Wolverhampton Wanderers F.C. mùa giải 2024-25
Mùa giải 2024-25 là mùa giải thứ 147 trong lịch sử CLB Wolverhampton Wanderers và cũng là mùa giải thứ bảy liên tiếp đội bóng này chơi ở Giải bóng đá Ngoại hạng Anh. Cùng với giải Ngoại hạng, đội bóng cũng tranh tài ở hai đấu trường cúp, đó là FA Cup và EFL Cup.
Mùa giải 2024–25 | |
---|---|
Chủ tịch điều hành | ![]() |
Huấn luyện viên | ![]() |
Sân vận động | Molineux |
Giải bóng đá Ngoại hạng Anh | - |
FA Cup | Vòng 3 |
EFL Cup | Vòng 2 |
Đây cũng đồng thời sẽ là mùa giải thứ hai của huấn luyện viên Gary O'Neil tại câu lạc bộ. Mùa giải này sẽ bắt đầu từ ngày 1 tháng 7 năm 2024 và kết thúc vào ngày 30 tháng 6 năm 2025.
Thành viên câu lạc bộ
sửaTheo danh sách của đội ngày 20 tháng 9 năm 2023
Vị trí | Tên |
---|---|
Quản lý | |
Chủ tịch điều hành | Jeff Shi |
Giám đốc thể thao | Matt Hobbs |
Chuyên môn | |
Huấn luyện viên trưởng | Gary O'Neil |
Trợ lý huấn luyện viên | Tim Jenkins |
Huấn luyện viên chuyên môn | Shaun Derry |
Huấn luyện viên chuyên môn | Ian Burchnall |
Huấn luyện viên thủ môn | Neil Cutler |
Chuyên viên phân tích | Woody Dewar |
Đội hình
sửaTính đến tháng 6 năm 2024
Số | Quốc tịch | Tên | Vị trí | Nơi sinh | Tuổi | Gia nhập | Mua từ | Hợp đồng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thủ môn | ||||||||
1 | José Sá | GK | Braga | 17 tháng 1, 1993 | 2021 | Olympiacos | 30/6/2027 | |
25 | Daniel Bentley | GK | Basildon | 13 tháng 7, 1993 | 2023 | Bristol City | 30/6/2025 | |
40 | Tom King | GK | Plymouth | 9 tháng 3, 1995 | 2023 | Northampton Town | 30/6/2027 | |
Hậu vệ | ||||||||
2 | Matt Doherty | RB | Dublin | 16 tháng 1, 1992 | 2023 | Atlético Madrid | 30/6/2026 | |
2 | Ki-Jana Hoever | RB | Amsterdam | 18 tháng 1, 2002 | 2020 | Liverpool | 30/6/2026 | |
3 | Rayan Aït-Nouri | LB | Montreuil | 6 tháng 6, 2001 | 2021 | Angers | 30/6/2026 | |
4 | Santiago Bueno | CB | Montevideo | 9 tháng 11, 1998 | 2023 | Girona | 30/6/2028 | |
14 | Yerson Mosquera | CB | Apartadó | 2 tháng 5, 2001 | 2021 | Atlético Nacional | 30/6/2026 | |
15 | Craig Dawson | CB | Rochdale | 6 tháng 5, 1990 | 2023 | West Ham | 30/6/2025 | |
17 | Hugo Bueno | LB | Vigo | 18 tháng 9, 2002 | 2019 | Areosa | 30/6/2028 | |
22 | Nélson Semedo | RB | Lisbon | 16 tháng 11, 1993 | 2020 | Barcelona | 30/6/2025 | |
23 | Max Kilman (đội trưởng) |
CB | Chelsea | 23 tháng 5, 1997 | 2018 | Maidenhead United | 30/6/2028 | |
24 | Toti | CB | Bissau | 16 tháng 1, 1999 | 2020 | Estoril Praia | 30/6/2029 | |
Tiền vệ | ||||||||
5 | Mario Lemina | CM | Libreville | 1 tháng 9, 1993 | 2023 | OGC Nice | 30/6/2025 | |
6 | Boubacar Traoré | CM | Bamako | 20 tháng 8, 2001 | 2023 | FC Metz | 30/6/2027 | |
8 | João Gomes | CM | Rio de Janeiro | 12 tháng 2, 2001 | 2023 | Flamengo | 30/6/2028 | |
20 | Tommy Doyle | CM | Manchester | 17 tháng 10, 2001 | 2024 | Manchester City | 30/6/2028 | |
27 | Jean-Ricner Bellegarde | CM | Colombes | 27 tháng 6, 1998 | 2023 | Strasbourg | 30/6/2028 | |
32 | Joe Hodge | CM | Manchester | 14 tháng 9, 2002 | 2021 | Manchester City | 30/6/2027 | |
