WTA Tour 2021
Ashleigh Barty kết thúc năm với vị trí số 1 thế giới | |
Chi tiết | |
---|---|
Thời gian | 4 tháng 1 – 7 tháng 11 năm 2021 |
Lần thứ | 51 |
Thể loại | |
Thành tích (đơn) | |
Số danh hiệu nhiều nhất | Ashleigh Barty (5) |
Vào chung kết nhiều nhất | Anett Kontaveit (7) |
Số tiền thưởng cao nhất | Ashleigh Barty ($3,945,182) |
Số điểm cao nhất | Ashleigh Barty (6,411) |
Giải thưởng | |
Tay vợt của năm | Ashleigh Barty |
Đội đôi của năm | Barbora Krejčíková Kateřina Siniaková |
Tay vợt tiến bộ nhất của năm | Barbora Krejčíková |
Tay vợt mới đến của năm | Emma Raducanu |
Tay vợt trở lại của năm | Carla Suárez Navarro |
← 2020 2022 → |
WTA Tour 2021 là hệ thống giải quần vợt nữ chuyên nghiệp hàng đầu được tổ chức bởi Hiệp hội Quần vợt Nữ (WTA) cho mùa giải quần vợt 2021. Lịch thi đấu của WTA Tour 2021 bao gồm các giải Grand Slam (được tổ chức bởi Liên đoàn Quần vợt Quốc tế (ITF)), WTA 1000, WTA 500, WTA 250, Billie Jean King Cup (được tổ chức bởi ITF), và giải đấu cuối năm (WTA Finals và WTA Elite Trophy). Lịch thi đấu năm 2021 cũng bao gồm Thế vận hội Mùa hè, chuyển lịch từ năm 2020.
Lịch thi đấu
sửaDưới đây là lịch thi đấu của các giải đấu trong năm 2021.[1]
- Chú thích
Grand Slam |
Thế vận hội Mùa hè |
Giải đấu cuối năm |
WTA 1000 (Mandatory)[a] |
WTA 1000 (không Mandatory)[a] |
WTA 500[a] |
WTA 250[a] |
Đội tuyển |
Tháng 1
sửaTuần | Giải đấu | Nhà vô địch | Á quân | Bán kết | Tứ kết |
---|---|---|---|---|---|
4 tháng 1 | Abu Dhabi Open Abu Dhabi, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất WTA 500 $565,530 – Cứng – 64S/32Q/28D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
Aryna Sabalenka 6–2, 6–2 |
Veronika Kudermetova | Maria Sakkari Marta Kostyuk |
Sofia Kenin Elena Rybakina Sara Sorribes Tormo Elina Svitolina |
Shuko Aoyama Ena Shibahara 7–6(7–5), 6–4 |
Hayley Carter Luisa Stefani |
Tháng 2
sửaTháng 3
sửaTháng 4
sửaTháng 5
sửaTháng 6
sửaTháng 7
sửaTháng 8
sửaTháng 9
sửaTháng 10
sửaTháng 11
sửaTuần | Giải đấu | Nhà vô địch | Á quân | Bán kết | Tứ kết |
---|---|---|---|---|---|
1 tháng 11 | Vòng chung kết Billie Jean King Cup Prague, Cộng hòa Séc Cứng (trong nhà) – 12 đội |
Nga 2–0 |
Thụy Sĩ | Hoa Kỳ Úc |
|
8 tháng 11 | WTA Finals Guadalajara, Mexico Giải đấu cuối năm $5,000,000 – Cứng – 8S (RR)/8D (RR) Kết quả đơn – Kết quả đôi |
Garbiñe Muguruza 6–3, 7–5 |
Anett Kontaveit | Paula Badosa Maria Sakkari |
Vòng bảng Barbora Krejčíková Karolína Plíšková Aryna Sabalenka Iga Świątek |
Barbora Krejčíková Kateřina Siniaková 6–3, 6–4 |
Hsieh Su-wei Elise Mertens | ||||
Linz Open Linz, Áo WTA 250 $235,238 – Cứng (trong nhà) – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
Alison Riske 2–6, 6–2, 7–5 |
Jaqueline Cristian | Danielle Collins Simona Halep |
Wang Xinyu Alison Van Uytvanck Veronika Kudermetova Jasmine Paolini | |
Natela Dzalamidze Kamilla Rakhimova 6–4, 6–2 |
Wang Xinyu Zheng Saisai |
Giải đấu bị ảnh hưởng bởi COVID-19
sửaĐại dịch COVID-19 đã ảnh hưởng đến các giải đấu ở cả ATP và WTA. Dưới đây là các giải đấu bị hủy hoặc hoãn do đại dịch COVID-19.
