Danh sách Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân Trung Quốc nhiệm kỳ 2022 - 2027

Dưới đây là danh sách Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân của Trung Quốc trong nhiệm kì 2022 - 2027.

Danh sách Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân 2022 - 2027

sửa

      Ủy viên dự khuyết Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX       Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX

STT Đơn vị Chức vụ Họ tên Sinh Tộc/Giới Quê quán Học hàm/Học vị Nhiệm kỳ  
Phó Bí thư Tỉnh ủy, Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân
1 An Huy Tỉnh trưởng An Huy Vương Thanh Hiến[1] 7/1963 Hán/Nam Hà Bắc TS. Kinh tế 02/2021 -
2 Cam Túc Tỉnh trưởng Cam Túc Nhậm Chấn Hạc[2] 03/1964 Hán/Nam Hồ Bắc TS. Kinh tế 12/2020 -
3 Cát Lâm Tỉnh trưởng Cát Lâm Hàn Tuấn[3] 11/1963 Hán/Nam Sơn Đông TS. Nông nghiệp 11/2020 - 04/2023
Hồ Ngọc Đình 7/1964 Hán/Nam Sơn Tây ThS. Kỹ thuật 03/2023 -
4 Chiết Giang Tỉnh trưởng Chiết Giang Vương Hạo[4] 10/1963 Hán/Nam Sơn Đông CN. Quản trị kinh doanh 09/2021 -
5 Giang Tô Tỉnh trưởng Giang Tô Hứa Côn Lâm[5] 05/1965 Hán/Nam Phúc Kiến CN. Thống kê 10/2021 -
6 Giang Tây Tỉnh trưởng Giang Tây Diệp Kiến Xuân[6] 07/1965 Hán/Nam Phúc Kiến GS. TS. Thủy văn 10/2021 -
7 Hà Bắc Tỉnh trưởng Hà Bắc Vương Chính Phổ[7] 08/1963 Hán/Nam Sơn Đông CN. Quản lý kinh tế nông nghiệp 10/2021 -
8 Hà Nam Tỉnh trưởng Hà Nam Vương Khải[8] 07/1962 Hán/Nam [[Hà Nam]] TS. Kinh tế 04/2021 -
9 Hải Nam Tỉnh trưởng Hải Nam Phùng Phi[9] 12/1962 Hán/Nam Giang Tây TS. Điện tử và Tự động hóa 12/2020 - 04/2023
Lưu Tiểu Minh 9/1964 Hán/Nam Giang Tô GS. Kỹ thuật 04/2023 -
10 Hắc Long Giang Tỉnh trưởng Hải Nam Hồ Xương Thăng[10] 12/1963 Hán/Nam Giang Tây TS. Lịch sử 02/2021 - 12/2022
Lương Huệ Linh 8/1962 Hán/Nữ Hồ Bắc ThS. Kinh tế chính trị 12/2022 -
11 Hồ Bắc Tỉnh trưởng Hồ Bắc Vương Trung Lâm[11] 08/1962 Hán/Nam Sơn Đông TS. Quản trị học 05/2021 -
12 Hồ Nam Tỉnh trưởng Hồ Nam Mao Vĩ Minh[12] 05/1961 Hán/Nam Chiết Giang KS. Hóa học 11/2020 -
13 Liêu Ninh Tỉnh trưởng Liêu Ninh Lý Nhạc Thành[13] 03/1965 Hán/Nam Hồ Bắc CN. Cơ khí Chế tạo thiết bị quy trình và Tự động hóa 10/2021 -
14 Phúc Kiến Tỉnh trưởng Phúc Kiến Triệu Long[14] 09/1967 Hán/Nam Liêu Ninh ThS. Hành chính công 10/2021 -
