Vòng loại Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2020
Vòng loại Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2020 là giải đấu bóng đá nam quốc tế dành cho độ tuổi dưới 19, ban đầu được tổ chức để xác định các đội tham dự Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2020. AFC thông báo hủy bỏ vòng chung kết của giải đấu do đại dịch COVID-19 vào ngày 25 tháng 1 năm 2021.[1]
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Oman (Bảng A) Qatar (Bảng B) Tajikistan (Bảng C) Iran (Bảng D) Bahrain (Bảng E) Ả Rập Xê Út (Bảng F) Campuchia (Bảng G) Đài Bắc Trung Hoa (Bảng H) Myanmar (Bảng I) Việt Nam (Bảng J) Indonesia (Bảng K) |
Thời gian | 2–6 tháng 10 và 2–30 tháng 11 năm 2019 |
Số đội | 46 (từ 1 liên đoàn) |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 74 |
Số bàn thắng | 325 (4,39 bàn/trận) |
Số khán giả | 88.413 (1.195 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | Suphanat Mueanta (9 bàn) |
Bốc thăm
sửa46 trong tổng số 47 hiệp hội thành viên của AFC đã tham dự vòng loại.[2]
Lễ bốc thăm được tổ chức vào ngày 9 tháng 5 năm 2019 tại tòa nhà AFC ở Kuala Lumpur, Malaysia.[3] Các đội tuyển được phân chia thành hai khu vực miền Đông và miền Tây.
- Miền Tây: 25 đội đến từ Tây Á, Trung Á và Nam Á, được chia thành 6 bảng: một bảng 5 đội và năm bảng 4 đội (Bảng A–F).
- Miền Đông: 21 đội đến từ ASEAN và Đông Á, được chia thành 5 bảng: một bảng 5 đội và bốn bảng 4 đội (Bảng G–K).
Các đội được xếp hạt giống ở mỗi khu vực theo thành tích của họ tại vòng chung kết và vòng loại của Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2018 (thứ hạng tổng thể được hiển thị trong ngoặc đơn; NR là viết tắt của các đội không được xếp hạng). Các hạn chế sau đây đã được áp dụng:[4]
- Mười một đội thể hiện ý định giữ vai trò chủ nhà của các bảng đấu vòng loại trước lễ bốc thăm được chia vào các bảng riêng biệt.
Khu vực | Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | Nhóm 4 | Nhóm 5 |
---|---|---|---|---|---|
Miền Tây |
|
|
| ||
Miền Đông |
|
|
|
- Ghi chú:
- Các đội in đậm đủ điều kiện tham dự vòng chung kết.
- (H): Chủ nhà của bảng đấu vòng loại (*Oman thay thế Iraq làm chủ nhà sau lễ bốc thăm)
- (Q): Chủ nhà của vòng chung kết, tự động vượt qua vòng loại bất kể kết quả vòng loại.
Miền Tây | Không có |
---|---|
Miền Đông | Philippines |
Tư cách cầu thủ
sửaCác cầu thủ sinh từ ngày 1 tháng 1 năm 2001 trở về sau có đủ điều kiện tham dự giải đấu.[5]
Thể thức
sửaTrong mỗi bảng, các đội thi đấu vòng tròn một lượt tại một địa điểm tập trung. Mười một đội nhất bảng và bốn đội nhì bảng có thành tích tốt nhất đủ điều kiện tham dự vòng chung kết. Vì Uzbekistan (đội được chỉ định là chủ nhà của vòng chung kết) nằm trong số bốn đội nhì có thành tích tốt nhất, đội xếp thứ nhì có thành tích tốt thứ năm cũng sẽ giành quyền tham dự vòng chung kết.[3]
Các tiêu chí
sửaCác đội được xếp hạng theo điểm (thắng 3 điểm, hòa 1 điểm, thua 0 điểm), và nếu bằng điểm, các tiêu chí xếp hạng sau đây được áp dụng theo thứ tự, để xác định thứ hạng (Quy định Điều 9.3):[5]
- Điểm trong các trận đối đầu giữa các đội bằng điểm;
- Hiệu số bàn thắng bại trong các trận đối đầu giữa các đội bằng điểm;
- Số bàn thắng ghi được trong các trận đối đầu giữa các đội bằng điểm;
- Nếu có nhiều hơn hai đội bằng điểm và sau khi áp dụng tất cả các tiêu chí đối đầu ở trên, một nhóm nhỏ các đội vẫn còn bằng nhau, tất cả các tiêu chí đối đầu ở trên sẽ được áp dụng lại cho riêng nhóm nhỏ này;
- Hiệu số bàn thắng bại trong tất cả các trận đấu bảng;
- Số bàn thắng ghi được trong tất cả các trận đấu bảng;
- Sút luân lưu nếu chỉ có hai đội bằng điểm nhau và gặp nhau ở lượt cuối cùng của bảng;
- Điểm kỷ luật (thẻ vàng = -1 điểm, thẻ đỏ gián tiếp = -3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = -3 điểm, thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp = -4 điểm);
- Bốc thăm.
