Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu 2013

bài viết danh sách Wikimedia

Đây là danh sách đội hình các đội bóng tham dự Giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu 2013. Chỉ có các cầu thủ sinh trong hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm 1994 mới được phép thi đấu.

Mỗi đội phải đăng ký danh sách 18 cầu thủ, hai trong số đó phải là thủ môn.

Tuổi, số trận và bàn thắng được tính đến khi giải đấu khởi tranh, 20 tháng 7 năm 2013.

Bảng A

sửa

Huấn luyện viên: Antanas Vingilys

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Tomas Švedkauskas (1994-06-22)22 tháng 6, 1994 (19 tuổi) 6 0   Roma
2 2HV Džiugas Petrauskas (1994-03-21)21 tháng 3, 1994 (19 tuổi) 1 0   Baltija
3 2HV Julius Aleksandravičius (1995-01-13)13 tháng 1, 1995 (18 tuổi) 1 0   Lietava
4 2HV Lukas Artimavičius (1994-08-12)12 tháng 8, 1994 (18 tuổi) 1 1   Atlantas
5 2HV Lukas Čerkauskas (1994-03-12)12 tháng 3, 1994 (19 tuổi) 1 0   Ekranas
6 3TV Rolandas Baravykas (1995-08-23)23 tháng 8, 1995 (17 tuổi) 1 0   Atlantas
7 3TV Deimantas Petravičius (1995-09-02)2 tháng 9, 1995 (17 tuổi) 1 0   Nottingham Forest
8 4 Klaudijus Upstas (1994-10-30)30 tháng 10, 1994 (18 tuổi) 0 0   Tauras Tauragė
9 3TV Lukas Narbutas (1994-05-10)10 tháng 5, 1994 (19 tuổi) 1 0   Ekranas
10 4 Simonas Stankevičius (1995-06-13)13 tháng 6, 1995 (18 tuổi) 4 1   Leicester City
11 4 Donatas Kazlauskas (1995-10-03)3 tháng 10, 1995 (17 tuổi) 12 3   Atlantas
12 1TM Edvinas Gertmonas (1996-06-01)1 tháng 6, 1996 (17 tuổi) 0 0   Tauras Tauragė
13 4 Lukas Spalvis (1994-07-27)27 tháng 7, 1994 (18 tuổi) 3 0   Aalborg BK
14 3TV Vykintas Slivka (1995-04-29)29 tháng 4, 1995 (18 tuổi) 1 0   Ekranas
15 2HV Justinas Januševskis (1994-03-26)26 tháng 3, 1994 (19 tuổi) 1 0   Trakai
17 3TV Gratas Sirgedas (1994-12-17)17 tháng 12, 1994 (18 tuổi) 7 1   Ekranas
19 3TV Gabrielius Judickas (1995-07-04)4 tháng 7, 1995 (18 tuổi) 0 0   Novara
20 2HV Klaidas Jaškus (1994-04-22)22 tháng 4, 1994 (19 tuổi) 0 0   Atletas Kaunas

Huấn luyện viên: Wim van Zwam

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Mickey van der Hart (1994-06-13)13 tháng 6, 1994 (19 tuổi) 5 0   Ajax
2 2HV Kenny Tete (1995-10-09)9 tháng 10, 1995 (17 tuổi) 2 0   Ajax
3 2HV Sven van Beek (1994-07-28)28 tháng 7, 1994 (18 tuổi) 7 0   Feyenoord
4 2HV Terence Kongolo (1994-02-14)14 tháng 2, 1994 (19 tuổi) 9 0   Feyenoord
5 2HV Lucas Woudenberg (1994-04-25)25 tháng 4, 1994 (19 tuổi) 8 0   Feyenoord
6 3TV Michael Chacón (1994-04-11)11 tháng 4, 1994 (19 tuổi) 5 0   Heerenveen
7 3TV Bilal Başaçıkoğlu (1995-03-26)26 tháng 3, 1995 (18 tuổi) 2 0   Heerenveen
8 3TV Yassine Ayoub (1994-03-06)6 tháng 3, 1994 (19 tuổi) 6 0   Utrecht
9 4 Anass Achahbar (1994-01-13)13 tháng 1, 1994 (19 tuổi) 17 11   Feyenoord
10 3TV Mimoun Mahi (1994-03-13)13 tháng 3, 1994 (19 tuổi) 7 0   Sparta Rotterdam
11 3TV Brahim Darri (1994-09-14)14 tháng 9, 1994 (18 tuổi) 9 1   Vitesse
12 4 Danzell Gravenberch (1994-02-13)13 tháng 2, 1994 (19 tuổi) 4 0   Ajax
13 2HV Wesley Hoedt (1994-03-06)6 tháng 3, 1994 (19 tuổi) 0 0   AZ
14 3TV Huseyin Dogan (1994-01-22)22 tháng 1, 1994 (19 tuổi) 7 0   Sparta Rotterdam
15 3TV Clint Leemans (1995-09-15)15 tháng 9, 1995 (17 tuổi) 0 0   PSV
16 1TM Nick Olij (1995-08-01)1 tháng 8, 1995 (17 tuổi) 0 0   AZ
17 4 Rai Vloet (1995-05-08)8 tháng 5, 1995 (18 tuổi) 2 2   PSV
18 4 Roy Talsma (1994-08-31)31 tháng 8, 1994 (18 tuổi) 2 0   Vitesse

