Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-17 châu Âu 2012

bài viết danh sách Wikimedia

Giải vô địch bóng đá U-17 châu Âu 2012 là một giải thi đấu bóng đá U-17 quốc tế tổ chức ở Slovenia từ 4 tháng 5 đến 16 tháng 5 năm 2011. 8 đội tham gia phải đăng ký đội hình 18 cầu thủ; chỉ có các cầu thủ trong đội hình được phép tham gia giải đấu.

Trước khi giải khởi tranh, ủy ban UEFA cung cấp cho tất cả các đội tham gia đơn đăng ký 18 cầu thủ tham gia giải đấu. Hai trong 18 cầu thủ phải là thủ môn.[1]

Bất cứ thủ môn bị chấn thương hoặc ốm nào hay tối đa 2 cầu thủ bị chấn thương hoặc ốm có thể thay thế dựa vào bằng chứng y khoa và được chấp thuận bởi bác sĩ UEFA làm việc tại giải đấu. Các cầu thủ bị thay không thể thi đấu được nữa.[1]

18 cầu thủ phải mang áo số từ 1 đến 23. Không có nhiều hơn 1 cầu thủ mang áo cùng một số tại giải đấu. Trong tất cả các trận đấu trong giải, các cầu thủ phải mang áo đúng với danh sách 18 người đã đăng ký.[1]

Cầu thủ in đậm đã từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.

Bảng A

sửa

Huấn luyện viên:   Jean-Claude Giuntini[2]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Mike Maignan (c) (1995-07-03)3 tháng 7, 1995 (16 tuổi) 9   Paris Saint-Germain
2 2HV Yarouba Cissako (1995-01-08)8 tháng 1, 1995 (17 tuổi) 8   Monaco
3 2HV Rémi Walter (1995-04-26)26 tháng 4, 1995 (17 tuổi) 6   Nancy
4 2HV Brian Landini (1995-01-01)1 tháng 1, 1995 (17 tuổi) 8   Le Havre
5 2HV Clément Lenglet (1995-06-17)17 tháng 6, 1995 (16 tuổi) 11   Lyon
6 3TV Seko Fofana[3] (1995-05-07)7 tháng 5, 1995 (16 tuổi) 9   Lorient
7 3TV Corentin Jean (1995-07-15)15 tháng 7, 1995 (16 tuổi) 9   Troyes
8 2HV Franck-Yves Bambock (1995-04-07)7 tháng 4, 1995 (17 tuổi) 6   Paris Saint-Germain
9 4 Wesley Saïd (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (17 tuổi) 5   Rennes
10 3TV Mohamed Chemlal (1995-02-08)8 tháng 2, 1995 (17 tuổi) 6   Caen
11 4 Hervin Ongenda (1995-06-24)24 tháng 6, 1995 (16 tuổi) 6   Paris Saint-Germain
12 3TV Thomas Lemar (1995-11-12)12 tháng 11, 1995 (16 tuổi) 10   Caen
13 2HV Louis Nganioni (1995-06-03)3 tháng 6, 1995 (16 tuổi) 6   Lyon
14 4 Anthony Martial (1995-12-05)5 tháng 12, 1995 (16 tuổi) 11   Lyon
15 2HV Jean-Charles Castelletto[4] (1995-01-26)26 tháng 1, 1995 (17 tuổi) 7   Auxerre
16 1TM Axel Kacou (1995-08-01)1 tháng 8, 1995 (16 tuổi) 0   Saint-Étienne
17 3TV Zakarie Labidi (1995-02-08)8 tháng 2, 1995 (17 tuổi) 10   Lyon
18 3TV Jonathan Mexique (1995-03-10)10 tháng 3, 1995 (17 tuổi) 6   Le Mans

