Các nhà vô địch hiện tại là KRC Genk, sau khi đánh bại Standard Liège 2-1 trong trận chung kết năm 2021. Những người chiến thắng được trao một chiếc cúp thách thức và đủ điều kiện tham dự UEFA Europa League và Siêu cúp Bỉ.
Các trận chung kếtSửa đổi
Năm | Vô địch | Hạng nhì | Tỷ số |
---|---|---|---|
1912 | Racing Club de Bruxelles | Racing Club de Gand | 1 - 0 |
1913 | Union Saint-Gilloise | C.S. Brugeois | 3 - 2 |
1914 | Union Saint-Gilloise | F.C. Brugeois | 2 - 1 |
1927 | R.C.S. Brugeois | Tubantia F.A.C. | 2 - 1 |
1935 | Daring Club de Bruxelles S.R. | K.M. Lyra | 3 - 2 |
1954 | R. Standard Club Liégeois | R.C. Mechelen K.M. | 3 - 1 |
1955 | R. Antwerp F.C. | K. Waterschei S.V. Thor | 4 - 0 |
1956 | R.R.C. Tournaisien | R.C.S. Verviétois | 2 - 1 |
1964 | A.R.A. La Gantoise | K.F.C. Diest | 4 - 2 (hiệp phụ) |
1965 | R.S.C. Anderlecht | R. Standard Club Liégeois | 3 - 2 (hiệp phụ) |
1966 | R. Standard Club Liégeois | R.S.C. Anderlecht | 1 - 0 |
1967 | R. Standard Club Liégeois | K.V. Mechelen | 3 - 1 (hiệp phụ) |
1968 | Club Brugge K.V. | R. Beerschot A.C. | 1 - 1 (hiệp phụ); 8 - 6 (11m) |
1969 | K. Lierse S.K. | R. Racing White | 2 - 0 |
1970 | Club Brugge K.V. | R. Daring Club de Bruxelles | 6 - 1 |
1971 | K. Beerschot V.A.V. | K. Sint-Truidense V.V. | 2 - 1 (hiệp phụ) |
1972 | R.S.C. Anderlecht | R. Standard Club Liégeois | 1 - 0 |
1973 | R.S.C. Anderlecht | R. Standard de Liège | 2 - 1 |
1974 | K.S.V. Waregem | K.S.K. Tongeren | 4 - 1 |
1975 | R.S.C. Anderlecht | R. Antwerp F.C. | 1 - 0 |
1976 | R.S.C. Anderlecht | K. Lierse S.K. | 4 - 0 |
1977 | Club Brugge K.V. | R.S.C. Anderlecht | 4 - 3 |
1978 | K.S.K. Beveren | R. Charleroi S.C. | 2 - 0 |
1979 | K. Beerschot V.A.V. | Club Brugge K.V. | 1 - 0 |
1980 | K.S.V. Waterschei Thor Genk | K.S.K. Beveren | 2 - 1 |
1981 | R. Standard de Liège | K.S.C. Lokeren | 4 - 0 |
1982 | K.S.V. Waterschei Thor Genk | K.S.V. Waregem | 2 - 0 |
1983 | K.S.K. Beveren | Club Brugge K.V. | 3 - 1 |
1984 | K.A.A. Gent | R. Standard de Liège | 2 - 0 |
1985 | Cercle Brugge K.S.V. | K.S.K. Beveren | 1 - 1 (hiệp phụ); 5 - 4 (11m) |
1986 | Club Brugge K.V. | Cercle Brugge K.S.V. | 3 - 0 |
1987 | K.V. Mechelen | R.F.C. Liégeois | 1 - 0 |
1988 | R.S.C. Anderlecht | R. Standard de Liège | 2 - 0 |
1989 | R.S.C. Anderlecht | R. Standard de Liège | 2 - 0 |
1990 | R.F.C. Liégeois | K.F.C. Germinal Ekeren | 2 - 1 |
1991 | Club Brugge K.V. | K.V. Mechelen | 3 - 1 |
1992 | R. Antwerp F.C. | K.V. Mechelen | 2 - 2 (hiệp phụ); 9 - 8 (11m) |
