Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá châu Phi 1986

bài viết danh sách Wikimedia

Dưới đây là danh sách các đội hình thi đấu tại Cúp bóng đá châu Phi 1986.

Bảng A

sửa

Huấn luyện viên:   Pancho Gonzalès

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ|
1TM Zagouli Gbolié
2HV Sacré Abialy
2HV Boris Diecket (1963-03-31)31 tháng 3, 1963 (22 tuổi)   Tours
2HV Emile Gnahoré
2HV Patrice Lago
2HV François Monguéhi
2HV Laurent Zahui (1960-08-10)10 tháng 8, 1960 (25 tuổi)
3TV Oumar Ben Salah (1964-07-02)2 tháng 7, 1964 (21 tuổi)   ASEC Mimosas
3TV Saint-Joseph Gadji-Celi (1961-05-01)1 tháng 5, 1961 (24 tuổi)   ASEC Mimosas
3TV Pascal Miézan (1959-04-03)3 tháng 4, 1959 (26 tuổi)   Lierse
3TV Kouassi N'Dri
3TV François Zahoui (1962-08-21)21 tháng 8, 1962 (23 tuổi)   Nancy
4 Youssouf Falikou Fofana (1966-07-26)26 tháng 7, 1966 (19 tuổi)   AS Monaco
4 Abdoulaye Traoré (1967-03-04)4 tháng 3, 1967 (19 tuổi)   Braga
Aboubacar N'Diaye

Huấn luyện viên:   Mike Smith

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ - class="nat-fs-player" 1 1TM Thabet El-Batal (1953-09-16)16 tháng 9, 1953 (32 tuổi)   Al Ahly SC
2 2HV Ali Shehata   Arab Contractors SC
3 2HV Mohamed Omar (1958-09-03)3 tháng 9, 1958 (27 tuổi)   Al Ittihad Alexandria
4 2HV Ashraf Kasem (1966-07-25)25 tháng 7, 1966 (19 tuổi)   Zamalek SC
5 2HV Rabie Yassin (1960-09-07)7 tháng 9, 1960 (25 tuổi)   Al Ahly SC
6 3TV Magdi Abdelghani (1959-07-27)27 tháng 7, 1959 (26 tuổi)   Al Ahly SC
7 3TV Alaa Mayhoub (1963-01-19)19 tháng 1, 1963 (23 tuổi)   Al Ahly SC
8 3TV Naser Elteles (1957-11-24)24 tháng 11, 1957 (28 tuổi)   Ghazl El Mahalla SC
9 3TV Tarek Yehia (1961-09-10)10 tháng 9, 1961 (24 tuổi)   Zamalek SC
10 3TV Gamal Abdelhamid (1957-11-24)24 tháng 11, 1957 (28 tuổi)   Zamalek SC
11 4 Mahmoud Al Khatib (1954-10-30)30 tháng 10, 1954 (31 tuổi)   Al Ahly SC
12 3TV Taher Abouzeid (1962-04-01)1 tháng 4, 1962 (23 tuổi)   Al Ahly SC
13 4 Hossam Hassan (1966-08-10)10 tháng 8, 1966 (19 tuổi)   Al Ahly SC
14 3TV Shawky Ghareeb (1959-02-26)26 tháng 2, 1959 (27 tuổi)   Ghazl El Mahalla SC
15 2HV Hamada Sedki (1961-08-25)25 tháng 8, 1961 (24 tuổi)   El Minya SC
16 4 Mostafa Abdo (1953-01-10)10 tháng 1, 1953 (33 tuổi)   Al Ahly SC

Huấn luyện viên: Manaca

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ|
1TM Filipe Chissequere
Elcídio Conde
Joaquim João
Armando Faruk
Matonse Santos
Manuel Siname
Manuel Cossa
Leovegildo Mabota
Amade Chamabe
Joaquim Lucas
Nicolau Sousa
Geraldo Conde
4 Chiquinho Conde (1965-11-22)22 tháng 11, 1965 (20 tuổi)   Maxaquene
Jerónimo Nhanombe
Tomas Banze (1957-01-26)26 tháng 1, 1957 (29 tuổi)
Machava
Sinane Almeida

