Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018

bài viết danh sách Wikimedia

Dưới đây là danh sách các đội hình của các đội tuyển tại Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018. Giải đấu diễn ra vào tháng 1 năm 2018 ở Trung Quốc. Vì giải không nằm trong Lịch thi đấu quốc tế của FIFA nên các câu lạc bộ không bắt buộc phải nhả cầu thủ.

Mỗi đội tuyển phải lên danh sách 23 cầu thủ trong đội hình.

Bảng A sửa

Trung Quốc sửa

Trung Quốc được đặt tên đội hình của họ vào ngày 4 tháng 1 năm 2018.[1]

Huấn luyện viên:   Massimiliano Maddaloni

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Li Zheng (1997-03-18)18 tháng 3, 1997 (20 tuổi)   Gondomar B
12 1TM Zhou Yuchen (1995-01-12)12 tháng 1, 1995 (22 tuổi)   R&F
23 1TM Chen Wei (1998-02-14)14 tháng 2, 1998 (19 tuổi)   Shanghai SIPG

2 2HV Huang Zhengyu (1997-01-24)24 tháng 1, 1997 (20 tuổi)   Guangzhou R&F
3 2HV Li Xiaoming (1996-01-19)19 tháng 1, 1996 (21 tuổi)   Shanghai Shenhua
4 2HV Liu Yang (1995-06-17)17 tháng 6, 1995 (22 tuổi)   Shandong Luneng
5 2HV Cao Chuẩn Dực (1995-08-21)21 tháng 8, 1995 (22 tuổi)   Hebei China Fortune
13 2HV Li Hailong (1996-08-02)2 tháng 8, 1996 (21 tuổi)   Shandong Luneng
14 2HV Nie Aoshuang (1995-01-16)16 tháng 1, 1995 (22 tuổi)   Wuhan Zall
16 2HV Li Shuai (1995-06-18)18 tháng 6, 1995 (22 tuổi)   Dalian Yifang
19 2HV Liu Yiming (1995-02-28)28 tháng 2, 1995 (22 tuổi)   Tianjin Quanjian
21 2HV Deng Hanwen (1995-01-08)8 tháng 1, 1995 (23 tuổi)   Guangzhou Evergrande

6 3TV Yao Junsheng (1995-10-29)29 tháng 10, 1995 (22 tuổi)   Shandong Luneng
8 3TV He Chao (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (22 tuổi)   Changchun Yatai
10 3TV Tang Shi (1995-01-24)24 tháng 1, 1995 (22 tuổi)   Guangzhou Evergrande
11 3TV Zhang Yuan (1997-01-28)28 tháng 1, 1997 (20 tuổi)   Tianjin Quanjian
18 3TV Liu Ruofan (1999-01-28)28 tháng 1, 1999 (18 tuổi)   Shanghai Shenhua
20 3TV Nan Song (1997-06-21)21 tháng 6, 1997 (20 tuổi)   Bucheon FC 1995
22 3TV Ba Dun (1995-09-16)16 tháng 9, 1995 (22 tuổi)   Beijing Guoan

7 4 Wei Shihao (1995-04-08)8 tháng 4, 1995 (22 tuổi)   Leixões
9 4 Feng Boyuan (1995-01-18)18 tháng 1, 1995 (22 tuổi)   NK Rudeš
15 4 Hu Jinghang (1997-03-23)23 tháng 3, 1997 (20 tuổi)   Shanghai SIPG
17 4 Yang Liyu (1997-02-13)13 tháng 2, 1997 (20 tuổi)   Guangzhou Evergrande

Qatar sửa

Qatar được đặt tên đội hình của họ vào ngày 1 tháng 1 năm 2018.[2]

Huấn luyện viên:   Félix Sánchez Bas

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1TM Mohammed Al-Bakri (1997-03-28)28 tháng 3, 1997 (20 tuổi)   Al-Duhail
1TM Yousef Hassan (1996-05-04)4 tháng 5, 1996 (21 tuổi)   Al-Gharafa
1TM Meshaal Barsham (1998-02-14)14 tháng 2, 1998 (19 tuổi)   Al Sadd

2HV Shahab Al-Leishi   Al-Duhail
2HV Abdulrashid Omar   Al Ahli
2HV Bassam Al-Rawi (1997-12-16)16 tháng 12, 1997 (20 tuổi)   Al-Duhail
2HV Yousef Aymen (1999-03-21)21 tháng 3, 1999 (18 tuổi)   Al-Duhail
2HV Hashim Ali Abdullatif   Al Sadd
2HV Salem Al-Hajri (1996-04-10)10 tháng 4, 1996 (21 tuổi)   Al Sadd
2HV Tameem Al-Muhizea (1996-07-21)21 tháng 7, 1996 (21 tuổi)   Al-Gharafa

2HV Sultan Al-Brake (1996-04-07)7 tháng 4, 1996 (21 tuổi)   Al-Duhail
3TV Khaled Dhaifalla   Al-Duhail
3TV Abdurahman Mostafa (1997-04-05)5 tháng 4, 1997 (20 tuổi)   Al-Duhail
3TV Abdullah Al-Ahrak (1997-04-09)9 tháng 4, 1997 (20 tuổi)   Al-Duhail
3TV Ahmed Suhail (1999-02-08)8 tháng 2, 1999 (18 tuổi)   Al Sadd
3TV Omar Al-Amadi (1995-04-05)5 tháng 4, 1995 (22 tuổi)   Qatar SC
3TV Salah Al-Yahri (1995-08-23)23 tháng 8, 1995 (22 tuổi)   Al-Khor
3TV Khalid Muneer (1998-02-24)24 tháng 2, 1998 (19 tuổi)   Astorga
3TV Ahmed Moein (1995-10-20)20 tháng 10, 1995 (22 tuổi)   Leonesa
3TV Assim Madibo (1996-10-22)22 tháng 10, 1996 (21 tuổi)   Eupen
3TV Nasser Al-Nassr (1995-07-11)11 tháng 7, 1995 (22 tuổi)   Al-Markhiya
3TV Tarek Salman (1997-12-05)5 tháng 12, 1997 (20 tuổi)   Astorga

4 Almoez Ali (1996-08-19)19 tháng 8, 1996 (21 tuổi)   Al-Duhail
4 Meshaal Al-Shammeri (1995-01-19)19 tháng 1, 1995 (22 tuổi)   Al Sadd
4 Akram Afif (1996-11-18)18 tháng 11, 1996 (21 tuổi)   Eupen

