Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu 2015

bài viết danh sách Wikimedia

Mỗi đội tuyển tham gia phải đăng ký đội hình 18 cầu thủ, trong đó có 2 cầu thủ phải là thủ môn.

Cầu thủ in đậm từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.

Tuổi được tính đến ngày khai mạc giải đấu, 6 tháng 7 năm 2015.

Bảng A sửa

Hi Lạp sửa

Ngày 19 tháng 6 năm 2015, Hi Lạp công bố đội hình sơ loại 23 người.[1] Ngày 6 tháng 7 năm 2015, Hi Lạp công bố đội hình chính thức.

Huấn luyện viên: Giannis Goumas

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Konstantinos Kotsaris (1996-07-25)25 tháng 7, 1996 (18 tuổi)   Panathinaikos
2 2HV Manolis Saliakas (1996-09-12)12 tháng 9, 1996 (18 tuổi)   Olympiacos
3 2HV Konstantinos Tsimikas (1996-05-12)12 tháng 5, 1996 (19 tuổi)   Olympiacos
4 3TV Albert Roussos (1996-02-22)22 tháng 2, 1996 (19 tuổi)   Juventus
5 2HV Timotheos Tselepidis (1996-02-02)2 tháng 2, 1996 (19 tuổi)   PAOK
6 3TV Zisis Karahalios (1996-01-10)10 tháng 1, 1996 (19 tuổi)   Olympiacos
8 3TV Paschalis Staikos (1996-02-08)8 tháng 2, 1996 (19 tuổi)   Panathinaikos
9 4 Efthimis Koulouris (1996-03-06)6 tháng 3, 1996 (19 tuổi)   PAOK
10 3TV Petros Orphanides (1996-03-23)23 tháng 3, 1996 (19 tuổi)   Skoda Xanthi
11 4 Panagiotis Kynigopoulos (1996-09-24)24 tháng 9, 1996 (18 tuổi)   Aiginiakos
13 1TM Christos Theodorakis (1996-09-17)17 tháng 9, 1996 (18 tuổi)   Atromitos
14 2HV Alkiviadis Markopouliotis (1996-08-13)13 tháng 8, 1996 (18 tuổi)   AEK Athens
15 3TV Nikolaos Vasaitis (1996-04-14)14 tháng 4, 1996 (19 tuổi)   PAOK
16 2HV Georgios Kyriakopoulos (1996-02-05)5 tháng 2, 1996 (19 tuổi)   Asteras Tripoli
17 4 Dimitrios Mavrias (1996-10-23)23 tháng 10, 1996 (18 tuổi)   Anagennisi Karditsa
19 4 Nikos Vergos (1996-01-13)13 tháng 1, 1996 (19 tuổi)   Olympiacos
20 3TV Stelios Pozoglou (1996-01-22)22 tháng 1, 1996 (19 tuổi)   PAOK
23 3TV Vasileios Miliotis (1996-02-29)29 tháng 2, 1996 (19 tuổi)   Ermionida

Ukraina sửa

Ngày 21 tháng 6 năm 2015, Ukraina công bố đội hình sơ loại 23 người.[2] Ngày 4 tháng 7 năm 2015, Ukraina công bố đội hình chính thức.[3]

Huấn luyện viên: Oleksandr Holovko

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Vadym Soldatenkov (1996-05-28)28 tháng 5, 1996 (19 tuổi)   Dynamo Kyiv
2 2HV Oleksandr Osman (1996-04-18)18 tháng 4, 1996 (19 tuổi)   Dynamo Kyiv
4 2HV Mykola Matviyenko (1996-05-02)2 tháng 5, 1996 (19 tuổi)   Shakhtar Donetsk
6 2HV Ihor Kyryukhantsev (1996-01-29)29 tháng 1, 1996 (19 tuổi)   Shakhtar Donetsk
7 3TV Denys Arendaruk (1996-04-16)16 tháng 4, 1996 (19 tuổi)   Shakhtar Donetsk
8 3TV Beka Vachiberadze (1996-03-05)5 tháng 3, 1996 (19 tuổi)   Shakhtar Donetsk
9 4 Andriy Boryachuk (1996-04-23)23 tháng 4, 1996 (19 tuổi)   Shakhtar Donetsk
10 3TV Viktor Kovalenko (1996-02-14)14 tháng 2, 1996 (19 tuổi)   Shakhtar Donetsk
11 4 Artem Besyedin (1996-03-31)31 tháng 3, 1996 (19 tuổi)   Metalurh Donetsk
12 1TM Oleh Mozil (1996-04-07)7 tháng 4, 1996 (19 tuổi)   Karpaty Lviv
13 2HV Ivan Zotko (1996-07-09)9 tháng 7, 1996 (18 tuổi)   Metalist Kharkiv
14 3TV Valeriy Luchkevych (1996-01-11)11 tháng 1, 1996 (19 tuổi)   Dnipro Dnipropetrovsk
16 2HV Pavlo Lukyanchuk (1996-05-19)19 tháng 5, 1996 (19 tuổi)   Dynamo Kyiv
17 3TV Oleksandr Zinchenko (1996-12-15)15 tháng 12, 1996 (18 tuổi)   Ufa
18 3TV Dmytro Klyots (1996-04-15)15 tháng 4, 1996 (19 tuổi)   Karpaty Lviv
20 3TV Viktor Tsyhankov (1997-11-15)15 tháng 11, 1997 (17 tuổi)   Dynamo Kyiv
21 2HV Bohdan Mykhaylichenko (1997-03-21)21 tháng 3, 1997 (18 tuổi)   Dynamo Kyiv
22 3TV Oleksandr Zubkov (1996-08-03)3 tháng 8, 1996 (18 tuổi)   Shakhtar Donetsk

