Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá U-23 Dubai 2022

Dưới đây là các đội hình cho Cúp bóng đá U-23 Dubai 2022, diễn ra từ ngày 23 đến ngày 29 tháng 3 năm 2022.

Trung Quốc sửa

Huấn luyện viên:   Aleksandar Janković

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Hàn Gia Kỳ 3 tháng 7, 1999 (24 tuổi)   Quảng Châu R&F
12 1TM Bành Bành 24 tháng 11, 2000 (23 tuổi)   Côn Sơn
23 1TM Qi Yuxi 20 tháng 11, 2000 (23 tuổi)   Hắc Long Giang

2 2HV Wang Xianjun 6 tháng 1, 2000 (24 tuổi)   Đai Liên
5 2HV Ngô Thiếu Thông 20 tháng 3, 2000 (24 tuổi)   Quảng Châu
14 2HV Trần Quốc Khang 23 tháng 1, 1999 (25 tuổi)   Mai Châu Khách Gia
16 2HV Ôn Gia Bảo (Đội trưởng) 2 tháng 1, 1999 (25 tuổi)   Thân Hoa
19 2HV Hoàng Gia Huy 7 tháng 10, 2000 (23 tuổi)   Đại Liên
21 2HV Hà Ngọc Bành 5 tháng 12, 1999 (24 tuổi)   Đại Liên

7 3TV Đào Cường Long 20 tháng 11, 2001 (22 tuổi)   Đại Liên
8 3TV Thái Minh Mân 30 tháng 10, 2000 (23 tuổi)   Côn Sơn
13 3TV Từ Việt 10 tháng 11, 1999 (24 tuổi)   Vũ Hán Tam Trấn

20 4 Phương Hạo 3 tháng 1, 2000 (24 tuổi)   Sơn Đông Thái Sơn

Croatia sửa

Huấn luyện viên: Boško Šutalo

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Karlo Sentić (Đội trưởng) 3 tháng 6, 2001 (22 tuổi) 1 0   Varaždin
1TM Roko Runje 13 tháng 8, 2001 (22 tuổi) 0 0   Porto

2HV Roko Jurišić 28 tháng 9, 2001 (22 tuổi) 1 0   Rijeka
2HV Stipe Vulikić 23 tháng 1, 2001 (23 tuổi) 1 0   Hrvatski Dragovoljac
2HV Bruno Brajković 16 tháng 4, 2001 (23 tuổi) 1 0   Zadar
2HV Luka Škaričić 28 tháng 1, 2002 (22 tuổi) 1 0   Varaždin
2HV Niko Galešić 26 tháng 3, 2001 (23 tuổi) 1 0   Hrvatski Dragovoljac
2HV Mihael Kuprešak 15 tháng 5, 2001 (22 tuổi) 1 0   Osijek
2HV Tin Hrvoj 6 tháng 6, 2001 (22 tuổi) 1 0   Dinamo Zagreb

3TV Marko Hanuljak 31 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 1 0   Osijek
3TV Fran Tomek 8 tháng 9, 2002 (21 tuổi) 1 0   Dinamo Zagreb
3TV Roko Jureškin 29 tháng 9, 2000 (23 tuổi) 1 0   Sereď
3TV Karlo Perić 14 tháng 2, 2001 (23 tuổi) 1 0   Hrvatski Dragovoljac
3TV Leon Belcar 4 tháng 1, 2002 (22 tuổi) 0 0   Varaždin

4 Silvio Gorićan 27 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 1 0   Lokomotiva Zagreb
4 Matej Vuk 10 tháng 6, 2000 (23 tuổi) 2 0   Rijeka
4 Michele Šego 5 tháng 8, 2000 (23 tuổi) 1 0   Varaždin
4 Marin Laušić 26 tháng 6, 2001 (22 tuổi) 1 0   Slaven Belupo
4 Ivan Brnić 23 tháng 8, 2001 (22 tuổi) 1 0   Dugopolje