Uzbekistan sửa

Uzbekistan được đặt tên đội hình của họ vào ngày 4 tháng 1 năm 2018.[3]

Huấn luyện viên:   Ravshan Khaydarov

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Botirali Ergashev (1995-06-23)23 tháng 6, 1995 (22 tuổi)   Pakhtakor Tashkent
12 1TM Dilshod Xamroev (1995-07-11)11 tháng 7, 1995 (22 tuổi)   Navbahor Namangan
21 1TM Rahimjon Davronov (1996-10-03)3 tháng 10, 1996 (21 tuổi)   Mash'al Mubarek

2 2HV Rustamjon Ashurmatov (1996-07-07)7 tháng 7, 1996 (21 tuổi)   Bunyodkor
3 2HV Khojiakbar Alijonov (1997-04-19)19 tháng 4, 1997 (20 tuổi)   Pakhtakor Tashkent
4 2HV Akram Komilov (1996-03-14)14 tháng 3, 1996 (21 tuổi)   Bunyodkor
5 2HV Abbosjon Otakhonov (1995-08-25)25 tháng 8, 1995 (22 tuổi)   Navbahor Namangan
13 2HV Islomjon Kobilov (1997-06-01)1 tháng 6, 1997 (20 tuổi)   Bunyodkor
15 2HV Oybek Rustamov (1997-04-02)2 tháng 4, 1997 (20 tuổi)   Kokand 1912
18 2HV Xusniddin Gofurov (1997-03-20)20 tháng 3, 1997 (20 tuổi)   Neftchi Fergana
20 2HV Dostonbek Tursunov (1995-06-13)13 tháng 6, 1995 (22 tuổi)   Neftchi Fergana

6 3TV Azizjon Ganiev (1998-02-22)22 tháng 2, 1998 (19 tuổi)   Nasaf
7 3TV Odiljon Hamrobekov (1996-02-13)13 tháng 2, 1996 (21 tuổi)   Nasaf
8 3TV Jasurbek Yakhshiboev (1997-06-24)24 tháng 6, 1997 (20 tuổi)   Pakhtakor Tashkent
10 3TV Javokhir Sidikov (1996-12-08)8 tháng 12, 1996 (21 tuổi)   Kokand 1912
14 3TV Abdujamol Isroilov (1996-12-24)24 tháng 12, 1996 (21 tuổi)   Neftchi Fergana
16 3TV Donier Narzullaev (1995-04-11)11 tháng 4, 1995 (22 tuổi)   Nasaf
17 3TV Dostonbek Khamdamov (1996-07-24)24 tháng 7, 1996 (21 tuổi)   Bunyodkor
23 3TV Sukhrob Nurulloev (1998-01-04)4 tháng 1, 1998 (20 tuổi)   Pakhtakor Tashkent

9 4 Zabikhillo Urinboev (1995-03-30)30 tháng 3, 1995 (22 tuổi)   Pakhtakor Tashkent
11 4 Andrey Sidorov (1995-05-26)26 tháng 5, 1995 (22 tuổi)   Kokand 1912
22 4 Bobir Abdixolikov (1997-04-23)23 tháng 4, 1997 (20 tuổi)   Nasaf

Oman sửa

Oman được đặt tên đội hình của họ vào ngày 31 tháng 12 năm 2017.[4]

Huấn luyện viên:   Hamad Al-Azani

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1TM Ibrahim Al-Mukhaini (1997-06-20)20 tháng 6, 1997 (20 tuổi)   Al-Orouba
1TM Faris Al-Ghaithi (1996-07-09)9 tháng 7, 1996 (21 tuổi)   Sohar
1TM Bilal Al-Balushi (1996-05-28)28 tháng 5, 1996 (21 tuổi)   Oman Club

2HV Saad Al-Araimi   Al-Orouba
2HV Majer Al-Saadi   Al-Mussanah
2HV Yousuf Al-Mukhaini   Al-Orouba
2HV Juma Al Habsi (1996-01-28)28 tháng 1, 1996 (21 tuổi)   Al-Seeb
2HV Abdulaziz Al-Gheilani (1995-05-14)14 tháng 5, 1995 (22 tuổi)   Sur
2HV Hassan Al-Ajmi (1995-03-04)4 tháng 3, 1995 (22 tuổi)   Sohar
2HV Thani Al-Rushaidi (1995-03-16)16 tháng 3, 1995 (22 tuổi)   Saham
2HV Maadh Al-Khaldi (1995-10-25)25 tháng 10, 1995 (22 tuổi)   Saham
2HV Ahmed Al-Matroushi (1997-05-26)26 tháng 5, 1997 (20 tuổi)   Al-Salam

3TV Azan Al-Tamtami (1995-02-21)21 tháng 2, 1995 (22 tuổi)   Fanja
3TV Zaher Al-Aghbari (1998-05-28)28 tháng 5, 1998 (19 tuổi)   Al-Seeb
3TV Moutaz Saleh   Dhofar
3TV Matasam Al-Mahijari (1997-05-08)8 tháng 5, 1997 (20 tuổi)   Al-Orouba
3TV Abdullah Fawaz (1996-10-03)3 tháng 10, 1996 (21 tuổi)   Dhofar
3TV Ibrahim Al-Sawwafi (1996-03-22)22 tháng 3, 1996 (21 tuổi)   Bosher
3TV Ahmed Al-Kaabi (1996-09-15)15 tháng 9, 1996 (21 tuổi)   Al-Nahda
3TV Al-Mandhar Al-Alawi (1995-03-31)31 tháng 3, 1995 (22 tuổi)   Oman Club

4 Marwan Taaib (1996-04-07)7 tháng 4, 1996 (21 tuổi)   Al-Seeb
4 Muhsen Al-Ghassani (1997-03-27)27 tháng 3, 1997 (20 tuổi)   Al-Suwaiq
4 Jameel Al-Yahmadi (1996-07-27)27 tháng 7, 1996 (21 tuổi)   Al-Shabab

Bảng B sửa

Nhật Bản sửa

Nhật Bản được đặt tên đội hình của họ vào ngày 26 tháng 12 năm 2017.[5]

Huấn luyện viên:   Moriyasu Hajime

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Kojima Ryosuke (1997-01-30)30 tháng 1, 1997 (20 tuổi)   Waseda University
12 1TM Hatano Go (1998-05-25)25 tháng 5, 1998 (19 tuổi)   FC Tokyo
23 1TM Abe Koto (1997-08-01)1 tháng 8, 1997 (20 tuổi)   University of Tsukuba