Tuần | Giải đấu | Thực trạng |
---|---|---|
4 tháng 1 | Brisbane International Brisbane, Úc WTA 500 Cứng |
Hủy[1][9][10] |
Auckland Open Auckland, New Zealand WTA 250 Cứng | ||
Shenzhen Open Thâm Quyến, Trung Quốc WTA 250 Cứng | ||
11 tháng 11 | Adelaide International Adelaide, Úc WTA 500 Cứng |
Hoãn đến ngày 22 tháng 2[11] |
Hobart International Hobart, Úc WTA 250 Cứng |
Hủy | |
18 tháng 1 25 tháng 1 |
Giải quần vợt Úc Mở rộng Melbourne, Úc Grand Slam Cứng |
Hoãn đến ngày 8 tháng 2 |
8 tháng 2 | St. Petersburg Trophy Saint Petersburg, Nga WTA 500 Cứng (trong nhà) |
Hoãn đến ngày 15 tháng 3 do Úc Mở rộng chuyển lịch |
Thailand Open Hua Hin, Thái Lan WTA 250 Cứng |
Hủy | |
15 tháng 2 | Qatar Open Doha, Qatar WTA 500 Cứng |
Hoãn đến ngày 1 tháng 3 do Úc Mở rộng chuyển lịch |
22 tháng 2 | Mexican Open Acapulco, Mexico WTA 250 Cứng |
Hủy |
8 tháng 3 15 tháng 3 |
Indian Wells Open Indian Wells, Hoa Kỳ WTA 1000 (Mandatory) Cứng |
Hoãn đến ngày 4 tháng 10[12] |
12 tháng 4 | Vòng chung kết Billie Jean King Cup Budapest, Hungary Đất nện (Đỏ) (trong nhà) – 12 đội |
Hoãn đến ngày 1 tháng 11 và chuyển đến Prague, Cộng hòa Séc[13][14] |
Kunming Open An Ninh, Trung Quốc WTA 250 Đất nện (Đỏ) |
Hoãn | |
17 tháng 5 | Morocco Open Rabat, Morocco WTA 250 Đất nện |
Hủy |
Cologne Open Cologne, Đức WTA 250 Đất nện (Đỏ) |
Hủy | |
24 tháng 5 | Giải quần vợt Pháp Mở rộng Paris, Pháp Grand Slam Đất nện (Đỏ) |
Hoãn đến ngày 31 tháng 5 |
7 tháng 6 | Rosmalen Grass Court Championships 's-Hertogenbosch, Hà Lan WTA 250 Cỏ |
Hủy[15] |
13 tháng 9 | Zhengzhou Open Trịnh Châu, Trung Quốc WTA 500 Cứng | |
Japan Open Hiroshima, Nhật Bản WTA 250 Cứng | ||
20 tháng 9 | Pan Pacific Open Tokyo, Nhật Bản WTA 500 Cứng | |
Guangzhou Open Quảng Châu, Trung Quốc WTA 250 Cứng | ||
Korea Open Seoul, Hàn Quốc WTA 250 Cứng | ||
27 tháng 9 | Wuhan Open Vũ Hán, Trung Quốc WTA 1000 (không Mandatory) Cứng | |
4 tháng 10 | China Open Bắc Kinh, Trung Quốc WTA 1000 (Mandatory) Cứng | |
11 tháng 10 | Hong Kong Open Hồng Kông, Trung Quốc WTA 250 Cứng | |
Tianjin Open Thiên Tân, Trung Quốc WTA 250 Cứng | ||
Linz Open Linz, Áo WTA 250 Cứng (trong nhà) |
Hoãn đến ngày 8 tháng 11 | |
18 tháng 10 | Jiangxi Open Nam Xương, Trung Quốc WTA 250 Cứng |
Hủy |
1 tháng 11 | WTA Elite Trophy Châu Hải, Trung Quốc Giải đấu cuối năm Cứng (trong nhà) | |
8 tháng 11 | WTA Finals Thâm Quyến, Trung Quốc Giải đấu cuối năm Cứng (trong nhà) |
Chuyển đến Guadalajara, Mexico[16] |
Thống kê
sửaBảng dưới đây thống kê số danh hiệu đơn (S), đôi (D), và đôi nam nữ (X) của mỗi tay vợt và mỗi quốc gia giành được trong mùa giải, trong tất cả các thể loại giải đấu của WTA Tour 2021: Giải Grand Slam, giải đấu cuối năm (WTA Tour Championships và WTA Elite Trophy), WTA Premier (WTA 1000 và WTA 500), và WTA 250. Các tay vợt/quốc gia được sắp xếp theo:
- Tổng số danh hiệu (một danh hiệu đôi giành được bởi hai tay vợt đại diện cho cùng một quốc gia chỉ được tính một danh hiệu cho quốc gia);
- Độ quan trọng của những danh hiệu đó (một danh hiệu Grand Slam bằng hai danh hiệu WTA 1000, một danh hiệu cuối năm bằng một phần rưỡi danh hiệu WTA 1000, một danh hiệu WTA 1000 bằng hai danh hiệu WTA 500, một danh hiệu WTA 500 bằng hai danh hiệu WTA 250);
- Hệ thống phân cấp: đơn > đôi > đôi nam nữ;
- Thứ tự chữ cái (theo họ của tay vợt).
