ATP Tour 2021
Novak Djokovic kết thúc năm với vị trí số 1 thế giới. | |
Chi tiết | |
---|---|
Thời gian | 4 tháng 1 năm 2021 – 5 tháng 12 năm 2021 |
Lần thứ | 52 |
Giải đấu | 68 |
Thể loại | Grand Slam (4) Thế vận hội Mùa hè ATP Finals ATP Tour Masters 1000 (8) ATP Cup ATP Tour 500 (9) ATP Tour 250 (39) Next Generation ATP Finals Davis Cup Laver Cup |
Thành tích (đơn) | |
Số danh hiệu nhiều nhất | Alexander Zverev (6) |
Vào chung kết nhiều nhất | Novak Djokovic Daniil Medvedev (7) |
Số tiền thưởng cao nhất | Novak Djokovic ($9,100,547)[1] |
Số điểm cao nhất | Novak Djokovic (9,370)[2] [3] |
Giải thưởng | |
Tay vợt của năm | Novak Djokovic |
Đội đôi của năm | Mate Pavić Nikola Mektić |
Tay vợt tiến bộ nhất của năm | Aslan Karatsev |
Tay vợt mới đến của năm | Jenson Brooksby |
Tay vợt trở lại của năm | Mackenzie McDonald |
← 2020 2022 → |
ATP Tour 2021 là hệ thống giải quần vợt nam chuyên nghiệp hàng đầu thế giới được tổ chức bởi Hiệp hội Quần vợt Chuyên nghiệp (ATP) cho mùa giải quần vợt 2021. Lịch thi đấu của ATP Tour 2021 bao gồm các giải Grand Slam (được tổ chức bởi Liên đoàn Quần vợt Quốc tế (ITF), ATP Finals, ATP Tour Masters 1000, ATP Cup, ATP Tour 500 và ATP Tour 250). Lịch thi đấu năm 2021 cũng bao gồm Davis Cup (được tổ chức bởi ITF), Thế vận hội Mùa hè ở Tokyo (chuyển lịch từ năm 2020), Next Gen ATP Finals, Laver Cup (hoãn từ năm 2020), giải đấu không tính điểm vào bảng xếp hạng.
Lịch thi đấu
sửaDưới đây là lịch thi đấu của các giải đấu trong năm 2021.[4][5]
Grand Slam |
ATP Finals |
ATP Masters |
Thế vận hội Mùa hè |
ATP Tour 500 |
ATP Tour 250 |
Đội tuyển |
Tháng 1
sửaTuần | Giải đấu | Nhà vô địch | Á quân | Bán kết | Tứ kết |
---|---|---|---|---|---|
4 tháng 1 | Delray Beach Open Delray Beach, Hoa Kỳ ATP Tour 250 $418,195 – Cứng – 28S/16Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
Hubert Hurkacz 6–3, 6–3 |
Sebastian Korda | Christian Harrison Cameron Norrie |
Gianluca Mager Roberto Quiroz Frances Tiafoe John Isner |
Ariel Behar Gonzalo Escobar 6–7(5–7), 7–6(7–4), [10–4] |
Christian Harrison Ryan Harrison | ||||
Antalya Open Antalya, Thổ Nhĩ Kỳ ATP Tour 250 €361,800 – Cứng – 32S/24Q/16D Kết quả đơn – Kết quả đôi |
Alex de Minaur 2–0 ret. |
Alexander Bublik | Jérémy Chardy David Goffin |
Matteo Berrettini Jan-Lennard Struff Nikoloz Basilashvili Stefano Travaglia | |
Nikola Mektić Mate Pavić 6–2, 6–4 |
Ivan Dodig Filip Polášek | ||||
Phần còn lại của Tháng 1 |
Tháng 2
sửaTháng 3
sửaTháng 4
sửaTháng 5
sửaTháng 6
sửaTháng 7
sửaTháng 8
sửaTháng 9
sửaTháng 10
sửaTháng 11
sửaGiải đấu bị ảnh hưởng
sửaĐại dịch COVID-19 đã ảnh hưởng đến các giải đấu ở cả ATP và WTA. Dưới đây là các giải đấu bị hủy hoặc hoãn do đại dịch COVID-19.