Iraq sửa

Huấn luyện viên:   Miroslav Soukup

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Waleed Atiyah 4 tháng 2, 1999 (25 tuổi) 0 0   Al-Diwaniya
2 1TM Hassan Ahmed 4 tháng 10, 1999 (24 tuổi) 0 0   Al-Talaba
3 1TM Hussein Ali Joli 0 0  

4 2HV Cardo Siddik 21 tháng 9, 2002 (21 tuổi) 0 0   Crystal Palace
5 2HV Martin Haddad 8 tháng 12, 1999 (24 tuổi) 0 0   Örebro Syrianska
6 2HV Abbas Badeea 9 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 0 0   Naft Missan
7 2HV Zaid Tahseen 29 tháng 1, 2001 (23 tuổi) 0 0   Al-Talaba
8 2HV Mohammed Al-Baqer 8 tháng 4, 2000 (24 tuổi) 0 0   Al-Diwaniya
9 2HV Ahmed Naeim 0 0   Al-Najaf
10 2HV Maitham Waad 1 tháng 1, 2001 (23 tuổi) 0 0   Al-Qasim
11 2HV Hussein Ammar 16 tháng 6, 2001 (22 tuổi) 0 0   Naft Al-Basra
12 2HV Mohammed Delawar 0 0   Newroz
13 2HV Ammar Ghalib 13 tháng 3, 2001 (23 tuổi) 0 0   Al-Shorta

14 3TV Merchas Doski 7 tháng 12, 1999 (24 tuổi) 0 0   Wacker Innsbruck
15 3TV Ahmed Sartip 20 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 0 0   Al-Zawraa
16 3TV Muntadher Mohammed 5 tháng 6, 2001 (22 tuổi) 0 0   Al-Zawraa
17 3TV Alexander Aoraha 17 tháng 1, 2003 (21 tuổi) 0 0   Queens Park Rangers
18 3TV Hiran Ahmed 6 tháng 4, 2000 (24 tuổi) 0 0   Thun
19 3TV Moamel Abdulridha 28 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 0 0   Amanat Baghdad
20 3TV Sadeq Zamel 15 tháng 7, 1999 (24 tuổi) 0 0   Al-Shorta
21 3TV Muntadher Abdul Amir 6 tháng 10, 2001 (22 tuổi) 0 0   Al-Quwa Al-Jawiya

22 4 Salam Ahmad 0 0  
23 4 Ridha Fadhil 0 0   Baghdad
24 4 Wakaa Ramadan 17 tháng 4, 1999 (25 tuổi) 0 0   Al-Talaba

Nhật Bản sửa

Huấn luyện viên: Go Oiwa

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Leo Brian Kokubo 23 tháng 1, 2001 (23 tuổi)   SL Benfica
12 1TM Zion Suzuki 21 tháng 8, 2002 (21 tuổi)   Urawa Red Diamonds
23 1TM Masato Sasaki 1 tháng 5, 2002 (22 tuổi)   Kashiwa Reysol

2 2HV Ryuya Nishio 16 tháng 5, 2001 (22 tuổi)   Cerezo Osaka
3 2HV Seiya Baba 24 tháng 10, 2001 (22 tuổi)   Tokyo Verdy
4 2HV Riku Handa 1 tháng 1, 2002 (22 tuổi)   Montedio Yamagata
14 2HV Hijiri Kato 16 tháng 9, 2001 (22 tuổi)   V-Varen Nagasaki
16 2HV Seiji Kimura 24 tháng 8, 2001 (22 tuổi)   Montedio Yamagata
17 2HV Shumpei Naruse 17 tháng 1, 2001 (23 tuổi)   Nagoya Grampus
18 2HV Takashi Uchino 7 tháng 3, 2001 (23 tuổi)   Fortuna Dusseldorf
25 2HV Kaito Suzuki 25 tháng 8, 2002 (21 tuổi)   Tochigi SC
27 2HV Anrie Chase 24 tháng 8, 2004 (19 tuổi)   Shoshi High School

