Bản mẫu:Infobox political division
Bản mẫu này sử dụng những tính năng phức tạp của cú pháp bản mẫu.
Bạn được khuyến khích làm quen với cấu trúc của bản mẫu này và các hàm cú pháp trước khi sửa đổi bản mẫu. Nếu sửa đổi của bạn gây ra lỗi không mong muốn, hãy sửa chữa hoặc lùi lại nhanh chóng, vì bản mẫu này có thể xuất hiện trên một số lượng lớn trang. |
Bản mẫu này sử dụng Lua: |
Bản mẫu hộp thông tin này nên được sử dụng cho bất kỳ thực thể chính trị, đơn vị hành chính hay lãnh thổ phụ thuộc nào mà không thích hợp với {{Hộp thông tin quốc gia}}.
Tham số
sửa{{Infobox political division | name = | native_name = | settlement_type = | image_skyline = | imagesize = | image_caption = | image_flag = | flag_size = | flag_link = | image_seal = | seal_size = | seal_type = | seal_link = | etymology = | nickname = | motto = | image_map = | map_caption = | subdivision_type = | subdivision_name = | established_title = | established_date = | established_title2 = | established_date2 = | established_title3 = | established_date3 = | founder = | named_for = | government_type = | leader_title1 = | leader_name1 = | leader_title2 = | leader_name2 = | leader_title3 = | leader_name3 = | leader_title4 = | leader_name4 = | legislature = | upper_house = | lower_house = | national_representation = | national_representation_type1 = | national_representation1 = | national_representation_type2 = | national_representation2 = | area_km2 = | area_rank = | area_sq_mi = | percent_water = | population_estimate = | population_census = | population_estimate_year = | population_estimate_rank = | population_census_year = | population_density_km2 = | population_density_sq_mi = <!-- Do not remove as per WP:MOSNUM --> | population_density_rank = | elevation_footnotes = | elevation_m = | GVA = <!-- GVA is UK specific --> | GVA_year = | GVA_rank = | GVA_per_capita = | GVA_per_capita_rank = | GDP_PPP = | GDP_PPP_year = | GDP_PPP_rank = | GDP_PPP_per_capita = | GDP_PPP_per_capita_rank = | GDP_nominal = | GDP_nominal_year = | GDP_nominal_rank = | GDP_nominal_per_capita = | GDP_nominal_per_capita_rank = | Gini = | Gini_year = | Gini_change = <!-- increase/decrease/steady --> | Gini_ref = | HDI = <!-- number only --> | HDI_year = <!-- Please use the year to which the data refers, not the publication year--> | HDI_change = <!-- increase/decrease/steady --> | HDI_ref = | HDI_rank = | currency = | currency_code = | timezone = | utc_offset = | date_format = | drives_on = | calling_code = | iso_code = | cctld = | website = | footnotes = }}
Ví dụ
sửaHồng Kông 香港 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Đặc khu hành chính Hồng Kông thuộc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
| |||||
Khu ca: Nghĩa dũng quân tiến hành khúc | |||||
Vị trí của Hồng Kông | |||||
Quốc gia có chủ quyền | Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | ||||
Anh chiếm đảo Hồng Kông | 26 tháng 1 năm 1841 | ||||
Điều ước Nam Kinh | 29 tháng 8 năm 1842 | ||||
Điều ước Bắc Kinh | 18 tháng 10 năm 1860 | ||||
Hiệp định Mở rộng ranh giới Hồng Kông | 1 tháng 7 năm 1898 | ||||
Nhật Bản chiếm đóng | 25 tháng 12 năm 1941 – 15 tháng 8 năm 1945 | ||||
Tuyên bố chung Trung – Anh | 19 tháng 12 năm 1984 | ||||
Trung Quốc thu hồi chủ quyền | 1 tháng 7 năm 1997 | ||||
Ngôn ngữ chính thức | Tiếng Anh Tiếng Quảng Đông Tiếng Trung | ||||
Chữ Hán phồn thể Bảng chữ cái tiếng Anh | |||||
Sắc tộc (2016) | 92,0% người Hán 2,5% người Philippines 2,1% người Indonesia 0,8% người châu Âu 0,5% người Ấn Độ 0,3% người Nepal 1,6% khác | ||||
Tên dân cư | Người Hồng Kông | ||||
Chính phủ | Hệ thống hành pháp phân quyền trong một nước xã hội chủ nghĩa | ||||
Lâm Trịnh Nguyệt Nga | |||||
Trương Kiến Tôn | |||||
Lương Quân Ngạn | |||||
• Chánh án | Mã Đạo Lập | ||||
Lập pháp | Hội đồng lập pháp | ||||
Cơ quan đại diện quốc gia | |||||
36 đại biểu | |||||
203 đại biểu | |||||
Diện tích | |||||
• Tổng cộng | 2.755 km2 (1.064 dặm vuông Anh) (hạng 168) | ||||
• Mặt nước (%) | 59,8 (1648 km2; 636 sq mi) | ||||
Độ cao cao nhất | 957 m (3,140 ft) | ||||
Độ cao thấp nhất | 0 m (0 ft) | ||||
Dân số | |||||
• Ước lượng 2019 | 7.500.700 (hạng 103) | ||||