Tuần | Giải đấu | Thực trạng |
---|---|---|
4 tháng 1 | ATP Cup Brisbane, Perth, Sydney, Úc Cứng – 24 đội |
Hoãn đến ngày 1 tháng 2, giảm xuống 12 đội, và chuyển đến Melbourne[5] |
Qatar ExxonMobil Open Doha, Qatar ATP Tour 250 Cứng |
Hoãn đến ngày 8 tháng 3[5] | |
11 tháng 1 | ASB Classic Auckland, New Zealand ATP Tour 250 Cứng |
Hủy[9] |
Adelaide International Adelaide, Australia ATP Tour 250 Cứng |
Hoãn đến ngày 1 tháng 2 và chuyển đến Melbourne[5] | |
18 tháng 1 25 tháng 1 |
Giải quần vợt Úc Mở rộng Melbourne, Úc Grand Slam Cứng |
Hoãn đến ngày 8 tháng 2[5] |
1 tháng 2 | Tata Open Maharashtra Pune, Ấn Độ ATP Tour 250 Cứng |
Hủy[10] |
Córdoba Open Córdoba, Argentina ATP Tour 250 Đất nện |
Hoãn đến ngày 22 tháng 2 | |
Open Sud de France
Montpellier, Pháp | ||
8 tháng 2 | ABN Amro World Tennis Tournament Rotterdam, Hà Lan ATP Tour 500 Cứng (trong nhà) |
Hoãn đến ngày 1 tháng 3 |
Argentina Open Buenos Aires, Argentina ATP Tour 250 Đất nện | ||
15 Feb | Rio Open Rio de Janeiro, Brazil ATP Tour 500 Đất nện (Đỏ) |
Hủy[11] |
8 tháng 3 15 tháng 3 |
Indian Wells Masters Indian Wells, Hoa Kỳ ATP Tour Masters 1000 Cứng |
Hoãn đến ngày 4 tháng 10[12][13] |
5 tháng 4 | U.S. Men's Clay Court Championships Houston, Hoa Kỳ ATP Tour 250 Đất nện (Đỏ nâu) |
Hủy |
Grand Prix Hassan II Marrakesh, Morocco ATP Tour 250 Đất nện (Đỏ) |
Hủy[14] | |
24 tháng 5 | Giải quần vợt Pháp Mở rộng Paris, Pháp Grand Slam Đất nện (Đỏ) |
Hoãn đến ngày 31 tháng 5 |
7 tháng 6 | Rosmalen Grass Court Championships 's-Hertogenbosch, Hà Lan ATP Tour 250 Cỏ |
Hủy |
27 tháng 9 | Chengdu Open Thành Đô, Trung Quốc ATP Tour 250 Cứng |
Hủy[15] |
Zhuhai Championships Châu Hải, Trung Quốc ATP Tour 250 Cứng | ||
4 tháng 10 | China Open Bắc Kinh, Trung Quốc ATP Tour 500 Cứng | |
Japan Open Tokyo, Nhật Bản ATP Tour 500 Cứng | ||
11 tháng 10 | Shanghai Masters Thượng Hải, Trung Quốc ATP Tour Masters 1000 Cứng | |
25 tháng 10 | Swiss Indoors Basel, Thụy Sĩ ATP Tour 500 Cứng (trong nhà) |
Hủy[16] |
Thống kê
sửaBảng dưới đây thống kê số danh hiệu đơn (S), đôi (D), và đôi nam nữ (X) của mỗi tay vợt và mỗi quốc gia giành được trong mùa giải, trong tất cả các thể loại giải đấu của ATP Tour 2021: Giải Grand Slam, ATP Finals, ATP Tour Masters 1000, ATP Tour 500, và ATP Tour 250. Các tay vợt/quốc gia được sắp xếp theo:
- Tổng số danh hiệu (một danh hiệu đôi giành được bởi hai tay vợt đại diện cho cùng một quốc gia chỉ được tính một danh hiệu cho quốc gia);
- Độ quan trọng của những danh hiệu đó (một danh hiệu Grand Slam bằng hai danh hiệu Masters 1000, một danh hiệu ATP Finals với thành tích bất bại bằng một phần rưỡi danh hiệu Masters 1000, một danh hiệu Masters 1000 bằng hai danh hiệu 500, một danh hiệu 500 bằng hai danh hiệu 250);
- Hệ thống phân cấp: đơn > đôi > đôi nam nữ;
- Thứ tự chữ cái (theo họ của tay vợt).