Huấn luyện viên: Luis de la Fuente

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Alfonso Herrero (1994-04-21)21 tháng 4, 1994 (19 tuổi) 3 0   Real Madrid
2 2HV Héctor Bellerín (1995-03-10)10 tháng 3, 1995 (18 tuổi) 4 0   Arsenal
3 2HV José Luis Gayà (1995-05-25)25 tháng 5, 1995 (18 tuổi) 2 0   Valencia
4 2HV Pablo Íñiguez (1994-01-20)20 tháng 1, 1994 (19 tuổi) 5 0   Villarreal
5 2HV Borja López (1994-02-02)2 tháng 2, 1994 (19 tuổi) 6 0   Sporting Gijón
6 3TV José Rodríguez (1994-12-16)16 tháng 12, 1994 (18 tuổi) 6 0   Real Madrid
7 3TV Álvaro Vadillo (1994-09-12)12 tháng 9, 1994 (18 tuổi) 5 0   Real Betis
8 3TV Álex Serrano (1995-02-06)6 tháng 2, 1995 (18 tuổi) 3 1   Sporting Gijón
9 4 Iker Hernández (1994-04-08)8 tháng 4, 1994 (19 tuổi) 5 2   Real Sociedad
10 3TV Fede Vico (1994-07-04)4 tháng 7, 1994 (19 tuổi) 6 2   Anderlecht
11 3TV Moi Gómez (1994-10-20)20 tháng 10, 1994 (18 tuổi) 6 1   Villarreal
12 4 Sandro Ramírez (1995-07-09)9 tháng 7, 1995 (18 tuổi) 2 1   Barcelona
13 1TM Rubén Blanco (1995-07-25)25 tháng 7, 1995 (17 tuổi) 5 0   Celta Vigo
14 3TV Lucas Torró (1994-07-05)5 tháng 7, 1994 (19 tuổi) 1 0   Real Madrid
15 2HV Julio Rodríguez (1995-12-07)7 tháng 12, 1995 (17 tuổi) 1 0   Sporting Gijón
16 2HV Rubén Duarte (1995-10-18)18 tháng 10, 1995 (17 tuổi) 4 0   Espanyol
17 4 Adama Traoré (1996-01-25)25 tháng 1, 1996 (17 tuổi) 4 0   Barcelona
18 2HV Jaime Sánchez (1995-03-11)11 tháng 3, 1995 (18 tuổi) 5 0   Real Madrid

Huấn luyện viên: Emílio Peixe

Emílio Peixe công bố đội hình 18 người chính thức vào ngày 5 tháng 7 năm 2013. On 14 July, Rui Silva replaced José Costa.[1]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Bruno Varela (1994-11-04)4 tháng 11, 1994 (18 tuổi) 7 0   Benfica
2 2HV João Cancelo (1994-05-27)27 tháng 5, 1994 (19 tuổi) 21 1   Benfica
3 2HV Tobias Figueiredo (1994-02-02)2 tháng 2, 1994 (19 tuổi) 6 0   Sporting CP
4 2HV Rudinilson Silva (1994-08-20)20 tháng 8, 1994 (18 tuổi) 14 0   Benfica
5 2HV Rafa Soares (1995-05-09)9 tháng 5, 1995 (18 tuổi) 11   Porto
6 3TV João Teixeira (1994-02-06)6 tháng 2, 1994 (19 tuổi) 14 2   Benfica
7 4 Carlos Mané (1994-03-11)11 tháng 3, 1994 (19 tuổi) 13 3   Sporting CP
8 2HV Leandro Silva (1994-05-04)4 tháng 5, 1994 (19 tuổi) 13 1   Porto
9 3TV Ricardo Horta (1994-09-15)15 tháng 9, 1994 (18 tuổi) 13   Vitória de Setúbal
10 3TV Bernardo Silva (1994-08-10)10 tháng 8, 1994 (18 tuổi) 9 1   Benfica
11 4 Hélder Costa (1994-01-12)12 tháng 1, 1994 (19 tuổi) 8 4   Benfica
12 1TM Rui Silva (1994-02-07)7 tháng 2, 1994 (19 tuổi) 3 0   Nacional
13 2HV Edgar Ié (1994-05-01)1 tháng 5, 1994 (19 tuổi) 5 1   Barcelona
14 2HV Fábio Cardoso (1994-04-19)19 tháng 4, 1994 (19 tuổi) 6 0   Benfica
15 2HV Pedro Rebocho (1995-01-23)23 tháng 1, 1995 (18 tuổi) 14 0   Benfica
16 3TV Tomás Podstawski (1995-01-30)30 tháng 1, 1995 (18 tuổi) 15 0   Porto
17 3TV Marcos Lopes (1995-12-12)12 tháng 12, 1995 (17 tuổi) 9 7   Manchester City
18 4 Alexandre Guedes (1994-02-11)11 tháng 2, 1994 (19 tuổi) 0 0   Sporting CP

