Thành viên:MrTranCFCVN/Nháp/Danh sách huấn luyện viên hiện tại của Premier League và English Football League
Có 92 câu lạc bộ bóng đá tại bốn giải bóng đá hàng đầu nước Anh, tất cả có một quản lý, hoặc đồng quản lý, đôi khi còn được gọi thay thế với chức danh huấn luyện viên trưởng. Premier League và Football League là các giải chuyên nghiệp duy nhất của Anh. Premier League bao gồm 20 câu lạc bộ cao nhất trong hệ thống các giải bóng đá Anh. 72 câu lạc bộ còn lại chia làm ba hạng của Football League: Championship, League One, và League Two.
Thỉnh thoảng các quản lý có thời gian tham quyền trước khi được nắm quyền lâu dài; nếu có thì sẽ được in nghiêng. Một vài huấn luyện viên dẫn dắt hơn một lần ở câu lạc bộ hiện tại hoặc dẫn dắt nhiều hơn một câu lạc bộ, tuy nhiên thời gian chỉ tính từ lần bổ nhiệm gần nhất bởi câu lạc bộ gần nhất. Chỉ có hai huấn luyện viên có hơn 10 ở công việc hiện tại. Danh sách dưới đây bao gồm tất cả các huấn luyện viên hiện tại của Premier League và The Football League, xếp theo thời gian bổ nhiệm
Arsène Wenger, huấn luyện viên của đội Premier League Arsenal từ tháng Mười 1996, là huấn luyện viên hiện tại có thời gian dẫn dắt dài nhất tại giải chuyên nghiệp Anh. Người thứ hai là Paul Tisdale, đang dẫn dắt Exeter City (hiện đang thi đấu tại League Two) từ tháng Tám 2006, khi họ còn là một câu lạc bộ ở Conference. Wenger và Tisdale là huấn luyện viên duy nhất của bóng đá Anh dẫn dắt cùng một đội bóng từ trước năm 2010.
Huấn luyện viên sửa
Tên | QT | Ngày sinh | CLB | Hạng | Bổ nhiệm | Thời gian làm HLV | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Wenger, ArsèneArsène Wenger | 22 tháng Mười 1949 | Arsenal | Premier League | 1 tháng Mười 1996[note 1] | 27 năm, 214 ngày | [1] | |
Tisdale, PaulPaul Tisdale | 14 tháng Một 1973 | Exeter City | League Two | 26 tháng Sáu 2006 | 17 năm, 311 ngày | [2] | |
Robinson, KarlKarl Robinson | 13 tháng Chín 1980 | Milton Keynes Dons | League One | 10 tháng Năm 2010 | 13 năm, 358 ngày | [3] | |
Hurst, PaulPaul Hurst | 25 tháng Chín 1974 | Grimsby Town | League Two | 23 tháng Ba 2011[note 2] | 13 năm, 40 ngày | [4][5] | |
Bentley, JimJim Bentley | 11 tháng Sáu 1976 | Morecambe | League Two | 13 tháng Năm 2011 | 12 năm, 355 ngày | [6] | |
Davis, SteveSteve Davis | 26 tháng Bảy 1965 | Crewe Alexandra | League Two | 10 tháng Mười một 2011 | 12 năm, 174 ngày | [7] | |
Ainsworth, GarethGareth Ainsworth | 10 tháng Năm 1973 | Wycombe Wanderers | League Two | 24 tháng Chín 2012 | 11 năm, 221 ngày | [8][9] | |
Ardley, NealNeal Ardley | 1 tháng Chín 1972 | AFC Wimbledon | League One | 10 tháng Mười 2012 | 11 năm, 205 ngày | [10] | |
Howe, EddieEddie Howe | 29 tháng Mười một 1977 | Bournemouth | Premier League | 12 tháng Mười 2012 | 11 năm, 202 ngày | [11] | |