Các bảng
sửaBảng A
sửa- Tất cả các trận đấu diễn ra tại Oman.
- Thời gian được liệt kê là UTC+4.
- Iraq ban đầu được công bố là chủ nhà của bảng, với các trận đấu dự kiến diễn ra từ ngày 2 đến ngày 10 tháng 11. Sau các cuộc biểu tình ở Iraq năm 2019, các trận đấu đã bị hoãn lại đến thời gian và địa điểm khác,[6] sau đó được xác nhận là ngày 22 đến ngày 30 tháng 11 năm 2019 tại Oman.[7]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Iraq | 4 | 2 | 2 | 0 | 10 | 5 | +5 | 8 | Final tournament |
2 | Kuwait | 4 | 2 | 2 | 0 | 9 | 5 | +4 | 8 | |
3 | Palestine | 4 | 2 | 1 | 1 | 10 | 7 | +3 | 7 | |
4 | Oman (H) | 4 | 1 | 1 | 2 | 4 | 7 | −3 | 4 | |
5 | Pakistan | 4 | 0 | 0 | 4 | 2 | 11 | −9 | 0 |
Oman | 0–3 | Kuwait |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Palestine | 1–3 | Iraq |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Oman | 1–0 | Pakistan |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Kuwait | 3–3 | Palestine |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Iraq | 3–3 | Oman |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Bảng B
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Qatar (H) | 3 | 2 | 1 | 0 | 10 | 3 | +7 | 7 | Final tournament |
2 | Yemen | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 2 | +4 | 7 | |
3 | Turkmenistan | 3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 8 | −2 | 3 | |
4 | Sri Lanka | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 12 | −9 | 0 |
Yemen | 2–1 | Turkmenistan |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Turkmenistan | 1–4 | Qatar |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Turkmenistan | 4–2 | Sri Lanka |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Qatar | 1–1 | Yemen |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bảng C
sửa- Tất cả các trận đấu diễn ra Tajikistan.
- Thời gian được liệt kê là UTC+5.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tajikistan (H) | 3 | 3 | 0 | 0 | 11 | 0 | +11 | 9 | Final tournament |
2 | Liban | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | +1 | 4 | |
3 | Syria | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 0 | 4 | |
4 | Maldives | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 14 | −12 | 0 |
Maldives | 2–3 | Syria |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Liban | 0–1 | Tajikistan |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Liban | 2–0 | Maldives |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Tajikistan | 1–0 | Syria |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Bảng D
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Iran (H) | 3 | 3 | 0 | 0 | 9 | 0 | +9 | 9 | Final tournament |
2 | Kyrgyzstan | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | −1 | 4 | |
3 | UAE | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 4 | 0 | 3 | |
4 | Nepal | 3 | 0 | 1 | 2 | 0 | 8 | −8 | 1 |
Iran | 3–0 | Kyrgyzstan |
---|---|---|
Chi tiết |
Kyrgyzstan | 2–0 | UAE |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Kyrgyzstan | 0–0 | Nepal |
---|---|---|
Chi tiết |
UAE | 0–2 | Iran |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Bảng E
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bahrain (H) | 3 | 2 | 1 | 0 | 8 | 1 | +7 | 7 | Final tournament |
2 | Jordan | 3 | 1 | 2 | 0 | 5 | 2 | +3 | 5 | |
3 | Bhutan | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 8 | −6 | 3 | |
4 | Bangladesh | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 6 | −4 | 1 |
Bangladesh | 1–1 | Jordan |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Bangladesh | 1–2 | Bhutan |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Jordan | 1–1 | Bahrain |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bảng F
sửa- Tất cả các trận đấu diễn ra tại Ả Rập Xê Út.
- Thời gian được liệt kê là UTC+3.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ả Rập Xê Út (H) | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 1 | +5 | 7 | Final tournament |
2 | Uzbekistan[a] | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 1 | +4 | 7 | |
3 | Afghanistan | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 3 | 0 | 3 | |
4 | Ấn Độ | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 9 | −9 | 0 |
- ^ Uzbekistan, as final tournament hosts, automatically qualified regardless of qualification results.
