Giải vô địch bóng đá châu Âu 2020 (Bảng C)

Bảng C của giải vô địch bóng đá châu Âu 2020 diễn ra từ ngày 13 đến ngày 21 tháng 6 năm 2021 ở Johan Cruyff Arena của AmsterdamArena Națională của Bucharest.[1] Bảng này bao gồm chủ nhà Hà Lan, Ukraina, ÁoBắc Macedonia.

Các đội tuyển sửa

Vị trí
bốc thăm
Đội tuyển Nhóm Tư cách của
vòng loại
Ngày của
vòng loại
Tham dự
chung kết
Tham dự
cuối cùng
Thành tích tốt
nhất lần trước
Bảng xếp hạng vòng loại
Tháng 11 năm 2019[nb 1]
Bảng xếp hạng FIFA
Tháng 5 năm 2021
C1   Hà Lan (chủ nhà) 2 Nhì bảng C 16 tháng 11 năm 2019 (2019-11-16) 10 lần 2012 Vô địch (1988) 11 16
C2   Ukraina 1 Nhất bảng B 14 tháng 10 năm 2019 (2019-10-14) 3 lần 2016 Vòng bảng (2012, 2016) 6 24
C3   Áo 3 Nhì bảng G 16 tháng 11 năm 2019 (2019-11-16) 3 lần 2016 Vòng bảng (2008, 2016) 16 23
C4   Bắc Macedonia 4 Thắng play-off nhánh D 12 tháng 11 năm 2020 (2020-11-12) 1 lần Lần đầu 30 62

Ghi chú

  1. ^ Bảng xếp hạng tổng thể của vòng loại châu Âu từ tháng 11 năm 2019 đã được sử dụng để phân loại hạt giống cho lễ bốc thăm của vòng chung kết.

Bảng xếp hạng sửa

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1   Hà Lan (H) 3 3 0 0 8 2 +6 9 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp
2   Áo 3 2 0 1 4 3 +1 6
3   Ukraina 3 1 0 2 4 5 −1 3
4   Bắc Macedonia 3 0 0 3 2 8 −6 0
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
(H) Chủ nhà

Trong vòng 16 đội,[2]

Các trận đấu sửa

Áo v Bắc Macedonia sửa

Áo  3–1  Bắc Macedonia
Chi tiết
 
 
 
 
 
 
 
 
Áo[4]
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Bắc Macedonia[4]
GK 13 Daniel Bachmann
RB 21 Stefan Lainer   85'
CB 3 Aleksandar Dragović   46'
CB 4 Martin Hinteregger
LB 2 Andreas Ulmer
RM 19 Christoph Baumgartner   58'
CM 24 Konrad Laimer   90+3'
CM 23 Xaver Schlager   90+4'
LM 8 David Alaba (c)
AM 9 Marcel Sabitzer
CF 25 Saša Kalajdžić   59'
Cầu thủ dự bị:
DF 15 Philipp Lienhart   46'
FW 11 Michael Gregoritsch   58'
FW 7 Marko Arnautović   59'
MF 14 Julian Baumgartlinger   90+3'
MF 6 Stefan Ilsanker   90+4'
Huấn luyện viên:
  Franco Foda
 
GK 1 Stole Dimitrievski
CB 13 Stefan Ristovski
CB 14 Darko Velkovski
CB 6 Visar Musliu   86'
RWB 16 Boban Nikolov   63'
LWB 8 Ezgjan Alioski   52'
CM 17 Enis Bardhi   82'
CM 5 Arijan Ademi
CM 21 Elif Elmas
CF 10 Goran Pandev (c)
CF 9 Aleksandar Trajkovski   42'   63'
Cầu thủ dự bị:
DF 2 Egzon Bejtulai   63'
MF 15 Tihomir Kostadinov   63'
FW 7 Ivan Trichkovski   82'
MF 26 Milan Ristovski   86'
Huấn luyện viên:
Igor Angelovski

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
David Alaba (Áo)[5]

Trợ lý trọng tài:[4]
Mehmet Culum (Thụy Điển)
Stefan Hallberg (Thụy Điển)
Trọng tài thứ tư:
Sergei Karasev (Nga)
Trợ lý trọng tài dự bị:
Igor Demeshko (Nga)
Trọng tài VAR:
Bastian Dankert (Đức)
Các trợ lý trọng tài VAR:
Chris Kavanagh (Anh)
Benjamin Pagès (Pháp)
Jérôme Brisard (Pháp)