15 Quảng Đông Tỉnh trưởng Quảng Đông Vương Vĩ Trung[15] 03/1962 Hán/Nam Sơn Tây NNC. TS. Tài nguyên thiên nhiên 12/2021 -
16 Quý Châu Tỉnh trưởng Quý Châu Lý Bỉnh Quân[16] 02/1963 Hán/Nam Sơn Đông CN. Khoa học hữu cơ 11/2020 -
17 Sơn Đông Tỉnh trưởng Sơn Đông Chu Nãi Tường[17] 12/1961 Hán/Nam Giang Tô ThS. Kinh tế và Quản lý 05/2021 -
18 Sơn Tây Tỉnh trưởng Sơn Tây Lam Phật An[18] 06/1962 Hán/Nam Quảng Đông ThS. Hành chính 06/2021 - 12/2022
Kim Tương Quân 07/1964 Hán/Nam Hồ Nam TS. Quản trị học 12/2022 -
19 Thanh Hải Tỉnh trưởng Thanh Hải Ngô Hiểu Quân[19] 01/1966 Hán/Nam Giang Tây TS. Kinh tế học 03/2022 -
20 Thiểm Tây Tỉnh trưởng Thiểm Tây Triệu Nhất Đức[20] 02/1965 Hán/Nam Chiết Giang ThS. Triết học 07/2020 - 12/2022
Triệu Cương 06/1968 Hán/Nam Liêu Ninh ThS. Kỹ thuật 12/2022 -
21 Tứ Xuyên Tỉnh trưởng Tứ Xuyên Hoàng Cường[21] 04/1963 Hán/Nam Chiết Giang TS. Kỹ thuật 12/2020 -
22 Vân Nam Tỉnh trưởng Vân Nam Vương Dữ Ba[22] 01/1963 Hán/Nam Hà Nam ThS. Kinh tế và Quản lý 11/2020 -
Phó Bí thư Thành ủy, Thị trưởng Chính phủ Nhân dân thành phố trực thuộc trung ương
1 Bắc Kinh Thị trưởng Bắc Kinh Ân Dũng 08/1969 Hán/Nam Hồ Bắc TS. Kỹ thuật hệ thống 10/2022 -
2 Thiên Tân Thị trưởng Thiên Tân Trương Công[23] 08/1961 Hán/Nam Bắc Kinh GS. TS. Kinh tế 05/2022 -
3 Thượng Hải Thị trưởng Thượng Hải Cung Chính[16] 03/1960 Hán/Nam Giang Tô TS. Kinh tế 03/2020 -
4 Trùng Khánh Thị trưởng Trùng Khánh Hồ Hoành Hoa 06/1963 Hán/Nam Hồ Nam ThS. Quản lý công thương 12/2021 -
Phó Bí thư Khu ủy, Chủ tịch Chính phủ Nhân dân Khu tự trị
1 Ninh Hạ Chủ tịch Ninh Hạ Trương Vũ Phố[24] 08/1962 Hồi/Nam Sơn Đông GS. TS. Quản trị học 09/2016 -
2 Nội Mông Chủ tịch Nội Mông Cổ Vương Lị Hà[25] 06/1964 Mông Cổ/Nữ Liêu Ninh GS. TS. Kinh tế 08/2021 -
3 Quảng Tây Chủ tịch Quảng Tây Lam Thiên Lập[26] 10/1962 Tráng/Nam Quảng Tây TS. Khoa học quản trị 10/2020 -
4 Tân Cương Chủ tịch Tân Cương Erkin Tuniyaz[27] 12/1961 - Uyghur/Nam Tân Cương ThS. Kinh tế 09/2021 -
5 Tây Tạng Chủ tịch Tây Tạng Nghiêm Kim Hải[28] 03/1962 Tạng/Nam Thanh Hải CN. Ngôn ngữ và Văn học 10/2021 -
Trưởng quan Hành chính Khu hành chính đặc biệt
1 Hồng Kông Đặc khu trưởng Hồng Kông Lý Gia Siêu[29] 12/1957 Hán/Nam Hồng Kông ThS. Hành chính công 07/2022 - Tập tin:Flag of Hong Kong.svg.svg
2 Ma Cao Đặc khu trưởng Ma Cao Hạ Nhất Thành[30] 06/1957 Hán/Nam Ma Cao ThS. Kỹ thuật 12/2019 -  