Dyche, SeanSean Dyche | 28 tháng Sáu 1971 | Burnley | Premier League | 30 tháng Mười 2012 | 11 năm, 185 ngày | [12] | |
McCarthy, MickMick McCarthy | 7 tháng Hai 1959 | Ipswich Town | Championship | 1 tháng Mười một 2012 | 11 năm, 183 ngày | [13] | |
Hill, KeithKeith Hill | 17 tháng Năm 1969 | Rochdale | League One | 22 tháng Một 2013 | 11 năm, 101 ngày | [14] | |
Grayson, SimonSimon Grayson | 19 tháng Mười hai 1969 | Preston North End | Championship | 18 tháng Hai 2013 | 11 năm, 74 ngày | [15] | |
Brown, PhilPhil Brown | 30 tháng Năm 1959 | Southend United | League One | 25 tháng Ba 2013 | 11 năm, 38 ngày | [16] | |
Hughes, MarkMark Hughes | 1 tháng Mười một 1963 | Stoke City | Premier League | 30 tháng Năm 2013 | 10 năm, 338 ngày | [17] | |
Karanka, AitorAitor Karanka | 18 tháng Chín 1973 | Middlesbrough | Premier League | 13 tháng Mười một 2013 | 10 năm, 171 ngày | [18] | |
Flitcroft, DavidDavid Flitcroft | 14 tháng Một 1974 | Bury | League One | 9 tháng Mười hai 2013 | 10 năm, 145 ngày | [19] | |
Allen, MartinMartin Allen | 14 tháng Tám 1965 | Barnet | League Two | 19 tháng Ba 2014 | 10 năm, 44 ngày | [20] | |
Clarke, DarrellDarrell Clarke | 16 tháng Mười hai 1977 | Bristol Rovers | League One | 28 tháng Ba 2014 | 10 năm, 35 ngày | [21] | |
Mellon, MickyMicky Mellon | 18 tháng Ba 1972 | Shrewsbury Town | League One | 12 tháng Năm 2014 | 9 năm, 356 ngày | [22] | |
Pochettino, MauricioMauricio Pochettino | 2 tháng Ba 1972 | Tottenham Hotspur | Premier League | 27 tháng Năm 2014 | 9 năm, 341 ngày | [23] | |
Appleton, MichaelMichael Appleton | 4 tháng Mười hai 1975 | Oxford United | League One | 4 tháng Bảy 2014 | 9 năm, 303 ngày | [24] | |
Coleman, JohnJohn Coleman | 12 tháng Mười 1962 | Accrington Stanley | League Two | 18 tháng Chín 2014 | 9 năm, 227 ngày | [25] | |
Curle, KeithKeith Curle | 14 tháng Mười một 1963 | Carlisle United | League Two | 19 tháng Chín 2014 | 9 năm, 226 ngày | [26] | |
Rowett, GaryGary Rowett | 6 tháng Ba 1974 | Birmingham City | Championship | 27 tháng Mười 2014 | 9 năm, 188 ngày | [27] | |
Murray, AdamAdam Murray | 30 tháng Chín 1981 | Mansfield Town | League Two | 21 tháng Mười một 2014 | 9 năm, 163 ngày | [28] | |
Hughton, ChrisChris Hughton | 11 tháng Mười hai 1958 | Brighton & Hove Albion | Championship | 31 tháng Mười hai 2014 | 9 năm, 123 ngày | [29] | |
Pulis, TonyTony Pulis | 16 tháng Một 1958 | West Bromwich Albion | Premier League | 1 tháng Một 2015[note 3] | 9 năm, 122 ngày | [30] | |
Pardew, AlanAlan Pardew | 18 tháng Bảy 1961 | Crystal Palace | Premier League | 3 tháng Một 2015 | 9 năm, 120 ngày | [31] | |
Neil, AlexAlex Neil | 9 tháng Sáu 1981 | Norwich City | Championship | 9 tháng Một 2015 | 9 năm, 114 ngày | [32] | |