Hà Lan v Ukraina sửa

Hà Lan  3–2  Ukraina
Chi tiết
Khán giả: 15.837[6]
Trọng tài: Felix Brych (Đức)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Hà Lan[7]
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Ukraina[7]
GK 1 Maarten Stekelenburg
CB 25 Jurriën Timber   88'
CB 6 Stefan de Vrij
CB 17 Daley Blind   64'
RWB 22 Denzel Dumfries
LWB 12 Patrick van Aanholt   64'
CM 15 Marten de Roon
CM 8 Georginio Wijnaldum (c)
CM 21 Frenkie de Jong
CF 19 Wout Weghorst   88'
CF 10 Memphis Depay   90+1'
Cầu thủ dự bị:
DF 4 Nathan Aké   64'
DF 5 Owen Wijndal   64'
FW 9 Luuk de Jong   88'
DF 2 Joël Veltman   88'
FW 18 Donyell Malen   90+1'
Huấn luyện viên:
Frank de Boer
 
GK 1 Heorhiy Bushchan
RB 21 Oleksandr Karavayev
CB 13 Illya Zabarnyi
CB 22 Mykola Matviyenko
LB 16 Vitaliy Mykolenko
DM 17 Oleksandr Zinchenko
CM 5 Serhiy Sydorchuk   90+3'
CM 8 Ruslan Malinovskyi
RW 7 Andriy Yarmolenko (c)
LW 20 Oleksandr Zubkov   13'
CF 9 Roman Yaremchuk
Cầu thủ dự bị:
MF 11 Marlos   13'   64'
MF 10 Mykola Shaparenko   64'
Huấn luyện viên:
Andriy Shevchenko

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Denzel Dumfries (Hà Lan)[5]

Trợ lý trọng tài:[7]
Mark Borsch (Đức)
Stefan Lupp (Đức)
Trọng tài thứ tư:
Bartosz Frankowski (Ba Lan)
Trợ lý trọng tài dự bị:
Marcin Boniek (Ba Lan)
Trọng tài VAR:
Marco Fritz (Đức)
Các trợ lý trọng tài VAR:
Christian Dingert (Đức)
Lee Betts (Anh)
Stuart Attwell (Anh)

Ukraina v Bắc Macedonia sửa

Ukraina  2–1  Bắc Macedonia
Chi tiết
Khán giả: 10.001[8]
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Ukraina[9]
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Bắc Macedonia[9]
TM 1 Heorhiy Bushchan
HV 21 Oleksandr Karavayev
HV 13 Illya Zabarnyi
HV 22 Mykola Matviyenko
HV 16 Vitaliy Mykolenko
TV 6 Taras Stepanenko
TV 10 Mykola Shaparenko   43'   78'
TV 17 Oleksandr Zinchenko
TV 7 Andriy Yarmolenko (c)   70'
8 Ruslan Malinovskyi   90+2'
9 Roman Yaremchuk   70'
Vào sân thay người:
TV 15 Viktor Tsyhankov   70'
19 Artem Besyedin   70'
TV 5 Serhiy Sydorchuk   78'
HV 2 Eduard Sobol   90+2'
Huấn luyện viên:
Andriy Shevchenko
 
TM 1 Stole Dimitrievski
HV 13 Stefan Ristovski
HV 14 Darko Velkovski   59'   85'
HV 6 Visar Musliu
HV 16 Boban Nikolov   46'
HV 8 Ezgjan Alioski
TV 5 Arijan Ademi   85'
TV 20 Stefan Spirovski   46'
TV 17 Enis Bardhi   77'
10 Goran Pandev (c)
21 Elif Elmas
Vào sân thay người:
9 Aleksandar Trajkovski   46'
TV 25 Darko Churlinov   46'
24 Daniel Avramovski   83'   77'
HV 4 Kire Ristevski   85'
7 Ivan Trichkovski   85'
Huấn luyện viên:
Igor Angelovski

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Andriy Yarmolenko (Ukraina)[5]

Trợ lý trọng tài:[10]
Juan Pablo Belatti (Argentina)
Diego Bonfá (Argentina)
Trọng tài thứ tư:
Slavko Vinčić (Slovenia)
Trợ lý trọng tài dự bị:
Tomaž Klančnik (Slovenia)
Trọng tài VAR:
Alejandro Hernández Hernández (Tây Ban Nha)
Các trợ lý trọng tài VAR:
José María Sánchez Martínez (Tây Ban Nha)
Filippo Meli (Ý)
Juan Martínez Munuera (Tây Ban Nha)

Hà Lan v Áo sửa

Hà Lan  2–0  Áo
Chi tiết
Khán giả: 15.243[11]
Trọng tài: Orel Grinfeld (Israel)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Hà Lan[12]
 
 
 
 
 
 
 