5 2HV Yanagi Takahiro (1997-08-05)5 tháng 8, 1997 (20 tuổi)   FC Tokyo
7 2HV Hara Teruki (1998-07-30)30 tháng 7, 1998 (19 tuổi)   Albirex Niigata
15 2HV Shoji Honoya (1997-10-08)8 tháng 10, 1997 (20 tuổi)   Zweigen Kanazawa
20 2HV Koga Taiyo (1998-10-28)28 tháng 10, 1998 (19 tuổi)   Kashiwa Reysol
22 2HV Tatsuta Yugo (1998-06-21)21 tháng 6, 1998 (19 tuổi)   Shimizu S-Pulse

2 3TV Fujitani So (1997-10-28)28 tháng 10, 1997 (20 tuổi)   Vissel Kobe
3 3TV Urata Itsuki (1997-01-29)29 tháng 1, 1997 (20 tuổi)   Giravanz Kitakyushu
4 3TV Itakura Ko (1997-01-27)27 tháng 1, 1997 (20 tuổi)   Vegalta Sendai
6 3TV Hatsuse Ryo (1997-07-10)10 tháng 7, 1997 (20 tuổi)   Gamba Osaka
8 3TV Morishima Tsukasa (1997-04-25)25 tháng 4, 1997 (20 tuổi)   Sanfrecce Hiroshima
10 3TV Miyoshi Koji (1997-03-26)26 tháng 3, 1997 (20 tuổi)   Kawasaki Frontale
11 3TV Endo Keita (1997-11-22)22 tháng 11, 1997 (20 tuổi)   Yokohama F. Marinos
13 3TV Iwasaki Yuto (1998-06-11)11 tháng 6, 1998 (19 tuổi)   Kyoto Sanga
14 3TV Takagi Akito (1997-08-04)4 tháng 8, 1997 (20 tuổi)   Gamba Osaka
16 3TV Inoue Shion (1997-08-03)3 tháng 8, 1997 (20 tuổi)   Tokyo Verdy
17 3TV Kamiya Yuta (1997-04-24)24 tháng 4, 1997 (20 tuổi)   Ehime
21 3TV Ito Hiroki (1999-05-12)12 tháng 5, 1999 (18 tuổi)   Júbilo Iwata Youth

9 4 Tagawa Kyosuke (1999-02-11)11 tháng 2, 1999 (18 tuổi)   Sagan Tosu
18 4 Maeda Daizen (1997-10-20)20 tháng 10, 1997 (20 tuổi)   Mito HollyHock
19 4 Komatsu Ren (1998-09-10)10 tháng 9, 1998 (19 tuổi)   Sangyo Noritsu University

Bắc Triều Tiên sửa

Huấn luyện viên:   Ju Song-il

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Kim Yu-il (1997-01-30)30 tháng 1, 1997 (20 tuổi)   Kigwancha
13 1TM Choe Hyok (1997-02-10)10 tháng 2, 1997 (20 tuổi)  
18 1TM Kang Ju-hyok (1997-05-31)31 tháng 5, 1997 (20 tuổi)   Hwaebul

2 2HV An Song-il (1996-08-05)5 tháng 8, 1996 (21 tuổi)   April 25
3 2HV Song Kum-song (1995-08-23)23 tháng 8, 1995 (22 tuổi)   Rimyongsu
4 2HV Kim Kum-chol (1997-04-07)7 tháng 4, 1997 (20 tuổi)   Rimyongsu
14 2HV O Chol-hyok (1995-09-25)25 tháng 9, 1995 (22 tuổi)   Hwaebul
15 2HV Kim Chung-il (1997-08-21)21 tháng 8, 1997 (20 tuổi)  
19 2HV Jong Tong-chol (1997-04-21)21 tháng 4, 1997 (20 tuổi)  
21 2HV Kim Nam-il (1996-01-01)1 tháng 1, 1996 (22 tuổi)  

5 3TV Ri Un-chol (1995-07-13)13 tháng 7, 1995 (22 tuổi)   Sonbong
7 3TV Jo Kwang-myong (1995-01-03)3 tháng 1, 1995 (23 tuổi)   April 25
10 3TV Jo Sol-song (1995-10-27)27 tháng 10, 1995 (22 tuổi)   Pyongyang City
11 3TV Choe Ju-song (1996-01-27)27 tháng 1, 1996 (21 tuổi)   Amrokkang
12 3TV Kang Kuk-chol (1999-09-29)29 tháng 9, 1999 (18 tuổi)   Ryomyong
20 3TV So Jong-hyok (1995-07-01)1 tháng 7, 1995 (22 tuổi)   April 25
22 3TV Kim Kuk-bom (1995-02-19)19 tháng 2, 1995 (22 tuổi)   Ryomyong

6 4 Choe Song-hyok (1998-02-08)8 tháng 2, 1998 (19 tuổi)   Perugia
8 4 Kim Song-sun (1995-12-31)31 tháng 12, 1995 (22 tuổi)   Korea University
9 4 Kim Yu-song (1995-01-24)24 tháng 1, 1995 (22 tuổi)   April 25
16 4 Ri Hun (1997-08-31)31 tháng 8, 1997 (20 tuổi)  
17 4 Han Yong-thae (1996-10-30)30 tháng 10, 1996 (21 tuổi)   Korea University

Thái Lan sửa

Thái Lan được đặt tên đội hình của họ vào ngày 1 tháng 1 năm 2018.[6]

Huấn luyện viên:   Zoran Janković

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1TM Apirak Woravong (1996-01-07)7 tháng 1, 1996 (22 tuổi)   Chiangmai
1TM Nont Muangngam (1997-04-20)20 tháng 4, 1997 (20 tuổi)   Police Tero
1TM Anusith Termmee (1995-01-19)19 tháng 1, 1995 (22 tuổi)   Chainat Hornbill

2HV Worawut Namvech (1995-07-04)4 tháng 7, 1995 (22 tuổi)   Chiangrai United
2HV Santipharp Chan-ngom (1996-09-23)23 tháng 9, 1996 (21 tuổi)   Police Tero
2HV Jakkit Wachpirom (1997-01-26)26 tháng 1, 1997 (20 tuổi)   FC Tokyo U-23
2HV Saharat Pongsuwan (1996-06-11)11 tháng 6, 1996 (21 tuổi)   Bangkok Glass
2HV Saringkarn Promsupa (1997-03-29)29 tháng 3, 1997 (20 tuổi)   Rayong
2HV Wanchai Jarunongkran (1996-12-18)18 tháng 12, 1996 (21 tuổi)   Air Force Central
2HV Netipong Sanmahung (1996-03-04)4 tháng 3, 1996 (21 tuổi)   Air Force Central
2HV Prawee Tantatemee (1996-10-22)22 tháng 10, 1996 (21 tuổi)   Ratchaburi Mitr Phol