Grand Slam |
Thế vận hội Mùa hè |
ATP Finals |
ATP Tour Masters 1000 |
ATP Tour 500 |
ATP Tour 250 |
Số danh hiệu giành được theo tay vợt
sửaTổng số | Tay vợt | Grand Slam | Thế vận hội | ATP Finals | Masters 1000 | Tour 500 | Tour 250 | Tổng số | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
S | D | X | S | D | X | S | D | S | D | S | D | S | D | S | D | X | ||
9 | Mektić, NikolaNikola Mektić (CRO) | ● | ● | ● ● ● | ● | ● ● ● | 0 | 9 | 0 | |||||||||
9 | Pavić, MateMate Pavić (CRO) | ● | ● | ● ● ● | ● | ● ● ● | 0 | 9 | 0 | |||||||||
6 | Zverev, AlexanderAlexander Zverev (GER) | ● | ● | ● ● | ● ● | 6 | 0 | 0 | ||||||||||
5 | Djokovic, NovakNovak Djokovic (SRB) | ● ● ● | ● | ● | 5 | 0 | 0 | |||||||||||
5 | Salisbury, JoeJoe Salisbury (GBR) | ● | ● ● | ● | ● | 0 | 3 | 2 | ||||||||||
5 | Sinner, JannikJannik Sinner (ITA) | ● | ● ● ● | ● | 4 | 1 | 0 | |||||||||||
5 | Ruud, CasperCasper Ruud (NOR) | ● ● ● ● ● | 5 | 0 | 0 | |||||||||||||
4 | Medvedev, DaniilDaniil Medvedev (RUS) | ● | ● | ● ● | 4 | 0 | 0 | |||||||||||
4 | Mahut, NicolasNicolas Mahut (FRA) | ● | ● | ● | ● | 0 | 4 | 0 | ||||||||||
4 | Hurkacz, HubertHubert Hurkacz (POL) | ● | ● ● | ● | 3 | 1 | 0 | |||||||||||
4 | Pütz, TimTim Pütz (GER) | ● | ● | ● ● | 0 | 4 | 0 | |||||||||||
3 | Ram, RajeevRajeev Ram (USA) | ● | ● | ● | 0 | 2 | 1 | |||||||||||
3 | Herbert, Pierre-HuguesPierre-Hugues Herbert (FRA) | ● | ● | ● | 0 | 3 | 0 | |||||||||||
3 | Skupski, NealNeal Skupski (GBR) | ● | ● | ● | 0 | 2 | 1 | |||||||||||
3 | Rublev, AndreyAndrey Rublev (RUS) | ● | ● | ● | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
3 | Venus, MichaelMichael Venus (NZL) | ● | ● | ● | 0 | 3 | 0 | |||||||||||
3 | Karatsev, AslanAslan Karatsev (RUS) | ● | ● | ● | 2 | 1 | 0 | |||||||||||
3 | Cabal, Juan SebastiánJuan Sebastián Cabal (COL) | ● ● ● | 0 | 3 | 0 | |||||||||||||
3 | Farah, RobertRobert Farah (COL) | ● ● ● | 0 | 3 | 0 | |||||||||||||
3 | Bolelli, SimoneSimone Bolelli (ITA) | ● ● ● | 0 | 3 | 0 | |||||||||||||
3 | González, MáximoMáximo González (ARG) | ● ● ● | 0 | 3 | 0 | |||||||||||||
3 | González, SantiagoSantiago González (MEX) | ● ● ● | 0 | 3 | 0 | |||||||||||||
2 | Polášek, FilipFilip Polášek (SVK) | ● | ● | 0 | 2 | 0 | ||||||||||||
2 | Granollers, MarcelMarcel Granollers (ESP) | ● ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||||||
2 | Zeballos, HoracioHoracio Zeballos (ARG) | ● ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||||||
2 | Nadal, RafaelRafael Nadal (ESP) | ● | ● | 2 | 0 | 0 | ||||||||||||
2 | Norrie, CameronCameron Norrie (GBR) | ● | ● | 2 | 0 | 0 | ||||||||||||
2 | Tsitsipas, StefanosStefanos Tsitsipas (GRE) | ● | ● | 2 | 0 | 0 | ||||||||||||
2 | Peers, JohnJohn Peers (AUS) | ● | ● | 0 | 2 | 0 | ||||||||||||
2 | Berrettini, MatteoMatteo Berrettini (ITA) | ● | ● | 2 | 0 | 0 | ||||||||||||
2 | Carreño Busta, PabloPablo Carreño Busta (ESP) | ● | ● | 2 | 0 | 0 | ||||||||||||
2 | Krawietz, KevinKevin Krawietz (GER) | ● | ● | 0 | 2 | 0 | ||||||||||||
2 | Skupski, KenKen Skupski (GBR) | ● | ● | 0 | 2 | 0 | ||||||||||||
2 | Basilashvili, NikolozNikoloz Basilashvili (GEO) | ● ● | 2 | 0 | 0 | |||||||||||||
2 | Čilić, MarinMarin Čilić (CRO) | ● ● | 2 | 0 | 0 | |||||||||||||
2 | de Minaur, AlexAlex de Minaur (AUS) | ● ● | 2 | 0 | 0 | |||||||||||||
2 | Isner, JohnJohn Isner (USA) | ● | ● | 1 | 1 | 0 | ||||||||||||
2 | Sonego, LorenzoLorenzo Sonego (ITA) | ● | ● | 1 | 1 | 0 | ||||||||||||
2 | Behar, ArielAriel Behar (URU) | ● ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||||||