Bảng B

sửa

Huấn luyện viên: Ljubinko Drulović

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Predrag Rajković (1995-10-31)31 tháng 10, 1995 (17 tuổi) 3 0   Jagodina
12 1TM Stefan Čupić (1994-05-07)7 tháng 5, 1994 (19 tuổi) 2 0   OFK Beograd

15 2HV Miloš Veljković (1995-09-26)26 tháng 9, 1995 (17 tuổi) 3 0   Tottenham Hotspur
5 2HV Nikola Antić (1994-01-04)4 tháng 1, 1994 (19 tuổi) 1 1   Rad
2 2HV Petar Golubović (1994-07-13)13 tháng 7, 1994 (19 tuổi) 1 0   OFK Beograd
3 2HV Slobodan Urošević (1994-04-15)15 tháng 4, 1994 (19 tuổi) 1 0   Rad
6 2HV Aleksandar Filipović (1994-12-20)20 tháng 12, 1994 (18 tuổi) 1 0   Jagodina

10 3TV Marko Pavlovski (1994-02-07)7 tháng 2, 1994 (19 tuổi) 6 0   OFK Beograd
11 3TV Andrija Luković (1994-10-24)24 tháng 10, 1994 (18 tuổi) 5 1   Rad
4 3TV Sergej Milinković-Savić (1995-02-27)27 tháng 2, 1995 (18 tuổi) 1 0   Vojvodina
18 3TV Nemanja Maksimović (1995-03-26)26 tháng 3, 1995 (18 tuổi) 1 0 Free agent
4 3TV Mijat Gaćinović (1995-02-08)8 tháng 2, 1995 (18 tuổi) 0 0   Vojvodina
16 3TV Milan Vojvodić (1994-01-20)20 tháng 1, 1994 (19 tuổi) 0 0   Spartak Zlatibor Voda
8 3TV Dejan Meleg (1994-01-20)20 tháng 1, 1994 (19 tuổi) 0 0   Ajax

14 4 Aleksandar Mitrović (1994-09-16)16 tháng 9, 1994 (18 tuổi) 5 2   Partizan
17 4 Aleksandar Čavrić (1994-01-29)29 tháng 1, 1994 (19 tuổi) 5 0   OFK Beograd
9 4 Uroš Đurđević (1994-03-02)2 tháng 3, 1994 (19 tuổi) 3 2   Rad
7 4 Ognjen Ožegović (1994-06-09)9 tháng 6, 1994 (19 tuổi) 1 0   Red Star Belgrade

