Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Ả Rập Xê Út
đội tuyển bóng đá quốc gia
Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Ả Rập Xê Út, còn được gọi là đội tuyển bóng đá Olympic Ả Rập Xê Út) là đội tuyển bóng đá đại diện cho Ả Rập Xê Út tại Thế vận hội, Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á, Giải vô địch bóng đá U-23 GCC và bất kỳ giải đấu bóng đá quốc tế U-23 khác. Đội tuyển được kiểm soát bởi Liên đoàn bóng đá Ả Rập Xê Út.
Biệt danh | الصقور الخضر (Chim ưng xanh) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | AFC (châu Á) | ||
HLV trưởng | Saad Al-Shehri | ||
Sân nhà | Sân vận động quốc tế Nhà vua Fahd | ||
Mã FIFA | KSA | ||
| |||
Thế vận hội | |||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 1996) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng 1 (1996) | ||
Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á | |||
Sồ lần tham dự | 3 (Lần đầu vào năm 2013) | ||
Kết quả tốt nhất | Á quân (2013, 2020) | ||
Đại hội Thể thao châu Á | |||
Sồ lần tham dự | 2 (Lần đầu vào năm 2014) | ||
Kết quả tốt nhất | Tứ kết (2014, 2018) |
Kỷ lục giải thi đấuSửa đổi
Thế vận hộiSửa đổi
Kỷ lục Thế vận hội Mùa hè | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Vị trí | ST | T | H* | B | BT | BB | Đội hình | |
1908 đến 1988 | Xem đội tuyển thanh niên Ả Rập Xê Út | |||||||||
1992 | Không vượt qua vòng loại | |||||||||
1996 | Vòng bảng | 15th | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 5 | Đội hình | |
2000 | Không vượt qua vòng loại | |||||||||
2004 | ||||||||||
2008 | ||||||||||
2012 | ||||||||||
2016 | ||||||||||
2020 | Vượt qua vòng loại | |||||||||
Tổng số | Tốt nhất: Vòng bảng | 1/7 | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 5 | - |
- *Biểu thị các trận hòa bao gồm các trận đấu vòng đấu loại trực tiếp được quyết định vào loạt sút luân lưu.
Giải vô địch bóng đá U-23 châu ÁSửa đổi
Kỷ lục giải vô địch bóng đá U-23 châu Á | Kỷ lục vòng loại giải vô địch bóng đá U-23 châu Á | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Vị trí | ST | T | H* | B | BT | BB | ST | T | H | B | BT | BB | |
2013 | Á quân | 2nd | 6 | 4 | 0 | 2 | 9 | 7 | 5 | 4 | 1 | 0 | 15 | 2 | |
2016 | Vòng bảng | 12th | 3 | 0 | 2 | 1 | 5 | 6 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 1 | |
2018 | 13th | 3 | 0 | 2 | 1 | 2 | 3 | 3 | 2 | 0 | 1 | 11 | 3 | ||
2020 | Á quân | 2nd | 6 | 4 | 1 | 1 | 5 | 2 | 3 | 2 | 1 | 0 | 9 | 1 | |
Tổng số | Tốt nhất: Á quân | 4/4 | 18 | 8 | 5 | 5 | 19 | 18 | 15 | 11 | 3 | 1 | 44 | 7 |
- *Các trận hòa bao gồm các trận đấu vòng đấu loại trực tiếp được quyết định vào loạt sút luân lưu.
Đại hội Thể thao châu ÁSửa đổi
Kỷ lục Đại hội Thể thao châu Á | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Vị trí | ST | T | H* | B | BT | BB | Đội hình | |
1951 đến 1998 | Xem đội tuyển thanh niên Ả Rập Xê Út | |||||||||
2002 | Không tham dự | |||||||||
2006 | ||||||||||
2010 | ||||||||||
2014 | Tứ kết | 6th | 5 | 3 | 0 | 2 | 9 | 6 | Đội hình | |
2018 | 8th | 5 | 2 | 1 | 2 | 8 | 8 | Đội hình | ||
Tổng số | Tốt nhất: Tứ kết | 2/4 | 10 | 5 | 1 | 4 | 17 | 14 | - |
- *Biểu thị các trận hòa bao gồm các trận đấu vòng đấu loại trực tiếp được quyết định vào loạt sút luân lưu.
Giải vô địch bóng đá U-23 GCCSửa đổi
Kỷ lục giải vô địch bóng đá U-23 GCC | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | Vị trí | ST | T | H* | B | BT | BB | |
2008 | Vô địch | 1st | 4 | 3 | 1 | 0 | 7 | 2 | |
2010 | Vòng bảng | 5th | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 2 | |
2011 | Hạng ba | 3rd | 4 | 3 | 0 | 1 | 11 | 5 | |
2012 | Vô địch | 1st | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 1 | |
2013 | Á quân | 2nd | 4 | 3 | 0 | 1 | 6 | 3 | |
2015 | Vô địch | 1st | 4 | 2 | 1 | 1 | 11 | 8 | |
Tổng số | Tốt nhất: 3 lần | 6/6 | 22 | 14 | 4 | 4 | 45 | 21 |
- *Các trận hòa bao gồm các trận đấu vòng đấu loại trực tiếp được quyết định vào loạt sút luân lưu.
- **Màu nền vàng chỉ ra giải đấu đã thắng.
- ***Màu viền đỏ chỉ ra giải đấu đã tổ chức trên đất nhà.
Các cầu thủSửa đổi
Các đội hình lần trướcSửa đổi
|
|
|