Cúp bóng đá châu Á 2023 (Bảng E)

Chi tiết Giải đấu Bóng đá

Bảng E của Cúp bóng đá châu Á 2023 diễn ra từ ngày 15 đến 25 tháng 1 năm 2024.[1] Bảng này bao gồm Hàn Quốc, Malaysia, JordanBahrain.[2] Hai đội đứng đầu là Bahrain và Hàn Quốc cùng với đội xếp thứ ba là Jordan (là một trong bốn đội đứng thứ ba có thành tích tốt nhất) giành quyền vào vòng 16 đội.

Các đội tuyển sửa

Vị trí bốc thăm Đội Khu vực Tư cách vượt qua vòng loại Ngày vượt qua vòng loại Tham dự chung kết Tham dự cuối cùng Thành tích tốt nhất lần trước Bảng xếp hạng FIFA
Tháng 4-2023[nb 1] Tháng 12-2023
E1   Hàn Quốc EAFF Nhất Bảng H (vòng 2) 9 tháng 6 năm 2021 15 lần 2019 Vô địch (1956, 1960) 27 23
E2   Malaysia AFF Nhì Bảng E (vòng 3) 14 tháng 6 năm 2022 4 lần 2007 Vòng bảng (1976, 1980, 2007) 138 130
E3   Jordan WAFF Nhất Bảng A (vòng 3) 14 tháng 6 năm 2022 5 lần 2019 Tứ kết (2004, 2011) 84 87
E4   Bahrain WAFF Nhất Bảng E (vòng 3) 14 tháng 6 năm 2022 7 lần 2019 Hạng tư (2004) 85 86

Ghi chú

  1. ^ Bảng xếp hạng của tháng 4 năm 2023 được sử dụng để xếp hạt giống cho lễ bốc thăm cuối cùng.

Bảng xếp hạng sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Bahrain 3 2 0 1 3 3 0 6 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp
2   Hàn Quốc 3 1 2 0 8 6 +2 5
3   Jordan 3 1 1 1 6 3 +3 4
4   Malaysia 3 0 1 2 3 8 −5 1
Nguồn: AFC[3]
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng

Trận đấu sửa

Hàn Quốc vs Bahrain sửa

Hàn Quốc  3–1  Bahrain
Chi tiết
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Hàn Quốc
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Bahrain
GK 1 Kim Seung-gyu
RB 22 Seol Young-woo
CB 15 Jung Seung-hyun
CB 4 Kim Min-jae   13'   72‎'
LB 2 Lee Ki-je   28'   52‎'
RM 18 Lee Kang-in
CM 6 Hwang In-beom
CM 5 Park Yong-woo   9'   82‎'
LM 10 Lee Jae-sung
CF 7 Son Heung-min (c)   90‎+‎4‎'
CF 9 Cho Gue-sung   61‎'   72‎'
Thay người:
DF 23 Kim Tae-hwan   52‎'
DF 19 Kim Young-gwon   72‎'
MF 8 Hong Hyun-seok   72‎'
MF 16 Park Jin-seop   82‎'
MF 17 Jeong Woo-yeong   82‎'
Huấn luyện viên:
  Jürgen Klinsmann
GK 22 Ibrahim Lutfalla
RB 18 Mohamed Adel   72‎'
CB 2 Amine Benaddi   46‎'
CB 3 Waleed Al Hayam (c)
LB 19 Hazza Ali
RCM 13 Moses Atede   45'   65'
CM 6 Mohamed Al-Hardan
LCM 8 Mohamed Marhoon
RW 7 Ali Madan   31'   82‎'
CF 14 Abdullah Al-Hashsash   66‎'
LW 10 Kamil Al-Aswad
Thay người:
DF 4 Sayed Baqer   46‎'
MF 24 Jasim Khelaif   65‎'
FW 9 Abdulla Yusuf Helal   66'
MF 20 Mahdi Al-Humaidan   72‎'
MF 25 Ibrahim Al-Wali   82‎'
Huấn luyện viên:
  Juan Antonio Pizzi


Cầu thủ xuất sắc của trận đấu:
Lee Kang-in (Hàn Quốc)

Trợ lý trọng tài:
Chu Phi (Trung Quốc)
Trương Thành (Trung Quốc)
Trọng tài thứ tư:
Yusuke Araki (Nhật Bản)
Trợ lý trọng tài dự bị:
Mohamad Kazzaz (Syria)
Trợ lý trọng tài video:
Phó Minh (Trung Quốc)
Trợ lý của trọng tài VAR:
Hanna Hattab (Syria)
Mohamad Kazzaz (Syria)
Trợ lý trọng tài dự bị của trọng tài VAR:
Toru Kamikawa (Nhật Bản)