3TV Chaiyawat Buran (1996-10-26)26 tháng 10, 1996 (21 tuổi)   Chiangrai United
3TV Ratthanakorn Maikami (1998-01-01)1 tháng 1, 1998 (20 tuổi)   Buriram United
3TV Anon Amornlerdsak (1996-11-06)6 tháng 11, 1996 (21 tuổi)   Buriram United
3TV Supachok Sarachat (1998-05-22)22 tháng 5, 1998 (19 tuổi)   Buriram United
3TV Nopphon Ponkam (1996-07-19)19 tháng 7, 1996 (21 tuổi)   Police Tero
3TV Worachit Kanitsribampen (1997-08-24)24 tháng 8, 1997 (20 tuổi)   Chonburi
3TV Tanasith Siripala (1995-08-09)9 tháng 8, 1995 (22 tuổi)   Suphanburi
3TV Picha Autra (1996-01-07)7 tháng 1, 1996 (22 tuổi)   Pattaya United
3TV Sirimongkhon Jitbanjong (1997-08-08)8 tháng 8, 1997 (20 tuổi)   Suphanburi

4 Nattawut Sombatyotha (1996-05-01)1 tháng 5, 1996 (21 tuổi)   Ratchaburi Mitr Phol
4 Sittichok Kannoo (1996-08-09)9 tháng 8, 1996 (21 tuổi)   Bangkok United
4 Chenrop Samphaodi (1995-06-02)2 tháng 6, 1995 (22 tuổi)   Muangthong United

Palestine sửa

Palestine được đặt tên đội hình của họ vào ngày 31 tháng 12 năm 2017.[7]

Huấn luyện viên:   Ayman Sandouqa

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1TM Naim Abuaker (1995-01-20)20 tháng 1, 1995 (22 tuổi)   Ahli Al-Khaleel
1TM Ramzi Fakhouri (1996-02-19)19 tháng 2, 1996 (21 tuổi)   Thaqafi Tulkarm
1TM Kamel Kanaaneh (1996-02-05)5 tháng 2, 1996 (21 tuổi)   Hilal Al-Quds

2HV Mohammed Bassim (1995-01-29)29 tháng 1, 1995 (22 tuổi)   Al-Bireh
2HV Michel Termanini (1998-05-08)8 tháng 5, 1998 (19 tuổi)   AFC Eskilstuna
2HV Saado Abdel Salam (1997-11-23)23 tháng 11, 1997 (20 tuổi)   Platanias
2HV Yousef Al-Ashhab (1995-02-10)10 tháng 2, 1995 (22 tuổi)   Shabab Al-Khalil
2HV Ahmed Zreiq (1996-04-01)1 tháng 4, 1996 (21 tuổi)   Markaz Balata
2HV Musa Firawi (1997-01-01)1 tháng 1, 1997 (21 tuổi)   Hilal Al-Quds
2HV Ahmed Qatmish (1998-03-10)10 tháng 3, 1998 (19 tuổi)   Thaqafi Tulkarm

3TV Mohanad Fannoun (1995-09-18)18 tháng 9, 1995 (22 tuổi)   Shabab Al-Khalil
3TV Omar Sandouqa (1996-06-22)22 tháng 6, 1996 (21 tuổi)   Silwan
3TV Abdallah Rayyan (1995-04-18)18 tháng 4, 1995 (22 tuổi)   Wiley College
3TV Walid Abu Dan (1995-10-08)8 tháng 10, 1995 (22 tuổi)   Shabab Rafah
3TV Mahmoud Abu Warda (1995-05-31)31 tháng 5, 1995 (22 tuổi)   Markaz Balata
3TV Mohammed Al-Assa (1995-04-18)18 tháng 4, 1995 (22 tuổi)   Shabab Al-Abadiya
3TV Mohammed Al-Kayed (1997-03-14)14 tháng 3, 1997 (20 tuổi)   Prespa Birlik
3TV Oday Dabagh (1998-12-03)3 tháng 12, 1998 (19 tuổi)   Hilal Al-Quds
3TV Rami Salem (1996-11-07)7 tháng 11, 1996 (21 tuổi)   Markaz Tulkarem

4 Mohammed Darwish (1997-02-20)20 tháng 2, 1997 (20 tuổi)   Arminia Hannover
4 Shihab Qinbar (1997-08-10)10 tháng 8, 1997 (20 tuổi)   Jabal Al-Mukaber
4 Mahmoud Yousef (1997-07-30)30 tháng 7, 1997 (20 tuổi)   Shabab Al-Khalil
4 Mohammed Obeid (1998-09-30)30 tháng 9, 1998 (19 tuổi)   Hilal Al-Quds

Bảng C sửa

Iraq sửa

Iraq được đặt tên đội hình của họ vào ngày 3 tháng 1 năm 2018.[8]

Huấn luyện viên:   Abdul Ghani Shahad

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Ahmed Basil 19 tháng 8, 1996 (27 tuổi) 3 0   Al-Shorta
1TM Ali Abdul-Hassan 19 tháng 9, 1996 (27 tuổi) 0 0   Al-Talaba
1TM Haider Mohammed 23 tháng 10, 1996 (27 tuổi) 0 0   Amanat Baghdad

2HV Alaa Ali Mhawi 3 tháng 6, 1996 (27 tuổi) 10 1   Al-Shorta
2HV Hamza Adnan 8 tháng 2, 1996 (28 tuổi) 7 0   Al-Minaa
2HV Ahmed Abdul-Ridha 2 tháng 4, 1997 (27 tuổi) 3 0   Al-Quwa Al-Jawiya
2HV Ali Lateef 18 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 3 0   Al-Shorta
2HV Burhan Jumaah 1 tháng 7, 1996 (27 tuổi) 2 0   Al-Talaba
2HV Ali Kadhim Mohammed 2 0  
2HV Ruslan Hanoon 4 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 0 0   Naft Maysan
2HV Khudhor Ali 0 0   Al-Hedood