Tiền đạo | ||||||||
7 | Pedro Neto | LW | Viana do Castelo | 9 tháng 3, 2000 | 2019 | Lazio | 30/6/2027 | |
9 | Fábio Silva | ST | Porto | 19 tháng 7, 2002 | 2020 | Porto | 30/6/2026 | |
10 | Daniel Podence | LW | Oeiras | 21 tháng 10, 1995 | 2020 | Olympiakos | 30/6/2025 | |
11 | Hwang Hee-chan | LW | Chuncheon | 26 tháng 1, 1996 | 2022 | Leipzig | 30/6/2028 | |
12 | Matheus Cunha | CF | João Pessoa | 27 tháng 5, 1999 | 2023 | Atlético Madrid | 30/6/2027 | |
18 | Saša Kalajdžić | ST | Vienna | 7 tháng 7, 1997 | 2022 | VfB Stuttgart | 30/6/2027 | |
20 | Chiquinho | RW | Cascais | 5 tháng 2, 2000 | 2022 | Estoril Praia | 30/6/2026 | |
21 | Pablo Sarabia | RW | Madrid | 11 tháng 5, 1992 | 2023 | PSG | 30/6/2025 | |
30 | Enso González | LW | Asunción | 20 tháng 1, 2005 | 2023 | Club Libertad | 30/6/2028 | |
30 | Gonçalo Guedes | ST | Benavente | 29 tháng 11, 1996 | 2022 | Valencia | 30/6/2027 | |
- | Rodrigo Gomes | RW | Póvoa de Varzim | 7 tháng 7, 2003 | 2024 | SC Braga | 30/6/2029 | |
Cho mượn |
Chuyển nhượng
sửaMua
sửaNgày | Vị trí | Quốc tịch | Tên | Mua từ | Phí | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|
12/6/2024 | RW | Rodrigo Gomes | SC Braga | £12,700,000 | [1] | |
1/7/2024 | CM | Tommy Doyle | Manchester City | £4,300,000 | [2] |
Mượn
sửaNgày | Vị trí | Quốc tịch | Tên | Mượn từ | Thời hạn | Nguồn |
---|
Bán
sửaNgày | Vị trí | Quốc tịch | Tên | Bán cho | Phí | Nguồn |
---|
Cho mượn
sửaNgày | Vị trí | Quốc tịch | Tên | Cho mượn tới | Thời hạn | Nguồn |
---|
Hết hợp đồng
sửaNgày | Vị trí | Quốc tịch | Tên | Đội bóng mới | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|
30/6/2024 | RB | Bendegúz Bolla | SK Rapid Wien | [3][4] | |
30/6/2024 | GK | Louie Moulden | Tự do | [3] | |
30/6/2024 | GK | Joe Young | Tự do | [3] | |
30/6/2024 | CM | Mo Diomande | Tự do | [3] | |
30/6/2024 | ST | Dom Plank | Tự do | [3] |
Gia hạn
sửaNgày | Vị trí | Quốc tịch | Tên | Thời hạn | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|
11/6/2024 | ST | Dani Ángel | 30/6/2026 | [5] |
Giao hữu tiền mùa giải
sửaNgày 9 tháng 5 năm 2024, Wolves thông báo tham dự giải giao hữu Stateside Cup trên đất Mỹ vào cuối tháng 7. Đội sẽ tranh tài cùng hai đội bóng Ngoại hạng Anh khác là Crystal Palace và West Ham United. [6] Ngày 17 tháng 6, Wolves công bố trận giao hữu thứ ba và là cuối cùng trong chuyến du đấu Mỹ, đối đầu với RB Leipzig. [7]
28 tháng 7, 2024 Giao hữu | Wolves | v | West Ham | Jacksonville, Florida |
---|---|---|---|---|
06:00 UTC+7 | Sân vận động: EverBank Stadium |
1 tháng 8, 2024 Giao hữu | Crystal Palace | v | Wolves | Annapolis, Maryland |
---|---|---|---|---|
07:00 UTC+7 | Sân vận động: Navy–Marine Corps Memorial Stadium |
4 tháng 8, 2024 Giao hữu | Wolves | v | RB Leipzig | Miami, Florida |
---|---|---|---|---|
06:30 UTC+7 | Sân vận động: Chase Stadium |
Các giải đấu
sửaKết quả chung
sửaỞ mùa giải 2024-25, Wolves sẽ thi đấu ở ba đấu trường chính, bao gồm giải bóng đá Ngoại hạng Anh, cúp FA và cúp EFL.