Huấn luyện viên: Okan Buruk

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Onurcan Piri (1994-09-28)28 tháng 9, 1994 (18 tuổi) 2 0   Giresunspor
2 2HV Serdar Yazıcı (1994-04-21)21 tháng 4, 1994 (19 tuổi) 12 0   Eskişehirspor
3 2HV İlkay Durmuş (1994-05-01)1 tháng 5, 1994 (19 tuổi) 9 0   Gençlerbirliği
4 2HV Hakan Çinemre (1994-02-14)14 tháng 2, 1994 (19 tuổi) 2 0   Fenerbahçe
5 2HV Ahmet Yılmaz Çalık (1994-02-26)26 tháng 2, 1994 (19 tuổi) 16 2   Gençlerbirliği
6 3TV Salih Uçan (1994-01-06)6 tháng 1, 1994 (19 tuổi) 9 0   Fenerbahçe
7 3TV Cenk Şahin (1994-09-22)22 tháng 9, 1994 (18 tuổi) 20 3   İstanbul BB
8 3TV Okay Yokuşlu (1994-03-09)9 tháng 3, 1994 (19 tuổi) 11 2   Kayserispor
9 4 İbrahim Yılmaz (1994-02-06)6 tháng 2, 1994 (19 tuổi) 15 5   İstanbul BB
10 4 Recep Niyaz (1995-01-01)1 tháng 1, 1995 (18 tuổi) 9 3   Fenerbahçe
11 4 Okan Aydın (1994-05-08)8 tháng 5, 1994 (19 tuổi) 8 1   Bayer Leverkusen
12 1TM Cantuğ Temel (1994-06-10)10 tháng 6, 1994 (19 tuổi) 0 0   Orduspor
13 3TV İsmail Güven (1994-04-16)16 tháng 4, 1994 (19 tuổi) 1 0   Torku Konyaspor
14 2HV Süheyl Çetin (1995-06-22)22 tháng 6, 1995 (18 tuổi) 1 0   Bursaspor
15 2HV Ozan Tufan (1995-03-23)23 tháng 3, 1995 (18 tuổi) 3 0   Bursaspor
16 4 Okan Deniz (1994-05-20)20 tháng 5, 1994 (19 tuổi) 2 0   Bursaspor
17 3TV İbrahim Coşkun (1995-03-03)3 tháng 3, 1995 (18 tuổi) 6 0   Auxerre
18 4 Sinan Bakış (1994-04-22)22 tháng 4, 1994 (19 tuổi) 4 0   Bayer Leverkusen

Huấn luyện viên: Giorgi Tsetsadze

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Gabriel Tebidze (1994-11-10)10 tháng 11, 1994 (18 tuổi) 3 0   Metalurgi Rustavi
2 2HV Davit Mtivlishvili (1994-10-26)26 tháng 10, 1994 (18 tuổi) 3 0   Torpedo Kutaisi
3 2HV Lasha Dvali (1995-05-14)14 tháng 5, 1995 (18 tuổi) 3 0   Skonto
4 2HV Nika Sandokhadze (1994-02-20)20 tháng 2, 1994 (19 tuổi) 5 0   Torpedo Kutaisi
5 2HV Levan Gegetchkori (1994-06-05)5 tháng 6, 1994 (19 tuổi) 5 0   Merani Martvili
6 3TV Daviti Ubilava (1994-01-27)27 tháng 1, 1994 (19 tuổi) 2 0   Torpedo Kutaisi
7 3TV Guram Samushia (1994-09-05)5 tháng 9, 1994 (18 tuổi) 5 1   Zestafoni
8 3TV Avto Endeladze (1994-09-17)17 tháng 9, 1994 (18 tuổi) 3 0   Zestafoni
9 4 Teimuraz Markozashvili (1994-04-21)21 tháng 4, 1994 (19 tuổi) 5 0   Torpedo Kutaisi
10 4 Bachana Arabuli (1994-01-05)5 tháng 1, 1994 (19 tuổi) 15 4   Dila Gori
11 4 Nika Kacharava (1994-01-13)13 tháng 1, 1994 (19 tuổi) 5 0   Rubin Kazan
12 1TM Bacho Mikava (1994-01-12)12 tháng 1, 1994 (19 tuổi) 1 0   Torpedo Kutaisi
13 2HV Nika Tchanturia (1995-01-19)19 tháng 1, 1995 (18 tuổi) 3 0   Torpedo Kutaisi
14 4 Giorgi Pantsulaia (1994-01-06)6 tháng 1, 1994 (19 tuổi) 7 2   Torpedo Kutaisi
15 3TV Dachi Tsnobiladze (1994-01-28)28 tháng 1, 1994 (19 tuổi) 2 0   Metalurgi Rustavi
16 2HV Aleksandre Gureshidze (1995-04-23)23 tháng 4, 1995 (18 tuổi) 1 0   Dinamo Tbilisi
17 4 Budu Zivzivadze (1994-03-10)10 tháng 3, 1994 (19 tuổi) 1 0   Dinamo Tbilisi
18 4 Luka Zarandia (1996-02-17)17 tháng 2, 1996 (17 tuổi) 2 0   Torpedo Kutaisi