5 3TV Satoshi Tanaka 13 tháng 8, 2002 (21 tuổi)   Shonan Bellmare
6 3TV Joel Chima Fujita 16 tháng 2, 2002 (22 tuổi)   Yokohama F. Marinos
7 3TV Rihito Yamamoto 12 tháng 12, 2001 (22 tuổi)   Tokyo Verdy
10 3TV Koki Saito 10 tháng 8, 2001 (22 tuổi)   Lommel SK
13 3TV Kuryu Matsuki 30 tháng 4, 2003 (21 tuổi)   FC Tokyo
15 3TV Sota Kawasaki 30 tháng 7, 2001 (22 tuổi)   Kyoto Sanga FC
20 3TV Hidemasa Koda 2 tháng 10, 2003 (20 tuổi)   Nagoya Grampus
24 3TV Yuta Matsumura 13 tháng 4, 2001 (23 tuổi)   Kashima Antlers

8 4 Ryotaro Araki 29 tháng 1, 2002 (22 tuổi)   Kashima Antlers
9 4 Yuito Suzuki 25 tháng 10, 2001 (22 tuổi)   Shimizu S-Pulse
11 4 Mao Hosoya 7 tháng 9, 2001 (22 tuổi)   Kashiwa Reysol
19 4 Yutaro Oda 12 tháng 8, 2001 (22 tuổi)   Vissel Kobe
22 4 Shota Fujio 2 tháng 5, 2001 (23 tuổi)   Tokushima Vortis

Qatar sửa

Huấn luyện viên:   Nicolás Córdova

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Salah Zakaria 24 tháng 4, 1999 (25 tuổi) 1 0   Al-Duhail

3TV Mostafa Tarek 28 tháng 3, 2001 (23 tuổi) 1 1   Al-Sadd

Ả Rập Xê Út sửa

Huấn luyện viên: Saad Al-Shehri

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Mohammed Abo Asidah 29 tháng 6, 2000 (23 tuổi)   Al-Ittihad
1TM Nawaf Al-Aqidi 10 tháng 5, 2000 (23 tuổi)   Al-Tai
1TM Bader Al-Enezi 31 tháng 7, 1999 (24 tuổi)   Al-Tai
1TM Abdulrahman Al-Sanbi 3 tháng 2, 2001 (23 tuổi)   Al-Ahli

2HV Waleed Al-Ahmed 3 tháng 5, 1999 (25 tuổi)   Al-Faisaly
2HV Khalifah Al-Dawsari 2 tháng 1, 1999 (25 tuổi)   Al-Fateh
2HV Nawaf Al-Mutairi 7 tháng 5, 2001 (22 tuổi)   Najran
2HV Mukhair Al-Rashidi 20 tháng 5, 1999 (24 tuổi)   Al-Fayha
2HV Mansour Al-Shammari 21 tháng 8, 2000 (23 tuổi)   Al-Nassr
2HV Muhannad Al-Shanqeeti 12 tháng 3, 1999 (25 tuổi)   Al-Ittihad
2HV Abdulkarim Al-Sultan 24 tháng 6, 2000 (23 tuổi)   Al-Tai
2HV Hamad Al-Yami 17 tháng 5, 1999 (24 tuổi)   Al-Hilal
2HV Saad Balobaid 27 tháng 1, 2000 (24 tuổi)   Al-Taawoun

