Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá Đông Á 2010
bài viết danh sách Wikimedia
Đây là các đội hình tham dự Cúp bóng đá Đông Á 2010 ở Nhật Bản. Mỗi đội hình có 23 cầu thủ, trong đó có 3 thủ môn.
Trung Quốc sửa
Huấn luyện viên: Gao Hongbo
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Zeng Cheng | 8 tháng 1, 1987 (23 tuổi) | 3 | 0 | Henan Construction |
2 | HV | Du Wei (Captain) | 9 tháng 2, 1982 (27 tuổi) | 44 | 3 | Shanghai Shenhua |
3 | HV | Sun Xiang | 15 tháng 1, 1982 (28 tuổi) | 50 | 4 | Shanghai Shenhua |
4 | HV | Feng Xiaoting | 22 tháng 10, 1985 (24 tuổi) | 14 | 0 | Jeonbuk Hyundai Motors |
5 | HV | Zhao Peng | 20 tháng 6, 1983 (26 tuổi) | 12 | 1 | Henan Construction |
6 | TV | Huang Bowen | 24 tháng 3, 1987 (22 tuổi) | 13 | 1 | Beijing Guoan |
8 | TV | Deng Zhuoxiang | 24 tháng 10, 1988 (21 tuổi) | 7 | 0 | Jiangsu Sainty |
11 | TĐ | Qu Bo | 15 tháng 7, 1981 (28 tuổi) | 55 | 14 | Qingdao Jonoon |
12 | TM | Guan Zhen | 6 tháng 2, 1985 (25 tuổi) | 1 | 0 | Jiangsu Sainty |
15 | TV | Yang Hao | 19 tháng 8, 1983 (26 tuổi) | 11 | 2 | Beijing Guoan |
17 | TĐ | Gao Lin | 14 tháng 2, 1986 (23 tuổi) | 31 | 6 | Shanghai Shenhua |
19 | TĐ | Jiang Ning | 1 tháng 9, 1986 (23 tuổi) | 21 | 2 | Qingdao Jonoon |
20 | HV | Rong Hao | 7 tháng 4, 1984 (25 tuổi) | 13 | 0 | Jiangsu Sainty |
21 | TV | Yu Hai | 4 tháng 6, 1987 (22 tuổi) | 9 | 3 | Shaanxi Neo-China |
22 | TM | Yang Zhi | 6 tháng 6, 1983 (26 tuổi) | 12 | 0 | Beijing Guoan |
25 | HV | Liu Jianye | 17 tháng 6, 1987 (22 tuổi) | 6 | 0 | Changsha Ginde |
31 | HV | Wang Qiang | 23 tháng 7, 1984 (25 tuổi) | 4 | 0 | Changsha Ginde |
32 | TĐ | Yang Xu | 12 tháng 2, 1987 (22 tuổi) | 2 | 1 | Liaoning FC |
39 | TV | Zhao Xuri | 3 tháng 12, 1985 (24 tuổi) | 33 | 1 | Dalian Shide |
42 | TV | Yan Feng | 7 tháng 2, 1982 (27 tuổi) | 2 | 0 | Changchun Yatai |
45 | HV | Zhang Linpeng | 9 tháng 5, 1989 (20 tuổi) | 3 | 2 | Shanghai East Asia |
58 | HV | He Yang | 23 tháng 2, 1983 (26 tuổi) | 1 | 0 | Tianjin Teda |
93 | TV | Wu Lei | 19 tháng 11, 1991 (18 tuổi) | 0 | 0 | Shanghai East Asia |
Hồng Kông sửa
Huấn luyện viên: Kim Pan-Gon
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Yapp Hung Fai | 21 tháng 3, 1990 (19 tuổi) | 0 | 0 | TSW Pegasus |
2 | HV | Lee Chi Ho | 16 tháng 11, 1982 (27 tuổi) | 22 | 0 | South China |
3 | HV | Gerard Ambassa Guy | 21 tháng 9, 1978 (31 tuổi) | 24 | 6 | South China |
4 | HV | Ng Wai Chiu | 22 tháng 10, 1981 (28 tuổi) | 14 | 2 | Hangzhou Greentown |
5 | HV | Lee Wai Lun | 7 tháng 3, 1981 (28 tuổi) | 22 | 0 | South China |
6 | HV | Wong Chin Hung | 2 tháng 3, 1982 (27 tuổi) | 4 | 1 | South China |
7 | TĐ | Chan Siu Ki | 14 tháng 7, 1985 (24 tuổi) | 33 | 26 | South China |
8 | TV | Xu Deshuai | 13 tháng 7, 1987 (22 tuổi) | 4 | 0 | Citizen |
9 | TĐ | Lee Wai Lim | 5 tháng 5, 1981 (28 tuổi) | 8 | 4 | South China |
10 | TV | Au Yeung Yiu Chung | 11 tháng 7, 1989 (20 tuổi) | 5 | 2 | South China |
11 | TV | Li Haiqiang | 13 tháng 5, 1977 (32 tuổi) | 4 | 0 | South China |
