Đường cao tốc Hà Nội – Bắc Giang
Đường cao tốc Hà Nội – Bắc Giang (ký hiệu toàn tuyến là CT.01) là một đoạn tuyến của tuyến đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông qua địa phận ba tỉnh thành Hà Nội, Bắc Ninh và Bắc Giang.[1][2]
Đường cao tốc
Hà Nội – Bắc Giang |
|
---|---|
![]() Bảng kí hiệu đường cao tốc Bắc Nam phía Đông, trong đó đoạn Hà Nội – Bắc Giang là một phần của đường cao tốc này. | |
![]() | |
Thông tin tuyến đường | |
Một phần của | ![]() ![]() ![]() |
Chiều dài | 48.6 km |
Tồn tại | 1 tháng 1 năm 2002 (tiền cao tốc) (21 năm, 2 tháng, 3 tuần và 2 ngày) 3 tháng 1 năm 2016 (cao tốc) (7 năm, 2 tháng và 3 tuần) |
Một đoạn của đường thuộc | ![]() ![]() |
Các điểm giao cắt chính | |
Đầu Tây Nam | ![]() ![]() ![]() |
Các điểm giao cắt | ![]() ![]()
![]() |
Đầu Đông Bắc | ![]() ![]() |
Vị trí đi qua | |
Tỉnh/ Thành phố | Hà Nội, Bắc Ninh, Bắc Giang |
Quận/Huyện |
|
Hệ thống đường | |
Hệ thống giao thông đường bộ Việt Nam | |
Danh sách: Quốc lộ - Cao tốc | |
Cao tốc
|
Tuyến đường cao tốc này cũng là một phần của Quốc lộ 1 đoạn Hà Nội – Bắc Giang, có chiều dài 45,8 km, điểm đầu tại lý trình Km113+985, Quốc lộ 1 (nút giao Quốc lộ 31) thuộc địa phận thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang, kết nối với đường cao tốc Bắc Giang – Lạng Sơn và điểm cuối dự án tại lý trình Km159+100, Quốc lộ 1 (vị trí trạm thu phí Phù Đồng cũ) thuộc địa phận huyện Gia Lâm, Hà Nội, nối tiếp với đường vành đai 3 Hà Nội.[3][4]
Đoạn đường Quốc lộ 1 này được khởi công xây dựng năm 1998 và hoàn thành sau 4 năm thi công, gồm 2 làn xe[5]. Ngày 5 tháng 1 năm 2015, tuyến đường được mở rộng lên thành 4 làn xe theo tiêu chuẩn đường ô tô cao tốc, vận tốc thiết kế 100 km/h (chỉ riêng đoạn từ TP. Bắc Ninh đến TP. Bắc Giang, còn đoạn từ Hà Nội đến TP. Bắc Ninh có tốc độ cho phép là 70 - 90km/h do có làn xe máy). Công trình có tổng mức đầu tư 4.213 tỷ đồng và được thông xe ngày 3 tháng 1 năm 2016 sau 1 năm thi công.[3][6]
Chi tiết tuyến đườngSửa đổi
Làn xeSửa đổi
- Bắc Giang – Cầu Như Nguyệt: 4 làn xe và 2 làn dừng khẩn cấp
- Cầu Như Nguyệt: 2 làn xe
- Cầu Như Nguyệt – Hà Nội: 4 làn xe và 2 làn dừng khẩn cấp
Chiều dàiSửa đổi
- Chiều dài tuyến: 48.6 km
Tốc độ giới hạnSửa đổi
- Bắc Giang – Bắc Ninh: Tối đa: 100 km/h, Tối thiểu: 60 km/h
- Bắc Ninh – Hà Nội: Tối đa: 90 km/h, Tối thiểu: 50 km/h
Danh sách nút giaoSửa đổi
- IC : Nút giao, JCT : Điểm lên xuống, SA : Khu vực dịch vụ (Trạm dừng nghỉ), TG : Trạm thu phí, TN : Hầm đường bộ, BR : Cầu
- Đơn vị đo khoảng cách là km.
