Nhân
trang định hướng Wikimedia
Nhân có thể có các nghĩa:
- Phần ở giữa của một vật có nhiều lớp. Ví dụ nhân bánh ngọt là phần nằm giữa một bánh ngọt. Cách dùng "Nhân" theo nghĩa này có thể có gốc Hán Việt (堙) nghĩa là thứ bị vùi lấp bên trong.
- Trong tế bào, xem nhân tế bào
- Phần ở chính giữa cấu trúc hành tinh, ví dụ Trái Đất, xem nhân hành tinh, lõi Trái Đất,...
- Phần giữa của một nguyên tử, xem hạt nhân nguyên tử
- Trong khoa học máy tính, hạt nhân là phần của hệ điều hành giao diện với phần cứng, ví dụ hạt nhân Linux.
- Hạnh nhân tên một loại hạt cây
- Từ Hán Việt
- Nghĩa là người: 人, như trong nhân loại, nhân ái, nhân khẩu, nhân quyền, nhân viên, nhân danh, nhân dân, nhân tình, nhân sanh, nhân tài, nhân sự, nhân dương, nhân vương, nhân vật, nhân công, nhân lực
- nhân sâm tên một loại thực vật.
- Hôn nhân
- Nhân sư tên một bức tượng ở Ai Cập.
- Nghĩa là lý do: 因, như trong nguyên nhân, nhân quả
- Nghĩa là đạo lý làm người, yêu người không lợi riêng mình: 仁, như trong nhân đạo, nhân đức, nhân tâm, nhân cách, nhân đạo,...
- Chỉ hai sự kiện, hành động đi liền nhau, có liên quan mật thiết với nhau, ví dụ như:nhân dịp năm mới...; nhân khi lửa tắt cơm sôi...;...
- Nhân (Nhơn) là một bậc trong Ngũ Chi Đại Đạo
- Tên người
- Cách gọi xưng hô trong thời phong kiến xưa như quan nhân, giai nhân, mỹ nhân, quả nhân, tiểu nhân, đại nhân, hiền nhân, thập nhân,...
- Nghề nghiệp như quân nhân, công nhân, doanh nhân...
- Pháp nhân liên quan đến pháp luật.
- Trong toán học
- Phát triển về số lượng từ một lượng nhỏ ban đầu, ví dụ: nhân giống, nhân vốn,...
- Từ Nhân trong quan điểm của Nho giáo.
- Nhân văn có nhiều nghĩa như nhân văn học, nhân văn số, Chủ nghĩa nhân văn, nhân văn giai phẩm.
Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề Nhân. Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn thay đổi liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định. |