3TV Bashar Resan 22 tháng 12, 1996 (27 tuổi) 13 4   Persepolis
3TV Amjad Attwan 12 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 11 2   Al-Najaf
3TV Hussein Ali 29 tháng 11, 1996 (27 tuổi) 3 1   Al-Zawraa
3TV Safa Hadi 10 tháng 7, 1998 (25 tuổi) 3 0   Al-Zawraa
3TV Ahmed Mohsen Jaber 24 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 3 0   Al-Minaa
3TV Ali Raheem 17 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 2 0   Al-Zawraa
3TV Mohammed Jaffal 1 tháng 6, 1996 (27 tuổi) 1 1   Al-Minaa
3TV Ahmed Mohsen Ashour 4 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 0 0   Al-Minaa
3TV Ibrahim Bayesh 1 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 0 0   Al-Zawraa
3TV Dhaher Hamed 0 0   Al-Quwa Al-Jawiya

4 Ayman Hussein 22 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 12 9   Al-Shorta
4 Farhan Shakor 15 tháng 10, 1995 (28 tuổi) 3 0   Naft Al-Wasat
4 Alaa Abbas 27 tháng 7, 1997 (26 tuổi) 0 0   Naft Al-Wasat
4 Waleed Kareem 6 tháng 10, 1997 (26 tuổi) 0 0   Al-Naft

Jordan sửa

Jordan được đặt tên đội hình của họ vào ngày 27 tháng 12 năm 2017.[9]

Huấn luyện viên:   Iain Brunskill

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1TM Obaidah Al-Zoubi (1995-01-16)16 tháng 1, 1995 (22 tuổi)   Al-Taibah
1TM Mahmoud Al-Kwamleh (1996-03-18)18 tháng 3, 1996 (21 tuổi)   Al-Jalil
1TM Rafat Al-Rabea (1996-04-05)5 tháng 4, 1996 (21 tuổi)   Al-Ramtha

2HV Yazan Al-Arab (1996-01-31)31 tháng 1, 1996 (21 tuổi)   Al-Jazeera
2HV Mustafa Eid (1996-05-08)8 tháng 5, 1996 (21 tuổi)   Shabab Al-Ordon
2HV Khaled Al-Awaqleh (1995-06-02)2 tháng 6, 1995 (22 tuổi)   Al-Ramtha
2HV Ibrahim Al-Khub (1996-02-12)12 tháng 2, 1996 (21 tuổi)   Al-Ramtha
2HV Anas Al-Awadat

3TV Saad Al-Rousan (1996-08-27)27 tháng 8, 1996 (21 tuổi)   Mansheyat Bani Hasan
3TV Ahmed Al-Irsan (1996-06-12)12 tháng 6, 1996 (21 tuổi)   Mansheyat Bani Hasan
3TV Mahmoud Shawkat (1995-05-20)20 tháng 5, 1995 (22 tuổi)   Al-Ahli
3TV Noor Al-Rawabdeh (1997-02-24)24 tháng 2, 1997 (20 tuổi)   Al-Jazeera
3TV Mohammad Al-Razem (1996-04-21)21 tháng 4, 1996 (21 tuổi)   Shabab Al-Ordon
3TV Hassan Al-Zahrawi (1996-05-13)13 tháng 5, 1996 (21 tuổi)   Al-Ramtha
3TV Musa Al-Taamari (1997-06-10)10 tháng 6, 1997 (20 tuổi)   Shabab Al-Ordon
3TV Yousef Abu Jalboush (1998-06-15)15 tháng 6, 1998 (19 tuổi)   Al-Faisaly
3TV Ahmed Al-Maharmeh (1997-06-18)18 tháng 6, 1997 (20 tuổi)   Al-Jazeera

4 Ward Al-Bari (1996-05-18)18 tháng 5, 1996 (21 tuổi)   Shabab Al-Ordon
4 Jaber Khattab (1996-04-23)23 tháng 4, 1996 (21 tuổi)   Al-Jazeera
4 Suliman Abu Zema'a (1995-12-25)25 tháng 12, 1995 (22 tuổi)   Shabab Al-Ordon
4 Ahmed Al-Reyahi (1995-01-13)13 tháng 1, 1995 (22 tuổi)   Qadsia
4 Baha' Faisal (1995-05-30)30 tháng 5, 1995 (22 tuổi)   Al-Wehdat
4 Khaled Al-Dardour (1996-05-23)23 tháng 5, 1996 (21 tuổi)   Al-Ramtha

Ả Rập Xê Út sửa

Ả Rập Xê Út được đặt tên đội hình của họ vào ngày 30 tháng 12 năm 2017.[10]

Huấn luyện viên:   Daniel Teglia

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1TM Saleh Al-Wahimed (1998-05-21)21 tháng 5, 1998 (19 tuổi)   Al-Nassr
1TM Mohammed Al-Yami (1997-08-14)14 tháng 8, 1997 (20 tuổi)   Al-Ahli
1TM Amin Bukhari (1997-05-02)2 tháng 5, 1997 (20 tuổi)   Al-Ittihad

2HV Abdulelah Al-Amri (1997-01-15)15 tháng 1, 1997 (20 tuổi)   Al-Nassr
2HV Mohammed Al-Baqawi (1995-07-12)12 tháng 7, 1995 (22 tuổi)   Al-Fayha
2HV Abdullah Al-Khateeb   Al-Khaleej
2HV Muteb Al-Mufarraj (1996-08-19)19 tháng 8, 1996 (21 tuổi)   Al-Hilal
2HV Awn Al-Saluli (1998-09-02)2 tháng 9, 1998 (19 tuổi)   Al-Ittihad
2HV Ali Lajami (1996-04-25)25 tháng 4, 1996 (21 tuổi)   Al-Khaleej
2HV Qassem Lajami (1996-04-25)25 tháng 4, 1996 (21 tuổi)   Al-Khaleej
2HV Abdullah Tarmin (1997-03-19)19 tháng 3, 1997 (20 tuổi)   Al-Ahli