Huấn luyện viên:   Gunnar Gudmundsson

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Rúnar Alex Rúnarsson (1995-02-18)18 tháng 2, 1995 (17 tuổi)   KR Reykjavík
2 2HV Adam Örn Arnarson (1995-08-27)27 tháng 8, 1995 (16 tuổi)   Breiðablik
3 2HV Ósvald Traustason (1995-10-22)22 tháng 10, 1995 (16 tuổi)   Breiðablik
4 3TV Orri Sigurdur Ómarsson (1995-02-18)18 tháng 2, 1995 (17 tuổi)   Aarhus GF
5 2HV Hjörtur Hermannsson (1995-02-08)8 tháng 2, 1995 (17 tuổi)   Fylkir Reykjavik
6 3TV Emil Ásmundsson (1995-01-08)8 tháng 1, 1995 (17 tuổi)   Fylkir Reykjavik
7 3TV Ævar Jóhannesson (1995-01-31)31 tháng 1, 1995 (17 tuổi)   KA Akureyri
8 3TV Oliver Sigurjónsson (1995-03-03)3 tháng 3, 1995 (17 tuổi)   Aarhus GF
9 4 Stefán Þór Pálsson (1995-05-31)31 tháng 5, 1995 (16 tuổi)   Breiðablik
10 3TV Kristján Flóki Finnbogason (1995-01-12)12 tháng 1, 1995 (17 tuổi)   FH Hafnarfjörður
11 3TV Páll Þorsteinsson (1995-10-30)30 tháng 10, 1995 (16 tuổi)   Breiðablik
12 1TM Fannar Hafsteinsson (1995-06-30)30 tháng 6, 1995 (16 tuổi)   KA Akureyri
13 4 Gunnlaugur Birgisson (1995-06-04)4 tháng 6, 1995 (16 tuổi)   Breiðablik
14 2HV Ingiberg Jónsson (1995-03-03)3 tháng 3, 1995 (17 tuổi)   Breiðablik
15 3TV Aron Heiðdal (1995-01-30)30 tháng 1, 1995 (17 tuổi)   Stjarnan
16 3TV Sindri Björnsson (1995-03-29)29 tháng 3, 1995 (17 tuổi)   Leiknir Reykjavík
17 4 Elías Már Ómarsson (1995-01-18)18 tháng 1, 1995 (17 tuổi)   Keflavík
18 2HV Daði Bergsson (1995-03-11)11 tháng 3, 1995 (17 tuổi)   Throttur

Huấn luyện viên:   Vasil Maisuradze

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Aleksandre Adamia (1995-04-09)9 tháng 4, 1995 (17 tuổi)   Metalurgi Rustavi
2 3TV Otar Kakabadze (1995-06-27)27 tháng 6, 1995 (16 tuổi)   Dinamo Tbilisi
3 2HV Lasha Dvali (1995-05-14)14 tháng 5, 1995 (16 tuổi)   Metalurgi Rustavi
4 2HV Nika Tchanturia (1995-01-19)19 tháng 1, 1995 (17 tuổi)   Lokomotivi Tbilisi
5 2HV Giga Samkharadze (1995-04-28)28 tháng 4, 1995 (17 tuổi)   Dinamo Tbilisi
6 3TV Chiaber Chechelashvili (1995-10-10)10 tháng 10, 1995 (16 tuổi)   Dinamo Tbilisi
7 3TV Giorgi Aburjania (1995-01-31)31 tháng 1, 1995 (17 tuổi)   Metalurgi Rustavi
8 3TV Giorgi Papunashvili (1995-09-02)2 tháng 9, 1995 (16 tuổi)   Dinamo Tbilisi
9 4 Vano Tsilosani (1995-11-09)9 tháng 11, 1995 (16 tuổi)   Dinamo Tbilisi
10 3TV Nika Akhvlediani (1995-05-20)20 tháng 5, 1995 (16 tuổi)   Baia Zugdidi
11 4 Dato Dartsimelia (1995-01-28)28 tháng 1, 1995 (17 tuổi)   Lokomotivi Tbilisi
12 1TM Nika Shermadini (1995-01-08)8 tháng 1, 1995 (17 tuổi)   Metalurgi Rustavi
13 3TV Mate Tsintsadze (1995-01-07)7 tháng 1, 1995 (17 tuổi)   Lokomotivi Tbilisi
14 4 Davit Jikia (1995-01-10)10 tháng 1, 1995 (17 tuổi)   Lokomotivi Tbilisi
15 4 Aleko Mzevashvili (1995-03-10)10 tháng 3, 1995 (17 tuổi)   Lokomotivi Tbilisi
16 2HV Giorgi Gabadze (1995-03-02)2 tháng 3, 1995 (17 tuổi)   Lokomotivi Tbilisi
17 3TV Archil Meshki (1995-11-02)2 tháng 11, 1995 (16 tuổi)   Dinamo Tbilisi
18 2HV Giorgi Gorozia (1995-03-26)26 tháng 3, 1995 (17 tuổi)   Lokomotivi Tbilisi