Uzbekistan | 2–0 | Ấn Độ |
---|---|---|
Chi tiết |
Afghanistan | 0–2 | Uzbekistan |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Ấn Độ | 0–4 | Ả Rập Xê Út |
---|---|---|
Chi tiết |
Ấn Độ | 0–3 | Afghanistan |
---|---|---|
Chi tiết |
Ả Rập Xê Út | 1–1 | Uzbekistan |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bảng G
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Malaysia | 4 | 4 | 0 | 0 | 27 | 4 | +23 | 12 | Final tournament |
2 | Campuchia (H) | 4 | 3 | 0 | 1 | 18 | 6 | +12 | 9 | |
3 | Thái Lan | 4 | 2 | 0 | 2 | 31 | 3 | +28 | 6 | |
4 | Brunei | 4 | 1 | 0 | 3 | 4 | 26 | −22 | 3 | |
5 | Quần đảo Bắc Mariana | 4 | 0 | 0 | 4 | 3 | 44 | −41 | 0 |
Quần đảo Bắc Mariana | 3–4 | Brunei |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Campuchia | 4–5 | Malaysia |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Quần đảo Bắc Mariana | 0–9 | Campuchia |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Thái Lan | 21–0 | Quần đảo Bắc Mariana |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Campuchia | 2–1 | Thái Lan |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Brunei | 0–3 | Campuchia |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Bảng H
sửa- Tất cả các trận đấu diễn ra tại Đài Bắc Trung Hoa.
- Thời gian được liệt kê là UTC+8.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Úc | 3 | 2 | 1 | 0 | 13 | 2 | +11 | 7 | Final tournament |
2 | Lào | 3 | 2 | 1 | 0 | 10 | 3 | +7 | 7 | |
3 | Đài Bắc Trung Hoa (H) | 3 | 1 | 0 | 2 | 9 | 7 | +2 | 3 | |
4 | Ma Cao | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 20 | −20 | 0 |
Úc | 2–2 | Lào |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Đài Bắc Trung Hoa | 8–0 | Ma Cao |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Lào | 2–1 | Đài Bắc Trung Hoa |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Ma Cao | 0–6 | Lào |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Úc | 5–0 | Đài Bắc Trung Hoa |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Bảng I
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Hàn Quốc | 3 | 3 | 0 | 0 | 18 | 1 | +17 | 9 | Final tournament |
2 | Trung Quốc | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 4 | +1 | 6 | |
3 | Myanmar (H) | 3 | 1 | 0 | 2 | 8 | 5 | +3 | 3 | |
4 | Singapore | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 21 | −21 | 0 |
Trung Quốc | 2–0 | Myanmar |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Hàn Quốc | 11–0 | Singapore |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Singapore | 0–2 | Trung Quốc |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Myanmar | 0–3 | Hàn Quốc |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Hàn Quốc | 4–1 | Trung Quốc |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Myanmar | 8–0 | Singapore |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Bảng J
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nhật Bản | 3 | 2 | 1 | 0 | 19 | 0 | +19 | 7 | Final tournament |
2 | Việt Nam (H) | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 1 | +6 | 7 | |
3 | Mông Cổ | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 15 | −11 | 3 | |
4 | Guam | 3 | 0 | 0 | 3 | 4 | 18 | −14 | 0 |
Nhật Bản | 10–0 | Guam |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Việt Nam | 3–0 | Mông Cổ |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Guam | 1–4 | Việt Nam |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bảng K
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Indonesia (H) | 3 | 2 | 1 | 0 | 8 | 2 | +6 | 7 | Final tournament |
2 | CHDCND Triều Tiên | 3 | 1 | 2 | 0 | 6 | 2 | +4 | 5 | |
3 | Hồng Kông | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 6 | −3 | 4 | |
4 | Đông Timor | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 9 | −7 | 0 |
CHDCND Triều Tiên | 1–1 | Hồng Kông |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Đông Timor | 0–4 | CHDCND Triều Tiên |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Hồng Kông | 2–1 | Đông Timor |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Xếp hạng các đội nhì bảng đấu
sửaDo các bảng có số đội khác nhau nên kết quả của các đội xếp thứ năm ở các bảng 5 đội không được xem xét cho bảng xếp hạng này. Uzbekistan đã vượt qua vòng loại với tư cách chủ nhà của vòng chung kết.