3TV Rakan Al-Anazi (1998-07-01)1 tháng 7, 1998 (19 tuổi)   Al-Nassr
3TV Ali Al-Asmari (1997-01-12)12 tháng 1, 1997 (20 tuổi)   Al-Ahli
3TV Sultan Al-Farhan (1996-09-25)25 tháng 9, 1996 (21 tuổi)   Al-Raed
3TV Fahad Al-Jumaiah (1995-05-10)10 tháng 5, 1995 (22 tuổi)   Al-Nassr
3TV Rakan Al-Hafdhi (1995-09-11)11 tháng 9, 1995 (22 tuổi)   Ohod
3TV Yousef Al-Harbi (1997-03-16)16 tháng 3, 1997 (20 tuổi)   Al-Ahli
3TV Abdullah Al-Khaibari (1996-08-16)16 tháng 8, 1996 (21 tuổi)   Al-Shabab
3TV Osama Al-Khalaf (1996-12-26)26 tháng 12, 1996 (21 tuổi)   Al-Ettifaq
3TV Mojahed Al-Munee (1996-01-15)15 tháng 1, 1996 (21 tuổi)   Al-Hilal
3TV Sami Al-Najei (1997-02-07)7 tháng 2, 1997 (20 tuổi)   Al-Nassr
3TV Fahad Al-Rashidi (1997-05-16)16 tháng 5, 1997 (20 tuổi)   Al-Hilal
3TV Hamdan Al-Shamrani (1996-12-14)14 tháng 12, 1996 (21 tuổi)   Al-Ahli

4 Abdulaziz Al-Aryani (1996-03-13)13 tháng 3, 1996 (21 tuổi)   Al-Ittihad
4 Jaber Assiri (1997-09-24)24 tháng 9, 1997 (20 tuổi)   Al-Wehda

Malaysia sửa

Malaysia được đặt tên đội hình của họ vào ngày 29 tháng 12 năm 2017.[11]

Huấn luyện viên:   Ong Kim Swee

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Norman Haikal Rendra Iskandar (2004-01-22)22 tháng 1, 2004 (13 tuổi)   Kagoshima United
11 1TM Ifwat Akmal (1996-08-10)10 tháng 8, 1996 (21 tuổi)   Kedah Darul Aman
13 1TM Haziq Nadzli (1998-01-06)6 tháng 1, 1998 (20 tuổi)   JDT

2 2HV Dominic Tan (1997-03-12)12 tháng 3, 1997 (20 tuổi)   Police Tero
4 2HV Adam Nor Azlin (1996-01-05)5 tháng 1, 1996 (22 tuổi)   JDT
6 2HV Mohammad Iqbal Ali (2004-10-27)27 tháng 10, 2004 (13 tuổi)   Roasso Kumamoto
15 2HV Shivan Pillay (2000-12-07)7 tháng 12, 2000 (17 tuổi)   PKNS
17 2HV Adib Zainudin (1995-02-15)15 tháng 2, 1995 (22 tuổi)   Felcra
20 2HV Irfan Zakaria (1995-06-04)4 tháng 6, 1995 (22 tuổi)   Kuala Lumpur United

21 3TV Syazwan Zaipol Bahari (1995-02-24)24 tháng 2, 1995 (22 tuổi)   Perak TBG
5 3TV Syamer Kutty Abba (1997-10-01)1 tháng 10, 1997 (20 tuổi)   JDT
7 3TV Muhd Nor Azam Abdul Azih (1995-01-03)3 tháng 1, 1995 (23 tuổi)   Sri Pahang
12 3TV Akhyar Rashid (1999-05-01)1 tháng 5, 1999 (18 tuổi)   FC BATE Borisov
18 3TV Mohammad Afiq Haikal Haruddin (2001-08-16)16 tháng 8, 2001 (16 tuổi)   Terengganu
19 3TV Wan Kuzri Wan Kamal (2002-08-09)9 tháng 8, 2002 (15 tuổi)   Saint Louis FC Academy
22 3TV Tommy Mawat Bada (1995-06-26)26 tháng 6, 1995 (22 tuổi)   Petaling Jaya Rangers
23 3TV Muhd Syahmi Safari (1998-02-05)5 tháng 2, 1998 (19 tuổi)   Selangor

2 4 Safawi Rasid (1997-03-05)5 tháng 3, 1997 (20 tuổi)   Portimonense
8 4 Kogileswaran Raj (1998-09-21)21 tháng 9, 1998 (19 tuổi)   Sri Pahang
9 4 Syazwan Andik (1996-08-04)4 tháng 8, 1996 (21 tuổi)   JDT II
10 4 Hadi Fayyadh (2000-01-22)22 tháng 1, 2000 (17 tuổi)   Azul Claro Numazu
14 4 Thanabalan Nadarajah (1995-02-25)25 tháng 2, 1995 (22 tuổi)   Negeri Sembilan
16 4 Dhia Azrai Naim Rosman (2005-06-19)19 tháng 6, 2005 (12 tuổi)   Hougang United

Bảng D sửa

Hàn Quốc sửa

Hàn Quốc được đặt tên đội hình của họ vào ngày 5 tháng 1 năm 2018.[12]

Huấn luyện viên:   Kim Bong-gil

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1TM Song Beom-keun (1997-10-15)15 tháng 10, 1997 (20 tuổi)   Jeonbuk Hyundai
1TM Kang Hyun-mu (1995-03-13)13 tháng 3, 1995 (22 tuổi)   Pohang Steelers
1TM Lee Tae-hee (1995-04-26)26 tháng 4, 1995 (22 tuổi)   Incheon United

2HV Park Jae-woo (1995-10-11)11 tháng 10, 1995 (22 tuổi)   Daejeon Citizen
2HV Yoo Young-jae (1996-12-16)16 tháng 12, 1996 (21 tuổi)   Ulsan Hyundai
2HV Ko Myeong-seok (1995-09-27)27 tháng 9, 1995 (22 tuổi)   Daejeon Citizen
2HV Hwang Hyun-soo (1995-07-22)22 tháng 7, 1995 (22 tuổi)   FC Seoul
2HV Lee Sang-min (1998-01-01)1 tháng 1, 1998 (20 tuổi)   Ulsan Hyundai
2HV Cho Seong-wook (1995-03-22)22 tháng 3, 1995 (22 tuổi)   Dankook University
2HV Lee Geon (1996-01-08)8 tháng 1, 1996 (22 tuổi)   Ansan Greeners
2HV Kuk Tae-jung (1995-09-13)13 tháng 9, 1995 (22 tuổi)   Jeonbuk Hyundai

3TV Hwang Ki-wook (1996-06-10)10 tháng 6, 1996 (21 tuổi)   AFC Tubize
3TV Jang Yoon-ho (1996-08-25)25 tháng 8, 1996 (21 tuổi)   Jeonbuk Hyundai
3TV Han Seung-gyu (1996-09-28)28 tháng 9, 1996 (21 tuổi)   Ulsan Hyundai
3TV Cho Yu-min (1996-11-17)17 tháng 11, 1996 (21 tuổi)   Chung-ang University
3TV Cho Jae-wan (1995-08-29)29 tháng 8, 1995 (22 tuổi)   Seoul E-Land
3TV Kim Moon-hwan (1995-08-01)1 tháng 8, 1995 (22 tuổi)   Busan I Park
3TV Choi Jae-hoon (1995-11-20)20 tháng 11, 1995 (22 tuổi)   FC Anyang
3TV Yoon Seung-won (1995-02-11)11 tháng 2, 1995 (22 tuổi)   FC Seoul