Edinburgh, JustinJustin Edinburgh | 18 tháng Mười hai 1969 | Gillingham | League One | 7 tháng Hai 2015[note 4] | 9 năm, 85 ngày | [33] | |
Mowbray, TonyTony Mowbray | 22 tháng Mười một 1963 | Coventry City | League One | 3 tháng Ba 2015 | 9 năm, 60 ngày | [34] | |
Harris, NeilNeil Harris | 12 tháng Bảy 1977 | Millwall | League One | 10 tháng Ba 2015 | 9 năm, 53 ngày | [35][36] | |
Johnson, GaryGary Johnson | 28 tháng Chín 1955 | Cheltenham Town | League Two | 30 tháng Ba 2015 | 9 năm, 33 ngày | [37] | |
Caldwell, GaryGary Caldwell | 12 tháng Tư 1982 | Wigan Athletic | Championship | 7 tháng Tư 2015 | 9 năm, 25 ngày | [38] | |
Cook, PaulPaul Cook | 22 tháng Hai 1967 | Portsmouth | League Two | 12 tháng Năm 2015 | 8 năm, 356 ngày | [39] | |
Bilić, SlavenSlaven Bilić | 11 tháng Chín 1968 | West Ham United | Premier League | 9 tháng Sáu 2015 | 8 năm, 328 ngày | [40] | |
Adams, DerekDerek Adams | 25 tháng Sáu 1975 | Plymouth Argyle | League Two | 11 tháng Sáu 2015 | 8 năm, 326 ngày | [41] | |
Carvalhal, CarlosCarlos Carvalhal | 4 tháng Mười hai 1965 | Sheffield Wednesday | Championship | 30 tháng Sáu 2015 | 8 năm, 307 ngày | [42] | |
Ranieri, ClaudioClaudio Ranieri | 20 tháng Mười 1951 | Leicester City | Premier League | 13 tháng Bảy 2015 | 8 năm, 294 ngày | [43] | |
Klopp, JürgenJürgen Klopp | 16 tháng Sáu 1967 | Liverpool | Premier League | 8 tháng Mười 2015 | 8 năm, 207 ngày | [44] | |
Ferguson, DarrenDarren Ferguson | 9 tháng Hai 1972 | Doncaster Rovers | League Two | 16 tháng Mười 2015[note 5] | 8 năm, 197 ngày | [45] | |
Wagner, DavidDavid Wagner | 19 tháng Mười 1971 | Huddersfield Town | Championship | 9 tháng Mười một 2015[note 6] | 8 năm, 175 ngày | [47] | |
Derry, ShaunShaun Derry | 6 tháng Mười hai 1977 | Cambridge United | League Two | 12 tháng Mười một 2015 | 8 năm, 172 ngày | [48] | |
Smith, DeanDean Smith | 19 tháng Ba 1971 | Brentford | Championship | 30 tháng Mười một 2015 | 8 năm, 154 ngày | [49] | |
Way, DarrenDarren Way | 21 tháng Mười một 1979 | Yeovil Town | League Two | 1 tháng Mười hai 2015 | 8 năm, 153 ngày | [50][51] | |
Hasselbaink, Jimmy FloydJimmy Floyd Hasselbaink | 27 tháng Ba 1972 | Queens Park Rangers | Championship | 4 tháng Mười hai 2015 | 8 năm, 150 ngày | [52] | |
Clough, NigelNigel Clough | 19 tháng Ba 1966 | Burton Albion | Championship | 7 tháng Mười hai 2015 | 8 năm, 147 ngày | [53] | |
Wilson, DannyDanny Wilson | 1 tháng Một 1960 | Chesterfield | League One | 24 tháng Mười hai 2015 | 8 năm, 130 ngày | [54] | |
Jokanović, SlavišaSlaviša Jokanović | 16 tháng Tám 1968 | Fulham | Championship | 27 tháng Mười hai 2015 | 8 năm, 127 ngày | [55] | |
Williams, LukeLuke Williams | 1980 | Swindon Town | League One | 29 tháng Mười hai 2015 | 8 năm, 125 ngày | [56][57] | |
