Chi Mạy
(Đổi hướng từ Carya)
Chi Mạy (danh pháp khoa học: Carya, tiếng Hy Lạp cổ: κάρυον nghĩa là "quả hồ đào"). Chi thực vật thuộc họ Óc chó (Juglandaceae) này gồm từ 17-19 loài, phân bổ ở châu Á, Bắc Mỹ. Các loài mạy đều là những loài có hoa đơn tính và thụ phấn chéo nhờ gió. Ra hoa vào mùa xuân và cho quả vào mùa thu. Quả chủ yếu hình cầu hoặc bầu dục.
Chi Mạy | |
---|---|
![]() Một cây Mạy tại Bắc Mỹ | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fagales |
Họ (familia) | Juglandaceae |
Phân họ (subfamilia) | Juglandoideae |
Tông (tribus) | Juglandeae |
Phân tông (subtribus) | Caryinae[1] |
Chi (genus) | Carya Nutt., 1818 |
Loài điển hình | |
Carya tomentosa (Poir.) Nutt., 1918[2] | |
Các loài | |
Xem văn bản |
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz) | |
---|---|
Năng lượng | 2.749 kJ (657 kcal) |
18.25 g | |
Chất xơ | 6.4 g |
64.37 g | |
Chất béo bão hòa | 7.038 g |
Chất béo không bão hòa đơn | 32.611 g |
Chất béo không bão hòa đa | 21.886 g |
12.72 g | |
Tryptophan | 0.139 g |
Threonine | 0.422 g |
Isoleucine | 0.576 g |
Leucine | 1.027 g |
Lysine | 0.497 g |
Methionine | 0.300 g |
Cystine | 0.271 g |
Phenylalanine | 0.713 g |
Tyrosine | 0.454 g |
Valine | 0.730 g |
Arginine | 2.086 g |
Histidine | 0.389 g |
Alanine | 0.662 g |
Aspartic acid | 1.368 g |
Glutamic acid | 2.885 g |
Glycine | 0.708 g |
Proline | 0.571 g |
Serine | 0.806 g |
Vitamin | |
Thiamine (B1) | (75%) 0.867 mg |
Riboflavin (B2) | (11%) 0.131 mg |
Niacin (B3) | (6%) 0.907 mg |
Pantothenic acid (B5) | (35%) 1.746 mg |
Vitamin B6 | (15%) 0.192 mg |
Folate (B9) | (10%) 40 μg |
Vitamin B12 | (0%) 0.00 μg |
Vitamin C | (2%) 2.0 mg |
Chất khoáng | |
Canxi | (6%) 61 mg |
Sắt | (16%) 2.12 mg |
Magiê | (49%) 173 mg |
Mangan | (220%) 4.610 mg |
Phốt pho | (48%) 336 mg |
Kali | (9%) 436 mg |
Natri | (0%) 1 mg |
Kẽm | (45%) 4.31 mg |
Thành phần khác | |
Nước | 2.65 g |
| |
Tỷ lệ phần trăm xấp xỉ gần đúng sử dụng lượng hấp thụ thực phẩm tham chiếu (Khuyến cáo của Hoa Kỳ) cho người trưởng thành. Nguồn: CSDL Dinh dưỡng của USDA |
Chò đãi (Annamocarya sinensis), loài duy nhất của chi Annamocarya, đôi khi cũng được phân loại như là Carya sinensis trong chi này.
Các loài và phân loạiSửa đổi
Theo hệ thống phân loại thực vật APG mới nhất thì chi Mạy và các loài khác thuộc họ Óc chó (Juglandaceae) đều được di chuyển xếp vào bộ Cử (Fagales).
- Châu Á
- Carya tổ Sinocarya – Mạy châu Á
- Carya cathayensis Sarg., 1916 (đồng nghĩa: Carya dabieshanensis M.C.Liu & Z.J.Li, 1984) - Sơn hồ đào, mạy Tàu.
- Carya hunanensis W.C.Cheng & R.H.Chang, 1979 – Mạy Hồ Nam.
- Carya kweichowensis Kuang & A.M.Lu, 1979 – Mạy Quý Châu.
- Carya poilanei Leroy, 1950 - Mạy Poilane, mạy châu Poilane.
- Carya tonkinensis Lecomte, 1921 – Mạy châu, hồ đào Bắc bộ, hồ đào núi, hồ đào Việt Nam[3]
- Bắc Mỹ
- Carya tổ Carya - Mạy điển hình.
- Carya alba (L.) Nutt. ex Elliott, 1818 (đồng nghĩa: Carya tomentosa (Poir.) Nutt., 1818)
- Carya floridana Sarg., 1913
- Carya glabra (Mill.) Sweet, 1826 (đồng nghĩa: Carya ovalis (Wangenh.) Sarg., 1913)
- Carya glabra var. megacarpa (Sarg.) Sarg., 1918
- Carya glabra var. odorata (Marshall) Little, 1969
- Carya laciniosa (Mill.) K.Koch
- Carya myristiciformis (F.Michx.) Nutt., 1818
- Carya ovata (Mill.) K.Koch
- Carya ovata var. australis (Ashe) Little, 1969
- Carya ovata var. mexicana (Engelm. ex Hemsl.) W.E.Manning, 1949
- Carya pallida (Ashe) Engl. & Graebn., 1902
- Carya texana Buckley, 1861
- †Carya washingtonensis Manchester, 1987 đã tuyệt chủng.
- Carya tổ Apocarya
- Carya aquatica (F.Michx.) Nutt., 1818 - Mạy nước.
- Carya cordiformis (Wangenh.) K.Koch, 1869 - Mạy hạt đắng.
- Carya illinoinensis (Wangenh.) K.Koch, 1869 - Mạy Illinois, pecan.
- Carya palmeri W.E. Manning, 1949 – Mạy Mexico.
- Lai ghép
- Carya × brownii Sarg., 1913
- Carya × collina Laughlin, 1968
- Carya × demareei E.J.Palmer, 1937
- Carya × dunbarii Sarg., 1918
- Carya × laneyi Sarg., 1913
- Carya × lecontei Little, 1943
- Carya × ludoviciana (Ashe) Little, 1943
- Carya × nussbaumeri Sarg., 1918
- Carya × schneckii Sarg., 1918
Thư viện ảnhSửa đổi
-
Lá loài Carya cordiformis.
-
Hạt chín sắp rơi.
Liên kết ngoàiSửa đổi
- Flora of North America: Carya
- Flora of China: Carya
- USDA Agricultural Research Service: Carya
- Comparison of eastern North American hickories at bioimages.vanderbilt.edu Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine
- Comparison of hickory nuts at bioimages.vanderbilt.edu Lưu trữ 2004-08-19 tại Wayback Machine
- USDA Plants Database Profile for Carya (hickory)
Tham khảoSửa đổi
Wikisource có văn bản gốc từ một bài viết của 1911 Encyclopædia Britannica về Mạy. |
- ^ P. S. Manos; D. E. Stone (2001). “Evolution, phylogeny and systematics of the Juglandaceae”. Annals of the Missouri Botanical Garden. 88: 231–269. doi:10.2307/2666226.
- ^ “Carya Nutt”. TROPICOS. Missouri Botanical Garden. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2009.
- ^ “Subordinate Taxa of Carya Nutt”. TROPICOS. Missouri Botanical Garden. Truy cập ngày 19 tháng 10 năm 2009.