Huấn luyện viên: Francis Smerecki

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Quentin Beunardeau (1994-02-27)27 tháng 2, 1994 (19 tuổi) 11 0   Le Mans
2 2HV Jordan Ikoko (1994-02-03)3 tháng 2, 1994 (19 tuổi) 9 0   Paris Saint-Germain
3 2HV Benjamin Mendy (1994-07-17)17 tháng 7, 1994 (19 tuổi) 12 0   Marseille
4 2HV Antoine Conte (1994-01-29)29 tháng 1, 1994 (19 tuổi) 7 1   Paris Saint-Germain
5 2HV Lucas Rougeaux (1994-03-10)10 tháng 3, 1994 (19 tuổi) 10 2   Nice
6 3TV Larry Azouni (1994-03-23)23 tháng 3, 1994 (19 tuổi) 11 0   Marseille
7 3TV Kévin Rodrigues (1994-03-05)5 tháng 3, 1994 (19 tuổi) 3 1   Toulouse
8 3TV Adrien Hunou (1994-01-19)19 tháng 1, 1994 (19 tuổi) 12 3   Rennes
9 4 Yassine Benzia (1994-09-08)8 tháng 9, 1994 (18 tuổi) 13 6   Lyon
10 4 Lenny Nangis (1994-03-24)24 tháng 3, 1994 (19 tuổi) 12 1   Caen
11 3TV Adrien Rabiot (1995-04-03)3 tháng 4, 1995 (18 tuổi) 11 2   Paris Saint-Germain
12 2HV Steven Moreira (1994-08-13)13 tháng 8, 1994 (18 tuổi) 5 0   Rennes
13 2HV Aymeric Laporte (1994-05-27)27 tháng 5, 1994 (19 tuổi) 9 1   Athletic Bilbao
14 4 Anthony Martial (1995-12-05)5 tháng 12, 1995 (17 tuổi) 2 0   Monaco
15 2HV Jean-Philippe Gbamin (1995-05-25)25 tháng 5, 1995 (18 tuổi) 1 0   Lens
16 1TM Mouez Hassen (1995-03-05)5 tháng 3, 1995 (18 tuổi) 0 0   Nice
17 4 Corentin Jean (1995-07-15)15 tháng 7, 1995 (18 tuổi) 0 0   Troyes
18 4 Opa Nguette (1994-07-08)8 tháng 7, 1994 (19 tuổi) 7 1   Valenciennes

Đại diện cầu thủ

sửa

Theo câu lạc bộ

sửa
Số cầu thủ Câu lạc bộ
8   Benfica,   Torpedo Kutaisi
4   Ajax,   Feyenoord,   Ekranas,   OFK Beograd,   Rad,   Real Madrid
3   Barcelona,   Bursaspor,   Fenerbahçe,   Atlantas,   Paris Saint-Germain,   Porto,   Sporting CP,   Sporting Gijón
2   AZ,   Bayer Leverkusen,   Dinamo Tbilisi,   Metalurgi Rustavi,   Zestafoni,   Tauras Tauragė,   Gençlerbirliği,  İstanbul BB,   Jagodina,   PSV,   Marseille,   Heerenveen,   Sparta Rotterdam,   Rennes,   Villarreal,   Vitesse,   Vojvodina
1   Aalborg BK,   Auxerre,   Anderlecht,   Arsenal,   Monaco,   Roma,   Athletic Bilbao,   Celta Vigo,   Eskişehirspor,   Espanyol,   Dila Gori,   Merani Martvili,   Rubin Kazan,   Utrecht,   Atletas Kaunas,   Baltija,   Lietava,   Trakai,   Giresunspor,   Kayserispor,   Leicester City,   Le Mans,   Manchester City,   Nacional,   Nottingham Forest,   Novara,   Nice,   Lyon,   Orduspor,   Partizan,   Lens,   Real Betis,   Real Sociedad,   Red Star Belgrade,   Skonto FC,   Caen,   Spartak Zlatibor Voda,   Torku Konyaspor,   Tottenham Hotspur,   Toulouse,   Troyes,   Valencia,   Valenciennes,   Vitória de Setúbal

Theo quốc tịch câu lạc bộ

sửa
Số cầu thủ Câu lạc bộ
19   Hà Lan
18   Tây Ban Nha,   Pháp
16   Gruzia,   Bồ Đào Nha
15   Serbia,   Thổ Nhĩ Kỳ
13   Litva
5   Anh
2   Đức,   Ý
1   Bỉ,   Đan Mạch,   Latvia,   Nga

Quốc gia in nghiêng có đại diện đội tuyển quốc gia tham dự vòng chung kết.

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Rui Silva chamado aos Sub-19” [Rui Silva called to the U-19s] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). FPF. 14 tháng 7 năm 2013. Truy cập 18 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài

sửa

Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu