René Coty
|
---|
 René Coty vào năm 1929. |
|
Tổng thống thứ 17 của Pháp |
---|
Nhiệm kỳ 16 tháng 1 năm 1954 – 8 tháng 1 năm 1959 |
Thủ tướng | Joseph Laniel Pierre Mendes-France Edgar Faure Guy Mollet Maurice Bourgès-Maunoury Félix Gaillard Pierre Pflimlin Charles de Gaulle |
---|
Tiền nhiệm | Vincent Auriol |
---|
Kế nhiệm | Charles de Gaulle |
---|
Đồng Vương công Andorra |
---|
Nhiệm kỳ 16 tháng 1 năm 1954 – 8 tháng 1 năm 1959 |
Tiền nhiệm | Vincent Auriol |
---|
Kế nhiệm | Charles de Gaulle |
---|
Thượng nghị sĩ Pháp |
---|
Nhiệm kỳ 7 tháng 11 năm 1948 – 23 tháng 12 năm 1953 |
Nhiệm kỳ 14 tháng 1 năm 1936 – 1 tháng 1 năm 1944 |
Bộ trưởng Tái thiết và Phát triển Đô thị |
---|
Nhiệm kỳ 24 tháng 11 năm 1947 – 7 tháng 9 năm 1948 |
Thủ tướng | Robert Schuman André Marie |
---|
Tiền nhiệm | Jean Letourneau |
---|
Kế nhiệm | Eugène Claudius-Petit |
---|
Nghị sĩ Quốc hội |
---|
Nhiệm kỳ 21 tháng 10 năm 1945 – 19 tháng 11 năm 1948 |
Nhiệm kỳ 10 tháng 6 năm 1923 – 31 tháng 5 năm 1935 |
|
Thông tin cá nhân |
---|
Sinh | René Jules Gustave Coty 20 tháng 3 năm 1882 Le Havre, Pháp |
---|
Mất | 22 tháng 11 năm 1962 (80 tuổi) Le Havre, Pháp |
---|
Đảng chính trị | Đảng Cấp tiến-Xã hội (1908–1923) Liên minh Dân chủ (1923–1940) Độc lập (1940–1949) Trung tâm Quốc gia Độc lập và Nông dân (1949–1962) |
---|
Phối ngẫu | Germaine Corblet |
---|
Con cái | Geneviève (1908–1987) Anne-Marie (1910–1987) |
---|
Alma mater | Đại học Caen Normandy |
---|
Nhiệm vụ | Luật sư |
---|
Phục vụ trong quân đội |
---|
Thuộc | Pháp |
---|
Phục vụ | Quân đội Pháp |
---|
Năm tại ngũ | 1914–1918 |
---|
Cấp bậc | Binh sĩ |
---|
Đơn vị | Trung đoàn Bộ binh 129 |
---|
Tham chiến | Chiến tranh thế giới thứ nhất:
|
---|