Áo sửa

Ngày 18 tháng 6 năm 2015, Áo công bố đội hình chính thức.[4]

Huấn luyện viên: Hermann Stadler

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Osman Hadžikić (1996-03-12)12 tháng 3, 1996 (19 tuổi)   Áo Wien
3 2HV Stefan Perić (1997-02-13)13 tháng 2, 1997 (18 tuổi)   VfB Stuttgart
4 2HV Maximilian Ullmann (1996-06-17)17 tháng 6, 1996 (19 tuổi)   LASK Linz
5 2HV David Gugganig (1997-02-10)10 tháng 2, 1997 (18 tuổi)   FC Liefering
6 3TV Lukas Tursch (1996-03-29)29 tháng 3, 1996 (19 tuổi)   Áo Lustenau
7 4 Adrian Grbić (1996-08-04)4 tháng 8, 1996 (18 tuổi)   VfB Stuttgart
8 3TV Sascha Horvath (1996-08-22)22 tháng 8, 1996 (18 tuổi)   Sturm Graz
9 4 Marko Kvasina (1996-12-20)20 tháng 12, 1996 (18 tuổi)   Áo Wien
10 3TV Xaver Schlager (1997-09-28)28 tháng 9, 1997 (17 tuổi)   FC Liefering
11 2HV Petar Gluhaković (1996-03-25)25 tháng 3, 1996 (19 tuổi)   Áo Wien
12 3TV Philipp Malicsek (1997-06-03)3 tháng 6, 1997 (18 tuổi)   Admira Wacker Mödling
15 2HV David Domej (1996-01-08)8 tháng 1, 1996 (19 tuổi)   Hajduk Split
16 2HV Manuel Haas (1996-05-07)7 tháng 5, 1996 (19 tuổi)   FC Liefering
17 4 Felipe Dorta (1996-06-17)17 tháng 6, 1996 (19 tuổi)   LASK Linz
18 3TV Dominik Prokop (1997-06-02)2 tháng 6, 1997 (18 tuổi)   Áo Wien
19 4 Daniel Ripić (1996-03-14)14 tháng 3, 1996 (19 tuổi)   VfB Stuttgart
20 4 Tobias Pellegrini (1996-04-03)3 tháng 4, 1996 (19 tuổi)   LASK Linz
21 1TM Alexander Schlager (1996-02-01)1 tháng 2, 1996 (19 tuổi)   Grödig

Pháp sửa

Ngày 8 tháng 6 năm 2015, Pháp công bố đội hình chính thức.[5]