 
Áo[12]
TM 1 Maarten Stekelenburg
HV 6 Stefan de Vrij
HV 3 Matthijs de Ligt
HV 17 Daley Blind   64'
HV 22 Denzel Dumfries
HV 12 Patrick van Aanholt   65'
TV 15 Marten de Roon   14'   74'
TV 8 Georginio Wijnaldum (c)
TV 21 Frenkie de Jong
19 Wout Weghorst   64'
10 Memphis Depay   82'
Vào sân thay người:
DF 4 Nathan Aké   64'
18 Donyell Malen   64'
DF 5 Owen Wijndal   65'
MF 16 Ryan Gravenberch   74'
9 Luuk de Jong   82'
Huấn luyện viên:
Frank de Boer
 
TM 13 Daniel Bachmann   67'
HV 21 Stefan Lainer
HV 3 Aleksandar Dragović   84'
HV 4 Martin Hinteregger
HV 2 Andreas Ulmer
TV 19 Christoph Baumgartner   70'
TV 23 Xaver Schlager   84'
TV 24 Konrad Laimer   61'
TV 8 David Alaba (c)   10'
11 Michael Gregoritsch   62'
9 Marcel Sabitzer
Vào sân thay người:
TV 10 Florian Grillitsch   61'
25 Saša Kalajdžić   62'
TV 22 Valentino Lazaro   70'
HV 15 Philipp Lienhart   84'
TV 20 Karim Onisiwo   84'
Huấn luyện viên:
  Franco Foda

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Denzel Dumfries (Hà Lan)[5]

Trợ lý trọng tài:[13]
Roy Hassan (Israel)
Idan Yarkoni (Israel)
Trọng tài thứ tư:
Davide Massa (Ý)
Trợ lý trọng tài dự bị:
Stefano Alassio (Ý)
Trọng tài VAR:
Paweł Gil (Ba Lan)
Các trợ lý trọng tài VAR:
Paolo Valeri (Ý)
Lee Betts (Anh)
Stuart Attwell (Anh)

Bắc Macedonia v Hà Lan sửa

Bắc Macedonia  0–3  Hà Lan
Chi tiết
Khán giả: 15.227[14]
Trọng tài: István Kovács (România)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Bắc Macedonia[15]
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Hà Lan[15]
TM 1 Stole Dimitrievski
HV 13 Stefan Ristovski   18'
HV 14 Darko Velkovski
HV 6 Visar Musliu   48'
HV 8 Ezgjan Alioski   65'
TV 17 Enis Bardhi   78'
TV 5 Arijan Ademi   78'
TV 7 Ivan Trichkovski   56'
TV 21 Elif Elmas
9 Aleksandar Trajkovski   68'
10 Goran Pandev (c)   68'
Vào sân thay người:
TV 25 Darko Churlinov   56'
TV 11 Ferhan Hasani   68'
TV 15 Tihomir Kostadinov   84'   68'
18 Vlatko Stojanovski   78'
TV 16 Boban Nikolov   78'
Huấn luyện viên:
Igor Angelovski
 
TM 1 Maarten Stekelenburg
HV 6 Stefan de Vrij   46'
HV 3 Matthijs de Ligt
HV 17 Daley Blind
HV 22 Denzel Dumfries   46'
HV 12 Patrick van Aanholt
TV 21 Frenkie de Jong   78'
TV 8 Georginio Wijnaldum (c)
TV 16 Ryan Gravenberch
10 Memphis Depay   66'
18 Donyell Malen   66'
Vào sân thay người:
7 Steven Berghuis   46'
TV 25 Jurriën Timber   46'
TV 19 Wout Weghorst   66'
TV 11 Quincy Promes   66'
26 Cody Gakpo   78'
Huấn luyện viên:
Frank de Boer

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Georginio Wijnaldum (Hà Lan)[5]

Trợ lý trọng tài:[16]
Vasile Marinescu (România)
Ovidiu Artene (România)
Trọng tài thứ tư:
Georgi Kabakov (Bulgaria)
Trợ lý trọng tài dự bị:
Martin Margaritov (Bulgaria)
Trọng tài VAR:
Marco Di Bello (Ý)
Các trợ lý trọng tài VAR:
Paolo Valeri (Ý)
Lee Betts (Anh)
Paweł Gil (Ba Lan)

Ukraina v Áo sửa

Ukraina  0–1  Áo
Chi tiết
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Ukraina[18]
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Áo[18]
TM 1 Heorhiy Bushchan
HV 21 Oleksandr Karavayev
HV 13 Illya Zabarnyi
HV 22 Mykola Matviyenko
HV 16 Vitaliy Mykolenko   85'
TV 5 Serhiy Sydorchuk
TV 10 Mykola Shaparenko   68'
TV 17 Oleksandr Zinchenko
7 Andriy Yarmolenko (c)
8 Ruslan Malinovskyi   46'
9 Roman Yaremchuk
Vào sân thay người:
TV 15 Viktor Tsyhankov   46'
TV 11 Marlos   68'
19 Artem Besyedin   85'
Huấn luyện viên:
Andriy Shevchenko
 
