Danh sách quốc gia theo dân số

danh sách quốc gia và vùng lãnh thổ
Bài này nằm trong loạt bài
Danh sách quốc gia
theo số dân
theo GDP
theo GDP (PPP)
theo lục địa
theo mật độ dân số
theo diện tích
theo biên giới trên bộ
không còn tồn tại

Danh sách quốc kỳ
Danh sách quốc ca

Đây là danh sách quốc gia theo dân số.

Danh sách này dựa trên cách gọi tên dùng trong danh sách nước trên thế giới. Lưu ý là bài này không chủ ý nói về tình trạng của các lãnh thổ.

Một số lãnh thổ cũng được đề cập để tiện so sánh. Chúng được in nghiêng.

Bản đồ dân số thế giới.
Biểu đồ tỉ lệ dân số thế giới (2018)

Danh sách các nước sửa

STT Quốc gia / Lãnh thổ Dân số Thời điểm thống kê % so với dân số thế giới Nguồn ước tính
- Thế giới 8,082,059,793 31 tháng 12, 2023 100% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
1   Ấn Độn2 1,435,173,205 31 tháng 12, 2023 17,76% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
2   Trung Quốc 1,425,425,088 31 tháng 12, 2023 17,64% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
3   Hoa Kỳ 340,905,264 31 tháng 12, 2023 4,22% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
4   Indonesia 278,665,604 31 tháng 12, 2023 3,45% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
5   Pakistan 242,845,364 31 tháng 12, 2023 3,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
6   Nigeria 226,486,800 31 tháng 12, 2023 2,80% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
7   Brasil 217,031,890 31 tháng 12, 2023 2,69% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
8   Bangladesh 173,832,574 31 tháng 12, 2023 2,15% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
9   Nga 144,200,727 31 tháng 12, 2023 1,78% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
10   México 128,923,460 31 tháng 12, 2023 1,60% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
11   Ethiopia 128,121,659 31 tháng 12, 2023 1,59% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
12   Nhật Bản 122,963,095 31 tháng 12, 2023 1,52% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
13   Philippines 118,226,659 31 tháng 12, 2023 1,46% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
14   Ai Cập 113,599,408 31 tháng 12, 2023 1,41% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
15   CHDC Congo 103,943,640 31 tháng 12, 2023 1,29% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
16   Việt Nam 103,103,081 31 tháng 12, 2023 1,23% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
17   Iran 89,491,267 31 tháng 12, 2023 1,11% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
18   Thổ Nhĩ Kỳ 86,038,031 31 tháng 12, 2023 1,06% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
19   Đức 83,273,435 31 tháng 12, 2023 1,03% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
20   Thái Lan 71,843,528 31 tháng 12, 2023 0,89% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
21   Tanzania 68,427,516 31 tháng 12, 2023 0,85% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
22   Vương quốc Anh 67,849,467 31 tháng 12, 2023 0,84% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
23   Phápn3 64,819,405 31 tháng 12, 2023 0,80% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
24   Nam Phi 60,719,029 31 tháng 12, 2023 0,75% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
25   Ý 58,783,770 31 tháng 12, 2023 0,73% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
26   Kenya 55,651,682 31 tháng 12, 2023 0,69% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
27   Myanmar 54,772,426 31 tháng 12, 2023 0,68% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
28   Colombia 52,212,831 31 tháng 12, 2023 0,65% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
29   Hàn Quốc 51,763,022 31 tháng 12, 2023 0,64% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
30   Uganda 49,255,353 31 tháng 12, 2023 0,61% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
31   Sudan 48,732,939 31 tháng 12, 2023 0,60% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
32   Tây Ban Nha 47,496,515 31 tháng 12, 2023 0,59% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
33   Iraq 46,013,826 31 tháng 12, 2023 0,57% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
34   Algérie 45,942,495 31 tháng 12, 2023 0,57% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
35   Argentina 45,916,363 31 tháng 12, 2023 0,57% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
36   Afghanistan 42,805,599 31 tháng 12, 2023 0,53% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
37   Ba Lan 40,622,622 31 tháng 12, 2023 0,50% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
38   Canada 38,944,105 31 tháng 12, 2023 0,48% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
39   Maroc 38,025,550 31 tháng 12, 2023 0,47% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
40   Ukraina 37,344,502 31 tháng 12, 2023 0,46% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
41   Angola 37,244,124 31 tháng 12, 2023 0,46% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
42   Ả Rập Saudi 37,211,296 31 tháng 12, 2023 0,46% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
43   Uzbekistan 35,418,588 31 tháng 12, 2023 0,44% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
44   Yemen 34,834,423 31 tháng 12, 2023 0,43% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
45   Peru 34,517,908 31 tháng 12, 2023 0,43% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
46   Malaysia 34,491,236 31 tháng 12, 2023 0,43% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
47   Ghana 34,449,398 31 tháng 12, 2023 0,43% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
48   Mozambique 34,377,338 31 tháng 12, 2023 0,43% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
49     Nepal 31,068,985 31 tháng 12, 2023 0,38% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
