Ramin Rezaeian
cầu thủ bóng đá người Iran
Ramin Rezaeian Semeskandi (tiếng Ba Tư: رامین رضائیان سمسکندی; sinh ngày 21 tháng 3 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Iran hiện thi đấu ở vị trí hậu vệ cho câu lạc bộ Sepahan tại Persian Gulf Pro League và đội tuyển quốc gia Iran.
Rezaeian trong màu áo đội tuyển quốc gia Iran tại Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 | ||||||||||||||
Thông tin cá nhân | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ramin Rezaeian Semeskandi[1] | |||||||||||||
Ngày sinh | 21 tháng 3, 1990 | |||||||||||||
Nơi sinh | Sari, Iran | |||||||||||||
Chiều cao | 1,8 m[1] | |||||||||||||
Vị trí | Hậu vệ cánh phải, Tiền vệ cánh | |||||||||||||
Thông tin đội | ||||||||||||||
Đội hiện nay | Sepahan | |||||||||||||
Số áo | 9 | |||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | ||||||||||||||
Năm | Đội | |||||||||||||
2002–2008 | Shahrdari Sari | |||||||||||||
2008–2009 | Shensa-ye Tehran | |||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||
2009–2013 | Saba Qom | 97 | (6) | |||||||||||
2013–2015 | Rah Ahan | 54 | (11) | |||||||||||
2015–2017 | Persepolis | 40 | (9) | |||||||||||
2017–2018 | KV Oostende | 16 | (1) | |||||||||||
2018–2020 | Al Shahania | 32 | (17) | |||||||||||
2020–2022 | Al-Duhail | 10 | (2) | |||||||||||
2021–2022 | → Al-Sailiya (cho mượn) | 24 | (5) | |||||||||||
2022 | Persepolis | 13 | (0) | |||||||||||
2022– | Sepahan | 11 | (3) | |||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | ||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||
2015– | Iran | 64 | (6) | |||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 28 tháng 10 năm 2022 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 7 tháng 2 năm 2024 |
Thống kê sự nghiệp
sửaCâu lạc bộ
sửa- Tính đến 28 tháng 10 năm 2022
Club | Season | League | Hazfi Cup | Asia | Other | Total | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
Saba | 2009–10 | Pro League | 20 | 1 | 0 | 0 | — | — | 20 | 1 | ||
2010–11 | 22 | 1 | 1 | 0 | — | — | 23 | 1 | ||||
2011–12 | 24 | 0 | 2 | 0 | — | — | 26 | 0 | ||||
2012–13 | 31 | 4 | 0 | 0 | 1 | 0 | — | 32 | 4 | |||
Total | 97 | 6 | 3 | 0 | 1 | 0 | — | 101 | 6 | |||
Rah Ahan | 2013–14 | Pro League | 27 | 2 | 3 | 2 | — | — | 30 | 4 | ||
2014–15 | 27 | 9 | 2 | 0 | — | — | 29 | 9 | ||||
Total | 54 | 11 | 5 | 2 | — | — | 59 | 13 | ||||
Persepolis | 2015–16 | Pro League | 28 | 5 | 2 | 0 | — | — | 30 | 5 | ||
2016–17 | 12 | 4 | 1 | 0 | 1 | 0 | — | 14 | 4 | |||
Total | 40 | 9 | 3 | 0 | 1 | 0 | — | 44 | 9 | |||
Club | Season | League | Belgian Cup | Europe | Other | Total | ||||||
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
Oostende | 2017–18 | First Division | 16 | 1 | 2 | 0 | 2 | 0 | 5 | 1 | 25 | 2 |
Club | Season | League | Qatar Emir Cup | Asia | Other | Total | ||||||
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
Al Shahania | 2018–19 | QSL | 11 | 4 | 0 | 0 | — | — | 11 | 4 | ||
2019–20 | 21 | 13 | 0 | 0 | — | 1 | 0 | 22 | 13 | |||
Al Duhail | — | 0 | 0 | 3 | 1 | — | 3 | 1 | ||||
2020–21 | 10 | 2 | — | — | 0 | 0 | 10 | 2 | ||||
Al Sailiya | 11 | 3 | 2 | 0 | — | 5 | 0 | 18 | 3 | |||
2021–22 | 13 | 2 | — | — | 5 | 2 | 18 | 4 | ||||
Club | Season | League | Hazfi Cup | Asia | Other | Total | ||||||
Division | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | Apps | Goals | ||
Persepolis | 2021–22 | Pro League | 13 | 0 | 1 | 0 | — | — | 14 | 0 | ||
Sepahan | 2022–23 | 11 | 3 | 0 | 0 | — | — | 11 | 3 | |||
Career total | 297 | 54 | 16 | 2 | 7 | 1 | 16 | 3 | 336 | 60 |
Quốc tế
sửa- Tính đến 7 tháng 2 năm 2024
Iran | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
2015 | 7 | 1 |
2016 | 9 | 1 |
2017 | 8 | 0 |
2018 | 11 | 0 |
2019 | 10 | 0 |
2020 | 0 | 0 |
2021 | 0 | 0 |
2022 | 3 | 1 |
2023 | 10 | 3 |
2024 | 6 | 0 |
Tổng | 64 | 6 |
Bàn thắng quốc tế
sửa- Bàn thắng và kết quả của Iran được để trước.
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 17 tháng 11 năm 2015 | Trung tâm bóng đá Hiệp hội bóng đá Guam, Dededo, Guam | Guam | 3–0 |
6–0 |
Vòng loại FIFA World Cup 2018 |
2. | 10 tháng 11 năm 2016 | Sân vận động Shah Alam, Shah Alam, Malaysia | Papua New Guinea | 8–1 |
8–1 |
Giao hữu |
3. | 25 tháng 11 năm 2022 | Sân vận động Ahmed bin Ali, Al Rayyan, Qatar | Wales | 2–0 |
2–0 |
FIFA World Cup 2022 |
4. | 28 tháng 3 năm 2023 | Sân vận động Azadi, Tehran, Iran | Kenya | 2–1 |
2–1 |
Giao hữu |
4. | 28 tháng 3 năm 2023 | Sân vận động Azadi, Tehran, Iran | Kenya | 2–1 |
2–1 |
Friendly |
5. | 16 tháng 11 năm 2023 | Hồng Kông | 4–0 |
4–0 |
Vòng loại FIFA World Cup 2026 | |
6. | 21 tháng 11 năm 2023 | Sân vận động Milliy, Tashkent, Uzbekistan | Uzbekistan | 1–0 |
2–2
|
Tham khảo
sửa- ^ a b “FIFA World Cup Qatar 2022 – Squad list: IR Iran (IRN)” (PDF). FIFA. ngày 15 tháng 11 năm 2022. tr. 15. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2022.
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Ramin Rezaeian. |