Huấn luyện viên: Patrick Gonfalone

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Florian Escales (1996-02-03)3 tháng 2, 1996 (19 tuổi)   Marseille
2 2HV Angelo Fulgini (1996-08-20)20 tháng 8, 1996 (18 tuổi)   Valenciennes
3 2HV Nicolas Senzemba (1996-03-25)25 tháng 3, 1996 (19 tuổi)   Sochaux
4 2HV Mouctar Diakhaby (1996-12-19)19 tháng 12, 1996 (18 tuổi)   Lyon
5 2HV Abdou Diallo (1996-05-04)4 tháng 5, 1996 (19 tuổi)   Monaco
6 3TV Olivier Kemen (1996-07-20)20 tháng 7, 1996 (18 tuổi)   Newcastle United
7 4 Maxwel Cornet (1996-09-27)27 tháng 9, 1996 (18 tuổi)   Lyon
8 3TV Samed Kılıç (1996-01-28)28 tháng 1, 1996 (19 tuổi)   Auxerre
9 4 Serhou Guirassy (1996-03-12)12 tháng 3, 1996 (19 tuổi)   Stade Lavallois
10 3TV Kingsley Coman (1996-06-13)13 tháng 6, 1996 (19 tuổi)   Juventus
11 4 Neal Maupay (1996-08-14)14 tháng 8, 1996 (18 tuổi)   Nice
12 4 Moussa Dembélé (1996-07-12)12 tháng 7, 1996 (18 tuổi)   Fulham
13 3TV Alexis Blin (1996-09-16)16 tháng 9, 1996 (18 tuổi)   Toulouse
14 2HV Lucas Hernández (1996-02-14)14 tháng 2, 1996 (19 tuổi)   Atlético Madrid
15 2HV Benjamin Pavard (1996-03-28)28 tháng 3, 1996 (19 tuổi)   Lille
16 1TM Bingourou Kamara (1996-10-21)21 tháng 10, 1996 (18 tuổi)   Tours
17 3TV Lucas Tousart (1997-04-27)27 tháng 4, 1997 (18 tuổi)   Valenciennes
18 4 Marcus Thuram (1997-08-06)6 tháng 8, 1997 (17 tuổi)   Sochaux

Bảng B sửa

Đức sửa

Ngày 18 tháng 6 năm 2015, Đức công bố đội hình chính thức.[6] Ngày 6 tháng 7 năm 2015, những thay đổi cuối cùng được hoàn thành vì chấn thương của cầu thủ.[7]

Huấn luyện viên: Marcus Sorg

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Marius Funk (1996-01-01)1 tháng 1, 1996 (19 tuổi)   VfB Stuttgart
2 2HV Lukas Klostermann (1996-06-03)3 tháng 6, 1996 (19 tuổi)   RB Leipzig
3 2HV Lukas Klünter (1996-05-26)26 tháng 5, 1996 (19 tuổi)   1. FC Köln
5 2HV Jonathan Tah (1996-02-11)11 tháng 2, 1996 (19 tuổi)   Hamburger SV
6 2HV Thilo Kehrer (1996-09-21)21 tháng 9, 1996 (18 tuổi)   Schalke 04
7 3TV Nadiem Amiri (1996-10-27)27 tháng 10, 1996 (18 tuổi)   1899 Hoffenheim
8 4 Luca Waldschmidt (1996-05-19)19 tháng 5, 1996 (19 tuổi)   Eintracht Frankfurt
9 4 Timo Werner (1996-03-06)6 tháng 3, 1996 (19 tuổi)   VfB Stuttgart
10 3TV Lucas Cueto (1996-03-24)24 tháng 3, 1996 (19 tuổi)   1. FC Köln
11 4 Leroy Sané (1996-01-11)11 tháng 1, 1996 (19 tuổi)   Schalke 04
12 1TM Raif Husic (1996-02-05)5 tháng 2, 1996 (19 tuổi)   Werder Bremen
13 3TV Max Christiansen (1996-09-25)25 tháng 9, 1996 (18 tuổi)   FC Ingolstadt
14 4 Gianluca Rizzo (1996-11-06)6 tháng 11, 1996 (18 tuổi)   BoNga Mönchengladbach
15 3TV Boubacar Barry (1996-04-15)15 tháng 4, 1996 (19 tuổi)   Karlsruher SC
16 3TV Erdal Öztürk (1996-02-07)7 tháng 2, 1996 (19 tuổi)   1899 Hoffenheim
18 2HV Jonas Föhrenbach (1996-01-26)26 tháng 1, 1996 (19 tuổi)   SC Freiburg
19 2HV Niko Kijewski (1996-03-28)28 tháng 3, 1996 (19 tuổi)   Eintracht Braunschweig
20 2HV Janik Dehm (1996-05-02)2 tháng 5, 1996 (19 tuổi)   Karlsruher SC

Tây Ban Nha sửa

Ngày 22 tháng 6 năm 2015, Tây Ban Nha công bố đội hình sơ loại 24 người.[8] Ngày 4 tháng 7 năm 2015, Tây Ban Nha công bố đội hình chính thức.[9]