Giải đấu | Trận đấu đầu tiên | Trận đấu cuối cùng | Vòng đấu mở màn | Vị trí chung cuộc |
Thành tích | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST | T | H | B | BT | BB | HS | % thắng | |||||
Ngoại hạng Anh | 17 tháng 8, 2024 | 25 tháng 5, 2025 | Vòng 1 | - | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | +0 | — |
Cúp FA | 11 tháng 1, 2025 (dự kiến) | - | Vòng 3 | - | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | +0 | — |
Cúp EFL | - | - | Vòng 2 | - | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | +0 | — |
Tổng cộng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | +0 | — |
Cập nhật lần cuối: Tiền mùa giải
Nguồn: Soccerway
Giải bóng đá Ngoại hạng Anh
sửaVề đích ở vị trí thứ 14 mùa giải trước, Wolves sẽ tiếp tục góp mặt trong số 20 đại diện tại giải đấu cao nhất nước Anh. Mùa giải Ngoại hạng Anh 2024-25 sẽ bắt đầu từ ngày 17 tháng 8 năm 2024 và hạ màn vào ngày 25 tháng 5 năm 2025. Lịch thi đấu sẽ được công bố vào chiều ngày 18 tháng 6 năm 2024 (theo giờ Việt Nam), và có thể được tùy chỉnh trong mùa giải tùy vào tình hình thực tế. [8][9]
Bảng xếp hạng
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
16 | Nottingham Forest | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
17 | Southampton | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
18 | Tottenham Hotspur | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Xuống hạng EFL Championship |
19 | West Ham United | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
20 | Wolverhampton Wanderers | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Nếu không thể xác định được đội vô địch, đội xuống hạng hoặc đội lọt vào các giải đấu UEFA bằng quy tắc 1 đến 3 thì áp dụng quy tắc 4.1 đến 4.3 – 4.1) Điểm đạt được ở thành tích đối đầu giữa các đội liên quan; 4.2) Số bàn thắng sân khách ghi được ở thành tích đối đầu giữa các đội liên quan; 4.3) Vòng play-off.[10]
Kết quả tổng hợp
sửaTổng thể | Sân nhà | Sân khách | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | T | H | B | BT | BB | HS | T | H | B | BT | BB | HS |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Cập nhật lần cuối: Tiền mùa giải.
Nguồn: [Soccerway]
Kết quả theo vòng đấu
sửaA = Sân khách; H = Sân nhà; W = Thắng; D = Hoà; L = Thua
Các trận đấu
sửaThắng Hoà Thua Trận đấu
17 tháng 8, 2024 1 | Arsenal | v | Wolves | Holloway, London |
---|---|---|---|---|
21:00 UTC+7 | Sân vận động: Emirates |
24 tháng 8, 2024 2 | Wolves | v | Chelsea | Wolverhampton |
---|---|---|---|---|
21:00 UTC+7 | Sân vận động: Molineux |
31 tháng 8, 2024 3 | Nottingham | v | Wolves | Nottingham |
---|---|---|---|---|
21:00 UTC+7 | Sân vận động: City Ground |
14 tháng 9, 2024 4 | Wolves | v | Newcastle | Wolverhampton |
---|---|---|---|---|
21:00 UTC+7 | Sân vận động: Molineux |
21 tháng 9, 2024 5 | Aston Villa | v | Wolves | Birmingham |
---|---|---|---|---|
21:00 UTC+7 | Sân vận động: Villa Park |
28 tháng 9, 2024 6 | Wolves | v | Liverpool | Wolverhampton |
---|---|---|---|---|
21:00 UTC+7 | Sân vận động: Molineux |
5 tháng 10, 2024 7 | Brentford | v | Wolves | Brentford, London |
---|---|---|---|---|
21:00 UTC+7 | Sân vận động: Gtech Stadium |
19 tháng 10, 2024 8 | Wolves | v | Man City | Wolverhampton |
---|---|---|---|---|
21:00 UTC+7 | Sân vận động: Molineux |
26 tháng 10, 2024 9 | Brighton | v | Wolves | Brighton |
---|---|---|---|---|
21:00 UTC+7 | Sân vận động: AMEX Stadium |
2 tháng 11, 2024 10 | Wolves | v | Crystal Palace | Wolverhampton |