Chú thích
sửaGrand Slam |
Thế vận hội Mùa hè |
Giải đấu cuối năm |
WTA 1000 (Mandatory) |
WTA 1000 (không Mandatory) |
WTA 500 |
WTA 250 |
Số danh hiệu giành được theo tay vợt
sửaTổng số | Tay vợt | Grand Slam | Thế vận hội | Cuối năm | WTA 1000 | WTA 1000 | WTA 500 | WTA 250 | Tổng số | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
S | D | X | S | D | X | S | D | S | D | S | D | S | D | S | D | S | D | X | ||
9 | Krejčíková, BarboraBarbora Krejčíková (CZE) | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● | ● ● | 3 | 5 | 1 | ||||||||
6 | Barty, AshleighAshleigh Barty (AUS) | ● | ● | ● | ● ● | ● | 5 | 1 | 0 | |||||||||||
6 | Siniaková, KateřinaKateřina Siniaková (CZE) | ● | ● | ● | ● | ● ● | 0 | 6 | 0 | |||||||||||
5 | Mertens, EliseElise Mertens (BEL) | ● ● | ● | ● | ● | 1 | 4 | 0 | ||||||||||||
5 | Krawczyk, DesiraeDesirae Krawczyk (USA) | ● ● ● | ● | ● | 0 | 2 | 3 | |||||||||||||
5 | Aoyama, ShukoShuko Aoyama (JPN) | ● | ● ● ● | ● | 0 | 5 | 0 | |||||||||||||
5 | Shibahara, EnaEna Shibahara (JPN) | ● | ● ● ● | ● | 0 | 5 | 0 | |||||||||||||
4 | Sabalenka, ArynaAryna Sabalenka (BLR) | ● | ● | ● | ● | 2 | 2 | 0 | ||||||||||||
4 | Kontaveit, AnettAnett Kontaveit (EST) | ● ● | ● ● | 4 | 0 | 0 | ||||||||||||||
3 | Shuai, ZhangZhang Shuai (CHN) | ● | ● | ● | 0 | 3 | 0 | |||||||||||||
3 | Muguruza, GarbiñeGarbiñe Muguruza (ESP) | ● | ● | ● | 3 | 0 | 0 | |||||||||||||
3 | Guarachi, AlexaAlexa Guarachi (CHI) | ● | ● | ● | 0 | 3 | 0 | |||||||||||||
3 | Jurak, DarijaDarija Jurak (CRO) | ● | ● | ● | 0 | 3 | 0 | |||||||||||||
2 | Su-wei, HsiehHsieh Su-wei (TPE) | ● | ● | 0 | 2 | 0 | ||||||||||||||
2 | Stosur, SamanthaSamantha Stosur (AUS) | ● | ● | 0 | 2 | 0 | ||||||||||||||
2 | Badosa, PaulaPaula Badosa (ESP) | ● | ● | 2 | 0 | 0 | ||||||||||||||
2 | Świątek, IgaIga Świątek (POL) | ● | ● | 2 | 0 | 0 | ||||||||||||||
2 | Ostapenko, JeļenaJeļena Ostapenko (LAT) | ● | ● | 1 | 1 | 0 | ||||||||||||||
2 | Collins, DanielleDanielle Collins (USA) | ● | ● | 2 | 0 | 0 | ||||||||||||||
2 | Kasatkina, DariaDaria Kasatkina (RUS) | ● | ● | 2 | 0 | 0 | ||||||||||||||
2 | Kudermetova, VeronikaVeronika Kudermetova (RUS) | ● | ● | 1 | 1 | 0 | ||||||||||||||
2 | Melichar, NicoleNicole Melichar (USA) | ● ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||||||||
2 | Schuurs, DemiDemi Schuurs (NED) | ● ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||||||||
2 | Petkovic, AndreaAndrea Petkovic (GER) | ● | ● | 1 | 1 | 0 | ||||||||||||||
2 | Kichenok, NadiiaNadiia Kichenok (UKR) | ● | ● | 0 | 2 | 0 | ||||||||||||||
2 | Klepač, AndrejaAndreja Klepač (SLO) | ● | ● | 0 | 2 | 0 | ||||||||||||||
2 | Olaru, RalucaRaluca Olaru (ROU) | ● | ● | 0 | 2 | 0 | ||||||||||||||
2 | Tauson, ClaraClara Tauson (DEN) | ● ● | 2 | 0 | 0 | |||||||||||||||
2 | Gauff, CocoCoco Gauff (USA) | ● | ● | 1 | 1 | 0 | ||||||||||||||
2 | Paolini, JasmineJasmine Paolini (ITA) | ● | ● | 1 | 1 | 0 | ||||||||||||||
2 | Sharma, AstraAstra Sharma (AUS) | ● | ● | 1 | 1 | 0 | ||||||||||||||
2 | Van Uytvanck, AlisonAlison Van Uytvanck (BEL) | ● | ● | 1 | 1 | 0 | ||||||||||||||
