Danh sách họ phổ biến nhất châu Á
Đây là danh sách các họ phổ biến nhất châu Á, được xếp theo theo thứ tự ABC tên các quốc gia.
Thứ hạng | Họ | Chuyển tự Latinh | Nghĩa |
---|---|---|---|
1 | Հովհաննիսյան | Hovhannisyan | Con trai của Hovhannes |
2 | Հարությունյան | Harutyunyan | Con trai của Harutyun |
3 | Սարգսյան | Sargsyan | Con trai của Sargis |
4 | Խաչատրյան | Khachatryan | Con trai của Khachatur |
5 | Գրիգորյան | Grigoryan | Con trai của Grigor |
Thứ hạng[1] | Họ | Chuyển tự Latinh | Nghĩa |
---|---|---|---|
1 | Məmmədov | Mammadov | Con trai của Mammad |
2 | Əliyev | Aliyev | Con trai của Ali |
3 | Həsənov | Hasanov | Con trai của Hasan |
4 | Hüseynov | Huseynov | Con trai của Hussein |
5 | Quliyev | Guliyev | Con trai của Qulu |
6 | Hacıyev | Hajiev | Con trai của Haji |
7 | Rəsulov | Rasulov | Con trai của Rasoul |
8 | Süleymanov | Suleymanov | Con trai của Suleyman |
9 | Musayev | Musayev | Con trai của Musa |
10 | Abbasov | Abbasov | Con trai của Abbas |
11 | Babayev | Babayev | Con trai của Baba |
12 | Vəliyev | Valiyev | Con trai của Vali |
13 | Orucov | Orujov | fasting[cần dẫn nguồn] |
14 | İsmayılov | Ismayilov | Con trai của Ismayil |
15 | Ibrahimov | Ibrahimov | Con trai của Ibrahim |
Họ người Ấn Độ thường khởi nguồn từ chức danh nghề nghiệp hoặc tước vị và khá đa dạng giữa các cộng đồng sắc tộc và khu vực văn hóa ở Ấn Độ. Ví dụ, nhiều họ phổ biến ở các bang có cộng đồng người Dravidian thì lại khá hiếm, hoặc thậm chí không tồn tại, ở miền đông và bắc Ấn Độ, và ngược lại.
Thứ hạng | Họ | Nghĩa | Tổng số người[2] (2014) |
Khu vực |
---|---|---|---|---|
1 | Patel | Hindu | 70.839.839 | |
2 | Singh [a] | Lion | 36.058.956 | Bắc Ấn Độ |
3 | Kumar [b] | Prince | 31.014.317 | Bắc Ấn Độ, Nam Ấn Độ |
4 | Das | Devotee | 10.485.481 | Punjab, Đông Ấn Độ |
5 | Kaur | Princess | 10.382.053 | Punjab |
6 | Ram | Rama (God) | 7.412.410 | Nam Ấn Độ |
7 | Yadav | Princess | 7.061.034 | Vành đai Hindi, Maharashtra |
8 | Kumari | girl, princess | 6.280.211 | Bắc Ấn Độ |
9 | Ali | high, elevated | 5.796.792 | cộng đồng Hồi giáo |
10 | Lal | darling, precious, beloved | 5.751.667 | Vành đai Hindi, Bengal |
11 | Bibi | Lady | 5.669.410 | nữ giới Hồi giáo |
12 | Khatun | queen regnant | 5.510.718 | nữ giới Hồi giáo |
13 | Bai | lady | 5.401.652 | Maharashtra |
14 | Sharma | happiness | 4.887.182 | Đông Ấn Độ, Nam Ấn Độ |
15 | Sah | gentleman | 4.887.182 | Nội Ấn Độ, Bắc Ấn Độ |
16 | Khan | king | 4.442.333 | cộng đồng Hồi giáo |
17 | Mandal | group | 4.408.832 | Đông Ấn Độ |
18 | Mandol | group | 4.042.430 | Đông Ấn Độ |
19 | Patel | one who holds land | 3.957.109 | Gujarat |
20 | Patil | chief of the village | 3.776.738 | Maharashtra |
21 | Rajput | King | 3.771.896 | Bắc Ấn Độ |
|
|
Theo tổng khảo sát dân cư được Ty Dân số thuộc Bộ Nội chính Đài Loan phát hành năm 2016, địa phận Đài Loan chỉ có 1.503 họ.[5] Tổng dân số mang 10 họ phổ biến nhất ở Đài Loan chiếm 52,77% toàn dân, và 96,56 dân số tại đây mang 1 trong 100 họ phổ biến nhất.