Huấn luyện viên:   Stefan Böger[5][6]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Oliver Schnitzler (1995-10-13)13 tháng 10, 1995 (16 tuổi) 11   Bayer Leverkusen
2 2HV Pascal Itter (1995-04-03)3 tháng 4, 1995 (17 tuổi) 14   1. FC Nürnberg
3 2HV Jeremy Dudziak (1995-08-28)28 tháng 8, 1995 (16 tuổi) 13   Borussia Dortmund
4 2HV Marian Sarr (1995-01-30)30 tháng 1, 1995 (17 tuổi) 12   Bayer Leverkusen
5 2HV Niklas Süle (1995-09-03)3 tháng 9, 1995 (16 tuổi) 13   1899 Hoffenheim
6 3TV Nico Brandenburger (1995-01-17)17 tháng 1, 1995 (17 tuổi) 9   Borussia Mönchengladbach
7 4 Julian Brandt (1996-05-02)2 tháng 5, 1996 (16 tuổi) 4   VfL Wolfsburg
8 3TV Leon Goretzka (c) (1995-02-06)6 tháng 2, 1995 (17 tuổi) 13   VfL Bochum
9 4 Said Benkarit (1995-01-12)12 tháng 1, 1995 (17 tuổi) 13   Borussia Dortmund
10 3TV Max Meyer (1995-09-18)18 tháng 9, 1995 (16 tuổi) 13   Schalke 04
11 3TV Maximilian Dittgen (1995-03-03)3 tháng 3, 1995 (17 tuổi) 12   Schalke 04
12 1TM Marvin Schwäbe (1995-04-25)25 tháng 4, 1995 (17 tuổi) 6   Eintracht Frankfurt
14 2HV Marc-Oliver Kempf (1995-01-28)28 tháng 1, 1995 (17 tuổi) 9   Eintracht Frankfurt
15 2HV Kevin Akpoguma (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (17 tuổi) 12   Karlsruher SC
16 3TV Niklas Stark (1995-04-14)14 tháng 4, 1995 (17 tuổi) 2   1. FC Nürnberg
19 4 Timo Werner (1996-03-06)6 tháng 3, 1996 (16 tuổi) 1   VfB Stuttgart
20 3TV Marc Stendera (1995-12-10)10 tháng 12, 1995 (16 tuổi) 1   Eintracht Frankfurt
22 4 Felix Lohkemper (1995-01-26)26 tháng 1, 1995 (17 tuổi) 7   VfB Stuttgart

Bảng B

sửa

Huấn luyện viên:  Miloš Kostič

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Gregor Zabret (1995-08-18)18 tháng 8, 1995 (16 tuổi)   Domžale
2 2HV Dino Paljušic (1995-04-21)21 tháng 4, 1995 (17 tuổi)   NK Zagreb
3 2HV Simon Hvastija (1995-07-23)23 tháng 7, 1995 (16 tuổi)   Interblock
4 3TV Daniel Vujčić (1995-04-12)12 tháng 4, 1995 (17 tuổi)   Maribor
5 2HV Emir Dautović (1995-02-05)5 tháng 2, 1995 (17 tuổi)   Maribor
6 2HV Damjan Vuklišević (1995-06-28)28 tháng 6, 1995 (16 tuổi)   Maribor
7 4 Roy Rudonja (1995-01-26)26 tháng 1, 1995 (17 tuổi)   Sheffield Wednesday
8 3TV Dino Hotić (1995-07-26)26 tháng 7, 1995 (16 tuổi)   Maribor
9 4 Bian Paul Šauperl (1995-04-15)15 tháng 4, 1995 (17 tuổi)   Maribor
10 3TV Sven Dodlek (1995-09-28)28 tháng 9, 1995 (16 tuổi)   Maribor
11 4 Maks Barišič (1995-03-06)6 tháng 3, 1995 (17 tuổi)   Koper
12 1TM Zoki Cvetkovič (1995-08-02)2 tháng 8, 1995 (16 tuổi)
13 4 Luka Zahović (1995-11-15)15 tháng 11, 1995 (16 tuổi)   Maribor
14 2HV Tilen Klemenčič (1995-08-21)21 tháng 8, 1995 (16 tuổi)   Triglav Kranj
15 3TV Domen Črnigoj (1995-11-18)18 tháng 11, 1995 (16 tuổi)   Koper
16 3TV Bine Kavčič (1995-01-14)14 tháng 1, 1995 (17 tuổi)   Gorica
17 3TV Domen Rupnik (1995-04-05)5 tháng 4, 1995 (17 tuổi)   Interblock
18 3TV Petar Stojanović (1995-10-07)7 tháng 10, 1995 (16 tuổi)   Maribor