---|---|---|---|---|
22:00 UTC+7 | Sân vận động: Molineux |
9 tháng 11, 2024 11 | Wolves | v | Southampton | Wolverhampton |
---|---|---|---|---|
22:00 UTC+7 | Sân vận động: Molineux |
23 tháng 11, 2024 12 | Fulham | v | Wolves | Fulham, London |
---|---|---|---|---|
22:00 UTC+7 | Sân vận động: Craven Cottage |
30 tháng 11, 2024 13 | Wolves | v | Bournemouth | Wolverhampton |
---|---|---|---|---|
22:00 UTC+7 | Sân vận động: Molineux |
4 tháng 12, 2024 14 | Everton | v | Wolves | Liverpool |
---|---|---|---|---|
02:45 UTC+7 | Sân vận động: Goodison Park |
7 tháng 12, 2024 15 | West Ham | v | Wolves | Stratford, London |
---|---|---|---|---|
22:00 UTC+7 | Sân vận động: London Stadium |
14 tháng 12, 2024 16 | Wolves | v | Ipswich | Wolverhampton |
---|---|---|---|---|
22:00 UTC+7 | Sân vận động: Molineux |
21 tháng 12, 2024 17 | Leicester | v | Wolves | Leicester |
---|---|---|---|---|
22:00 UTC+7 | Sân vận động: King Power |
26 tháng 12, 2024 18 | Wolves | v | Man United | Wolverhampton |
---|---|---|---|---|
22:00 UTC+7 | Sân vận động: Molineux |
29 tháng 12, 2024 19 | Tottenham | v | Wolves | Tottenham, London |
---|---|---|---|---|
22:00 UTC+7 | Sân vận động: Tottenham Hotspur Stadium |
4 tháng 1, 2025 20 | Wolves | v | Nottingham | Wolverhampton |
---|---|---|---|---|
22:00 UTC+7 | Sân vận động: Molineux |
16 tháng 1, 2025 21 | Newcastle | v | Wolves | Newcastle-upon-Tyne |
---|---|---|---|---|
02:45 UTC+7 | Sân vận động: St. James' Park |
18 tháng 1, 2025 22 | Chelsea | v | Wolves | Fulham, London |
---|---|---|---|---|
22:00 UTC+7 | Sân vận động: Stamford Bridge |
25 tháng 1, 2025 23 | Wolves | v | Arsenal | Wolverhampton |
---|---|---|---|---|
22:00 UTC+7 | Sân vận động: Molineux |
1 tháng 2, 2025 24 | Wolves | v | Aston Villa | Wolverhampton |
---|---|---|---|---|
22:00 UTC+7 | Sân vận động: Molineux |
22 tháng 2, 2025 26 | Bournemouth | v | Wolves | Bournemouth |
---|---|---|---|---|
22:00 UTC+7 | Sân vận động: Vitality |
26 tháng 2, 2025 27 | Wolves | v | Fulham | Wolverhampton |
---|---|---|---|---|
02:45 UTC+7 | Sân vận động: Molineux |
8 tháng 3, 2025 28 | Wolves | v | Everton | Wolverhampton |
---|---|---|---|---|
22:00 UTC+7 | Sân vận động: Molineux |
15 tháng 3, 2025 29 | Southampton | v | Wolves | Southampton |
---|---|---|---|---|
22:00 UTC+7 | Sân vận động: St. Mary's |
2 tháng 4, 2025 30 | Wolves | v | West Ham | Wolverhampton |
---|---|---|---|---|
01:45 UTC+7 | Sân vận động: Molineux |
12 tháng 4, 2025 32 | Wolves | v | Tottenham | Wolverhampton |
---|---|---|---|---|
21:00 UTC+7 | Sân vận động: Molineux |
19 tháng 4, 2025 33 | Man United | v | Wolves | Greater Manchester |
---|---|---|---|---|
21:00 UTC+7 | Sân vận động: Old Trafford |
26 tháng 4, 2025 34 | Wolves | v | Leicester | Wolverhampton |
---|---|---|---|---|
21:00 UTC+7 | Sân vận động: Molineux |
3 tháng 5, 2025 35 | Man City | v | Wolves | Greater Manchester |
---|---|---|---|---|
21:00 UTC+7 | Sân vận động: Etihad |
10 tháng 5, 2025 36 | Wolves | v | Brighton | Wolverhampton |
---|---|---|---|---|
21:00 UTC+7 | Sân vận động: Molineux |
18 tháng 5, 2025 37 | Crystal Palace | v | Wolves | Croydon, London |
---|---|---|---|---|
21:00 UTC+7 | Sân vận động: Selhurst Park |
25 tháng 5, 2025 38 | Wolves | v | Brentford | Wolverhampton |
---|---|---|---|---|
21:00 UTC+7 | Sân vận động: Molineux |
Cúp FA
sửaLà một đại diện thi đấu ở giải bóng đá Ngoại hạng Anh, Wolves sẽ bắt đầu chiến dịch cúp FA từ vòng 3 của giải đấu.