4 Lee Keun-ho (1996-05-21)21 tháng 5, 1996 (21 tuổi)   Pohang Steelers
4 Park In-hyeok (1995-12-29)29 tháng 12, 1995 (22 tuổi)   Vojvodina
4 Kim Gun-hee (1995-02-22)22 tháng 2, 1995 (22 tuổi)   Suwon Bluewings
4 Cho Young-wook (1999-02-05)5 tháng 2, 1999 (18 tuổi)   FC Seoul

Úc sửa

Úc được đặt tên đội hình của họ vào ngày 19 tháng 12 năm 2017.[13]

Huấn luyện viên:   Ante Milicic

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Glover, TomTom Glover (1997-12-14)14 tháng 12, 1997 (20 tuổi) 1 0   Central Coast Mariners
1TM Izzo, PaulPaul Izzo (1995-01-06)6 tháng 1, 1995 (23 tuổi) 2 0   Adelaide United
1TM Nizic, DanijelDanijel Nizic (1995-03-15)15 tháng 3, 1995 (22 tuổi) 1 0   Morecambe

2HV Aspropotamitis, JonathanJonathan Aspropotamitis (1996-06-07)7 tháng 6, 1996 (21 tuổi) 3 1   Western Sydney Wanderers
2HV Cowburn, NickNick Cowburn (1995-03-07)7 tháng 3, 1995 (22 tuổi) 2 0   Newcastle Jets
2HV Deng, ThomasThomas Deng (1997-03-20)20 tháng 3, 1997 (20 tuổi) 2 0   Melbourne Victory
2HV Garuccio, BenBen Garuccio (1995-06-15)15 tháng 6, 1995 (22 tuổi) 0 0   Adelaide United
2HV Gersbach, AlexAlex Gersbach (1997-05-08)8 tháng 5, 1997 (20 tuổi) 3 0   Rosenborg
2HV Susnjar, AleksandarAleksandar Susnjar (1995-08-19)19 tháng 8, 1995 (22 tuổi) 0 0   Mladá Boleslav
2HV Tongyik, RuonRuon Tongyik (1996-12-28)28 tháng 12, 1996 (21 tuổi) 1 0   Melbourne City

3TV Baccus, KeanuKeanu Baccus (1998-06-07)7 tháng 6, 1998 (19 tuổi) 2 0   Western Sydney Wanderers
3TV De Silva, DanielDaniel De Silva (1997-03-06)6 tháng 3, 1997 (20 tuổi) 7 0   Central Coast Mariners
3TV Hrustic, AjdinAjdin Hrustic (1996-07-05)5 tháng 7, 1996 (21 tuổi) 0 0   Groningen
3TV Mauk, StefanStefan Mauk (2018-01-09)9 tháng 1, 2018 (-23 tuổi) 11 1   Melbourne City
3TV McGree, RileyRiley McGree (1998-11-02)2 tháng 11, 1998 (19 tuổi) 2 1   Club Brugge
3TV O'Neill, AidenAiden O'Neill (1998-07-04)4 tháng 7, 1998 (19 tuổi) 0 0   Fleetwood Town
3TV Wilson, BrandonBrandon Wilson (1997-01-28)28 tháng 1, 1997 (20 tuổi) 1 0   Perth Glory

4 Blackwood, GeorgeGeorge Blackwood (1997-04-06)6 tháng 4, 1997 (20 tuổi) 4 3   Adelaide United
4 Buhagiar, TrentTrent Buhagiar (1998-02-27)27 tháng 2, 1998 (19 tuổi) 2 0   Central Coast Mariners
4 Juric, DeniDeni Juric (1997-09-03)3 tháng 9, 1997 (20 tuổi) 0 0   Hajduk Split
4 Kamau, BruceBruce Kamau (1995-03-28)28 tháng 3, 1995 (22 tuổi) 3 1   Melbourne City
4 Popovic, MilislavMilislav Popovic (1997-03-06)6 tháng 3, 1997 (20 tuổi) 3 2   Eintracht Braunschweig II
4 Sotirio, JaushuaJaushua Sotirio (1995-10-11)11 tháng 10, 1995 (22 tuổi) 6 3   Western Sydney Wanderers

Syria sửa

Syria được đặt tên đội hình của họ vào ngày 1 tháng 1 năm 2018.[14]

Huấn luyện viên:   Mohand Al Faqir

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1TM Khaled Ibrahim   Al-Wahda
1TM Ahmad Kanaan (1995-05-06)6 tháng 5, 1995 (22 tuổi)   Al-Muhafaza
1TM Talal Al Hussen (1995-11-11)11 tháng 11, 1995 (22 tuổi)   Al-Wahda

2HV Fares Arnaout (1997-01-31)31 tháng 1, 1997 (20 tuổi)   Al-Jaish
2HV Abdullah Jenyat   Al-Karamah
2HV Ahmad Alyan   Al-Nasr
2HV Jehad Busmar (1995-10-30)30 tháng 10, 1995 (22 tuổi)   Al-Karamah
2HV Khaled Kurdaghli (1997-01-31)31 tháng 1, 1997 (20 tuổi)   Tishreen
2HV Yousef Al Hamwi (1997-02-01)1 tháng 2, 1997 (20 tuổi)   Al-Jaish
2HV Momen Naji (1996-10-09)9 tháng 10, 1996 (21 tuổi)   Al-Jaish
2HV Zakria Hannan (1997-08-21)21 tháng 8, 1997 (20 tuổi)   Al-Ittihad

3TV Ahmad Ashkar (1996-01-01)1 tháng 1, 1996 (22 tuổi)   Al-Jaish
3TV Zaid Garer   Al-Karamah
3TV Ahmad Al Ghalab (1996-01-02)2 tháng 1, 1996 (22 tuổi)   Al-Muhafaza
3TV Tareq Hindawi   Al-Ittihad
3TV Mohammad Al Marmour (1995-01-04)4 tháng 1, 1995 (23 tuổi)   Al-Safa'
3TV Mouhamad Anez (1995-05-14)14 tháng 5, 1995 (22 tuổi)   Al-Jaish
3TV Ahmad Al Ahmad (1996-10-18)18 tháng 10, 1996 (21 tuổi)   Al-Ittihad