Huấn luyện viên:  Albert Stuivenberg[7]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Nick Olij (1995-08-01)1 tháng 8, 1995 (16 tuổi)   AZ
2 2HV Djavan Anderson (1995-04-21)21 tháng 4, 1995 (17 tuổi)   Ajax
3 2HV Riechedly Bazoer (1996-10-12)12 tháng 10, 1996 (15 tuổi)   PSV
4 2HV Jorrit Hendrix (1995-02-06)6 tháng 2, 1995 (17 tuổi)   PSV
5 2HV Joris Voest (1995-01-08)8 tháng 1, 1995 (17 tuổi)   Heerenveen
6 2HV Thom Haye (1995-02-09)9 tháng 2, 1995 (17 tuổi)   AZ
7 4 Elton Acolatse (1995-07-25)25 tháng 7, 1995 (16 tuổi)   Ajax
8 2HV Nathan Aké (c) (1995-02-18)18 tháng 2, 1995 (17 tuổi)   Chelsea
9 3TV Rai Vloet (1995-05-08)8 tháng 5, 1995 (16 tuổi)   PSV
10 3TV Tonny Vilhena (1995-01-03)3 tháng 1, 1995 (17 tuổi)   Feyenoord
11 4 Jeroen Lumu (1995-05-27)27 tháng 5, 1995 (16 tuổi)   Willem II
12 2HV Bram van Vlerken (1995-10-07)7 tháng 10, 1995 (16 tuổi)   PSV
13 2HV Sandy Walsh (1995-03-14)14 tháng 3, 1995 (17 tuổi)   Genk
14 3TV Branco van den Boomen (1995-07-21)21 tháng 7, 1995 (16 tuổi)   Ajax
15 3TV Pascal Huser (1995-04-17)17 tháng 4, 1995 (17 tuổi)   Heerenveen
16 1TM Mike Havekotte (1995-09-12)12 tháng 9, 1995 (16 tuổi)   Utrecht
17 4 Wouter Marinus (1995-02-18)18 tháng 2, 1995 (17 tuổi)   Heerenveen
18 4 Queensy Menig (1995-08-19)19 tháng 8, 1995 (16 tuổi)   Ajax

Huấn luyện viên:   Marcin Dorna[8]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Oskar Pogorzelec (1995-05-09)9 tháng 5, 1995 (16 tuổi)   Legia Warsaw
2 2HV Patryk Stępiński (1995-01-16)16 tháng 1, 1995 (17 tuổi)   Widzew Łódź
3 3TV Konrad Budek (1995-11-08)8 tháng 11, 1995 (16 tuổi)   Polonia Warsaw
4 2HV Gracjan Horoszkiewicz (1995-03-18)18 tháng 3, 1995 (17 tuổi)   Hertha BSC
5 2HV Igor Łasicki (1995-06-26)26 tháng 6, 1995 (16 tuổi)   Zagłębie Lubin
6 3TV Karol Linetty (1995-02-02)2 tháng 2, 1995 (17 tuổi)   Lech Poznań
7 2HV Piotr Azikiewicz (1995-04-21)21 tháng 4, 1995 (17 tuổi)   Zagłębie Lubin
8 2HV Sebastian Rudol (1995-02-21)21 tháng 2, 1995 (17 tuổi)   Pogoń Szczecin
9 4 Mariusz Stępiński (1995-05-12)12 tháng 5, 1995 (16 tuổi)   Widzew Łódź
10 3TV Adrian Cierpka (1995-01-06)6 tháng 1, 1995 (17 tuổi)   Lech Poznań
11 3TV Vincent Rabiega (1995-06-14)14 tháng 6, 1995 (16 tuổi)   Hertha BSC
12 1TM Aleksander Wandzel (1995-01-12)12 tháng 1, 1995 (17 tuổi)   Lech Poznań
13 3TV Łukasz Żegleń (1995-06-09)9 tháng 6, 1995 (16 tuổi)   Gwarek Zabrze
14 2HV Sebastian Zieleniecki (1995-02-16)16 tháng 2, 1995 (17 tuổi)   UKS SMS Łódź
15 4 Dariusz Formella (1995-10-21)21 tháng 10, 1995 (16 tuổi)   Arka Gdynia
16 4 Damian Kugiel (1995-05-30)30 tháng 5, 1995 (16 tuổi)   Lechia Gdańsk
17 3TV Rafał Włodarczyk (1995-01-26)26 tháng 1, 1995 (17 tuổi)   Mazur Karczew
18 3TV Karol Żwir (1995-06-12)12 tháng 6, 1995 (16 tuổi)   Stomil Olsztyn