Vòng 3 | v | |||
Cúp EFL
sửaLà một đại diện thi đấu ở giải bóng đá Ngoại hạng Anh nhưng không được tham dự cúp châu Âu, Wolves sẽ bắt đầu chiến dịch ở cúp EFL từ vòng 2 của giải đấu.
Vòng 2 | v | |||
Thống kê
sửaChung
sửaThành tích | Cầu thủ / Trận đấu | Đối thủ / Tổng số | ||
---|---|---|---|---|
Cá nhân | ||||
Vua phá lưới | ||||
Vua kiến tạo | ||||
Bàn thắng đầu tiên | ||||
Bàn thắng cuối cùng | ||||
Bàn thắng nhanh nhất | ||||
Bàn thắng muộn nhất | ||||
Nhiều bàn thắng nhất trong một trận | ||||
Nhiều kiến tạo nhất trong một trận | ||||
Tập thể | ||||
Trận thắng sân nhà đậm nhất | ||||
Trận thắng sân khách đậm nhất | ||||
Trận thua sân nhà đậm nhất | ||||
Trận thua sân khách đậm nhất | ||||
Trận có nhiều bàn thắng nhất |
Cá nhân
sửa- Tính đến Tiền mùa giải
Số áo | Vị trí | Cầu thủ | Ngoại hạng Anh | Cúp FA | Cúp EFL | Tổng cộng | Thẻ phạt | Ghi chú | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
P | G | A | P | G | A | P | G | A | P | G | A | ||||||
1 | GK | José Sá | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2 | DF | Matt Doherty | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2 | DF | Ki-Jana Hoever | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | DF | Rayan Aït-Nouri | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
4 | DF | Santiago Bueno | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
5 | MF | Mario Lemina | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
6 | MF | Boubacar Traoré | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
7 | FW | Pedro Neto | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
8 | MF | João Gomes | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
9 | FW | Fábio Silva | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
10 | FW | Daniel Podence | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
11 | FW | Hwang Hee-chan | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
12 | FW | Matheus Cunha | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
14 | DF | Yerson Mosquera | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
15 | DF | Craig Dawson | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
17 | DF | Hugo Bueno | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
18 | FW | Saša Kalajdžić | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
20 | MF | Tommy Doyle | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
20 | FW | Chiquinho | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
21 | FW | Pablo Sarabia | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
22 | DF | Nélson Semedo | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
23 | DF | Max Kilman (c) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
24 | DF | Toti | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
25 | GK | Daniel Bentley | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
27 | MF | Jean-Ricner Bellegarde | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
30 | FW | Enso González | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
30 | FW | Gonçalo Guedes | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
32 | MF | Joe Hodge | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
40 | GK | Tom King | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
- | FW | Rodrigo Gomes | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Rời đội trong mùa giải |
Chú thích:
‡ Cầu thủ theo dạng cho mượn
† Cầu thủ rời đội trong mùa giải
¤ Cầu thủ được đem cho mượn trong mùa giải
↑ Cầu thủ từ đội học viện
P = Số trận đấu (Vào sân từ ghế dự bị)
G = Số bàn thắng — A = Số kiến tạo
= Thẻ vàng — = Thẻ đỏ
GK = Thủ môn — DF = Hậu vệ — MF = Tiền vệ — FW = Tiền đạo
Tham khảo
sửa- ^ “Wolves complete Gomes signing”. Wolves. 12 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Doyle to join Wolves permanently”. Wolves. 3 tháng 5 năm 2024.
- ^ a b c d e “Premier League clubs publish 2023/24 released lists”. Premier League. 5 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Ungarischer Teamspieler wechselt ablösefrei nach Hütteldorf”. SK Rapid Wien. 7 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Angel puts pen-to-paper on new contract”. Wolves. 11 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Wolves heading to America for Stateside Cup”. Wolves. 9 tháng 5 năm 2024.
- ^ “Wolves to face RB Leipzig in Miami”. Wolves. 17 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Fixture release date for 2024/25 season announced”. Premier League. 25 tháng 4 năm 2024.
- ^ “Premier League 2024/25 fixtures released!”. Premier League. 18 tháng 6 năm 2024.
- ^ Premier League Handbook: Season 2023/24 (PDF). 29 tháng 8 năm 2023. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 1 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 9 năm 2023.