Thứ hạng | Họ | Chữ Hán | Chuyển tự | % tổng dân số | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm 2016 | Đại lục (năm 2007) |
Mandarin | tiếng Quảng Đông | tiếng Mân Nam | khác | ||||||||
Phồn thể | Giản thể | bính âm | Wade | Việt bính | HK | khác | POJ | khác | |||||
1 | 5 | Trần | 陳 | 陈 | Chén | Ch'en2 | Can4 | Chan | Chun | Tân | Ting | 11,14% | |
2 | 19 | Lâm | 林 | Lín | Lin2 | Lam4 | Lam | Lum | Lîm | Lim, Liem | 8,31% | ||
3 | 7 | Hoàng/Huỳnh | 黃 | 黄 | Huáng | Huang2 | Wong4 | Wong | Wang Vang |
Ng | Eng, Ung Wee, Oei Ooi, Uy Bong |
6,05% | |
4 | 3 | Trương | 張 | 张 | Zhāng | Chang1 | Zoeng1 | Cheung | Chong5 Cheong4 |
Tiu | Teo, Teoh Tio, Thio Tiew |
Tiong | 5,27% |
5 | 2 | Lý | 李 | Lǐ | Li3 | Lei5 | Lee Li |
Le Lei4 |
Lí | Lee Lie Dee |
5,13% | ||
6 | 1 | Vương | 王 | Wáng | Wang2 | Wong4 | Wong | Vong | Ông | Heng | 4,11% | ||
7 | 9 | Ngô | 吳 | 吴 | Wú | Wu2 | Ng4 | Ng | Ung4, Eng | Gô• Ngô• |
Goh, Gouw | Woo | 4,04% |
8 | 4 | Lưu | 劉 | 刘 | Liú | Liu2 | Lau4 | Lau | Lao4 Lou |
Lâu | Low Lao, Lauw |
3,16% | |
9 | 40 | Thái | 蔡 | Cài | Ts'ai4 | Coi3 | Choi | Choy Tsoi Toy |
Chhoà | Chua, Choa Tjoa |
Tsay Chai |
2,91% | |
10 | 6 | Dương | 楊 | 杨 | Yáng | Yang2 | Joeng4 | Yeung | Yeong Ieong4 |
Iû | Eaw Yeo, Yeoh Yong Joe, Yo |
Young | 2,66% |
Thứ hạng | Họ | Chuyển tự Latinh | Tổng số người[6] (2010) |
---|---|---|---|
1 | ბერიძე | Beridze | 24.962 |
2 | მამედოვი | Mammadov Mamedovi |
23.675 |
3 | კაპანაძე | Kapanadze | 17.202 |
4 | გელაშვილი | Gelashvili | 16.350 |
5 | ალიევი | Aliyev Alievi |
15.742 |
6 | მაისურაძე | Maisuradze | 14.824 |
7 | გიორგაძე | Giorgadze | 12.954 |
8 | ლომიძე | Lomidze | 11.796 |
9 | წიკლაური | Tsiklauri | 11.571 |
10 | ბოლქვაძე | Bolkvadze | 10.916 |
11 | კვარაცხელია | Kvaratskhelia | 10.447 |
12 | ნოზაძე | Nozadze | 10.183 |
13 | ხუციშვილი | Khutsishvili | 10.075 |
14 | შენგელია | Shengelia | 9.928 |
15 | აბულაძე | Abuladze | 9.663 |
16 | მიქელაძე | Mikeladze | 9.220 |
17 | ტაბატაძე | Tabatadze | 8.654 |
18 | მჭედლიშვილი | Mchedlishvili | 8.446 |
19 | ბაირამოვი | Bairamov Bairamovi |
8.373 |
20 | გოგოლაძე | Gogoladze | 8.362 |
|
|
Người Indonesia hầu hết không có họ, chỉ một thiểu số sắc dân mới có họ mà thôi.