Jones, NathanNathan Jones | 28 tháng Năm 1973 | Luton Town | League Two | 6 tháng Một 2016 | 8 năm, 117 ngày | [58] | |
Feeney, WarrenWarren Feeney | 17 tháng Một 1981 | Newport County | League Two | 15 tháng Một 2016 | 8 năm, 108 ngày | [59] | |
Guidolin, FrancescoFrancesco Guidolin | 3 tháng Mười 1955 | Swansea City | Premier League | 18 tháng Một 2016[note 7] | 8 năm, 105 ngày | [60] | |
Sarll, DarrenDarren Sarll | 2 tháng Hai 1983 | Stevenage | League Two | 1 tháng Hai 2016 | 8 năm, 91 ngày | [61][62] | |
Johnson, LeeLee Johnson | 7 tháng Sáu 1981 | Bristol City | Championship | 6 tháng Hai 2016[note 8] | 8 năm, 86 ngày | [63] | |
Heckingbottom, PaulPaul Heckingbottom | 17 tháng Bảy 1977 | Barnsley | Championship | 6 tháng Hai 2016 | 8 năm, 86 ngày | [63][64] | |
Hignett, CraigCraig Hignett | 12 tháng Một 1970 | Hartlepool United | League Two | 10 tháng Hai 2016 | 8 năm, 82 ngày | [65] | |
Whitney, JonJon Whitney | 23 tháng Mười hai 1970 | Walsall | League One | 7 tháng Ba 2016 | 8 năm, 56 ngày | [66][67] | |
Benítez, RafaelRafael Benítez | 16 tháng Tư 1960 | Newcastle United | Championship | 11 tháng Ba 2016 | 8 năm, 52 ngày | [68] | |
Alexander, GrahamGraham Alexander | 10 tháng Mười 1971 | Scunthorpe United | League One | 22 tháng Ba 2016 | 8 năm, 41 ngày | [69] | |
Hessenthaler, AndyAndy Hessenthaler | 17 tháng Tám 1965 | Leyton Orient | League Two | 12 tháng Tư 2016 | 8 năm, 20 ngày | [70][71] | |
McCann, GrantGrant McCann | 15 tháng Tư 1980 | Peterborough United | League One | 23 tháng Tư 2016 | 8 năm, 9 ngày | [72][73] | |
Drummy, DermotDermot Drummy | 16 tháng Một 1961 | Crawley Town | League Two | 27 tháng Tư 2016 | 8 năm, 5 ngày | [74] | |
McGreal, JohnJohn McGreal | 2 tháng Sáu 1972 | Colchester United | League Two | 4 tháng Năm 2016 | 7 năm, 364 ngày | [75] | |
Wilder, ChrisChris Wilder | 23 tháng Chín 1967 | Sheffield United | League One | 12 tháng Năm 2016 | 7 năm, 356 ngày | [76] | |
Trollope, PaulPaul Trollope | 3 tháng Sáu 1972 | Cardiff City | Championship | 18 tháng Năm 2016 | 7 năm, 350 ngày | [77] | |
Page, RobRob Page | 3 tháng Chín 1974 | Northampton Town | League One | 19 tháng Năm 2016 | 7 năm, 349 ngày | [78] | |
Mourinho, JoséJosé Mourinho | 26 tháng Một 1963 | Manchester United | Premier League | 27 tháng Năm 2016 | 7 năm, 341 ngày | [79] | |
Sheridan, JohnJohn Sheridan | 1 tháng Mười 1964 | Notts County | League Two | 27 tháng Năm 2016 | 7 năm, 341 ngày | [80] | |
Pearson, NigelNigel Pearson | 21 tháng Tám 1963 | Derby County | Championship | 27 tháng Năm 2016 | 7 năm, 341 ngày | [81] | |
Stubbs, AlanAlan Stubbs | 6 tháng Mười 1971 | Rotherham United | Championship | 1 tháng Sáu 2016 | 7 năm, 336 ngày | [82] | |
Bowyer, GaryGary Bowyer | 26 tháng Sáu 1971 | Blackpool | League Two | 1 tháng Sáu 2016 | 7 năm, 336 ngày | [83] | |