Malaysia vs Jordan sửa

Malaysia  0–4  Jordan
Chi tiết
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Malaysia
 
 
 
 
 
 
 
 
Jordan
GK 16 Syihan Hazmi
CB 2 Matthew Davies (c)
CB 15 Junior Eldstål
CB 21 Dion Cools
RM 12 Arif Aiman Hanapi   63'
CM 20 Afiq Fazail   80'
CM 8 Stuart Wilkin
LM 22 La'Vere Corbin-Ong
RF 7 Faisal Halim   80'
CF 9 Darren Lok   46'
LF 26 Romel Morales   63'
Thay người:
DF 3 Shahrul Saad   46'
MF 17 Paulo Josué   63'
FW 19 Akhyar Rashid   63'
FW 13 Mohamadou Sumareh   80'
FW 11 Safawi Rasid   80'
Huấn luyện viên:
  Kim Pan-gon
GK 1 Yazid Abu Layla
RB 23 Ihsan Haddad   67'
CB 3 Abdallah Nasib
CB 5 Yazan Al-Arab (c)
LB 17 Salem Al-Ajalin
CM 21 Nizar Al-Rashdan   45+1'   67'
CM 8 Noor Al-Rawabdeh
RW 10 Musa Al-Taamari   89'
AM 9 Ali Olwan
LW 13 Mahmoud Al-Mardi   35'
CF 11 Yazan Al-Naimat   67'
Thay người:
DF 2 Mohammad Abu Hasheesh   35'
MF 14 Rajaei Ayed   67'
DF 16 Feras Shelbaieh   67'
MF 25 Anas Al-Awadat   67'
FW 20 Hamza Al-Dardour   89'
Huấn luyện viên:
  Hussein Ammouta

Cầu thủ xuất sắc của trận đấu:

Trợ lý trọng tài:
Mohamed Al-Hammadi (UAE)
Hasan Al-Mahri (UAE)
Trọng tài thứ tư:
Mohammed Al-Hoaish (Liên đoàn bóng đá Ả Rập Xê Út)
Trợ lý trọng tài dự bị:
Jumpei Iida (Nhật Bản)
Trợ lý trọng tài video:
Omar Al-Ali (UAE)
Trợ lý của trọng tài VAR:
Adel Al-Naqbi (UAE)
Jumpei Iida (Nhật Bản)
Trợ lý trọng tài dự bị của trọng tài VAR:
John Chia Eng Wah (Singapore)

Jordan vs Hàn Quốc sửa

Jordan  2–2  Hàn Quốc
Chi tiết
Khán giả: 36.627
Trọng tài: Salman Ahmad Falahi (Qatar)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Jordan
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Hàn Quốc
GK 1 Yazid Abu Layla
RB 23 Ihsan Haddad (c)   8'
CB 3 Abdallah Nasib
CB 5 Yazan Al-Arab   30'
LB 17 Salem Al-Ajalin
RM 10 Musa Al-Taamari   18'
CM 14 Rajaei Ayed   74'
CM 21 Nizar Al-Rashdan   84'
LM 13 Mahmoud Al-Mardi   73'
CF 9 Ali Olwan
CF 11 Yazan Al-Naimat   84'
Thay người:
DF 2 Mohammad Abu Hashish   73'
DF 26 Fadi Awad   74'
MF 15 Ibrahim Sadeh   84'
MF 25 Anas Al-Awadat   84'
Huấn luyện viên:
  Hussein Ammouta
GK 21 Jo Hyeon-woo
RB 4 Kim Min-jae
CB 5 Park Yong-woo   46'
CB 15 Jung Seung-hyun
LB 22 Seol Young-woo
RM 2 Lee Ki-je   46'
CM 18 Lee Kang-in
CM 6 Hwang In-beom   28'   90+4'
LM 10 Lee Jae-sung   69'
CF 7 Son Heung-min (c)
CF 9 Cho Gue-sung   69'
Thay người:
MF 8 Hong Hyun-seok   46'
DF 23 Kim Tae-hwan   46'
FW 20 Oh Hyeon-gyu   90+5'   69'
MF 17 Jeong Woo-yeong   69'
MF 16 Park Jin-seop   90+4'
Huấn luyện viên:
  Jürgen Klinsmann