|
|
Về mặt chính thức, dựa theo kanji, người Nhật phân biệt ra 291.129 họ,[12] mặc dù nhiều trong số này có chính tả và chuyển tự tương tự nhau. 10% dân số Nhật Bản mang một trong 10 họ phổ biến nhất, trong khi đó tổng số lượng người mang 1 trong 100 họ đứng đầu danh sách này chiếm hơn 33%.[13] Bảng xếp hạng dưới đây dựa trên "Khảo sát quốc gia về họ giống nhau" được Công ty Bảo hiểm nhân thọ Meiji Yasuda tiến hành.[13] Khảo sát dựa trên thông tin của 6.118.000 khách hàng bảo hiểm của Meiji Yasuda vào tháng 8 năm 2008.
|
|
Thứ hạng
(2014)[14] |
Họ | Tổng số
(2014)[14] |
---|---|---|
1 | Santos | 532,577 |
2 | Reyes | 518,206 |
3 | Cruz | 425,791 |
4 | Bautista | 415,802 |
5 | Del Rosario | 356,834 |
6 | Gonzales | 296,642 |
7 | Ramos | 271,122 |
8 | Aquino | 232,841 |
9 | Garcia | 213,894 |
10 | Lopez | 205,903 |
Đa phần người Philippnes mang họ tiếng Tây Ban Nha mà họ đã mượn từ những nhà cầm quyền người Tây Ban Nha thời thuộc địa. (See Alphabetical Catalog of Surnames). Tuy thế, nhiều người vẫn còn giữ lại họ của dân tộc mình như Kalaw, Macaraeg, Gatdula. Người Phi gốc Hoa vẫn thường mang họ Hoa ngữ.
Rank[15] | Họ | Meaning |
---|---|---|
1 | Yılmaz | intrepid/dauntless |
2 | Kaya | rock |
3 | Demir | iron |
4 | Şahin | falcon/hawk |
5 | Çelik | steel |
6 | Yıldız | star |
7 | Yıldırım | thunderbolt |
8 | Öztürk | pure Turk |
9 | Aydın | cultured/enlightened |
10 | Özdemir | pure iron |
11 | Arslan | lion |
12 | Doğan | falcon |
13 | Kılıç | sword |
14 | Aslan | lion |
15 | Çetin | stiff/tough |
16 | Kara | black |
17 | Koç | ram |
18 | Kurt | wolf |
19 | Özkan | pure blood |
20 | Şimşek | lightning |
Theo tổng điều tra dân số được Bộ Công An Trung Quốc công bố ngày 24 tháng 4 năm 2007,[16][17][18] tổng số người mang một trong ba họ phổ biến nhất Trung Quốc gộp lại lớn hơn dân số của Indonesia,[19] đất nước đứng thứ tư thế giới về dân số. Trong 10 vị trí đứng đầu danh sách, số lượng người mang một trong các họ này đều vượt quá 20 triệu; 22 họ phổ biến nhất, mỗi họ có số lượng người mang lớn hơn 10 người. Một trăm họ đứng đầu danh sách chiếm 84,77% dân số Trung Quốc.