Monk, GarryGarry Monk | 6 tháng Ba 1979 | Leeds United | Championship | 2 tháng Sáu 2016 | 7 năm, 335 ngày | [84] | |
Coyle, OwenOwen Coyle | 14 tháng Bảy 1966 | Blackburn Rovers | Championship | 2 tháng Sáu 2016 | 7 năm, 335 ngày | [85] | |
Di Matteo, RobertoRoberto Di Matteo | 29 tháng Năm 1970 | Aston Villa | Championship | 2 tháng Sáu 2016 | 7 năm, 335 ngày | [86] | |
Slade, RussellRussell Slade | 10 tháng Mười 1960 | Charlton Athletic | League One | 6 tháng Sáu 2016 | 7 năm, 331 ngày | [87] | |
Parkinson, PhilPhil Parkinson | 1 tháng Mười hai 1967 | Bolton Wanderers | League One | 10 tháng Sáu 2016 | 7 năm, 327 ngày | [88] | |
Stam, JaapJaap Stam | 17 tháng Bảy 1972 | Reading | Championship | 13 tháng Sáu 2016 | 7 năm, 324 ngày | [89] | |
Koeman, RonaldRonald Koeman | 21 tháng Ba 1963 | Everton | Premier League | 14 tháng Sáu 2016 | 7 năm, 323 ngày | [90] | |
McCall, StuartStuart McCall | 10 tháng Sáu 1964 | Bradford City | League One | 20 tháng Sáu 2016 | 7 năm, 317 ngày | [91] | |
Ribeiro, BrunoBruno Ribeiro | 22 tháng Mười 1975 | Port Vale | League One | 20 tháng Sáu 2016 | 7 năm, 317 ngày | [92] | |
Montanier, PhilippePhilippe Montanier | 15 tháng Mười một 1964 | Nottingham Forest | Championship | 27 tháng Sáu 2016 | 7 năm, 310 ngày | [93] | |
Puel, ClaudeClaude Puel | 2 tháng Chín 1961 | Southampton | Premier League | 30 tháng Sáu 2016 | 7 năm, 307 ngày | [94] | |
Guardiola, PepPep Guardiola | 18 tháng Một 1971 | Manchester City | Premier League | 1 tháng Bảy 2016 | 7 năm, 306 ngày | [95] | |
Mazzarri, WalterWalter Mazzarri | 1 tháng Mười 1961 | Watford | Premier League | 1 tháng Bảy 2016 | 7 năm, 306 ngày | [96] | |
Conte, AntonioAntonio Conte | 31 tháng Bảy 1969 | Chelsea | Premier League | 3 tháng Bảy 2016 | 7 năm, 304 ngày | [97] | |
Robinson, SteveSteve Robinson | 10 tháng Mười hai 1974 | Oldham Athletic | League One | 9 tháng Bảy 2016 | 7 năm, 298 ngày | [98] | |
Phelan, MikeMike Phelan[note 9] | 24 tháng Chín 1962 | Hull City | Premier League | 22 tháng Bảy 2016 | 7 năm, 285 ngày | [99][100] | |
Moyes, DavidDavid Moyes | 25 tháng Tư 1963 | Sunderland | Premier League | 23 tháng Bảy 2016 | 7 năm, 284 ngày | [101] | |
Zenga, WalterWalter Zenga | 28 tháng Tư 1960 | Wolverhampton Wanderers | Championship | 30 tháng Bảy 2016 | 7 năm, 277 ngày | [102] | |
Rösler, UweUwe Rösler | 15 tháng Mười một 1968 | Fleetwood Town | League One | 30 tháng Bảy 2016 | 7 năm, 277 ngày | [103] |
Notes sửa
‡ chỉ cầu thủ-huấn luyện viên
- ^ Việc bổ nhiệm Wenger được công bố trước trận gặp Sunderland ngày 28 tháng Chín 1996, nhưng người tạm quyền Pat Rice tiếp tục dẫn dắt đội một cho trận đấu và Wenger chính thức tiếp quản vào ngày 1 tháng Mười 1996.