2 | Escobar, GonzaloGonzalo Escobar (ECU) | ● ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||||||
2 | Heliövaara, HarriHarri Heliövaara (FIN) | ● ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||||||
2 | Middelkoop, MatwéMatwé Middelkoop (NED) | ● ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||||||
2 | Molteni, AndrésAndrés Molteni (ARG) | ● ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||||||
2 | Murray, JamieJamie Murray (GBR) | ● ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||||||
2 | Nys, HugoHugo Nys (MON) | ● ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||||||
2 | Soares, BrunoBruno Soares (BRA) | ● ● | 0 | 2 | 0 | |||||||||||||
1 | Dodig, IvanIvan Dodig (CRO) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||
1 | Humbert, UgoUgo Humbert (FRA) | ● | 1 | 0 | 0 | |||||||||||||
1 | Klaasen, RavenRaven Klaasen (RSA) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||
1 | McLachlan, BenBen McLachlan (JPN) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||
1 | Tecău, HoriaHoria Tecău (ROU) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||
1 | Alcaraz, CarlosCarlos Alcaraz (ESP) | ● | 1 | 0 | 0 | |||||||||||||
1 | Anderson, KevinKevin Anderson (RSA) | ● | 1 | 0 | 0 | |||||||||||||
1 | Cerúndolo, Juan ManuelJuan Manuel Cerúndolo (ARG) | ● | 1 | 0 | 0 | |||||||||||||
1 | Čilić, MarinMarin Čilić (CRO) | ● | 1 | 0 | 0 | |||||||||||||
1 | Evans, DanDan Evans (GBR) | ● | 1 | 0 | 0 | |||||||||||||
1 | Garín, CristianCristian Garín (CHI) | ● | 1 | 0 | 0 | |||||||||||||
1 | Goffin, DavidDavid Goffin (BEL) | ● | 1 | 0 | 0 | |||||||||||||
1 | Ivashka, IlyaIlya Ivashka (BLR) | ● | 1 | 0 | 0 | |||||||||||||
1 | Korda, SebastianSebastian Korda (USA) | ● | 1 | 0 | 0 | |||||||||||||
1 | Soon-woo, KwonKwon Soon-woo (KOR) | ● | 1 | 0 | 0 | |||||||||||||
1 | Paul, TommyTommy Paul (USA) | ● | 1 | 0 | 0 | |||||||||||||
1 | Popyrin, AlexeiAlexei Popyrin (AUS) | ● | 1 | 0 | 0 | |||||||||||||
1 | Schwartzman, DiegoDiego Schwartzman (ARG) | ● | 1 | 0 | 0 | |||||||||||||
1 | Viñolas, Albert RamosAlbert Ramos Viñolas (ESP) | ● | 1 | 0 | 0 | |||||||||||||
1 | Arends, SanderSander Arends (NED) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||
1 | Arévalo, MarceloMarcelo Arévalo (ESA) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||
1 | Blumberg, WilliamWilliam Blumberg (USA) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||
1 | Brkić, TomislavTomislav Brkić (BIH) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||
1 | Ćaćić, NikolaNikola Ćaćić (SRB) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||
1 | Demoliner, MarceloMarcelo Demoliner (BRA) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||
1 | Erler, AlexanderAlexander Erler (AUT) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||
1 | Erlich, JonathanJonathan Erlich (ISR) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||
1 | Gillé, SanderSander Gillé (BEL) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||
1 | Glasspool, LloydLloyd Glasspool (GBR) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||
1 | Verdugo, Hans HachHans Hach Verdugo (MEX) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||
1 | Hüsler, Marc-AndreaMarc-Andrea Hüsler (SUI) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||
1 | Kontinen, HenriHenri Kontinen (FIN) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||