Huấn luyện viên: Luis de la Fuente

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Antonio Sivera (1996-08-11)11 tháng 8, 1996 (18 tuổi)   Valencia
2 2HV Antonio Marín (1996-06-17)17 tháng 6, 1996 (19 tuổi)   Almería
3 2HV Aarón Martín (1997-04-22)22 tháng 4, 1997 (18 tuổi)   Espanyol
4 2HV Jorge Meré (1997-04-17)17 tháng 4, 1997 (18 tuổi)   Sporting Gijón
5 2HV José Carlos (1996-05-10)10 tháng 5, 1996 (19 tuổi)   Betis
6 3TV Mikel Merino (1996-06-22)22 tháng 6, 1996 (19 tuổi)   Osasuna
7 4 David Concha (1996-11-20)20 tháng 11, 1996 (18 tuổi)   Real Sociedad
8 3TV Dani Ceballos (1996-08-07)7 tháng 8, 1996 (18 tuổi)   Betis
9 4 Borja Mayoral (1997-04-05)5 tháng 4, 1997 (18 tuổi)   Real Madrid
10 3TV Marco Asensio (1996-01-21)21 tháng 1, 1996 (19 tuổi)   Mallorca
11 3TV Matías Nahuel (1996-10-22)22 tháng 10, 1996 (18 tuổi)   Villarreal
13 1TM Unai Simón (1997-06-11)11 tháng 6, 1997 (18 tuổi)   Athletic Bilbao
14 3TV Rodrigo Hernández (1996-06-22)22 tháng 6, 1996 (19 tuổi)   Villarreal
15 2HV Jesús Vallejo (1997-01-05)5 tháng 1, 1997 (18 tuổi)   Zaragoza
16 3TV Pape Cheikh Diop (1997-08-08)8 tháng 8, 1997 (17 tuổi)   Celta Vigo
17 4 Alfonso Pedraza (1996-04-09)9 tháng 4, 1996 (19 tuổi)   Villarreal
18 2HV Borja San Emeterio (1997-03-16)16 tháng 3, 1997 (18 tuổi)   Racing Santander
19 4 Carlos Fernández (1996-05-22)22 tháng 5, 1996 (19 tuổi)   Sevilla

Hà Lan sửa

Ngày 19 tháng 6 năm 2015, Hà Lan công bố đội hình sơ loại 28 người.[10] Ngày 1 tháng 7 năm 2015, Hà Lan công bố đội hình chính thức.[11]

Huấn luyện viên: Aron Winter

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Joël Drommel (1996-11-16)16 tháng 11, 1996 (18 tuổi)   Twente
2 2HV Leeroy Owusu (1996-08-13)13 tháng 8, 1996 (18 tuổi)   Ajax
3 2HV Terry Lartey Sanniez (1996-08-10)10 tháng 8, 1996 (18 tuổi)   Ajax
4 2HV Damon Mirani (1996-05-13)13 tháng 5, 1996 (19 tuổi)   Ajax
5 3TV Kenneth Paal (1997-06-24)24 tháng 6, 1997 (18 tuổi)   PSV
6 3TV Laros Duarte (1997-02-28)28 tháng 2, 1997 (18 tuổi)   Sparta Rotterdam
7 4 Issa Kallon (1996-01-03)3 tháng 1, 1996 (19 tuổi)   Utrecht
8 3TV Abdelhak Nouri (1997-04-02)2 tháng 4, 1997 (18 tuổi)   Ajax
9 4 Pelle van Amersfoort (1996-04-01)1 tháng 4, 1996 (19 tuổi)   Heerenveen
10 3TV Frenkie de Jong (1997-05-12)12 tháng 5, 1997 (18 tuổi)   Willem II
11 4 Bilal Ould-Chikh (1997-07-28)28 tháng 7, 1997 (17 tuổi)   Twente
12 4 Gervane Kastaneer (1996-06-09)9 tháng 6, 1996 (19 tuổi)   ADO Den Haag
13 2HV Julian Lelieveld (1997-07-09)9 tháng 7, 1997 (17 tuổi)   Vitesse
14 4 Tarik Kada (1996-05-26)26 tháng 5, 1996 (19 tuổi)   Heerenveen
15 2HV Augustine Loof (1996-01-01)1 tháng 1, 1996 (19 tuổi)   PSV
16 1TM Yanick van Osch (1997-03-24)24 tháng 3, 1997 (18 tuổi)   PSV
17 3TV Thomas Ouwejan (1996-06-24)24 tháng 6, 1996 (19 tuổi)   AZ
18 3TV Michel Vlap (1997-06-02)2 tháng 6, 1997 (18 tuổi)   Heerenveen

Nga sửa

Ngày 19 tháng 6 năm 2015, Nga công bố đội hình sơ loại 23 người.[12]