50   Madagascar 30,693,178 31 tháng 12, 2023 0,38% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
51   Bờ Biển Ngà 29,237,756 31 tháng 12, 2023 0,36% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
52   Venezuela 29,117,891 31 tháng 12, 2023 0,36% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
53   Cameroon 29,020,451 31 tháng 12, 2023 0,36% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
54   Niger 27,720,332 31 tháng 12, 2023 0,34% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
55   Úcn5 26,569,250 31 tháng 12, 2023 0,33% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
56   CHDCND Triều Tiên 26,202,645 31 tháng 12, 2023 0,32% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
57   Đài Loann4 23,936,821 31 tháng 12, 2023 0,30% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
58   Syria 23,786,879 31 tháng 12, 2023 0,29% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
59   Mali 23,654,352 31 tháng 12, 2023 0,279% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
60   Burkina Faso 23,545,547 31 tháng 12, 2023 0,29% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
61   Sri Lanka 21,921,410 31 tháng 12, 2023 0,27% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
62   Malawi 21,204,772 31 tháng 12, 2023 0,26% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
63   Zambia 20,852,100 31 tháng 12, 2023 0,26% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
64   România 19,756,058 31 tháng 12, 2023 0,24% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
65   Chile 19,644,265 31 tháng 12, 2023 0,24% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
66   Kazakhstan 19,305,993 31 tháng 12, 2023 0,24% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
67   Tchad 18,563,764 31 tháng 12, 2023 0,23% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
68   Somalian7 18,424,844 31 tháng 12, 2023 0,23% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
69   Ecuador 18,283,859 31 tháng 12, 2023 0,23% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
70   Guatemala 18,225,124 31 tháng 12, 2023 0,23% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
71   Sénégal 17,992,117 31 tháng 12, 2023 0,22% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
72   Hà Lan 17,644,798 31 tháng 12, 2023 0,22% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
73   Campuchia 17,033,835 31 tháng 12, 2023 0,21% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
74   Zimbabwe 16,843,437 31 tháng 12, 2023 0,21% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
75   Guinée 14,359,508 31 tháng 12, 2023 0,18% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
76   Rwanda 14,254,623 31 tháng 12, 2023 0,17% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
77   Bénin 13,896,251 31 tháng 12, 2023 0,17% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
78   Burundi 13,414,917 31 tháng 12, 2023 0,17% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
79   Tunisia 12,511,750 31 tháng 12, 2023 0,15% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
80   Bolivia 12,478,448 31 tháng 12, 2023 0,15% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
81   Haiti 11,795,841 31 tháng 12, 2023 0,15% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
82   Bỉ 11,701,001 31 tháng 12, 2023 0,15% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
83   Cộng hòa Dominica 11,383,663 31 tháng 12, 2023 0,14% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
84   Jordan 11,360,963 31 tháng 12, 2023 0,14% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
85   Cuba 11,184,528 31 tháng 12, 2023 0,14% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
86   Nam Sudann16 11,182,838 31 tháng 12, 2023 0,14% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
87   Honduras 10,676,889 31 tháng 12, 2023 0,13% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
88   Thụy Điển 10,642,978 31 tháng 12, 2023 0,13% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
89   Cộng hòa Séc 10,499,509 31 tháng 12, 2023 0,13% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
90   Azerbaijan 10,437,746 31 tháng 12, 2023 0,13% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
91   Papua New Guinea 10,423,153 31 tháng 12, 2023 0,13% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
92   Hy Lạp 10,322,009 31 tháng 12, 2023 0,13% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
93   Bồ Đào Nha 10,235,437 31 tháng 12, 2023 0,13% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
94   Tajikistan 10,238,060 31 tháng 12, 2023 0,13% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
95   Hungary 10,075,703 31 tháng 12, 2023 0,12% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
96   UAE 9,554,573 31 tháng 12, 2023 0,12% Official estimate
97   Belarus 9,476,568 31 tháng 12, 2023 0,12% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
98   Israeln8 9,243,293 31 tháng 12, 2023 0,11% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
99   Togo 9,157,217 31 tháng 12, 2023 0,11% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
100   Áo 8,968,039 31 tháng 12, 2023 0,11% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
101   Sierra Leone 8,884,431 31 tháng 12, 2023 0,11% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
102   Thụy Sĩ 8,824,140 31 tháng 12, 2023 0,11% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
103   Lào 7,685,513 31 tháng 12, 2023 0,10% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
104   Hồng Kông 7,494,153 31 tháng 12, 2023 0,09% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
105   Serbian6 7,123,083 31 tháng 12, 2023 0,09% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
106   Nicaragua 7,094,587 31 tháng 12, 2023 0,09% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
107   Libya 6,926,251 31 tháng 12, 2023 0,09% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