2 | Bouzková, MarieMarie Bouzková (CZE) | ● ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||||||||
2 | Dzalamidze, NatelaNatela Dzalamidze (RUS) | ● ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||||||||
2 | Hradecká, LucieLucie Hradecká (CZE) | ● ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||||||||
2 | McNally, CatyCaty McNally (USA) | ● ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||||||||
2 | Perez, EllenEllen Perez (AUS) | ● ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||||||||
2 | Rakhimova, KamillaKamilla Rakhimova (RUS) | ● ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||||||||
1 | Osaka, NaomiNaomi Osaka (JPN) | ● | 1 | 0 | 0 | |||||||||||||||
1 | Raducanu, EmmaEmma Raducanu (GBR) | ● | 1 | 0 | 0 | |||||||||||||||
1 | Bencic, BelindaBelinda Bencic (SUI) | ● | 1 | 0 | 0 | |||||||||||||||
1 | Pavlyuchenkova, AnastasiaAnastasia Pavlyuchenkova (RUS) | ● | 0 | 0 | 1 | |||||||||||||||
1 | Giorgi, CamilaCamila Giorgi (ITA) | ● | 1 | 0 | 0 | |||||||||||||||
1 | Dabrowski, GabrielaGabriela Dabrowski (CAN) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||||
1 | Fichman, SharonSharon Fichman (CAN) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||||
1 | Olmos, GiulianaGiuliana Olmos (MEX) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||||
1 | Stefani, LuisaLuisa Stefani (BRA) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||||
1 | Kvitová, PetraPetra Kvitová (CZE) | ● | 1 | 0 | 0 | |||||||||||||||
1 | Samsonova, LiudmilaLiudmila Samsonova (RUS) | ● | 1 | 0 | 0 | |||||||||||||||
1 | Azarenka, VictoriaVictoria Azarenka (BLR) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||||
1 | Brady, JenniferJennifer Brady (USA) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||||
1 | Mirza, SaniaSania Mirza (IND) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||||
1 | Peschke, KvětaKvěta Peschke (CZE) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||||
1 | Cîrstea, SoranaSorana Cîrstea (ROU) | ● | 1 | 0 | 0 | |||||||||||||||
1 | Fernandez, LeylahLeylah Fernandez (CAN) | ● | 1 | 0 | 0 | |||||||||||||||
1 | Jabeur, OnsOns Jabeur (TUN) | ● | 1 | 0 | 0 | |||||||||||||||
1 | Kerber, AngeliqueAngelique Kerber (GER) | ● | 1 | 0 | 0 | |||||||||||||||
1 | Konta, JohannaJohanna Konta (GBR) | ● | 1 | 0 | 0 | |||||||||||||||
1 | Li, AnnAnn Li (USA) | ● | 1 | 0 | 0 | |||||||||||||||
1 | Osorio, CamilaCamila Osorio (COL) | ● | 1 | 0 | 0 | |||||||||||||||
1 | Putintseva, YuliaYulia Putintseva (KAZ) | ● | 1 | 0 | 0 | |||||||||||||||
1 | Riske, AlisonAlison Riske (USA) | ● | 1 | 0 | 0 | |||||||||||||||
1 | Ruse, Elena-GabrielaElena-Gabriela Ruse (ROU) | ● | 1 | 0 | 0 | |||||||||||||||
1 | Sorribes Tormo, SaraSara Sorribes Tormo (ESP) | ● | 1 | 0 | 0 | |||||||||||||||
1 | Svitolina, ElinaElina Svitolina (UKR) | ● | 1 | 0 | 0 | |||||||||||||||
1 | Vekić, DonnaDonna Vekić (CRO) | ● | 1 | 0 | 0 | |||||||||||||||
1 | Zanevska, MarynaMaryna Zanevska (BEL) | ● | 1 | 0 | 0 | |||||||||||||||
1 | Zidanšek, TamaraTamara Zidanšek (SLO) | ● | 1 | 0 | 0 | |||||||||||||||
1 | Bandecchi, SusanSusan Bandecchi (SUI) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||||