Huấn luyện viên: Pape Alioune Diop

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ|
1TM Cheikh Seck (1958-01-08)8 tháng 1, 1958 (28 tuổi)
2HV Pape Fall (1960-01-19)19 tháng 1, 1960 (26 tuổi)   Seib Diourbel
2HV Racine Kane (1960-02-27)27 tháng 2, 1960 (26 tuổi)   Seib Diourbel
2HV Roger Mendy (1960-02-08)8 tháng 2, 1960 (26 tuổi)   ASC Jeanne d'Arc
2HV Mamadou Tew (1959-11-27)27 tháng 11, 1959 (26 tuổi)   Club Brugge
2HV Oumar Touré
3TV Amadou Diop
3TV Joseph Koto (1960-01-01)1 tháng 1, 1960 (26 tuổi)
3TV Jean-Christophe Sagna (1954-05-05)5 tháng 5, 1954 (31 tuổi)   Quimper
3TV Oumar Sène (1959-10-23)23 tháng 10, 1959 (26 tuổi)   Paris SG
4 Jules Bocandé (1958-11-25)25 tháng 11, 1958 (27 tuổi)   Metz
4 Saar Boubacar (1951-06-20)20 tháng 6, 1951 (34 tuổi)   Martigues
4 Thierno Youm (1960-04-17)17 tháng 4, 1960 (25 tuổi)   Laval
Cheikh Tidiane Fall

Bảng B

sửa

Huấn luyện viên: Rabah Saâdane

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Nacerdine Drid (1957-01-22)22 tháng 1, 1957 (29 tuổi)   MP Oran
1TM Mehdi Cerbah (1953-04-03)3 tháng 4, 1953 (32 tuổi)   RS Kouba
2HV Mohammed Chaib (1957-05-20)20 tháng 5, 1957 (28 tuổi)   RS Kouba
2HV Mahmoud Guendouz (1953-02-24)24 tháng 2, 1953 (33 tuổi)   JS El Biar
2HV Mokhtar Kechamli (1962-11-02)2 tháng 11, 1962 (23 tuổi)   ASC Oran
2HV Faouzi Mansouri (1956-01-17)17 tháng 1, 1956 (30 tuổi)   Montpellier
2HV Fodil Megharia (1961-05-23)23 tháng 5, 1961 (24 tuổi)   ASO Chlef
2HV Chaabane Merzekane (1959-03-08)8 tháng 3, 1959 (26 tuổi)   MA Hussein Dey
2HV Abdelhamid Sadmi (1961-01-01)1 tháng 1, 1961 (25 tuổi)   JE Tizi-Ouzou
8 3TV Ali Fergani (c) (1952-09-21)21 tháng 9, 1952 (33 tuổi)   JE Tizi-Ouzou
3TV Mohamed Kaci Said (1958-05-02)2 tháng 5, 1958 (27 tuổi)   RS Kouba
3TV Karim Maroc (1958-03-05)5 tháng 3, 1958 (28 tuổi)   Montpellier
3TV Hocine Yahi (1960-04-25)25 tháng 4, 1960 (25 tuổi)   CM Belcourt
4 Fawzi Benkhalidi (1963-02-03)3 tháng 2, 1963 (23 tuổi)   WKF Boufarik
4 Tedj Bensaoula (1954-12-01)1 tháng 12, 1954 (31 tuổi)   Le Havre
4 Nasser Bouiche (1960-06-08)8 tháng 6, 1960 (25 tuổi)   MP Alger
4 Nacer Bouiche (1963-05-16)16 tháng 5, 1963 (22 tuổi)   JE Tizi-Ouzou
4 Rabah Madjer (1958-12-15)15 tháng 12, 1958 (27 tuổi)   Porto
4 Hakim Medane (1966-09-05)5 tháng 9, 1966 (19 tuổi)   USM El Harrach
4 Djamel Menad (1960-07-22)22 tháng 7, 1960 (25 tuổi)   JE Tizi-Ouzou