Số | Tên | Khoảng cách từ đầu tuyến |
Kết nối | Ghi chú | Vị trí | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết nối trực tiếp với Đường cao tốc Bắc Giang – Lạng Sơn | ||||||
1 | Quốc lộ 31 | 0.00 | Quốc lộ 31 | Đầu tuyến đường cao tốc | Bắc Giang | Bắc Giang |
2 | Thành phố Bắc Giang | 3.2 | Hướng đi trung tâm Thành phố Bắc Giang | |||
BR | Cầu Xương Giang | ↓ | Vượt sông Thương | Ranh giới Bắc Giang - Yên Dũng | ||
3 | Quốc lộ 17 | 7.6 | Quốc lộ 17 Tỉnh lộ 284 |
Yên Dũng | ||
4 | Đình Trám | 12.1 | Quốc lộ 37 Khu công nghiệp Đình Trám Khu công nghiệp Vân Trung |
Việt Yên | ||
BR | Cầu Như Nguyệt | ↓ | Vượt sông Cầu Cầu Như Nguyệt giai đoạn 2 (Đang xây dựng) |
Ranh giới Bắc Giang - Bắc Ninh | ||
5-1 | Đại Phúc | 21.3 | Quốc lộ 18 | Bắc Ninh | Bắc Ninh | |
5-2 | 21.97 | |||||
6 | Bồ Sơn | 24.27 | Quốc lộ 38 | |||
SA | Cửa hàng xăng dầu số 18 | 24.79 | Hướng đi Hà Nội | |||
7 | Khả Lễ | 25.59 | Quốc lộ 18 Đường cao tốc Nội Bài – Bắc Ninh – Hạ Long Đường vành đai 4 vùng thủ đô Hà Nội (chưa xây dựng) |
|||
SA | Trạm dừng nghỉ Tiên Du | 29.19 | Hướng đi Hà Nội | Tiên Du | ||
8 | Liên Bão | 29.89 | Tỉnh lộ 270 | |||
SA | Trạm dừng nghỉ Tiên Du | 31.89 | Hướng đi Bắc Giang | |||
9 | Tiên Sơn | 33.49 | Khu công nghiệp Tiên Sơn | |||
10-1 | Phật Tích | 34.89 | Tỉnh lộ 295 Phật Tích Khu công nghiệp Tiên Sơn |
|||
10-2 | 35.29 | Từ Sơn | ||||
11 | Thành phố Từ Sơn | 37.69 | Tỉnh lộ 179 | |||
SA | Trạm dừng nghỉ Từ Sơn | 38.69 | Hướng đi Hà Nội | |||
TG | Trạm thu phí Hà Nội – Bắc Giang | Ranh giới Bắc Ninh - Hà Nội | ||||
12 | CT.07 | 39.49 | Đường cao tốc Hà Nội – Thái Nguyên | Hà Nội | Gia Lâm | |
13 | Ninh Hiệp | 40.89 | Khu công nghiệp Ninh Hiệp | |||
14 | Phù Đổng | 42.59 | Tỉnh lộ 270 | |||
BR | Cầu Phù Đổng | ↓ | Vượt sông Đuống | |||
15 | Quốc Lộ 5 | 46.89 | Quốc lộ 5 | Long Biên | ||
16 | Cổ Linh | 48.69 | Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng Đường vành đai 3 Đường Cổ Linh |
|||
Kết nối với Đường cao tốc Pháp Vân – Cầu Giẽ thông qua Đường vành đai 3 | ||||||
1.000 mi = 1.609 km; 1.000 km = 0.621 mi
|
Chú thíchSửa đổi
- ^ “Cao tốc Hà Nội – Bắc Giang sẽ thông xe kỹ thuật vào 3/1/2016”. Cổng thông tin điện tử Bộ Giao thông vận tải. 24 tháng 12 năm 2015.
- ^ “Thông xe cao tốc, Hà Nội đi Bắc Giang còn 45 phút”. Báo điện tử VOV. 4 tháng 1 năm 2016.
- ^ a b “Cao tốc Hà Nội - Bắc Giang trị giá 4.200 tỷ đồng chính thức thông xe”. Báo điện tử Đầu tư. 3 tháng 1 năm 2016.
- ^ “Quyết định 1454/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đường bộ thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành”.
- ^ “Đầu năm 2015, khởi công xây dựng cao tốc Lạng Sơn - Bắc Giang”. Cổng thông tin điện tử Bộ Giao thông vận tải. 10 tháng 11 năm 2014.
- ^ “Cuối năm 2015, hoàn thành cao tốc Hà Nội - Bắc Giang”. Báo Giao thông. 2 tháng 4 năm 2015.