108   Paraguay 6,904,372 31 tháng 12, 2023 0,09% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
109   Kyrgyzstan 6,787,774 31 tháng 12, 2023 0,08% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
110   Bulgaria 6,653,205 31 tháng 12, 2023 0,08% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
111   Turkmenistan 6,557,085 31 tháng 12, 2023 0,08% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
112   El Salvador 6,380,604 31 tháng 12, 2023 0,08% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
113   Cộng hòa Congo 6,175,633 31 tháng 12, 2023 0,08% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
114   Singapore 6,033,692 31 tháng 12, 2023 0,07% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
115   Đan Mạch 5,925,290 31 tháng 12, 2023 0,07% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
116   Cộng hòa Trung Phi 5,829,276 31 tháng 12, 2023 0,06% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
117   Slovakia 5,749,032 31 tháng 12, 2023 0,07% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
118   Phần Lann9 5,547,678 31 tháng 12, 2023 0,07% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
119   Na Uyn10 5,494,398 31 tháng 12, 2023 0,07% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
120   Liberia 5,477,599 31 tháng 12, 2023 0,07% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
121   Palestine 5,433,026 31 tháng 12, 2023 0,07% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
122   Liban 5,286,279 31 tháng 12, 2022 0,07% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
123   New Zealand 5,249,134 31 tháng 12, 2023 0,06% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
124   Costa Rica 5,229,426 31 tháng 12, 2023 0,06% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
125   Ireland 5,073,201 31 tháng 12, 2023 0,06% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
126   Mauritanie 4,928,393 31 tháng 12, 2023 0,06% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
127   Oman 4,678,942 31 tháng 12, 2023 0,06% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
128   Panama 4,498,001 31 tháng 12, 2023 0,06% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
129   Kuwait 4,329,813 31 tháng 12, 2023 0,05% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
130   Croatia 3,997,633 31 tháng 12, 2023 0,05% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
131   Eritrea 3,783,239 31 tháng 12, 2023 0,05% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
132   Gruzian11 3,722,858 31 tháng 12, 2023 0,05% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
133   Mông Cổ 3,470,393 31 tháng 12, 2023 0,04% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
134   Uruguay 3,423,212 31 tháng 12, 2023 0,04% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
135   Moldovan12 3,382,740 31 tháng 12, 2023 0,04% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
136   Puerto Rico 3,264,555 31 tháng 12, 2023 0,04% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
137   Bosna và Hercegovina 3,202,586 31 tháng 12, 2023 0,04% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
138   Albania 2,829,219 31 tháng 12, 2023 0,04% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
139   Jamaica 2,825,140 31 tháng 12, 2023 0,03% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
140   Gambia 2,807,445 31 tháng 12, 2023 0,03% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
141   Armenia 2,777,794 31 tháng 12, 2023 0,03% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
142   Qatar 2,726,758 31 tháng 12, 2023 0,03% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
143   Botswana 2,697,498 31 tháng 12, 2023 0,03% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
144   Litva 2,649,234 31 tháng 12, 2022 0,03% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
145   Namibia 2,624,966 31 tháng 12, 2023 0,03% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
146   Gabon 2,460,535 31 tháng 12, 2023 0,03% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
147   Lesotho 2,343,185 31 tháng 12, 2023 0,03% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
148   Guiné-Bissau 2,173,994 31 tháng 12, 2023 0,03% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
149   Slovenia 2,119,320 31 tháng 12, 2023 0,03% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
150   Bắc Macedonia 2,084,194 31 tháng 12, 2023 0,03% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
151   Latvia 1,820,195 31 tháng 12, 2023 0,02% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
152   Guinea Xích Đạo 1,734,899 31 tháng 12, 2023 0,02% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
153   Trinidad và Tobago 1,536,574 31 tháng 12, 2023 0,02% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
154   Bahrain 1,492,134 31 tháng 12, 2023 0,02% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
155   Đông Timor 1,370,228 31 tháng 12, 2023 0,02% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
156   Estonia 1,320,905 31 tháng 12, 2023 0,02% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
157   Mauritius 1,301,267 31 tháng 12, 2023 0,02% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
158   Sípn14 1,264,298 31 tháng 12, 2023 0,02% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
159   Eswatini 1,216,442 31 tháng 12, 2023 0,02% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
160   Djibouti 1,144,383 31 tháng 12, 2023 0,01% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
161   Réunion 985,569 31 tháng 12, 2023 0,01% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
162   Fiji 939,734 31 tháng 12, 2023 0,01% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
163   Comorosn15 859,867 31 tháng 12, 2023 0,01% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