- ^ Hurst ban đầu được công bố là đồng huấn luyện viên Grimsby Town với Rob Scott, trước khi trở thành huấn luyện viên duy nhất vào ngày 19 tháng Chín 2013.
- ^ Việc bổ nhiệm Pulis được công bố vào sáng 1 tháng Một, nhưng huấn luyện viên tạm quyền Rob Kelly tiếp tục dẫn dắt trận đấu vào buổi chiều.
- ^ Việc bổ nhiệm Edinburgh vào sáng ngày 7 tháng Hai , nhưng vị trí tạm quyền của Andy Hessenthaler, Steve Lovell, Mark Patterson và Darren Hare vẫn tiếp tục trong trận đấu gặp Sheffield United buổi chiều hôm đó.
- ^ Việc bổ nhiệm Ferguson được công bố ngày 16 tháng Mười,[45] nhưng huấn luyện viên tạm quyền Rob Jones tiếp tục dẫn dắt tới 18 tháng Mười.[46]
- ^ Wagner được bổ nhiệm là huấn luyện viên ngày 5 tháng Mười một 2015, nhưng huấn luyện viên tạm quyền Mark Lillis tiếp tục dẫn dắt tới 8 tháng Mười một.
- ^ Việc bổ nhiệm Guidolin vào ngày 18 tháng Một, nhưng huấn luyện viên tạm thời Alan Curtis vẫn dẫn dắt trong trận đấu cùng ngày.
- ^ Johnson được bổ nhiệm được công bố vào ngày 6 tháng Hai, nhưng huấn luyện viên tạm quyền John Pemberton vẫn dẫn dắt trận đấu cùng ngày.
- ^ Phelan là huấn luyện viên tạm quyền tại Hull City sau khi Steve Bruce từ chức.
Xem thêm sửa
Tham khảo sửa
- ^ “Arsène Wenger”. Arsenal F.C. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013.
- ^ “Tisdale named new Exeter manager”. BBC Sport. 26 tháng 6 năm 2006. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2008.
- ^ “MK Dons appoint Karl Robinson as new manager”. BBC Sport. 10 tháng 5 năm 2010. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2010.
- ^ “Grimsby Town appoint Rob Scott and Paul Hurst”. BBC Sport. 23 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Club Statement - Rob Scott”. Grimsby Town F.C. 13 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Morecambe appoint Jim Bentley as boss”. BBC Sport. 13 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2011.
- ^ “Dario Gradi steps down as Crewe Alexandra manager”. BBC Sport. 10 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2011.
- ^ “Wycombe Wanderers: Gareth Ainsworth made caretaker boss”. BBC Sport. 24 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
- ^ “Gareth Ainsworth gets Wycombe Wanderers job for season”. BBC Sport. 8 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2012.
- ^ “AFC Wimbledon appoint Neal Ardley as new manager”. BBC Sport. 10 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2012.
- ^ “Eddie Howe: Bournemouth agree deal with Burnley for manager”. BBC Sport. 12 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2016.
- ^ “Burnley: Sean Dyche named as new manager at Turf Moor”. BBC Sport. 30 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2012.