1 | Baptiste, HaileyHailey Baptiste (USA) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||||
1 | Bara, IrinaIrina Bara (ROU) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||||
1 | Buzărnescu, MihaelaMihaela Buzărnescu (ROU) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||||
1 | Danilina, AnnaAnna Danilina (KAZ) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||||
1 | Dolehide, CarolineCaroline Dolehide (USA) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||||
1 | Eikeri, UlrikkeUlrikke Eikeri (NOR) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||||
1 | Friedsam, Anna-LenaAnna-Lena Friedsam (GER) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||||
1 | Gorgodze, EkaterineEkaterine Gorgodze (GEO) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||||
1 | Juvan, KajaKaja Juvan (SLO) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||||
1 | Kalinskaya, AnnaAnna Kalinskaya (RUS) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||||
1 | Kichenok, LyudmylaLyudmyla Kichenok (UKR) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||||
1 | Krunić, AleksandraAleksandra Krunić (SRB) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||||
1 | Kužmová, ViktóriaViktória Kužmová (SVK) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||||
1 | Lechemia, ElixaneElixane Lechemia (FRA) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||||
1 | Marozava, LidziyaLidziya Marozava (BLR) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||||
1 | Mihalíková, TerezaTereza Mihalíková (SVK) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||||
1 | Minnen, GreetGreet Minnen (BEL) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||||
1 | Muhammad, AsiaAsia Muhammad (USA) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||||
1 | Neel, IngridIngrid Neel (USA) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||||
1 | Niculescu, MonicaMonica Niculescu (ROU) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||||
1 | Ninomiya, MakotoMakoto Ninomiya (JPN) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||||
1 | Raina, AnkitaAnkita Raina (IND) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||||
1 | Routliffe, ErinErin Routliffe (NZL) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||||
1 | Rus, ArantxaArantxa Rus (NED) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||||
1 | Stojanović, NinaNina Stojanović (SRB) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||||
1 | Stollár, FannyFanny Stollár (HUN) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||||
1 | Teichmann, JilJil Teichmann (SUI) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||||
1 | Waltert, SimonaSimona Waltert (SUI) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||||
1 | Xinyu, WangWang Xinyu (CHN) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||||
1 | Saisai, ZhengZheng Saisai (CHN) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||||
1 | Zimmermann, KimberleyKimberley Zimmermann (BEL) | ● | 0 | 1 | 0 |
Số danh hiệu giành được theo quốc gia