• Mật độ | 6.777/km2 (17.552,3/sq mi) (hạng 4) | ||||
GDP (PPP) | Ước lượng 2020 | ||||
• Tổng số | $439,459 tỉ (hạng 45) | ||||
• Bình quân đầu người | $58.165 (hạng 10) | ||||
GDP (danh nghĩa) | Ước lượng 2020 | ||||
• Tổng số | $341,319 tỉ (hạng 35) | ||||
• Bình quân đầu người | $45.176 (hạng 16) | ||||
Gini (2016) | 53.9 cao | ||||
HDI (2018) | 0.939 rất cao · hạng 4 | ||||
Tiền tệ | Đô la Hồng Kông (HK$) (HKD) | ||||
Múi giờ | UTC+08:00 (HKT) | ||||
Cách ghi ngày tháng | nn-tt-nnnn nnnn年tt月nn日 | ||||
Điện thương dụng | 220 V–50 Hz | ||||
Giao thông bên | trái | ||||
Mã điện thoại | +852 | ||||
Mã ISO 3166 | |||||
Tên miền Internet | |||||
Tiền tố biển số | Không có đối với xe sở tại, 粤Z đối với xe qua biên giới | ||||
Viết tắt | HK / 港 |
<!-- NOTE: This differs from the actual Hong Kong infobox in order to provide examples. -->
{{Infobox political division
| name = Hồng Kông
| native_name = 香港
| native_name_lang = zh
| settlement_type = [[Đặc khu hành chính (Trung Quốc)|Khu hành chính đặc biệt]]
| official_name = {{raise|0.2em|Đặc khu hành chính Hồng Kông <br/> thuộc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa}}
{{Hộp thông tin |subbox=yes |bodystyle=font-size:85%;font-weight:normal;
| rowclass1 = mergedrow |label1=[[Tiếng Anh]]: |data1={{lang|en|Hong Kong Special Administrative Region of the People's Republic of China}}
| rowclass2 = mergedrow |label2=[[Chữ Hán phồn thể|{{nowrap|Tiếng Trung}}]]:|data2={{lang|zh|中華人民共和國香港特別行政區}}
}}
| image_flag = Flag of Hong Kong.svg
| flag_size = 125px
| flag_alt = A flag with a white 5-petalled flower design on solid red background
| flag_type = Khu kỳ
| flag_link = Khu kỳ Hồng Kông
| image_seal = Hong Kong SAR Regional Emblem.svg
| seal_size = 85px
| seal_alt = A red circular emblem, with a white 5-petalled flower design in the centre, and surrounded by the words "Hong Kong" and "{{lang|zh-hant|中華人民共和國香港特別行政區}}"
| seal_type = Khu huy
| seal_link = Khu huy Hồng Kông
| anthem_link =
| anthem_type = Khu ca
| anthem = [[Nghĩa dũng quân tiến hành khúc]] <center>[[Tập tin:March_of_the_Volunteers_instrumental.ogg]]</center>
| image_map = Hong Kong in China (zoomed) (+all claims hatched).svg
| map_alt = Vị trí của Hồng Kông
| map_caption = Vị trí của Hồng Kông
| mapsize = 250px
| subdivision_type = [[Quốc gia có chủ quyền]]
| subdivision_name = {{flag|Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa}}
| established_title1 = [[Chiến tranh Nha phiến|Anh chiếm đảo Hồng Kông]]
| established_date1 = 26 tháng 1 năm 1841
| established_title2 = [[Điều ước Nam Kinh]]
| established_date2 = 29 tháng 8 năm 1842
| established_title3 = [[Hiệp ước bất bình đẳng|Điều ước Bắc Kinh]]
| established_date3 = 18 tháng 10 năm 1860
| established_title4 = Hiệp định Mở rộng ranh giới Hồng Kông
| established_date4 = 1 tháng 7 năm 1898
| established_title5 = [[Hồng Kông thuộc Nhật|Nhật Bản chiếm đóng]]
| established_date5 = 25 tháng 12 năm 1941 – 15 tháng 8 năm 1945
| established_title6 = [[Tuyên bố chung Trung-Anh|Tuyên bố chung Trung – Anh]]
| established_date6 = 19 tháng 12 năm 1984
| established_title7 = [[Chuyển giao Hồng Kông|Trung Quốc thu hồi chủ quyền]]
| established_date7 = 1 tháng 7 năm 1997
| official_languages = [[Tiếng Anh]] <br/> [[Tiếng Quảng Đông]] <br/> [[Tiếng Trung]]
| languages_sub = yes
| languages2_type = {{•}} [[Văn bản chính thức|Văn tự chính thức]]
| languages2_sub = yes
| languages2 = [[Chữ Hán phồn thể]] <br/> [[Bảng chữ cái tiếng Anh]]
| demonym = [[Người Hồng Kông]]
| ethnic_groups = 92,0% [[người Hán]]<br />2,5% [[người Philippines]]<br />2,1% [[người Indonesia]]<br />0,8% [[Đại chủng Âu|người châu Âu]]<br />0,5% [[người Ấn Độ]]<br/>0,3% [[người Nepal]]<br/>1,6% khác
| ethnic_groups_year = 2016
| government_type = Hệ thống [[Quyền hành pháp|hành pháp]] phân quyền trong một [[Hệ thống xã hội chủ nghĩa|nước xã hội chủ nghĩa]]
| leader_title1 = [[Đặc khu trưởng Hồng Kông|Đặc khu trưởng]]<!--- DO NOT insert Head of State of PRC here; HK is not a sovereign state and the Hong Kong Government's website (http://www.gov.hk) indicates there is no such position as Head of State of Hong Kong.