14 | TĐ | Leung Tsz Chun | 19 tháng 5, 1985 (24 tuổi) | 1 | 0 | TSW Pegasus |
15 | HV | Chan Wai Ho | 24 tháng 4, 1982 (27 tuổi) | 33 | 3 | South China |
16 | TV | Leung Chun Pong | 1 tháng 10, 1986 (23 tuổi) | 18 | 1 | South China |
17 | TM | Ho Kwok Chuen | 20 tháng 2, 1977 (32 tuổi) | 3 | 0 | South China |
18 | TV | Kwok Kin Pong | 30 tháng 3, 1987 (22 tuổi) | 4 | 0 | South China |
19 | TĐ | Cheng Lai Hin | 31 tháng 3, 1986 (23 tuổi) | 1 | 0 | Kitchee |
20 | HV | Poon Yiu Cheuk (Captain) | 19 tháng 9, 1977 (32 tuổi) | 58 | 4 | South China |
21 | TV | Man Pei Tak | 16 tháng 2, 1982 (27 tuổi) | 36 | 1 | South China |
25 | TV | Bai He | 19 tháng 11, 1983 (26 tuổi) | 5 | 0 | South China |
26 | TĐ | Chao Pengfei | 11 tháng 7, 1987 (22 tuổi) | 7 | 3 | South China |
28 | TM | Zhang Chunhui | 13 tháng 3, 1983 (26 tuổi) | 6 | 0 | South China |
29 | TV | Lee Hong Lim | 29 tháng 9, 1983 (26 tuổi) | 2 | 0 | TSW Pegasus |
Nhật Bản sửa
Huấn luyện viên: Takeshi Okada
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Seigo Narazaki | 15 tháng 4, 1976 (33 tuổi) | 70 | 0 | Nagoya Grampus |
2 | TV | Yuki Abe | 6 tháng 9, 1981 (28 tuổi) | 41 | 3 | Urawa Red Diamonds |
3 | HV | Yūichi Komano | 25 tháng 7, 1981 (28 tuổi) | 50 | 0 | Júbilo Iwata |
4 | HV | Marcus Tulio Tanaka | 24 tháng 4, 1981 (28 tuổi) | 33 | 6 | Nagoya Grampus |
5 | HV | Yuto Nagatomo | 12 tháng 9, 1986 (23 tuổi) | 19 | 3 | F.C. Tokyo |
6 | HV | Atsuto Uchida | 27 tháng 3, 1988 (21 tuổi) | 27 | 1 | Kashima Antlers |
7 | TV | Yasuhito Endō | 28 tháng 1, 1980 (30 tuổi) | 86 | 7 | Gamba Osaka |
8 | TV | Junichi Inamoto | 18 tháng 9, 1979 (30 tuổi) | 75 | 5 | Kawasaki Frontale |
9 | TĐ | Shinji Okazaki | 16 tháng 4, 1986 (23 tuổi) | 21 | 15 | Shimizu S-Pulse |
11 | TĐ | Keiji Tamada | 11 tháng 4, 1980 (29 tuổi) | 63 | 14 | Nagoya Grampus |
12 | HV | Daiki Iwamasa | 30 tháng 1, 1982 (28 tuổi) | 1 | 0 | Kashima Antlers |
13 | TĐ | Hisato Satō | 12 tháng 3, 1982 (27 tuổi) | 29 | 4 | Sanfrecce Hiroshima |
14 | TV | Kengo Nakamura | 31 tháng 10, 1980 (29 tuổi) | 42 | 5 | Kawasaki Frontale |
15 | HV | Yasuyuki Konno | 25 tháng 1, 1983 (27 tuổi) | 33 | 0 | F.C. Tokyo |
16 | TV | Yoshito Okubo | 9 tháng 6, 1982 (27 tuổi) | 43 | 5 | Vissel Kobe |
17 | TV | Shinji Kagawa | 17 tháng 3, 1989 (20 tuổi) | 11 | 2 | Cerezo Osaka |
18 | TM | Eiji Kawashima | 20 tháng 3, 1983 (26 tuổi) | 8 | 0 | Kawasaki Frontale |
20 | TĐ | Sōta Hirayama | 6 tháng 6, 1985 (24 tuổi) | 2 | 3 | F.C. Tokyo |
21 | HV | Yuhei Tokunaga | 25 tháng 9, 1983 (26 tuổi) | 6 | 0 | F.C. Tokyo |
22 | HV | Yuji Nakazawa (Captain) | 25 tháng 2, 1978 (31 tuổi) | 97 | 17 | Yokohama F. Marinos |
23 | TM | Shusaku Nishikawa | 18 tháng 6, 1986 (23 tuổi) | 1 | 0 | Sanfrecce Hiroshima |
25 | TV | Mitsuo Ogasawara | 5 tháng 4, 1979 (30 tuổi) | 54 | 7 | Kashima Antlers |
26 | TV | Mu Kanazaki | 16 tháng 2, 1989 (20 tuổi) | 3 | 0 | Nagoya Grampus |
Hàn Quốc sửa
Huấn luyện viên: Huh Jung-Moo