sửaTổng số | Quốc gia | Grand Slam | Thế vận hội | Cuối năm | WTA 1000 | WTA 1000 | WTA 500 | WTA 250 | Tổng số | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
S | D | X | S | D | X | S | D | S | D | S | D | S | D | S | D | S | D | X | ||
17 | Hoa Kỳ (USA) | 3 | 1 | 4 | 4 | 5 | 5 | 9 | 3 | |||||||||||
14 | Cộng hòa Séc (CZE) | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | 2 | 4 | 9 | 1 | ||||||
11 | Úc (AUS) | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | 6 | 5 | 0 | |||||||
10 | Nga (RUS) | 1 | 3 | 1 | 5 | 4 | 5 | 1 | ||||||||||||
9 | Bỉ (BEL) | 2 | 1 | 1 | 2 | 3 | 3 | 6 | 0 | |||||||||||
7 | Nhật Bản (JPN) | 1 | 1 | 3 | 2 | 1 | 6 | 0 | ||||||||||||
7 | România (ROU) | 1 | 2 | 4 | 2 | 5 | 0 | |||||||||||||
6 | Tây Ban Nha (ESP) | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 6 | 0 | 0 | |||||||||||
5 | Belarus (BLR) | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | 0 | |||||||||||
4 | Trung Quốc (CHN) | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | 0 | ||||||||||||
4 | Croatia (CRO) | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 0 | ||||||||||||
4 | Estonia (EST) | 2 | 2 | 4 | 0 | 0 | ||||||||||||||
4 | Đức (GER) | 1 | 2 | 1 | 2 | 2 | 0 | |||||||||||||
4 | Slovenia (SLO) | 1 | 1 | 2 | 1 | 3 | 0 | |||||||||||||
4 | Ukraina (UKR) | 1 | 1 | 2 | 1 | 3 | 0 | |||||||||||||
3 | Thụy Sĩ (SUI) | 1 | 2 | 1 | 2 | 0 | ||||||||||||||
3 | Ý (ITA) | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 0 | |||||||||||||
3 | Canada (CAN) | 2 | 1 | 1 | 2 | 0 | ||||||||||||||
3 | Chile (CHI) | 1 | 1 | 1 | 0 | 3 | 0 | |||||||||||||
3 | Hà Lan (NED) | 2 | 1 | 0 | 3 | 0 | ||||||||||||||
2 | Anh Quốc (GBR) | 1 | 1 | 2 | 0 | 0 | ||||||||||||||
2 | Đài Bắc Trung Hoa (TPE) | 1 | 1 | 0 | 2 | 0 | ||||||||||||||
2 | Ba Lan (POL) | 1 | 1 | 2 | 0 | 0 | ||||||||||||||
2 | Latvia (LAT) | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | ||||||||||||||
2 | Ấn Độ (IND) | 1 | 1 | 0 | 2 | 0 | ||||||||||||||
2 | Đan Mạch (DEN) | 2 | 2 | 0 | 0 | |||||||||||||||
2 | Kazakhstan (KAZ) | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | ||||||||||||||
2 | Slovakia (SVK) | 2 | 0 | 2 | 0 | |||||||||||||||
1 | Brasil (BRA) | 1 | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||||
1 | México (MEX) | 1 | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||||
1 | Colombia (COL) | 1 | 1 | 0 | 0 | |||||||||||||||
1 | Tunisia (TUN) | 1 | 1 | 0 | 0 | |||||||||||||||
1 | Pháp (FRA) | 1 | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||||
1 | Gruzia (GEO) | 1 | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||||
1 | Hungary (HUN) | 1 | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||||
1 | New Zealand (NZL) | 1 | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||||
1 | Na Uy (NOR) | 1 | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||||
1 | Serbia (SRB) | 1 | 0 | 1 | 0 |
Danh hiệu
sửaNhững tay vợt sau đây giành được danh hiệu đầu tiên ở các nội dung đơn, đôi, hoặc đôi nam nữ:
- Đơn
|
|
- Đôi
- Đôi nam nữ
- Desirae Krawczyk – Roland Garros (kết quả)
- Anastasia Pavlyuchenkova (ROC_2020) – Thế vận hội Mùa hè 2020 (kết quả)