Cầu thủ xuất sắc của trận đấu:
Son Heung-min (Hàn Quốc)

Trợ lý trọng tài:
Taleb Al-Marri (Qatar)
Saoud Al-Maqaleh (Qatar)
Trọng tài thứ tư:
Adel Al-Naqbi (UAE)
Trợ lý trọng tài dự bị:
Mohamed Al-Hammadi (UAE)
Trợ lý trọng tài video:
Abdulla Al-Marri (Qatar)
Trợ lý của trọng tài VAR:
Abdulrahman Al-Jassim (Qatar)

Bahrain vs Malaysia sửa

Bahrain  1–0  Malaysia
Chi tiết
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Bahrain
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Malaysia
GK 22 Ebrahim Lutfalla
RB 19 Hazza Ali   79'
CB 3 Waleed Al Hayam (c)
CB 4 Sayed Baqer
LB 18 Mohamed Adel
CM 13 Moses Atede   55'
CM 6 Mohamed Al-Hardan
RAM 8 Mohamed Marhoon   70'
AM 10 Kamil Al-Aswad   45+1'   71'
LAM 7 Ali Madan
CF 14 Abdullah Al-Hashash   55'
Thay người:
MF 15 Jasim Al-Shaikh   55'
FW 9 Abdulla Yusuf Helal   55'
FW 20 Mahdi Al-Humaidan   70'
MF 12 Ali Hassan Isa   71'
DF 23 Abdullah Al-Khalasi   79'
Huấn luyện viên:
  Juan Antonio Pizzi
GK 16 Syihan Hazmi
RB 2 Matthew Davies (c)
RCB 3 Shahrul Saad   52'
CB 21 Dion Cools
LCB 6 Dominic Tan
LB 22 La'Vere Corbin-Ong
RM 12 Arif Aiman Hanapi   75'
CM 14 Syamer Kutty Abba   19'   46'
CM 8 Stuart Wilkin
LM 7 Faisal Halim   84'
CF 17 Paulo Josué   75'
Thay người:
MF 24 Natxo Insa   46'
FW 19 Akhyar Rashid   75'
FW 26 Romel Morales   75'
FW 13 Mohamadou Sumareh   84'
Huấn luyện viên:
  Kim Pan-gon

Cầu thủ xuất sắc của trận đấu:
Ali Madan (Bahrain)

Trợ lý trọng tài:
Abu Bakar Al-Amri (Oman)
Rashid Al-Ghaithi (Oman)
Trọng tài thứ tư:
Mohanad Qasim Sarray (Iraq)
Trợ lý trọng tài dự bị:
Ahmed Al-Baghdadi (Iraq)
Trợ lý trọng tài video:
Omar Al-Ali (UAE)
Trợ lý của trọng tài VAR:
Shaun Evans (Úc)

Hàn Quốc vs Malaysia sửa

Hàn Quốc  3–3  Malaysia
Chi tiết
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Hàn Quốc
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Malaysia
GK 21 Jo Hyeon-woo
RB 23 Kim Tae-hwan
CB 19 Kim Young-gwon
CB 4 Kim Min-jae
LB 22 Seol Young-woo   75'
CM 6 Hwang In-beom   62'
CM 17 Jeong Woo-yeong   75'
RW 18 Lee Kang-in
AM 7 Son Heung-min (c)
LW 10 Lee Jae-sung   19'   90+11'
CF 9 Cho Gue-sung   62'
Thay người:
FW 11 Hwang Hee-chan   62'
MF 8 Hong Hyun-seok   62'
DF 3 Kim Jin-su   75'
FW 20 Oh Hyeon-gyu   75'
MF 5 Park Yong-woo   90+11'
Huấn luyện viên:
  Jürgen Klinsmann
GK 16 Syihan Hazmi
CB 3 Shahrul Saad
CB 21 Dion Cools (c)
CB 6 Dominic Tan   84'
RM 4 Daniel Ting
CM 18 Brendan Gan   90+11'
CM 8 Stuart Wilkin
LM 22 La'Vere Corbin-Ong
RF 12 Arif Aiman Hanapi   84'
CF 9 Darren Lok   73'
LF 7 Faisal Halim   83'
Thay người:
FW 17 Paulo Josué   73'
MF 14 Syamer Kutty Abba   83'
DF 15 Junior Eldstål   83'
FW 19 Akhyar Rashid   75'
FW 26 Romel Morales   90+11'
Huấn luyện viên:
  Kim Pan-gon