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Lee Woon-Jae | 26 tháng 4, 1973 (36 tuổi) | 125 | 0 | Suwon Bluewings |
2 | HV | Oh Beom-Seok | 29 tháng 7, 1984 (25 tuổi) | 32 | 2 | Ulsan Hyundai |
3 | HV | Kang Min-Soo | 14 tháng 2, 1986 (23 tuổi) | 30 | 0 | Suwon Bluewings |
4 | HV | Cho Yong-Hyung | 3 tháng 11, 1983 (26 tuổi) | 25 | 0 | Jeju United |
5 | HV | Kwak Tae-Hwi | 8 tháng 7, 1981 (28 tuổi) | 8 | 3 | Kyoto Sanga |
6 | TV | Gu Ja-Cheol | 27 tháng 2, 1989 (20 tuổi) | 5 | 1 | Jeju United |
7 | TV | Kim Jae-Sung | 3 tháng 10, 1983 (26 tuổi) | 2 | 1 | Pohang Steelers |
8 | TV | Kim Jung-Woo (Captain) | 9 tháng 5, 1982 (27 tuổi) | 50 | 3 | Gwangju Sangmu |
9 | TĐ | Lee Seung-Yeoul | 6 tháng 3, 1989 (20 tuổi) | 2 | 0 | FC Seoul |
10 | TV | Kim Do-Heon | 14 tháng 7, 1982 (27 tuổi) | 57 | 11 | Suwon Bluewings |
11 | TĐ | Lee Keun-Ho | 11 tháng 4, 1985 (24 tuổi) | 27 | 8 | Jubilo Iwata |
12 | HV | Lee Gyu-Ro | 20 tháng 8, 1988 (21 tuổi) | 2 | 0 | Chunnam Dragons |
13 | HV | Park Joo-Ho | 16 tháng 1, 1987 (23 tuổi) | 2 | 0 | Jubilo Iwata |
14 | HV | Lee Jung-Soo | 8 tháng 1, 1980 (30 tuổi) | 19 | 2 | Kashima Antlers |
15 | TV | Kim Bo-Kyung | 6 tháng 10, 1989 (20 tuổi) | 2 | 0 | Oita Trinita |
16 | TV | Shin Hyung-Min | 18 tháng 7, 1986 (23 tuổi) | 2 | 0 | Pohang Steelers |
17 | TV | Lee Seung-Hyun | 25 tháng 7, 1985 (24 tuổi) | 3 | 0 | Busan I'Park |
18 | TM | Jung Sung-Ryong | 4 tháng 1, 1985 (25 tuổi) | 13 | 0 | Seongnam Ilhwa Chunma |
19 | TV | Oh Jang-Eun | 24 tháng 7, 1985 (24 tuổi) | 11 | 0 | Ulsan Hyundai |
20 | TĐ | Lee Dong-Gook | 29 tháng 4, 1979 (30 tuổi) | 78 | 22 | Jeonbuk Hyundai Motors |
21 | TM | Kim Young-Kwang | 28 tháng 6, 1983 (26 tuổi) | 14 | 0 | Ulsan Hyundai |
22 | TĐ | No Byung-Jun | 29 tháng 9, 1979 (30 tuổi) | 4 | 0 | Pohang Steelers |
23 | HV | Kim Hyung-Il | 27 tháng 4, 1984 (25 tuổi) | 2 | 0 | Pohang Steelers |
Thống kê cầu thủ sửa
- Đại diện cầu thủ theo câu lạc bộ
Số cầu thủ | Câu lạc bộ |
---|---|
17 | South China |
4 | F.C. Tokyo, Nagoya Grampus, Kashima Antlers, Pohang Steelers |
- Đại diện cầu thủ theo giải đấu
Số cầu thủ | Tỉ lệ | Quốc gia |
---|---|---|
29 | 31.5% | J-League |
22 | 23.9% | First Division |
20 | 21.7% | K-League |
20 | 21.7% | Super League |
3 | 3.3% | Jia League |
- Độ tuổi trung bình của đội hình
Độ tuổi trung bình | Quốc gia |
---|---|
24.0 | Trung Quốc |
25.9 | Hồng Kông |
26.6 | Nhật Bản |
25.3 | Hàn Quốc |
- Cầu thủ có nhiều lần ra sân nhất
Số trận | Cầu thủ | Quốc gia | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|
125 | Lee Woon-Jae | Hàn Quốc | Suwon Bluewings |
97 | Yuji Nakazawa | Nhật Bản | Yokohama F. Marinos |
86 | Yasuhito Endō | Nhật Bản | Gamba Osaka |
- Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng quốc tế nhất
Số bàn thắng | Cầu thủ | Quốc gia | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|
26 | Chan Siu Ki | Hồng Kông | South China |
22 | Lee Dong-Gook | Hàn Quốc | Jeonbuk Hyundai |
17 | Yuji Nakazawa | Nhật Bản | Yokohama F. Marinos |