Huấn luyện viên: Dmitri Khomukha

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Anton Mitryushkin (1996-02-08)8 tháng 2, 1996 (19 tuổi)   Spartak Moskva
2 3TV Sergey Makarov (1996-10-03)3 tháng 10, 1996 (18 tuổi)   Lokomotiv Moscow
3 2HV Nikita Chernov (1996-01-16)16 tháng 1, 1996 (19 tuổi)   CSKA Moscow
4 2HV Dzhamaldin Khodzhaniyazov (1996-07-18)18 tháng 7, 1996 (18 tuổi)   Zenit Saint Petersburg
5 2HV Denis Yakuba (1996-05-26)26 tháng 5, 1996 (19 tuổi)   Kuban Krasnodar
7 3TV Ayaz Guliyev (1996-11-27)27 tháng 11, 1996 (18 tuổi)   Spartak Moskva
8 3TV Dmitri Barinov (1996-01-11)11 tháng 1, 1996 (19 tuổi)   Lokomotiv Moscow
9 4 Ramil Sheydayev (1996-03-15)15 tháng 3, 1996 (19 tuổi)   Zenit Saint Petersburg
10 3TV Aleksandr Golovin (1996-05-30)30 tháng 5, 1996 (19 tuổi)   CSKA Moscow
11 4 Aleksandr Zuyev (1996-06-26)26 tháng 6, 1996 (19 tuổi)   Spartak Moskva
12 1TM Maksim Rudakov (1996-01-22)22 tháng 1, 1996 (19 tuổi)   Zenit Saint Petersburg
14 2HV Aleksandr Likhachyov (1996-07-22)22 tháng 7, 1996 (18 tuổi)   Spartak Moskva
15 3TV Ilmir Nurisov (1996-08-05)5 tháng 8, 1996 (18 tuổi)   Kuban Krasnodar
16 3TV Georgi Melkadze (1997-04-04)4 tháng 4, 1997 (18 tuổi)   Spartak Moskva
17 3TV Igor Bezdenezhnykh (1996-08-08)8 tháng 8, 1996 (18 tuổi)   Ufa
19 4 Aleksei Gasilin (1996-03-01)1 tháng 3, 1996 (19 tuổi)   Zenit Saint Petersburg
21 4 Rifat Zhemaletdinov (1996-09-20)20 tháng 9, 1996 (18 tuổi)   Lokomotiv Moscow
23 2HV Vasili Cherov (1996-01-13)13 tháng 1, 1996 (19 tuổi)   Krasnodar

Tham khảo sửa

  1. ^ “Εθνική Νέων: Στην τελική ευθεία η προετοιμασία” (bằng tiếng Hy Lạp). EPO. Truy cập 21 tháng 6 năm 2015.
  2. ^ “U-19:підготовку до Євро-2015 розпочато” (bằng tiếng Ukraina). FFU. 21 tháng 6 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập 21 tháng 6 năm 2015.
  3. ^ “U-19: заявка на Євро-2015” (bằng tiếng Ukraina). FFU. Truy cập 5 tháng 7 năm 2015.
  4. ^ “Stadler nominiert U19 EM-Kader” (bằng tiếng Đức). OEFB. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập 20 tháng 6 năm 2015.
  5. ^ “Les joueurs convoqués”. FFF. 23 tháng 6 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập 23 tháng 6 năm 2015.
  6. ^ “Stuttgart's Timo Werner included in Đức's U19 Euros squad”. DW.DE. 18 tháng 6 năm 2015. Truy cập 19 tháng 6 năm 2015.
  7. ^ “Baumgartl und Parker verpassen die U-19-EM” (bằng tiếng Đức). kicker.de. 6 tháng 7 năm 2015. Truy cập 7 tháng 7 năm 2015.
  8. ^ “La Selección Sub-19 ya se encuentra en Las Rozas para preparar el Europeo de Grecia” (bằng tiếng Tây Ban Nha). SEFutbol. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2018.
  9. ^ “Conoce, uno a uno, a los jugadores que nos representarán en el Europeo” (bằng tiếng Tây Ban Nha). SEFutbol. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 2 năm 2018. Truy cập 5 tháng 7 năm 2015.
  10. ^ “Aron Winter roept 28 spelers op voor tweede trainingsstage” (bằng tiếng Hà Lan). KNVB. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 6 năm 2015. Truy cập 24 tháng 6 năm 2015.
  11. ^ “Selectie Onder 19 voor EK bekend” (bằng tiếng Hà Lan). KNVB. Truy cập 5 tháng 7 năm 2015.
  12. ^ “Extended players' list to UEFA U19 EURO 2015”. FUR. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 6 năm 2015. Truy cập 21 tháng 6 năm 2015.

Bản mẫu:Giải vô địch bóng đá U-19 châu Âu