--->
| leader_name1 = [[Lâm Trịnh Nguyệt Nga]]
| leader_title2 = [[Ty trưởng Ty Chính vụ|Ty trưởng]]
| leader_name2 = [[Trương Kiến Tôn]]
| leader_title3 = [[Chủ tịch Hội đồng Lập pháp Hồng Kông|Chủ tịch Hội đồng]]
| leader_name3 = [[Lương Quân Ngạn]]
| leader_title4 = [[Chánh án Tòa phúc thẩm tối cao|Chánh án]]
| leader_name4 = [[Mã Đạo Lập]]
| legislature = [[Hội đồng Lập pháp Hồng Kông|Hội đồng lập pháp]]
| national_representation_type1 = [[Đại hội đại biểu Nhân dân toàn quốc (Trung Quốc)|Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc]]
| national_representation1 = [[Bầu cử Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc, 2017 (Hồng Kông)|36 đại biểu]]
| national_representation_type2 = [[Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc]]
| national_representation2 = 203 đại biểu
| area_km2 = 2755
| area_rank = 168
| area_sq_mi = 1073 <!-- Do not remove as per WP:MOSNUM -->
| percent_water = 59,8 (1648 km{{smallsup|2}}; 636 sq mi)
| elevation_max_m = 957
| elevation_max_point = [[Đại Mạo Sơn]]
| elevation_min_m = 0
| elevation_min_point = [[Biển Đông]]
| population_estimate = 7.500.700
| population_census =
| population_estimate_year = 2019
| population_estimate_rank = 103
| population_census_year =
| population_density_km2 = 6.777
| population_density_sq_mi = 17.024 <!-- Do not remove as per WP:MOSNUM -->
| population_density_rank = 4
| GDP_PPP = {{increase}} $439,459 tỉ
| GDP_PPP_year = 2020
| GDP_PPP_rank = 45
| GDP_PPP_per_capita = {{increase}} $58.165
| GDP_PPP_per_capita_rank = 10
| GDP_nominal = {{increase}} $341,319 tỉ
| GDP_nominal_year = 2020
| GDP_nominal_rank = 35
| GDP_nominal_per_capita = {{increase}} $45.176
| GDP_nominal_per_capita_rank = 16
| Gini = 53.9 <!-- number only --><!--- DO NOT USE CIA World Factbook. The Gini index is a parameter in calculating the HDI so the Gini index and the HDI should be from the same source, i.e. Human Development Report 2009. --->
| Gini_year = 2016
| Gini_change = increase <!-- increase/decrease/steady -->
| Gini_ref =
| HDI = 0.939
| HDI_year = 2018<!-- Please use the year to which the data refers, not the publication year-->
| HDI_change = increase<!-- increase/decrease/steady -->
| HDI_ref =
| HDI_rank = 4
| currency = [[Đô la Hồng Kông]] (HK$)
| currency_code = HKD
| timezone = [[Giờ Hồng Kông|HKT]]
| utc_offset = +08:00
| date_format = nn-tt-nnnn<br />nnnn年tt月nn日
| electricity = 220 V–50 Hz
| drives_on = trái
| calling_code = [[Số điện thoại ở Hồng Kông|+852]]
| blank_name_sec1 = Tiền tố biển số
| blank_info_sec1 = Không có đối với xe sở tại, {{lang|zh-cn|粤Z}} đối với xe qua biên giới
| blank7_name_sec1 = Viết tắt
| blank7_info_sec1 = HK / {{zh|c=港 |labels=no}}
| iso_code = {{hlist|[[ISO 3166-2:HK|HK]]|[[ISO 3166-2:CN|CN-HK]]}}
| cctld = {{hlist|[[.hk]]|[[.香港]]}}
}}