164   Guyana 816,724 31 tháng 12, 2023 0,01% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
165   Bhutan 789,901 31 tháng 12, 2023 0,01% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
166   Quần đảo Solomon 748,574 31 tháng 12, 2023 0,01% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
167   Ma Cao 708,611 31 tháng 12, 2023 0,01% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
168   Luxembourg 658,192 31 tháng 12, 2023 0,01% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
169   Montenegro 626,293 31 tháng 12, 2023 0,01% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
170   Suriname 626,220 31 tháng 12, 2023 0,01% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
171   Cabo Verde 601,568 31 tháng 12, 2023 0,01% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
172   Tây Sahara 592,841 31 tháng 12, 2023 0,01% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
173   Malta 535,905 31 tháng 12, 2023 0,01% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
174   Maldives 519,449 31 tháng 12, 2023 0,01% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
175   Brunei 454,189 31 tháng 12, 2023 0,01% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
176   Bahamas 413,930 31 tháng 12, 2023 0,01% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
177   Belize 413,738 31 tháng 12, 2023 0,01% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
178   Guadeloupe 396,093 31 tháng 12, 2023 0,01% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
179   Iceland 376,502 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
180   Martinique 366,698 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
181   Mayotte 340,990 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
182   Vanuatu 338,411 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
183   Guyane thuộc Pháp 315,987 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
184   Polynésie thuộc Pháp 310,126 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
185   Nouvelle-Calédonie 294,483 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
186   Barbados 282,153 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
187   São Tomé và Príncipe 234,116 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
188   Samoa 227,322 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
189   Curaçao 192,523 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
190   Saint Lucia 180,529 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
191   Guam 173,532 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
192   Kiribati 134,637 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
193   Grenada 126,535 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
194   Liên bang Micronesia 115,762 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
195   Tonga 108,229 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
196   Seychelles 107,961 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
197   Aruba 106,227 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
198   Saint Vincent và Grenadines 103,690 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
199   Quần đảo Virgin thuộc Mỹ 98,401 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
200   Antigua và Barbuda 94,557 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
201   Đảo Man 84,807 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
202   Andorra 80,215 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
203   Dominica 73,204 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
204   Quần đảo Cayman 65,598 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
205   Bermuda 64,002 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
206   Greenland 56,716 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
207   Quần đảo Faroe 53,357 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
208   Quần đảo Bắc Mariana 49,910 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
209   Saint Kitts và Nevis 47,801 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
210   Quần đảo Turks và Caicos 46,247 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
211   Sint Maarten 44,266 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
212   Samoa thuộc Mỹ 43,729 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
213   Quần đảo Marshall 42,206 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
214   Liechtenstein 39,703 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
215   Monaco 36,227 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
216   San Marino 33,628 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
217   Gibraltar 32,703 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
218   Quần đảo Virgin thuộc Anh 31,650 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
219   Palau 18,055 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
220   Quần đảo Cook 17,058 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
221   Anguilla 15,918 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
222   Nauru 12,832 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
223   Wallis và Futuna 11,470 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
224   Tuvalu 11,437 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
225   Saint Pierre và Miquelon 5,828 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
226   Saint Helena, Ascension và Tristan da Cunha 5,283 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
227   Montserrat 4,379 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
228   Quần đảo Falkland 3,797 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
229   Niue 1,935 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
230   Tokelau 1,904 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
231    Thành Vatican 522 31 tháng 12, 2023 0,00% CIA World Factbook ước tính Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine

Nguồn sửa

  1. ^ Nam Cực không có cư dân sinh sống, nhưng một số chính phủ vẫn duy trì các trạm nghiên cứu thường trực ở châu lục này. Số lượng người có thể thay đổi từ khoảng 1.000 người trong mùa đông tới khoảng 5.000 người vào mùa hè.
  2. ^ Chỉ tính đến dân số ở Trung Quốc đại lục, không bao gồm các khu vực hành chính đặc biệt (Hồng KôngMa Cao) và khu vực do Trung Hoa Dân Quốc kiểm soát (thường được gọi là "Đài Loan").
  3. ^ Bao gồm 7 vùng lãnh thổ hải ngoại của Pháp: Polynésie thuộc Pháp (266.952 người, tháng 1/2010), New Caledonia (245.580 người, 27/7/2009), Mayotte (194.000 người, năm 2009), Saint Martin (36.661 người, tháng 1/2008), Wallis và Futuna (13.484 người, tháng 7/2008), Saint Barthélemy (8.673 người, tháng 1/2008), Saint Pierre và Miquelon (6.072 người' tháng 1/2008).
  4. ^ Bao gồm các nhóm đảo Đài Loan, Bành Hồ, Kim Môn, Mã Tổ, v.v...
  5. ^ Bao gồm Đảo Christmas (1.508), Quần đảo Cocos (Keeling) (628) và Đảo Norfolk (1.828).
  6. ^ Không bao gồm các lãnh thổ tranh chấp của Kosovo (~ 1.800.000 người).
  7. ^ Gồm Puntland (~ 3.900.000 người) và Somaliland (~ 3.500.000 người).
  8. ^ Con số của LHQ vào giữa năm 2009 là 7.170.000, trong đó không bao gồm dân số sống tại Bờ Tây Israel.
  9. ^ Bao gồm Quần đảo Åland.
  10. ^ Bao gồm Svalbard (2.701) và Jan Mayen.
  11. ^ Không bao gồm (geostat.ge.2010.xls Lưu trữ 2014-07-22 tại Wayback Machine) Cộng hòa Abkhazia (216.000, điều tra dân số năm 2003) và Nam Ossetia (70.000, năm 2006).
  12. ^ Không bao gồm (statistica.md.2010.pdf) Transnistria (555.347, điều tra dân số năm 2005).
  13. ^ Bao gồm Quần đảo Agalega, RodriguesCargados Carajos.
  14. ^ Không tính đến (cystat.gov.cy Lưu trữ 2011-05-11 tại Wayback Machine) Bắc Síp; dân số theo ước đoán của LHQ vào giữa năm 2009 là 871.000.
  15. ^ Không tính đến vùng Mayotte.
  16. ^ Kết quả điều tra dựa trên phân chia địa lý của hai miền Bắc và Nam nước Sudan cũ năm 2008, trước khi tách thành hai quốc gia riêng biệt. Kết quả này bị Nam Sudan phản đối.

Tham khảo sửa

Xem thêm sửa

Liên kết ngoài sửa