1993 | R. Standard de Liège | R. Charleroi S.C. | 2 - 0 |
1994 | R.S.C. Anderlecht | Club Brugge K.V. | 2 - 0 |
1995 | Club Brugge K.V. | K.F.C. Germinal Ekeren | 3 - 1 |
1996 | Club Brugge K.V. | Cercle Brugge K.S.V. | 2 - 1 |
1997 | K.F.C. Germinal Ekeren | R.S.C. Anderlecht | 4 - 2 (hiệp phụ) |
1998 | K.R.C. Genk | Club Brugge K.V. | 4 - 0 |
1999 | K. Lierse S.K. | R. Standard de Liège | 3 - 1 |
2000 | K.R.C. Genk | R. Standard de Liège | 4 - 1 |
2001 | K.V.C. Westerlo | K.F.C. Lommel S.K. | 1 - 0 |
2002 | Club Brugge K.V. | R.E. Mouscron | 3 - 1 |
2003 | R.A.A. Louviéroise | K. Sint-Truidense V.V. | 3 - 1 |
2004 | Club Brugge K.V. | K.S.K. Beveren | 4 - 2 |
2005 | K.F.C. Germinal Beerschot | Club Brugge K.V. | 2 - 1 |
2006 | S.V. Zulte-Waregem | R.E. Mouscron | 2 - 1 |
2007 | Club Brugge | Standard Liege | 1 - 0 |
2008 | R.S.C. Anderlecht | K.A.A. Gent | 3 - 2 |
2009 | K.R.C. Genk | Y.R. K.V. Mechelen | 2 - 0 |
2010 | K.A.A. Gent | Cercle Brugge K.S.V. | 3 - 0 |
2011 | R. Standard Club Liégeois | K.V.C. Westerlo | 2 - 0 |
2012 | K.S.C. Lokeren | K.V. Kortrijk | 1 - 0 |
2013 | K.R.C. Genk | Cercle Brugge K.S.V. | 2 - 0 |
2014 | K.S.C. Lokeren | S.V. Zulte Waregem | 1 - 0 |
2015 | Club Brugge K.V. | R.S.C. Anderlecht | 2–1 |
2016 | Standard Liege | Club Brugge K.V. | 2–1 |
2017 | S.V. Zulte Waregem | Club Brugge K.V. | 3–3 (hp); 4–2 (pen) |
2018 | Standard Liege | K.R.C. Genk | 1–0 (hp) |
2019 |
Thống kê theo câu lạc bộSửa đổi
Câu lạc bộ | Số lần đoạt cúp | Hạng nhì | Năm vô địch |
---|---|---|---|
Club Brugge | 11 | 7 | 1968, 1970, 1977, 1986, 1991, 1995, 1996, 2002, 2004, 2007,2015 |
Anderlecht | 9 | 4 | 1965, 1972, 1973, 1975, 1976, 1988, 1989, 1994, 2008 |
Standard Liège | 8 | 9 | 1954, 1966, 1967, 1981, 1993, 2011,2016,2018 |
Genk | 4 | 1 | 1998, 2000, 2009, 2013 |
Gent | 3 | 1 | 1964, 1984, 2010 |
Cercle Brugge | 2 | 5 | 1927, 1985 |
Beveren | 2 | 3 | 1978, 1983 |
Germinal Beerschot | 2 | 2 | 1997, 2005 |
Antwerp | 2 | 1 | 1955, 1992 |
Lierse | 2 | 1 | 1969, 1999 |
Beerschot | 2 | 1 | 1971, 1979 |
Waterschei | 2 | 1 | 1980, 1982 |
Union Saint-Gilloise | 2 | 0 | 1913, 1914 |
KV Mechelen | 1 | 4 | 1987 |
Daring de Bruxelles | 1 | 1 | 1935 |
FC Liégeois | 1 | 1 | 1990 |
Waregem | 1 | 1 | 1974 |
Westerlo | 1 | 1 | 2001 |
K.S.C. Lokeren | 1 | 1 | 2012 |
Racing de Bruxelles | 1 | 0 | 1912 |
La Louvière | 1 | 0 | 2003 |
R.R.C. Tournaisien | 1 | 0 | 1956 |
Zulte-Waregem | 2 | 1 | 2006,2017 |
Tham khảoSửa đổi
Liên kết ngoàiSửa đổi
- Hiệp hội bóng đá Bỉ Lưu trữ 2006-01-12 tại Wayback Machine