- ^ “Mick McCarthy: Ipswich Town appoint ex-Wolves boss”. BBC Sport. 1 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2012.
- ^ “Keith Hill: Rochdale return for former Barnsley manager”. BBC Sport. 22 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2013.
- ^ “Simon Grayson named Preston North End manager”. BBC Sport. 18 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2013.
- ^ “Phil Brown named new Southend United manager”. BBC Sport. 25 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2013.
- ^ “Mark Hughes: Stoke City appoint former QPR manager”. BBC Sport. 30 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2013.
- ^ “Aitor Karanka: Middlesbrough name ex-Real Madrid man as boss”. BBC Sport. 13 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2013.
- ^ “Bury appoint David Flitcroft as their new manager”. BBC Sport. 9 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2013.
- ^ “Martin Allen returns to Barnet for fourth spell in charge”. BBC Sport. 19 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2015.
- ^ “John Ward becomes Director of Football”. Bristol Rovers Football Club. 28 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2015.
- ^ “Shrewsbury Town: Micky Mellon is appointed as new manager”. BBC Sport. 12 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2014.
- ^ “Mauricio Pochettino: Tottenham appoint Southampton boss”. BBC Sport. 27 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2014.
- ^ “Oxford United: Michael Appleton named head coach in shake-up”. BBC Sport. 4 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Accrington Stanley: John Coleman returns as manager”. BBC Sport. 18 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2014.
- ^ “Keith Curle: Carlisle name ex-England defender as manager”. BBC Sport. 19 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2014.
- ^ “Gary Rowett: Birmingham City appoint Burton boss as manager”. BBC Sport. 27 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2014.
- ^ “Adam Murray: Mansfield Town name midfielder player-manager”. BBC Sport. 5 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2014.
- ^ “Chris Hughton named new Brighton & Hove Albion manager”. BBC Sport. 31 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2014.
- ^ “Tony Pulis confirmed as new West Brom boss”. BBC Sport. 1 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2015.
- ^ “Alan Pardew: Crystal Palace confirm manager's appointment”. BBC Sport. 3 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2015.
- ^ “Alex Neil: Norwich City appoint Hamilton player-manager as boss”. BBC Sport. 9 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2015.
- ^ “Justin Edinburgh: Gillingham appoint Newport boss as manager”. BBC Sport. 7 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2015.
- ^ “Coventry City: Tony Mowbray named new Sky Blues manager”. BBC Sport. 3 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2015.
- ^ “Ian Holloway sacked as Millwall manager after 14 months”. BBC Sport. 10 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2015.
- ^ “Millwall: Neil Harris named manager of relegated club”. BBC Sport. 29 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2015.
- ^ “Gary Johnson: Cheltenham Town appoint manager for rest of season”. BBC Sport. 30 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Wigan Athletic: Gary Caldwell named manager”. BBC Sport. 7 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2015.
- ^ “Paul Cook: Portsmouth appoint Chesterfield boss as manager”. BBC Sport. 12 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2015.
- ^ “Slaven Bilic: West Ham appoint former defender as manager”. BBC Sport. 9 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2015.
- ^ “Plymouth Argyle: Derek Adams named as club's new manager”. BBC Sport. 11 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2015.
- ^ “Sheffield Wednesday name Carlos Carvalhal as new head coach”. BBC Sport. 30 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2015.
- ^ “Claudio Ranieri: Leicester City appoint ex-Chelsea manager”. BBC Sport. 13 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2015.
- ^ Smith, Ben (8 tháng 10 năm 2015). “Liverpool: Jurgen Klopp confirmed as manager at Anfield”. BBC Sport. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2015.
- ^ a b “Darren Ferguson: Doncaster appoint ex-Peterborough boss”. BBC Sport. 16 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2015.
- ^ “Doncaster 0–1 Bradford”. BBC Sport. 17 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2015.