Huấn luyện viên:  Patrick Klinkenberg [9]

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Lucas Pirard (1995-03-10)10 tháng 3, 1995 (17 tuổi)   Standard Liège
2 2HV Sébastien Locigno (1995-09-02)2 tháng 9, 1995 (16 tuổi)   Standard Liège
3 2HV Benjamin Van Den Ackerveken (1995-06-29)29 tháng 6, 1995 (16 tuổi)   Standard Liège
4 2HV Corentin Fiore (1995-03-24)24 tháng 3, 1995 (17 tuổi)   Standard Liège
5 2HV Ali Yasar (1995-03-08)8 tháng 3, 1995 (17 tuổi)   Standard Liège
6 3TV Leander Dendoncker (1995-04-15)15 tháng 4, 1995 (17 tuổi)   R.S.C. Anderlecht
7 4 Erivelton (1995-11-17)17 tháng 11, 1995 (16 tuổi)   Genk
8 3TV Pieter Gerkens (1995-02-17)17 tháng 2, 1995 (17 tuổi)   Genk
9 4 Siebe Schrijvers (1996-07-18)18 tháng 7, 1996 (15 tuổi)   Genk
10 3TV Deni Milošević[10] (1995-03-09)9 tháng 3, 1995 (17 tuổi)   Standard Liège
11 4 Tuur Dierckx (1995-05-09)9 tháng 5, 1995 (16 tuổi)   Club Brugge
12 1TM Alexandro Craninx (1995-10-21)21 tháng 10, 1995 (16 tuổi)   Real Madrid
13 2HV Anthony Rivituso (1995-01-06)6 tháng 1, 1995 (17 tuổi)   Anderlecht
14 2HV Frederik Spruyt (1995-05-23)23 tháng 5, 1995 (16 tuổi)   Genk
15 3TV François Marquet (1995-04-17)17 tháng 4, 1995 (17 tuổi)   Standard Liège
16 4 Pierre Biscotti (1995-01-06)6 tháng 1, 1995 (17 tuổi)   Sint-Truidense
17 3TV Muhammed Mert (1995-02-09)9 tháng 2, 1995 (17 tuổi)   Genk
18 3TV Joren Dehond (1995-08-08)8 tháng 8, 1995 (16 tuổi)   Oud-Heverlee Leuven

Tham khảo

sửa
  1. ^ a b c “Regulations of the Giải vô địch bóng đá U-17 châu Âu 2011/12” (PDF). Union of European Football Associations. Truy cập 3 tháng 5 năm 2012.
  2. ^ “Euro UEFA 2012 du lundi 30 avril 2012 au jeudi 17 mai 2012” (bằng tiếng Pháp). French Football Federation. 26 tháng 4 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 5 năm 2012. Truy cập 3 tháng 5 năm 2012.
  3. ^ Capped for Ivory Coast
  4. ^ Capped for Cameroon
  5. ^ “Kader der U 17-Nationalmannschaft für die EM in Slowenien” [Squad of the U-17 national team for the European Championship in Slovenia] (bằng tiếng Đức). German Football Association. Truy cập 4 tháng 5 năm 2012.
  6. ^ “Đức - Under-17 - Tournament phase squad”. UEFA. Truy cập 4 tháng 5 năm 2012.
  7. ^ “Stage under 17 in Zeist” (bằng tiếng Hà Lan). Royal Dutch Football Association. 20 tháng 4 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 8 năm 2012. Truy cập 3 tháng 5 năm 2012.
  8. ^ “Ba Lan - Under-17 Squad Final tournament - Group stage”. Truy cập 4 tháng 5 năm 2012.
  9. ^ “Bỉ U-17 Squad”. Truy cập 4 tháng 5 năm 2012.
  10. ^ Capped for Bosnia và Herzegovina

Liên kết ngoài

sửa

Bản mẫu:European Under-16/17 Football Championship