Tham khảo

sửa
  1. ^ “王清宪 简历” [Giản lịch Vương Thanh Hiến]. Báo Nhân dân Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2021.
  2. ^ “任振鹤任甘肃省副省长、代理省长,唐仁健辞去甘肃省省长职务” [Nhậm Chấn Hạc nhậm chức Phó Tỉnh trưởng, Quyền Tỉnh trưởng; Đường Nhân Kiện được miễn nhiệm chức vụ Tỉnh trưởng Cam Túc]. New QQ. ngày 3 tháng 12 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2020.
  3. ^ “韩俊” [Tiểu sử Hàn Tuấn]. Chính phủ Nhân dân tỉnh Cát Lâm (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2020.
  4. ^ “王浩 简历”. Báo Nhân dân Trung Quốc (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2021.
  5. ^ “许昆林 简历”. Báo Nhân dân Trung Quốc. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2021.
  6. ^ “叶建春 简历”. Báo Nhân dân Trung Quốc (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2021.
  7. ^ “王正谱”. Chính phủ Hà Bắc. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2021.
  8. ^ “王凯” [Vương Khải]. Chính phủ Hà Nam (bằng tiếng Trung). ngày 2 tháng 4 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2021.
  9. ^ “冯飞任海南省委副书记(图/简历)” [Giản lịch đồng chí Phùng Phi, Phó Bí thư Tỉnh ủy Hải Nam]. Đảng Cộng sản Trung Quốc (bằng tiếng Trung). ngày 2 tháng 12 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2020.
  10. ^ “胡昌升同志简历” [Giản lịch đồng chí Hồ Xương Thăng]. Hắc Long Giang. ngày 2 tháng 2 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2021.
  11. ^ “代省长:王忠林” [Quyền Tỉnh trưởng: Vương Trung Lâm]. Chính phủ Hồ Bắc. ngày 7 tháng 5 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2021.
  12. ^ Lưu Văn Thao (刘文韬), Trần Dịch Phàn (陈奕樊​) (ngày 27 tháng 11 năm 2020). “毛伟明任湖南省代理省长” [Mao Vĩ Minh nhậm chức Quyền Tỉnh trưởng Hồ Nam]. Hồ Nam (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2020. zero width space character trong |tác giả= tại ký tự số 40 (trợ giúp)
  13. ^ “李乐成”. Đại học Hoa Trung. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2021.
  14. ^ “赵龙 简历”. Báo Nhân dân Trung Quốc (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2021.
  15. ^ “王伟中 简历”. Báo Nhân dân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2021.
  16. ^ a b Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên :0
  17. ^ “山东省省长周乃翔”. Báo Nhân dân Trung Quốc (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2021.
  18. ^ “蓝佛安任山西省代省长” [Quyền Tỉnh trưởng Sơn Tây Lam Phật An]. Báo Nhân dân Trung Quốc. ngày 4 tháng 6 năm 2021. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2021.
  19. ^ 伊一 (ngày 31 tháng 3 năm 2022). “青海省委副书记吴晓军任省政府党组书记”. District CE (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2022.
  20. ^ “赵一德 (陕西省委副书记) (Triệu Nhất Đức – Phó Bí thư Tỉnh ủy Thiểm Tây)”. Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2020.
  21. ^ “黄强同志简历” [Tiểu sử đồng chí Hoàng Cường]. Chính phủ tỉnh Tứ Xuyên (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2020.
  22. ^ “王予波任云南省代理省长” [Vương Dữ Ba nhậm chức Quyền Tỉnh trưởng Vân Nam]. Phượng Hoàng News. ngày 25 tháng 11 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2020.
  23. ^ “全国人大代表信息-张工”. 全国人大网 (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2013.
  24. ^ 彭静、王欲然 (ngày 9 tháng 5 năm 2022). “张雨浦任宁夏回族自治区代理主席”. Mạng Nhân dân (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2022.
  25. ^ “内蒙古自治区主席王莉霞”. Báo Nhân dân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2021.
  26. ^ “Lan Tianli” [Lam Thiên Lập]. China Vitae. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2020.
  27. ^ “艾尔肯·吐尼亚孜 简历”. Báo Nhân dân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2021.
  28. ^ “严金海 简历”. Báo Nhân dân (bằng tiếng Trung). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2021.
  29. ^ 李家超服務警隊逾30年後成特區「第二把手」 曾處理多項具爭議事項 Lưu trữ 2022-04-18 tại Wayback Machine,無綫新聞,2022-04-06
  30. ^ “Hạ Nhất Thành - 贺一诚 (tiếng Trung). Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.