Kết quả điều tra từ Bộ Công an Trung Quốc chỉ cung cấp số liệu chi tiết cho ba họ đứng đầu danh sách. Thông tin về các họ khác kể từ năm 2006 đến từ nghiên cứu nhiều năm của Viên Nghĩa Đạt tại Sở Di truyền học và Sinh học Phát triển (Institute of Genetics and Developmental Biology) thuộc Viện hàn lâm Khoa học Trung Quốc, sử dụng 296 triệu mẫu đối tượng trải rộng 1.110 đơn vị hành chính của Trung Quốc.[20]
Thứ hạng | Họ | Giản thể | Phồn thể | Chuyển tự Latin | Tổng số người (2007) |
Tỉ lệ (2007) |
Số lượng ước đoán (2006) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Vương | 王 | Wáng [c]/Wong | 92.881.000 | 7,25% | 92.550.000 | |
2 | Lý | 李 | Lǐ [d]/Lee | 92.074.000 | 7,19% | 91.020.000 | |
3 | Trương | 张 | 張 | Zhāng [e]/Cheung | 87.502.000 | 6,83% | 86.690.000 |
4 | Lưu | 刘 | 劉 | Liú [f]/Lau | >20.000.000 | — | 65.280.000 |
5 | Trần | 陈 | 陳 | Chén /Chan | — | — | 56.640.000 |
6 | Dương | 杨 | 楊 | Yáng [g] /Yeung | — | — | 41.680.000 |
7 | Hoàng/Huỳnh | 黄 | 黃 | Huáng/Wong | — | — | 29.410.000 |
8 | Triệu | 赵 | 趙 | Zhào/Chiu | — | — | 26.180.000 |
9 | Ngô | 吴 | 吳 | Wú [h]/Ng | — | — | 25.020.000 |
10 | Chu/Châu | 周 | Zhōu/Chow | — | — | 24.330.000 | |
11 | Từ | 徐 | Xú [i] /Tsui | >10.000.000 | — | 18.550.000 | |
12 | Tôn | 孙 | 孫 | Sūn/Sun | — | — | 17.940.000 |
13 | Mã | 马 | 馬 | Mǎ/Ma | — | — | 16.890.000 |
14 | Chu/Châu | 朱 | Zhū/Chu | — | — | 16.460.000 | |
15 | Hồ | 胡 | Hú/Woo | — | — | 14.970.000 | |
16 | Quách | 郭 | Guō/Kwok | — | — | 14.260.000 | |
17 | Hà | 何 | Hé/Ho | — | — | 13.340.000 | |
18 | Cao | 高 | Gāo/Ko | — | — | 12.900.000 | |
19 | Lâm | 林 | Lín/Lam | — | — | 12.500.000 | |
20 | La | 罗 | 羅 | Luó/Law | — | — | 12.400.000 |
Thứ hạng[28] | Họ | Tỉ lệ phần trăm trên tổng số dân | |
---|---|---|---|
Chữ Quốc ngữ | Chữ Hán | ||
1 | Nguyễn | 阮 | 38% |
2 | Trần | 陳 | 11% |
3 | Lê | 黎 | 9,5% |
4 | Phạm | 范 | 7,1% |
5 | Huỳnh/Hoàng | 黃 | 5,1% |
6 | Phan | 潘 | 4,5% |
7 | Vũ/Võ | 武 | 3,9% |
8 | Đặng | 鄧 | 2,1% |
9 | Bùi | 裴 | 2% |
10 | Đỗ | 杜 | 1,4% |
11 | Hồ | 胡 | 1,3% |
12 | Ngô | 吳 | 1,3% |
13 | Dương | 楊 | 1% |
14 | Lý | 李 | 0,5% |
Ghi chú
sửa- ^ Họ phổ biến thứ sáu trên thế giới.[3]
- ^ Họ phổ biến thứ tám trên thế giới.[4]
- ^ Họ phổ biến nhất thế giới.[21]
- ^ Họ phổ biến thứ tư trên thế giới.[22]
- ^ Họ phổ biến thứ ba trên thế giới.[23]
- ^ Họ phổ biến thứ năm trên thế giới.[24]
- ^ Họ phổ biến thứ bảy trên thế giới.[25]
- ^ Họ phổ biến thứ chín trên thế giới.[26]
- ^ Họ phổ biến thứ mười trên thế giới.[27]
Tham khảo
sửa- ^ Какие самые распространенные фамилии в Азербайджане?. 1news.az (bằng tiếng Nga). Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2013.