Cầu thủ xuất sắc của trận đấu:
Lee Kang-in (Hàn Quốc)

Trợ lý trọng tài:
Zaid Al-Shammari (Ả Rập Xê Út)
Yasir Al-Sultan (Ả Rập Xê Út)
Trọng tài thứ tư:
Abdulrahman Al-Jassim (Qatar)
Trợ lý trọng tài dự bị:
Watheq Al-Swaiedi (Iraq)
Trợ lý trọng tài video:

Trợ lý của trọng tài VAR:
Abdulla Al-Marri (Qatar)
Trợ lý trọng tài dự bị của trọng tài VAR:
Mohammed Al Hoish (Ả Rập Xê Út)

Jordan vs Bahrain sửa

Jordan  0–1  Bahrain
Chi tiết
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Jordan
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Bahrain
GK 1 Yazid Abu Layla
CB 3 Abdallah Nasib
CB 19 Anas Bani Yaseen (c)
CB 17 Salem Al-Ajalin   56'   85'
RM 16 Feras Shelbaieh
CM 26 Fadi Awad
CM 14 Rajaei Ayed   74'
LM 2 Mohammad Abu Hashish
RF 24 Youssef Abu Jalbosh   85'
CF 11 Yazan Al-Naimat   74'
LF 9 Ali Olwan   67'   74'
Thay người:
MF 15 Ibrahim Sadeh   74'
MF 25 Anas Al-Awadat   74'
FW 20 Hamza Al-Dardour   74'
DF 4 Bara' Marei   85'
MF 18 Saleh Rateb   85'
Huấn luyện viên:
  Hussein Ammouta
GK 22 Ebrahim Lutfalla
RB 18 Mohamed Adel   81'
CB 4 Sayed Baqer
CB 3 Waleed Al Hayam (c)
LB 23 Abdullah Al-Khalasi
CM 15 Jasim Al-Shaikh
CM 6 Mohamed Al-Hardan   81'
RW 7 Ali Madan   62'
AM 10 Kamil Al-Aswad   63'
LW 8 Mohamed Marhoon   71'
CF 9 Abdulla Yusuf Helal
Thay người:
MF 16 Mohammed Abdul Qayoom   62'
FW 20 Mahdi Al-Humaidan   63'
MF 11 Ebrahim Al-Khattal   71'
MF 25 Ibrahim Al-Wali   81'
DF 26 Hussain Al-Eker   81'
Huấn luyện viên:
  Juan Antonio Pizzi

Cầu thủ xuất sắc của trận đấu:
Abdulla Yusuf Helal (Bahrain)

Trợ lý trọng tài:
Mohamed Al-Hammadi (UAE)
Hasan Al-Mahri (UAE)
Trọng tài thứ tư:
Mã Ninh (Trung Quốc)
Trợ lý trọng tài dự bị:
Chu Phi (Trung Quốc)
Trợ lý trọng tài video:
Mohammed Abdulla Hassan Mohamed (UAE)
Trợ lý của trọng tài VAR:
Adel Al-Naqbi (UAE)

Kỷ luật của bảng đấu sửa

Điểm kỷ luật sẽ được sử dụng làm điểm hòa nếu thành tích chung cuộc và thành tích đối đầu của các đội bằng nhau. Số thẻ này được tính dựa trên số thẻ vàng và thẻ đỏ nhận được trong tất cả các trận đấu vòng bảng như sau:

  • thẻ vàng thứ nhất: trừ 1 điểm;
  • thẻ đỏ gián tiếp (thẻ vàng thứ hai): trừ 3 điểm;
  • thẻ đỏ trực tiếp: trừ 4 điểm;
  • thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp: trừ 5 điểm;

Chỉ một trong số các khoản khấu trừ trên có thể được áp dụng cho một cầu thủ trong một trận đấu duy nhất.

Đội tuyển Trận 1 Trận 2 Trận 3 Điểm
                                   
  Malaysia 2 –2
  Bahrain 2 1 –3
  Jordan 1 3 2 –6
  Hàn Quốc 5 2 1 –8

Tham khảo sửa

  1. ^ "Trận Schedule – AFC Asian Cup Qatar 2023" (PDF). the-afc.com. Asian Football Confederation. 11 tháng 5 năm 2023. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 1 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2023.
  2. ^ “#AsianCup2023 Groups Finalised”. the-AFC (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2023.
  3. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên AFC2023

Liên kết ngoài sửa