Huấn luyện viên:   Claude Le Roy

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1TM Thomas Nkono (1955-07-20)20 tháng 7, 1955 (30 tuổi)   Espanyol
2HV Ibrahim Aoudou (1955-08-23)23 tháng 8, 1955 (30 tuổi)   Besançon
2HV Emmanuel Kundé (1956-07-15)15 tháng 7, 1956 (29 tuổi)   Canon Yaoundé
2HV Victor Ndip (1967-08-18)18 tháng 8, 1967 (18 tuổi)
2HV Isaac Sinkot
3TV Théophile Abega (1954-07-09)9 tháng 7, 1954 (31 tuổi)   Vevey Sports
3TV André Kana-Biyik (1965-09-01)1 tháng 9, 1965 (20 tuổi)   Diamant Yaoundé
3TV Grégoire Mbida (1952-01-27)27 tháng 1, 1952 (34 tuổi)   Dunkerque
3TV Emile Mbouh-Mbouh (1966-05-30)30 tháng 5, 1966 (21 tuổi)   Diamant Yaoundé
3TV Louis-Paul Mfédé (1961-02-26)26 tháng 2, 1961 (25 tuổi)   Rennes
4 Ernest Ebongué (1962-05-15)15 tháng 5, 1962 (23 tuổi)   Tonnerre Yaoundé
4 Roger Milla (1952-05-20)20 tháng 5, 1952 (33 tuổi)   Saint-Étienne
4 Dagobert Dang 1958
Mamadou Oumarou

Huấn luyện viên:   José Faria

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1TM Badou Ezzaki (1959-04-02)2 tháng 4, 1959 (26 tuổi)   Wydad Casablanca
1TM Salahdine Hmied (1961-09-01)1 tháng 9, 1961 (24 tuổi)   FAR Rabat
2HV Norredine Bouyahyaoui (1955-01-07)7 tháng 1, 1955 (31 tuổi)   Kenitra
2HV Mustapha El Biyaz (1960-02-12)12 tháng 2, 1960 (26 tuổi)   KAC Marrakech
2HV Labid Khalifa 1955   Kenitra
2HV Abdelmajid Lamriss (1959-02-12)12 tháng 2, 1959 (27 tuổi)   FAR Rabat
2HV Lahcen Ouadani (1959-07-14)14 tháng 7, 1959 (26 tuổi)   FAR Rabat
3TV Aziz Bouderbala (1960-12-26)26 tháng 12, 1960 (25 tuổi)   Sion
3TV Abdelmajid Dolmy (1953-04-19)19 tháng 4, 1953 (32 tuổi)   Raja Casablanca
3TV Mouncif El Haddaoui (1964-10-21)21 tháng 10, 1964 (21 tuổi)   Association Salé
3TV Mustafa El Haddaoui (1961-07-28)28 tháng 7, 1961 (24 tuổi)   Lausanne-Sport
3TV Jamal Jebrane (1957-08-20)20 tháng 8, 1957 (28 tuổi)   Kenitra
3TV Mohammed Sahil (1963-10-11)11 tháng 10, 1963 (22 tuổi)   KAC Marrakech
3TV Abdelaziz Souleimani (1958-04-30)30 tháng 4, 1958 (27 tuổi)   Maghreb Fez
4 Abderrazak Khairi (1962-11-20)20 tháng 11, 1962 (23 tuổi)   FAR Rabat
4 Khalid Labied (1955-08-24)24 tháng 8, 1955 (30 tuổi)   FUS de Rabat
4 Abdelkrim Merry "Krimau" (1955-01-13)13 tháng 1, 1955 (31 tuổi)   Le Havre
4 Abdelfettah Rhiati (1963-02-25)25 tháng 2, 1963 (23 tuổi)   Maghreb Fez
Mustapha Bidane
Fadhili Hammou
Abdelatif Yakdani

Huấn luyện viên: Brightwell Banda

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ|
1TM David Chabala (1960-02-02)2 tháng 2, 1960 (26 tuổi)   Mufulira Wanderers
2HV Laban Chishala
2HV Ashious Melu (1957-06-06)6 tháng 6, 1957 (28 tuổi)   Mufulira Wanderers
2HV Jones Chilengi (1955-01-30)30 tháng 1, 1955 (31 tuổi)   Green Buffaloes F.C.
2HV Kapambwe Mulenga 1963
3TV Jericho Shinde
3TV Derby Makinka (1965-09-05)5 tháng 9, 1965 (20 tuổi)
3TV Charly Musonda (1969-08-22)22 tháng 8, 1969 (16 tuổi)   Cercle Brugge
Lackson Chanda
3TV Wisdom Mumba Chansa (1964-04-17)17 tháng 4, 1964 (21 tuổi)
4 Jack Chanda
Clifton Mwemya
4 Michael Chabala
4 Kalusha Bwalya (1963-08-16)16 tháng 8, 1963 (22 tuổi)   Cercle Brugge
4 Boniface Chanda

Tham khảo

sửa

Liên kết ngoài

sửa