1 | Koolhof, WesleyWesley Koolhof (NED) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||
1 | Martin, FabriceFabrice Martin (FRA) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||
1 | Matos, RafaelRafael Matos (BRA) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||
1 | Meligeni Alves, FelipeFelipe Meligeni Alves (BRA) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||
1 | Miedler, LucasLucas Miedler (AUT) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||
1 | O'Mara, JonnyJonny O'Mara (GBR) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||
1 | Opelka, ReillyReilly Opelka (USA) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||
1 | Pel, DavidDavid Pel (NED) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||
1 | Roger-Vasselin, ÉdouardÉdouard Roger-Vasselin (FRA) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||
1 | Romboli, FernandoFernando Romboli (BRA) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||
1 | Sabanov, IvanIvan Sabanov (CRO) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||
1 | Sabanov, MatejMatej Sabanov (CRO) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||
1 | Sock, JackJack Sock (USA) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||
1 | Stricker, DominicDominic Stricker (SUI) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||
1 | Vasilevski, AndreiAndrei Vasilevski (BLR) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||
1 | Vavassori, AndreaAndrea Vavassori (ITA) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||
1 | Vega Hernández, DavidDavid Vega Hernández (ESP) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||
1 | Vliegen, JoranJoran Vliegen (BEL) | ● | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||
1 | Zieliński, JanJan Zieliński (POL) | ● | 0 | 1 | 0 |
Số danh hiệu giành được theo quốc gia
sửaTổng số | Quốc gia | Grand Slam | Thế vận hội | ATP Finals | Masters 1000 | Tour 500 | Tour 250 | Tổng số | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
S | D | X | S | D | X | S | D | S | D | S | D | S | D | S | D | X | ||
14 | Anh Quốc (GBR) | 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 5 | 3 | 8 | 3 | |||||||
13 | Croatia (CRO) | 2 | 1 | 3 | 1 | 2 | 4 | 2 | 11 | 0 | ||||||||
12 | Ý (ITA) | 2 | 5 | 5 | 7 | 5 | 0 | |||||||||||
11 | Đức (GER) | 1 | 2 | 1 | 2 | 2 | 3 | 5 | 6 | 0 | ||||||||
9 | Nga (RUS) | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | 1 | 7 | 1 | 1 | ||||||||
9 | Tây Ban Nha (ESP) | 1 | 2 | 2 | 3 | 1 | 6 | 3 | 0 | |||||||||
9 | Hoa Kỳ (USA) | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 3 | 5 | 1 | |||||||||
9 | Argentina (ARG) | 2 | 2 | 5 | 2 | 7 | 0 | |||||||||||
6 | Serbia (SRB) | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 0 | ||||||||||
6 | Pháp (FRA) | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 5 | 0 | |||||||||
5 | Úc (AUS) | 1 | 3 | 1 | 3 | 2 | 0 | |||||||||||
5 | Na Uy (NOR) | 5 | 5 | 0 | 0 | |||||||||||||
5 | Brasil (BRA) | 5 | 0 | 5 | 0 | |||||||||||||
4 | Ba Lan (POL) | 1 | 2 | 1 | 3 | 1 | 0 | |||||||||||
4 | México (MEX) | 4 | 0 | 4 | 0 | |||||||||||||
4 | Hà Lan (NED) | 4 | 0 | 4 | 0 | |||||||||||||
3 | New Zealand (NZL) | 1 | 1 | 1 | 0 | 3 | 0 | |||||||||||
3 | Colombia (COL) | 3 | 0 | 3 | 0 | |||||||||||||
3 | Phần Lan (FIN) | 3 | 0 | 3 | 0 | |||||||||||||
2 | Slovakia (SVK) | 1 | 1 | 0 | 2 | 0 | ||||||||||||
2 | Hy Lạp (GRE) | 1 | 1 | 2 | 0 | 0 | ||||||||||||
2 | Nam Phi (RSA) | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | ||||||||||||
2 | Gruzia (GEO) | 2 | 2 | 0 | 0 | |||||||||||||
