Tên
|
Hình
|
Chủng loại
|
Xuất xứ
|
Mô tả
|
---|
Bánh mì Pháp
|
|
|
Pháp
|
Là đặc sản phổ biến của nước Pháp
|
Bánh mì vòng/Bagel
|
|
Bánh mì tròn
|
Ba Lan
|
|
Bánh mì đen
|
|
Bánh mì khô
|
|
|
Bánh mì nâu
|
|
Bánh mì lúa mạch
|
Ireland, Bắc Mỹ
|
|
Bánh mì ngũ cốc
|
|
Bánh mì nâu
|
châu Âu, Bắc Mỹ
|
Là loại bánh mì bổ dưỡng và cung cấp nhiều năng lượng
|
Bánh mì trắng
|
|
|
Không rõ
|
|
Bánh mì đen
|
|
|
Châu Âu, Bắc Mỹ
|
|
Bánh mì gừng
|
|
|
châu Âu
|
|
Bánh mì chuối
|
|
|
châu Âu
|
|
Bánh mì bắp
|
|
|
Bắc Mỹ
|
|
Bánh mì bí ngô
|
|
|
Mỹ (không chắc chắn)
|
|
Bánh mì chuối
|
|
Bánh mì ngọt
|
|
Bánh mì khoai tây
|
|
|
|
|
Bánh mì gạo
|
|
Bánh mì gạo
|
Nhật Bản
|
Làm từ bột gạo
|
Bánh mì bơ tỏi
|
|
Dạng ổ, mặn
|
Mỹ
|
Thông dụng tại các cửa hàng Pizza Hut
|
Bánh mì que
|
|
Dạng ổ, nhỏ, dài, mặn, có thể có vị cay
|
Pháp; Ý
|
|
Bánh mì lát
|
|
Dạng lát
|
Mỹ
|
Bánh mì thông dụng toàn cầu
|
Vụn bánh mì
|
|
Dạng mẩu, bột vụn
|
Châu Âu
|
Là nguyên liệu thực phẩm
|
Bánh mì kẹp (Xăng uýt)
|
|
Dạng lát
|
Mỹ
|
|
Bánh mì Việt Nam
|
|
Dạng ổ
|
Việt Nam
|
Còn biết đến với tên gọi phổ biến là Bánh mì Sài Gòn
|
Bánh mì Hải Phòng
|
|
Dạng ổ, nhỏ, có vị cay
|
Hải Phòng (Việt Nam)
|
Đặc sản của Hải Phòng (biến thể của bánh mì que
|
Bánh mì ba-tê
|
|
Dạng ổ, mặn
|
Việt Nam
|
Bánh mì dân dã, thông dụng
|
Bánh mì thịt nguội
|
|
Dạng bánh mì kẹp, vị mặn
|
|
Thông dụng ở Phương Tây
|
Hamburger
|
|
Dạng tròn, mặn
|
|
Một thức ăn nhanh thông dụng
|
Bánh sừng bò
|
|
Bánh mì tươi, hình sừng bò
|
Pháp
|
Đặc sản của Pháp (gọi là bánh croissant)
|
Màn thầu
|
|
Bun
|
Trung Quốc
|
|
Bánh mì chuối
|
|
|
Bắc Mỹ
|
|
Bánh Thánh
|
|
Dạng tròn, mỏng
|
Thiên Chúa giáo
|
Chủ yếu làm nghi lễ tôn giáo
|
Taiyaki
|
|
Bánh ngọt
|
Nhật
|
Taiyaki là một loại bánh nướng truyền thống hình cá tráp biển của Nhật Bản
|
Bánh mì nguyên cám
|
|
|
Không rõ
|
Làm từ ngũ cốc nguyên cám (bột mì nguyên chất).