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | H | Lào | 3 | 2 | 1 | 0 | 10 | 3 | +7 | 7 | Final tournament |
2 | J | Việt Nam | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 1 | +6 | 7 | |
3 | B | Yemen | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 2 | +4 | 7 | |
4 | F | Uzbekistan[a] | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 1 | +4 | 7 | |
5 | G | Campuchia | 3 | 2 | 0 | 1 | 9 | 6 | +3 | 6 | |
6 | I | Trung Quốc | 3 | 2 | 0 | 1 | 5 | 4 | +1 | 6 | |
7 | K | CHDCND Triều Tiên | 3 | 1 | 2 | 0 | 6 | 2 | +4 | 5 | |
8 | A | Kuwait | 3 | 1 | 2 | 0 | 7 | 4 | +3 | 5 | |
9 | E | Jordan | 3 | 1 | 2 | 0 | 5 | 2 | +3 | 5 | |
10 | C | Liban | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | +1 | 4 | |
11 | D | Kyrgyzstan | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | −1 | 4 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Số bàn thắng; 4) Điểm kỷ luật; 5) Bốc thăm.
Ghi chú:
- ^ Uzbekistan, as final tournament hosts, automatically qualified regardless of qualification results.
Các đội vượt qua vòng loại
sửa16 đội sau đây đã vượt qua vòng loại để tham dự Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2020.[8]
- 1 In đậm chỉ ra nhà vô địch của năm đó. In nghiêng chỉ ra chủ nhà của năm đó,
- 2 Tham dự với tư cách là Việt Nam Cộng hòa.
Cầu thủ ghi bàn
sửaĐã có 325 bàn thắng ghi được trong 74 trận đấu, trung bình 4.39 bàn thắng mỗi trận đấu.
9 bàn thắng
7 bàn thắng
5 bàn thắng
4 bàn thắng
3 bàn thắng
2 bàn thắng
- Abdulla Nemer
- Adel Al-Romaihi
- Yeasin Arafat
- Met Samel
- Thy Lieng
- Miguel Sandberg
- Lau Ka Kiu
- Bagus Kahfi
- Aria Barzegar
- Alireza Monazami
- Shun Ayukawa
- Hijiri Kato
- Waseem Al-Ryiyalat
- Fahad Al-Ajmi
- Ebrahim Marzouq
- Anantaza Siphongphan
- Anousone Xaypanya
- Azam Azmi
- Azrin Afiq
- Fahmi Daniel
- Oyunbold Oyuntuya
- Zaw Win Thein
- Ri Jo-guk
- Sunjoon Tenorio
- Osama Al-Hadabi
- Muhammad Waheed
- Choi Se-yun
- Hwang Jae-hwan
- Heo Yool
- Muhammed Sajid
- Ammar Ramadan
- Sharifbek Rahmatov
- Islom Zairov
- Thana Isor
- Warakorn Thongbai
- Rahman Myratberdiýew
- Nguyễn Hữu Nam
- Ahmed Maher
1 bàn thắng
- Khatam Del
- Ahmad Nawshad
- Ahmad Ramaki
- Lachlan Brook
- Jarrod Carluccio
- Alberto del Grosso
- Gianluca Iannucci
- Dylan Ruiz-Diaz
- Sayed Jawad Alawi
- Yeshi Dorji
- Dorji Khando
- Aminuddin Masri
- Eddy Shahrol Izzat
- Hadif Aiman
- Naqiuddin Abdullah
- Chea Sokmeng
- Keo Oudom
- Ly Mael
- Min Ratanak
- Ry Leap Pheng
- Soeuth Nava
- Wut Tola
- Liu Junxian
- Cheng Chih-huan
- Lin Chun-kai
- Yu Yao-hsing
- Kris Fernandez
- Graysen Garber
- Micah Hennegan
- Jacob McDonald
- Chang Kwong Yin
- Bagas Kaffa
- David Maulana
- Mohammadmahdi Ahmadi
- Alireza Asadabadi
- Mahdi Hashemnezhad
- Ahmadreza Jalali
- Yasin Salmani
- Abdllah Mohammed
- Muntadher Mohammed
- Hussein Zeyad
- Takumi Nakamura
- Danial Afaneh
- Reziq Banihani
- Mohannad Semreen
- Salman Al-Bous
- Abdulrahman Karam
- Abdulaziz Mahran
- Bander Al-Mutairi
- Fawaz Al-Saab
- Ryskeldi Artykbaev
- Emir Shigaibaev
- Thanouthong Kietnalonglop
- Bounmy Pinkeo
- Tee Sihalath
- Chony Wenpaserth
- Abdulrazzak Dakramanji
- Adam Hijazi
- Karim Mekkaoui
- Aidil Azuan
- Azrul Haikal
- Fakrul Iman
- Firdaus Ramli
- Harith Haiqal
- Hazim Abu Zaid