2 | Belarus (BLR) | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | ||||||||||||
2 | Bỉ (BEL) | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | ||||||||||||
2 | Ecuador (ECU) | 2 | 0 | 2 | 0 | |||||||||||||
2 | Monaco (MON) | 2 | 0 | 2 | 0 | |||||||||||||
2 | Uruguay (URU) | 2 | 0 | 2 | 0 | |||||||||||||
1 | Nhật Bản (JPN) | 1 | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||
1 | România (ROU) | 1 | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||
1 | Chile (CHI) | 1 | 1 | 0 | 0 | |||||||||||||
1 | Hàn Quốc (KOR) | 1 | 1 | 0 | 0 | |||||||||||||
1 | Áo (AUT) | 1 | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||
1 | Bosna và Hercegovina (BIH) | 1 | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||
1 | El Salvador (ESA) | 1 | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||
1 | Israel (ISR) | 1 | 0 | 1 | 0 | |||||||||||||
1 | Thụy Sĩ (SUI) | 1 | 0 | 1 | 0 |
Danh hiệu
sửaNhững tay vợt sau đây giành được danh hiệu đầu tiên ở các nội dung đơn, đôi, hoặc đôi nam nữ:
- Đơn
- Dan Evans (30 năm, 259 ngày) – Melbourne 2 (kết quả)
- Alexei Popyrin (21 năm, 207 ngày) – Singapore (kết quả)
- Juan Manuel Cerúndolo (19 năm, 105 ngày) – Córdoba (kết quả)
- Aslan Karatsev (27 năm, 197 ngày) – Dubai (kết quả)
- Sebastian Korda (20 năm, 328 ngày) – Parma (kết quả)
- Cameron Norrie (25 năm, 335 ngày) – Los Cabos (kết quả)
- Carlos Alcaraz (18 năm, 81 ngày) – Umag (kết quả)
- Ilya Ivashka (27 năm, 185 ngày) – Winston-Salem (kết quả)
- Kwon Soon-woo (23 năm, 298 ngày) – Nur Sultan (kết quả)
- Tommy Paul (24 năm, 180 ngày) – Stockholm (kết quả)
- Đôi
- Ariel Behar – Delray Beach (kết quả)
- Gonzalo Escobar – Delray Beach (kết quả)
- Rafael Matos – Córdoba (kết quả)
- Felipe Meligeni Alves – Córdoba (kết quả)
- Tomislav Brkić – Buenos Aires (kết quả)
- Aslan Karatsev – Doha (kết quả)
- Lloyd Glasspool – Marseille (kết quả)
- Harri Heliövaara – Marseille (kết quả)
- Lorenzo Sonego – Cagliari (kết quả)
- Andrea Vavassori – Cagliari (kết quả)
- Ivan Sabanov – Belgrade (kết quả)
- Matej Sabanov – Belgrade (kết quả)
- Andrei Vasilevski – Belgrade 2 (kết quả)
- Sander Arends – Båstad (kết quả)
- David Pel – Båstad (kết quả)
- William Blumberg – Newport (kết quả)
- Fernando Romboli – Umag (kết quả)
- David Vega Hernández – Umag (kết quả)
- Hans Hach Verdugo – Los Cabos (kết quả)
- Marc-Andrea Hüsler – Gstaad (kết quả)
- Dominic Stricker – Gstaad (kết quả)
- Alexander Erler – Kitzbühel (kết quả)
- Lucas Miedler – Kitzbühel (kết quả)
- Reilly Opelka – Atlanta (kết quả)
- Jannik Sinner – Atlanta (kết quả)
- Jan Zieliński – Metz (kết quả)
- Đôi nam nữ
- Joe Salisbury – Giải quần vợt Pháp Mở rộng (kết quả)
- Neal Skupski – Wimbledon (kết quả)
- Andrey Rublev (ROC_2020) – Thế vận hội Mùa hè 2020 (kết quả)
Những tay vợt sau đây bảo vệ thành công danh hiệu ở các nội dung đơn, đôi, hoặc đôi nam nữ:
- Đơn
- Novak Djokovic – Giải quần vợt Úc Mở rộng (kết quả), Wimbledon (kết quả)
- Jannik Sinner – Sofia (kết quả)
- Đôi
- Nikola Mektić – Monte-Carlo (kết quả)
- Juan Sebastián Cabal – Barcelona (kết quả)
- Robert Farah – Barcelona (kết quả)
- Michael Venus – Hamburg (kết quả)
- Raven Klaasen – Washington (kết quả)
Thứ hạng cao nhất
sửaNhững tay vợt sau đây cao nhất ở mùa giải trong top 50 (in đậm là các tay vợt lần đầu tiên vào top 10):
- Đơn
- Miomir Kecmanović (vị trí số 38 vào ngày 8 tháng 3)
- Daniil Medvedev (vị trí số 2 vào ngày 15 tháng 3)
- Ugo Humbert (vị trí số 25 vào ngày 21 tháng 6)