|
Doner kebab
|
|
Bánh mỳ mềm, hình tam giác, kẹp thịt
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
|
Tortilla
|
|
Bánh mì dẹt, mềm, khô, hình tròn
|
Mexico
|
Làm từ bột bắp
|
Yufka
|
|
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
|
Zopf
|
|
|
Thụy Sĩ, Đức
|
|
Zwieback
|
|
|
Đức
|
|
Aish Merahrah
|
|
Bánh mì lát
|
Ai Cập
|
|
Anpan
|
|
Bánh ngọt
|
Nhật Bản
|
|
Appam
|
|
|
Ấn Độ, Sri Lanka
|
|
Arepa
|
|
Bánh mì bột ngô
|
Mỹ Latinh: Colombia, Venezuela, Panama, Đảo Canary
|
|
Babka
|
|
Bánh mì ngọt
|
Ba Lan, Belarus, Ukraina, Nga
|
|
Bagel
|
|
Bánh bột mì
|
Châu Âu
|
|
Balep korkun
|
|
Bánh mì lát
|
Tây Tạng
|
|
Bammy
|
|
Bánh mì lát
|
Jamaica
|
|
Bannock
|
|
Bánh mì lát
|
Vương quốc Anh, Hoa Kỳ
|
|
Bara Brith
|
|
Bánh trái cây
|
Wales
|
|
Bánh mì Barbari
|
|
Bánh mì lát
|
Iran, Tây Bắc Afghanistan
|
|
Barmbrack
|
|
|
Ireland
|
|
Barotta
|
|
Bánh mì lát
|
Ấn Độ
|
|
Bazlama
|
|
Bánh mì lát
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
|
Bhakri
|
|
|
Ấn Độ
|
|
Bhatoora
|
|
Bánh mì khô
|
Ấn Độ
|
|
Bing
|
|
Bánh mì lát
|
Trung Hoa
|
|
Bánh bích quy
|
|
|
|
Châu Âu
|
Bolani
|
|
Bánh mì lát
|
Afghanistan
|
|
Boule
|
|
|
Pháp
|
|
Brioche
|
|
Bánh mì ngọt
|
Pháp
|
|
Broa
|
|
Bánh mì ngô
|
Bồ Đào Nha, Brasil
|
|
Bun
|
|
|
|
|
Česnica
|
|
bánh mì soda
|
Serbia
|
|
Challah
|
|
|
|
|
Chapati
|
|
|
Nam Á, Đông Phi
|
|
Bánh Giáng Sinh
|
|
|
Đông Âu
|
|
Ciabatta
|
|
Bánh mì trắng
|
Ý
|
|
Colomba Pasquale
|
|
|
Ý
|
|
Bánh mì bắp
|
|
|
Bắc Mỹ, Nam Mỹ
|
|
Cottage loaf
|
|
|
Anh
|
|
Crêpe
|
|
Bánh kem
|
Pháp
|
|
Bánh mì Crisp
|
|
Bánh mì lát
|
Scandinavia
|
Bánh rất khô
|
Crumpet
|
|
|
Vương quốc Anh, Khối thịnh vượng chung
|
|
Bánh mì Cuba
|
|
|
Hoa Kỳ
|
|
Bánh mì Curry
|
|
|
Nhật Bản
|
|
Damper
|
|
Bánh mì soda
|
Úc
|
|
Dampfnudel
|
|
Bánh mì trắng
|
Đức
|
Usually dense and moist with a white top surface
|
Dinkelbrot
|
|
yeasted bread
|
Đức
|
|
Dosa
|
|
|
Ấn Độ
|
|
Farl
|
|
Bánh mì lát
|
Ireland, Scotland
|
|
Bánh mì lát mỏng
|
|
Bánh mì lát
|
|
|
Flatbrød
|
|
|
Na Uy
|
Thức ăn truyền thống của xứ này
|
Flatkaka
|
|
|
Iceland
|
Bánh mềm, tròn
|
Focaccia
|
|
|
Ý
|
|
Fougasse
|
|
|
Pháp
|
|
Bánh hành
|
|
|
Trung Quốc
|
|
Gugelhupf (Kugelhupf)
|
|
Bánh nhẫn
|
Đức, Áo, Thụy Sĩ, Alsace
|
|
Hallulla
|
|
Bánh mì lát
|
Chile
|
Bánh tròn có bơ
|
Hardtack
|
|
|
Không rõ
|
|