3TV Turki Al-Ammar 24 tháng 9, 1999 (24 tuổi)   Al-Shabab
3TV Hussain Al-Eisa 29 tháng 12, 2000 (23 tuổi)   Al-Batin
3TV Hamed Al-Ghamdi 2 tháng 4, 1999 (25 tuổi)   Al-Ettifaq
3TV Ziyad Al-Johani 11 tháng 11, 2001 (22 tuổi)   Al-Ahli
3TV Awad Al-Nashri 15 tháng 3, 2002 (22 tuổi)   Al-Ittihad
3TV Meshal Al-Sebyani 11 tháng 4, 2001 (23 tuổi)   Al-Faisaly
3TV Abdulelah Al-Shammeri 24 tháng 1, 1999 (25 tuổi)   Al-Hazem
3TV Ibrahim Mahnashi 18 tháng 11, 1999 (24 tuổi)   Al-Ettifaq
3TV Ayman Yahya 14 tháng 5, 2001 (22 tuổi)   Al-Ahli
3TV Saud Zidan 6 tháng 11, 1999 (24 tuổi)   Al-Hazem

4 Abdullah Al-Hamdan 12 tháng 9, 1999 (24 tuổi)   Al-Hilal
4 Haitham Asiri 23 tháng 1, 2000 (24 tuổi)   Al-Ahli
4 Mohammed Maran 15 tháng 2, 2001 (23 tuổi)   Al-Tai

Thái Lan sửa

Huấn luyện viên: Worrawoot Srimaka

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Kiadtiphon Udom 26 tháng 6, 2000 (23 tuổi)   Chiangmai
1TM Nopphon Lakhonphon 19 tháng 7, 2000 (23 tuổi)   Buriram United
1TM Supanut Suadsong 25 tháng 2, 1999 (25 tuổi)   Bangkok United

2HV Chatmongkol Rueangthanarot 9 tháng 5, 2002 (21 tuổi)   Chonburi
2HV Songchai Thongcham 9 tháng 6, 2001 (22 tuổi)   Chonburi
2HV Bukkoree Lemdee 11 tháng 3, 2004 (20 tuổi)   Chonburi
2HV Nakin Wisetchat 9 tháng 7, 1999 (24 tuổi)   BG Pathum United
2HV Anusak Jaiphet 23 tháng 6, 1999 (24 tuổi)   Port
2HV Theerapat Laohabut 23 tháng 2, 1999 (25 tuổi)   Ayutthaya United
2HV Kittipong Saensanit 22 tháng 3, 1999 (25 tuổi)   Samut Prakan City
2HV Thiti Tumporn 27 tháng 4, 1999 (25 tuổi)   Nakhon Ratchasima

3TV Channarong Promsrikaew 17 tháng 4, 2001 (23 tuổi)   Unión Adarve
3TV Airfan Doloh 26 tháng 1, 2001 (23 tuổi)   Buriram United
3TV Sakunchai Saengthopho 7 tháng 6, 1999 (24 tuổi)   Kasetsart
3TV Chitsanupong Choti 29 tháng 9, 2001 (22 tuổi)   Chonburi
3TV William Weidersjö 10 tháng 6, 2001 (22 tuổi)   Port
3TV Purachet Thodsanit 9 tháng 5, 2001 (22 tuổi)   Muangthong United

4 Sittichok Paso 28 tháng 1, 1999 (25 tuổi)   FC Ryukyu
4 Korawich Tasa 7 tháng 4, 2000 (24 tuổi)   Muangthong United
4 Teerasak Poeiphimai 21 tháng 9, 2002 (21 tuổi)   Port
4 Mehti Sarakham 21 tháng 5, 1999 (24 tuổi)   PT Prachuap
4 Patrik Gustavsson 19 tháng 4, 2001 (23 tuổi)   Chiangmai
4 Anan Yodsangwal 9 tháng 7, 2001 (22 tuổi)   Lamphun Warriors

UAE sửa

Huấn luyện viên:   Denis Silva

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
17 1TM Suhail Abdulla 26 tháng 8, 1999 (24 tuổi)   Emirates

4 3TV Ahmed Mahmoud 6 tháng 1, 2001 (23 tuổi)   Emirates
6 3TV Hussain Mahdi 24 tháng 7, 2000 (23 tuổi)   Al Nasr
14 3TV Saeed Al-Kaabi 25 tháng 11, 1999 (24 tuổi)   Emirates
13 3TV Faris Khalil 8 tháng 10, 2000 (23 tuổi)   Al Wasl
26 3TV Eid Khamis 20 tháng 5, 1999 (24 tuổi)   Shabab Al-Ahli