TM 13 Daniel Bachmann
HV 21 Stefan Lainer
HV 3 Aleksandar Dragović
HV 4 Martin Hinteregger
HV 8 David Alaba (c)
TV 23 Xaver Schlager
TV 24 Konrad Laimer   72'
TV 10 Florian Grillitsch
TV 19 Christoph Baumgartner   32'
TV 9 Marcel Sabitzer
7 Marko Arnautović   90'
Vào sân thay người:
TV 18 Alessandro Schöpf   32'
TV 6 Stefan Ilsanker   72'
25 Saša Kalajdžić   90'
Huấn luyện viên:
  Franco Foda

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Florian Grillitsch (Áo)[5]

Trợ lý trọng tài:[19]
Bahattin Duran (Thổ Nhĩ Kỳ)
Tarık Ongun (Thổ Nhĩ Kỳ)
Trọng tài thứ tư:
Daniel Siebert (Đức)
Trợ lý trọng tài dự bị:
Jan Seidel (Đức)
Trọng tài VAR:
Massimiliano Irrati (Ý)
Các trợ lý trọng tài VAR:
José María Sánchez Martínez (Tây Ban Nha)
Íñigo Prieto López de Cerain (Tây Ban Nha)
Juan Martínez Munuera (Tây Ban Nha)

Kỷ luật sửa

Điểm đoạt giải phong cách được sử dụng như một tiêu chí nếu đối đầu và kỷ lục tổng thể của các đội tuyển được cân bằng (và nếu một loạt sút luân lưu không được áp dụng như một tiêu chí). Chúng được tính dựa trên các thẻ vàng và thẻ đỏ nhận được trong tất cả các trận đấu của bảng như sau:[2]

  • thẻ vàng = 1 điểm
  • thẻ đỏ do hai thẻ vàng = 3 điểm
  • thẻ đỏ trực tiếp = 3 điểm
  • thẻ vàng tiếp theo là thẻ đỏ trực tiếp = 4 điểm

Chỉ có một trong các khoản khấu trừ trên được áp dụng cho một cầu thủ trong một trận đấu.

Đội tuyển Trận 1 Trận 2 Trận 3 Điểm
                                   
  Hà Lan 1 −1
  Ukraina 1 1 −2
  Áo 1 2 −3
  Bắc Macedonia 2 2 4 −8

Tham khảo sửa

  1. ^ “UEFA Euro 2020: 2021 match schedule” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. tháng 5 năm 2021. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 7 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2021.
  2. ^ a b “Regulations of the UEFA European Football Championship 2018–20”. UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 9 tháng 3 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2021.
  3. ^ “Full Time Summary – Austria v North Macedonia” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 13 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2021.
  4. ^ a b c “Tactical Line-ups – Austria v North Macedonia” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 13 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2021.
  5. ^ a b c d e f “Every EURO 2020 Star of the Match”. UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 11 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2021.
  6. ^ “Full Time Summary – Netherlands v Ukraine” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 13 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2021.
  7. ^ a b c “Tactical Line-ups – Netherlands v Ukraine” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 13 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2021.
  8. ^ “Full Time Summary – Ukraine v North Macedonia” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 17 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2021.
  9. ^ a b “Tactical Line-ups – Ukraine v North Macedonia” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 17 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2021.
  10. ^ “UEFA Euro, 2019/21 season – Match press kits: Ukraine v North Macedonia” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 15 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2021.
  11. ^ “Full Time Summary – Netherlands v Austria” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 17 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2021.
  12. ^ a b “Tactical Line-ups – Netherlands v Austria” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 17 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2021.
  13. ^ “UEFA Euro, 2019/21 season – Match press kits: Netherlands v Austria” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 15 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2021.
  14. ^ “Full Time Summary – North Macedonia v Netherlands” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 21 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2021.
  15. ^ a b “Tactical Line-ups – North Macedonia v Netherlands” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 21 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2021.
  16. ^ “UEFA Euro, 2019/21 season – Match press kits: North Macedonia v Netherlands” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 19 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2021.
  17. ^ “Full Time Summary – Ukraine v Austria” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 21 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2021.
  18. ^ a b “Tactical Line-ups – Ukraine v Austria” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 21 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2021.
  19. ^ “UEFA Euro, 2019/21 season – Match press kits: Ukraine v Austria” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 19 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2021.

Liên kết ngoài sửa