Himbasha
|
|
|
Eritrea, Ethiopia
|
|
Hoecake
|
|
|
Hoa Kỳ
|
|
Hushpuppy
|
|
Bánh tròn nhỏ
|
Hoa Kỳ
|
|
Bánh mì Ấn Độ
|
|
|
Ấn Độ, Pakistan
|
|
Injera
|
|
|
Eritrea, Ethiopia, Somalia, Yemen, Sudan
|
|
Jonnycake
|
|
|
Anh, Caribê, Cộng hòa Dominica, Colombia, Bermuda
|
|
Khanom bueang
|
|
|
Thái Lan, Campuchia
|
|
Kulcha
|
|
|
Ấn Độ, Pakistan
|
|
Lagana
|
|
|
Hy Lạp
|
|
Laobing
|
|
Bánh lát
|
Trung Quốc
|
|
Laufabrauð
|
|
|
Iceland
|
|
Lavash
|
|
|
Trung Đông, Kavkaz: Iran, Pakistan, Armenia, Azerbaijan, Gruzia
|
|
Lahoh
|
|
|
Djibouti, Somalia, Yemen, Israel
|
|
Lefse
|
|
|
Na Uy
|
|
Luchi
|
|
|
Orisa, Assam, Bengal
|
|
Malooga
|
|
|
Yemen
|
|
Markook
|
|
|
Syria, Liban, Jordan, Palestine
|
|
Marraqueta
|
|
|
Nam Mỹ: Bolivia, Chile, Peru; Argentina, Uruguay
|
|
Massa Sovada (Bánh mì ngọt Bồ Đào Nha)
|
|
Bánh mì ngọt
|
Bồ Đào Nha
|
|
Matzo
|
|
|
|
|
Melonpan
|
|
|
Nhật Bản
|
|
Bánh mì khỉ
|
|
Bánh ngọt
|
Châu Phi
|
|
Muffin
|
120px
|
|
Vương quốc Anh: Hoa Kỳ, Áo, Canada, New Zealand
|
|
Naan
|
|
|
Iran, Ấn Độ, Pakistan, Afghanistan
|
|
Ngome
|
|
|
Mali
|
|
Pan de Pascua
|
|
Bánh ngọt
|
Chile
|
|
Pain de mie
|
|
Bánh mì trắng
|
Pháp
|
|
Pandoro
|
|
|
Ý
|
|
Pane carasau
|
|
|
Ý Sardinia
|
|
Pane ticinese
|
|
|
Thụy Sĩ
|
|
Panettone
|
|
Bánh ngọt
|
Ý, Thụy Sĩ, Malta, Châu Mỹ Latin
|
|
Papadum
|
|
|
Ấn Độ, Pakistan
|
|
Paratha
|
|
|
Ấn Độ, Pakistan
|
|
Phulka
|
|
|
Ấn Độ, Pakistan, Bangladesh, Nepal, Sri Lanka, Trinidad, Tobago
|
|
Piadina
|
|
|
Ý
|
|
Pita
|
|
|
Trung Đông, Ban Căng
|
|
Proja
|
|
|
Serbia
|
|
Puftaloon
|
|
|
Úc
|
|
Pumpernickel
|
|
|
Châu Âu, Đông Âu
|
|
Puran Poli
|
|
|
Ấn Độ, Pakistan
|
|
Puri
|
|
|
Nam Á: Ấn Độ, Pakistan, Bangladesh
|
|
Bánh mì ăn nhanh
|
|
|
Bắc Mỹ
|
|
Roll
|
|
|
Châu Âu, Bắc Mỹ
|
|
Rugbrød
|
|
Bánh mì nâu
|
Đan Mạch
|
|
Bánh mì muối
|
|
|
Scotland
|
|
Sangak
|
|
|
Iran
|
|
Scone
|
|
|
Vương quốc Anh, Ireland, Hoa Kỳ, Canada, Úc, New Zealand
|
|
Bánh mì Soda
|
|
|
Ireland
|
|
Sopaipilla
|
|
|
Chile, Uruguay, Argentina; New Mexico, Texas
|
|
Bánh mì Sourdough
|
|
|
Châu Âu
|
|
Taftan
|
|
|
Iran
|
|
Bánh trà
|
|
|
Chưa rõ
|
|
Bánh mì da hổ
|
|
Bánh mì gạo
|
Hà Lan
|
|
Tsoureki
|
|
|
Hy Lạp, Síp, Bulgaria, Thổ Nhĩ Kỳ, Armenia
|
|
Tunnbröd
|
|
|
Thụy Điển
|
|
Vánočka
|
|
|
Tiệp Khắc
|
|
Bánh mì Viên
|
|
|
Viên
|
|
Bánh mì Cardamom
|
|
|
Bắc Âu
|
|