4 Hamzah Muhanaeh (1998-07-08)8 tháng 7, 1998 (19 tuổi)   Al Ain
4 Abd Al Rahman Barakat (1998-01-01)1 tháng 1, 1998 (20 tuổi)   Al-Jaish
4 Abdulhadi Shalha (1999-01-19)19 tháng 1, 1999 (18 tuổi)   Al-Wahda
4 Rafat Muhtadi (1995-01-01)1 tháng 1, 1995 (23 tuổi)   Al-Ittihad
4 Shadi Al Hamwi   Al-Jazeera

Việt Nam sửa

Việt Nam công bố đội hình vào ngày 30 tháng 12 năm 2017.[15]

Huấn luyện viên:   Park Hang-seo

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
22 1TM Đặng Ngọc Tuấn (1995-03-15)15 tháng 3, 1995 (22 tuổi)   SHB Đà Nẵng
1 1TM Bùi Tiến Dũng (1997-02-28)28 tháng 2, 1997 (20 tuổi)   FLC Thanh Hóa
23 1TM Nguyễn Văn Hoàng (1995-02-17)17 tháng 2, 1995 (22 tuổi)   Sài Gòn

4 2HV Bùi Tiến Dũng (1995-10-02)2 tháng 10, 1995 (22 tuổi)   Viettel
5 2HV Đoàn Văn Hậu (1999-04-19)19 tháng 4, 1999 (18 tuổi)   Hà Nội
16 2HV Nguyễn Thành Chung (1997-09-08)8 tháng 9, 1997 (20 tuổi)   Hà Nội
21 2HV Trần Đình Trọng (1997-04-25)25 tháng 4, 1997 (20 tuổi)   Sài Gòn
17 2HV Vũ Văn Thanh (1996-04-14)14 tháng 4, 1996 (21 tuổi)   HAGL
3 2HV Nguyễn Trọng Đại (1997-04-07)7 tháng 4, 1997 (20 tuổi)   Viettel
2 2HV Phạm Xuân Mạnh (1996-03-02)2 tháng 3, 1996 (21 tuổi)   SLNA
7 2HV Nguyễn Phong Hồng Duy (1996-11-19)19 tháng 11, 1996 (21 tuổi)   HAGL
11 2HV Đỗ Duy Mạnh (1996-09-29)29 tháng 9, 1996 (21 tuổi)   Hà Nội
15 2HV Lê Văn Đại (1996-08-02)2 tháng 8, 1996 (21 tuổi)   FLC Thanh Hóa

8 3TV Phạm Đức Huy (1995-01-20)20 tháng 1, 1995 (22 tuổi)   Hà Nội
19 3TV Nguyễn Quang Hải (1997-04-12)12 tháng 4, 1997 (20 tuổi)   Hà Nội
18 3TV Trương Văn Thái Quý (1997-08-22)22 tháng 8, 1997 (20 tuổi)   Hà Nội
20 3TV Bùi Tiến Dụng (1998-11-23)23 tháng 11, 1998 (19 tuổi)   SHB Đà Nẵng
6 3TV Lương Xuân Trường (c) (1995-04-28)28 tháng 4, 1995 (22 tuổi)   HAGL
12 3TV Châu Ngọc Quang (1996-02-01)1 tháng 2, 1996 (21 tuổi)   HAGL

10 4 Nguyễn Công Phượng (1995-01-21)21 tháng 1, 1995 (22 tuổi)   HAGL
9 4 Nguyễn Văn Toàn (1996-04-12)12 tháng 4, 1996 (21 tuổi)   HAGL
13 4 Hà Đức Chinh (1997-09-22)22 tháng 9, 1997 (20 tuổi)   SHB Đà Nẵng
14 4 Phan Văn Đức (1996-04-11)11 tháng 4, 1996 (21 tuổi)   SLNA

Tham khảo sửa

  1. ^ “曝U23亚洲杯国足23人名单:韦世豪领衔 无张玉宁” (bằng tiếng Trung) (ngày 4 tháng 1 năm 2018). Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2018.
  2. ^ “The final list of the under-23 team for the U-23 Asian Cup in China”. twitter.com (bằng tiếng Ả Rập). QFA. ngày 1 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2018.
  3. ^ “Ўзбекистон Олимпия терма жамоасининг Хитойга йўл оладиган таркиби” (bằng tiếng Uzbek). UFF. ngày 4 tháng 1 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2018.
  4. ^ “The Olympic national team coach Hamad Al azani announce the list of players participating in the Asian Cup China-2018”. twitter.com (bằng tiếng Ả Rập). OFA. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2018.
  5. ^ “U-21 Japan National Team squad, schedule - AFC U-23 Championship China 2018”. ngày 26 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2017.
  6. ^ “Announcing the list of elephants fighting the U23 Asian Championship Games in China” (bằng tiếng Thái). ngày 1 tháng 1 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2018.
  7. ^ Bassil (ngày 31 tháng 12 năm 2017). “2018 AFC U23 CHAMPIONSHIP: PALESTINE REGISTER LOSS & DRAW IN FRIENDLIES VS. OMAN”. footballpalestine.com. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2017.
  8. ^ “الاولمبي يعلن قائمته النهائية ويغادر الى الصين”. www.alsumaria.tv (bằng tiếng Ả Rập).
  9. ^ “The technical team announces the national team's list for the U-23 Asian finals” (bằng tiếng Ả Rập) (ngày 27 tháng 12 năm 2017). Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2017.
  10. ^ “عثة المنتخب الأولمبي تصل إلى شانغهاي الصينية واستبعاد السواط ودارسي والجهني وعبدالباسط من معسكر الرياض” (bằng tiếng Ả Rập). ngày 30 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2017.
  11. ^ “Final list of 23 players to participate in AFC U-23 2018 race in China” (bằng tiếng Mã Lai). ngày 29 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2017.
  12. ^ '조영욱 포함' AFC U-23 챔피언십 최종명단 23명 확정”.
  13. ^ “Milicic finalises Australia U23 squad for China challenge”. ngày 19 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2017.
  14. ^ “Final List for AFC U23 tournament, which will be held in China this month” (bằng tiếng Ả Rập). Syria Pro Sport. ngày 3 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2018.
  15. ^ “U23 Việt Nam lên đường sang Trung Quốc với 25 cầu thủ”. VFF. ngày 30 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2018.