- ^ Surnames of India at Forebears
- ^ Singh Surname Meaning & Statistics
- ^ Kumar Surname Meaning & Statistics
- ^ 全國姓名統計分析. Ministry of the Interior, R.O.C. (Taiwan). 2016. ISBN 9789860503043. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2017.
- ^ Georgian Civil Registry Agency. "Popular Names Lưu trữ 2012-03-09 tại Wayback Machine". Truy cập 26 Oct 2010. (tiếng Gruzia)
- ^ Hàn Quốcn National Statistical Office. 2000 Census Lưu trữ 2008-12-29 tại Wayback Machine.
- ^ כהן, לוי וכל השאר: דירוג 500 השמות הנפוצים [Cohen, Levi and the rest: the 500 most common names] (bằng tiếng Do Thái). Ynet. ngày 14 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2015.
- ^ Kaganoff, B. C. A Dictionary of Jewish Names and Their History. Schocken Books (New York), 1977. Zeichner, Saul. Kolomea Research Group. "Surnames of Interest: Origins and/or Meanings". 3 Nov 2010. Truy cập 1 Feb 2012.
- ^ Beider, Alexander & al. A Dictionary of Jewish Surnames. Avotaynu (New York), 1993. Zeichner, Saul. Kolomea Research Group. "Surnames of Interest: Origins and/or Meanings". 3 Nov 2010. Truy cập 1 Feb 2012.
- ^ Gotthard Deutsch. Jewish Encyclopedia. "Katz". 1906. Truy cập 1 Feb 2012.
- ^ 日本苗字大辞典 [Japanese Surname Dictionary]. 芳文館 [Houbunkan]. 1996. ISBN 4990058402.
- ^ a b “明治安田生命 全国同姓調査 [Meiji Yasuda Life Insurance Company - National same family name investigation]” (PDF) (Thông cáo báo chí). Meiji Yasuda Life Insurance Company. ngày 24 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2012.
- ^ a b http://forebears.io/philippines#surnames
- ^ “Turkish Directorate-General of Population and Citizenships” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 26 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2017.
- ^ Xinhua News. 24 Apr 2007. "中国姓氏排行". "天下第一大姓——王." 14 Nov 2007. Truy cập 26 Mar 2012.
- ^ "公安部统计:'王'成中国第一大姓 有9288万人 Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine." 24 Apr 2007. Truy cập 27 Mar 2012.(tiếng Trung)
- ^ Baidu Baike. "新百家姓". (tiếng Trung)
- ^ Badan Pusat Statistik. "Population of Indonesia by Province 1971, 1980, 1990, 1995, 2000 and 2010 Lưu trữ 2011-07-18 tại Wayback Machine". 2009. Truy cập 29 Mar 2012.
- ^ “全国姓氏排名前二十位人口统计数”. National Citizen Identity Information Center. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2015.
- ^ Wang Surname Meaning & Statistics
- ^ Li Surname Meaning & Statistics
- ^ Zhang Surname Meaning & Statistics
- ^ Liu Surname Meaning & Statistics
- ^ Yang Surname Meaning & Statistics
- ^ Wu Surname Meaning & Statistics
- ^ Xu Surname Meaning & Statistics
- ^ Lê Trung Hoa. Họ và Tên người Việt Nam. Social Sciences Publishing House.