9 4 Abdulla Abdulrahman 25 tháng 1, 2000 (24 tuổi)   Khor Fakkan

Uzbekistan sửa

Huấn luyện viên: Timur Kapadze

Việt Nam sửa

Huấn luyện viên:   Lee Young-jin

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Nguyễn Văn Toản 26 tháng 11, 1999 (24 tuổi) 5 0   Hải Phòng
1TM Trịnh Xuân Hoàng 6 tháng 11, 2000 (23 tuổi) 2 0   Đông Á Thanh Hoá
1TM Quan Văn Chuẩn 7 tháng 1, 2001 (23 tuổi) 2 0   Hà Nội
1TM Y Eli Niê 8 tháng 1, 2001 (23 tuổi) 1 0   Đắk Lắk

2HV Trần Quang Thịnh 12 tháng 5, 2001 (22 tuổi) 3 0   Công An Nhân Dân
2HV Phan Tuấn Tài tháng 1, 2001 (23 tuổi) 2 0   Đắk Lắk
2HV Lương Duy Cương 7 tháng 11, 2001 (22 tuổi) 1 0   SHB Đà Nẵng
2HV Đặng Văn Tới 12 tháng 1, 1999 (25 tuổi) 1 0   Hà Nội
2HV Liễu Quang Vinh tháng 5, 1999 (24–25 tuổi) 1 0   Đà Nẵng
2HV Nguyễn Văn Minh tháng 2, 1999 (25 tuổi) 0 0   Hải Phòng
2HV Thái Bá Sang tháng 5, 1999 (24–25 tuổi) 0 0   Sông Lam Nghệ An

3TV Trần Bảo Toàn 14 tháng 7, 2000 (23 tuổi) 2 1   Hoàng Anh Gia Lai
3TV Dụng Quang Nho 1 tháng 1, 2000 (24 tuổi) 2 1   Hoàng Anh Gia Lai
3TV Nguyễn Hữu Thắng tháng 5, 2000 (23–24 tuổi) 2 1   Viettel
3TV Nguyễn Hai Long 27 tháng 8, 2000 (23 tuổi) 2 0   Hà Nội
3TV Lê Văn Đô tháng 8, 2001 (22 tuổi) 1 1   Phố Hiến
3TV Đinh Xuân Tiến 6 tháng 1, 2003 (21 tuổi) 1 1   Sông Lam Nghệ An
3TV Nguyễn Trọng Long tháng 1, 2000 (24 tuổi) 1 0   TP Hồ Chí Minh
3TV Huỳnh Công Đến tháng 8, 2001 (22 tuổi) 0 0   Phố Hiến

4 Trần Văn Đạt 26 tháng 12, 2000 (23 tuổi) 3 3   Hà Nội
4 Lê Xuân Tú 6 tháng 9, 1999 (24 tuổi) 3 1   Hà Nội
4 Nguyễn Quốc Việt 2 tháng 10, 2003 (20 tuổi) 2 0   Nutifood-JMG
4 Nhâm Mạnh Dũng tháng 4, 2000 (24 tuổi) 2 0   Viettel
4 Nguyễn Trần Việt Cường tháng 12, 2000 (23 tuổi) 2 0   Becamex Bình Dương
4 Nguyễn Văn Tùng 7 tháng 12, 2001 (22 tuổi) 1 2   Hà Nội
4 Hồ Thanh Minh tháng 2, 2000 (24 tuổi) 1 1   Huế
4 Võ Nguyên Hoàng 7 tháng 2, 2002 (22 tuổi) 1 0   Phố Hiến
4 Võ Hoàng Minh Khoa tháng 5, 2001 (22–23 tuổi) 0 0   Becamex Bình Dương

Tham khảo sửa