Những tay vợt sau đây bảo vệ thành công danh hiệu ở các nội dung đơn, đôi, hoặc đôi nam nữ:
- Đơn
- Đôi
- Hsieh Su-wei – Wimbledon (kết quả)
- Lucie Hradecká – Prague (kết quả)
- Elise Mertens – Indian Wells (kết quả)
- Đôi nam nữ
Thứ hạng cao nhất
sửaNhững tay vợt sau đây cao nhất ở mùa giải trong top 50 (in đậm là các tay vợt lần đầu tiên vào top 10):
- Đơn
- Jennifer Brady (vị trí số 13 vào ngày 22 tháng 2)
- Fiona Ferro (vị trí số 39 vào ngày 8 tháng 3)
- Veronika Kudermetova (vị trí số 28 vào ngày 26 tháng 4)
- Karolína Muchová (vị trí số 19 vào ngày 17 tháng 5)
- Shelby Rogers (vị trí số 40 vào ngày 12 tháng 7)
- Aryna Sabalenka (vị trí số 2 vào ngày 23 tháng 8)
- Cori Gauff (vị trí số 19 vào ngày 13 tháng 9)
- Iga Świątek (vị trí số 4 vào ngày 27 tháng 9)
- Nadia Podoroska (vị trí số 35 vào ngày 27 tháng 9)
- Jil Teichmann (vị trí số 38 vào ngày 27 tháng 9)
- Sara Sorribes Tormo (vị trí số 34 vào ngày 18 tháng 10)
- Barbora Krejčíková (vị trí số 3 vào ngày 1 tháng 11)
- Maria Sakkari (vị trí số 6 vào ngày 1 tháng 11)
- Ons Jabeur (vị trí số 7 vào ngày 1 tháng 11)
- Anett Kontaveit (vị trí số 8 vào ngày 1 tháng 11)
- Ann Li (vị trí số 47 vào ngày 1 tháng 11)
- Tereza Martincová (vị trí số 48 vào ngày 1 tháng 11)
- Marta Kostyuk (vị trí số 50 vào ngày 1 tháng 11)
- Paula Badosa Gibert (vị trí số 10 vào ngày 8 tháng 11)
- Anastasia Pavlyuchenkova (vị trí số 11 vào ngày 8 tháng 11)
- Elena Rybakina (vị trí số 14 vào ngày 8 tháng 11)
- Jessica Pegula (vị trí số 19 vào ngày 8 tháng 11)
- Emma Raducanu (vị trí số 20 vào ngày 8 tháng 11)
- Leylah Annie Fernandez (vị trí số 24 vào ngày 8 tháng 11)
- Tamara Zidanšek (vị trí số 31 vào ngày 8 tháng 11)
- Liudmila Samsonova (vị trí số 39 vào ngày 8 tháng 11)
- Viktorija Golubic (vị trí số 43 vào ngày 8 tháng 11)
- Clara Tauson (vị trí số 44 vào ngày 8 tháng 11)
- Đôi
- Sofia Kenin (vị trí số 29 vào ngày 25 tháng 1)
- Aryna Sabalenka (vị trí số 1 vào ngày 22 tháng 2)
- Viktória Kužmová (vị trí số 27 vào ngày 8 tháng 3)
- Elise Mertens (vị trí số 1 vào ngày 10 tháng 5)
- Nicole Melichar (vị trí số 9 vào ngày 17 tháng 5)
- Desirae Krawczyk (vị trí số 17 vào ngày 17 tháng 5)
- Hayley Carter (vị trí số 25 vào ngày 14 tháng 6)
- Caroline Dolehide (vị trí số 25 vào ngày 16 tháng 8)
- Asia Muhammad (vị trí số 31 vào ngày 23 tháng 8)
- Laura Siegemund (vị trí số 30 vào ngày 23 tháng 8)
- Nina Stojanović (vị trí số 40 vào ngày 13 tháng 9)
- Alexa Guarachi (vị trí số 11 vào ngày 20 tháng 9)
- Jessica Pegula (vị trí số 46 vào ngày 4 tháng 10)
- Gabriela Dabrowski (vị trí No. 5 vào ngày 18 tháng 10)
- Shuko Aoyama (vị trí số 6 vào ngày 18 tháng 10)
- Zhang Shuai (vị trí số 8 vào ngày 18 tháng 10)
- Iga Świątek (vị trí số 41 vào ngày 18 tháng 10)
- Elena Rybakina (vị trí số 48 vào ngày 18 tháng 10)
- Bernarda Pera (vị trí số 50 vào ngày 18 tháng 10)
- Luisa Stefani (vị trí số 9 vào ngày 1 tháng 11)
- Darija Jurak (vị trí số 10 vào ngày 1 tháng 11)
- Veronika Kudermetova (vị trí số 11 vào ngày 1 tháng 11)
- Ena Shibahara (vị trí số 6 vào ngày 8 tháng 11)
- Catherine McNally (vị trí số 16 vào ngày 8 tháng 11)