- ^ “David Wagner named new Huddersfield Town head coach”. BBC Sport. 5 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2015.
- ^ “Shaun Derry: Cambridge United appoint ex-Notts County manager”. BBC Sport. 12 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2015.
- ^ “Dean Smith leaves Walsall to take Brentford job”. BBC Sport. 30 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2015.
- ^ “Yeovil Town: Paul Sturrock leaves League Two's bottom club”. BBC Sport. 1 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2015.
- ^ “Yeovil Town: Darren Way appointed as Glovers manager”. BBC Sport. 31 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2015.
- ^ “Jimmy Floyd Hasselbaink: QPR appoint Burton manager as boss”. BBC Sport. 4 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2015.
- ^ “Nigel Clough: Burton Albion confirm former manager's return”. BBC Sport. 7 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2015.
- ^ “Danny Wilson: Chesterfield appoint ex-Barnsley manager”. BBC Sport. 24 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2015.
- ^ “Slavisa Jokanovic: Fulham appoint Serb as new head coach”. BBC Sport. 27 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2015.
- ^ “Martin Ling: Swindon Town boss resigns because of 'health reasons'”. BBC Sport. 29 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2015.
- ^ “Luke Williams: Swindon Town confirm caretaker boss as head coach”. BBC Sport. 9 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Nathan Jones: Brighton coach appointed Luton Town boss”. BBC Sport. 6 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2016.
- ^ “Warren Feeney: Newport County appoint new manager”. BBC Sport. 15 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2016.
- ^ “Francesco Guidolin: Swansea City name Italian as new head coach”. BBC Sport. 18 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2016.
- ^ “Teddy Sheringham: Stevenage sack former England striker”. BBC Sport. 1 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2016.
- ^ “Darren Sarll: Stevenage boss to remain in charge alongside advisor Glenn Roeder”. BBC Sport. 8 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2016.
- ^ a b “Lee Johnson: Bristol City appoint Barnsley head coach as manager”. BBC Sport. 6 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2016.
- ^ “Paul Heckingbottom: Barnsley appoint head coach on 12-month rolling contract”. BBC Sport. 15 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2016.
- ^ Lake, Jefferson (10 tháng 2 năm 2016). “Craig Hignett named new Hartlepool United manager”. Sky Sports. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2016.
- ^ “Walsall: Jon Whitney to take charge following Sean O'Driscoll sacking”. BBC Sport. 7 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2016.
- ^ “Jon Whitney: Walsall confirm interim boss as new manager”. BBC Sport. 1 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2016.
- ^ “Rafael Benitez: Newcastle United appoint Spaniard as Steve McClaren's successor”. BBC Sport. 11 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2016.
- ^ “Graham Alexander: Scunthorpe appoint ex-Fleetwood boss as manager”. BBC Sport. 22 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2016.
- ^ “Kevin Nolan: Leyton Orient remove midfielder from managerial role”. BBC Sport. 12 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2016.
- ^ “Andy Hessenthaler: Leyton Orient give caretaker manager full-time job”. BBC Sport. 3 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2016.
- ^ “Graham Westley: Peterborough United part with manager”. BBC Sport. 23 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2016.
- ^ “Peterborough United: Grant McCann appointed manager”. BBC Sport. 16 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Dermot Drummy: Crawley Town name ex-Chelsea coach as head coach”. BBC Sport. 27 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2016.
- ^ “John McGreal: Colchester United appoint under-21 boss as first-team coach”. BBC Sport. 4 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Chris Wilder: Sheffield United appoint Northampton boss to replace Nigel Adkins”. BBC Sport. 12 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Cardiff City: Paul Trollope to succeed Russell Slade as first-team boss”. BBC Sport. 18 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Rob Page: Northampton Town appoint Port Vale manager to replace Chris Wilder”. BBC Sport. 19 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Jose Mourinho: Man Utd confirm former Chelsea boss as new manager”. BBC Sport. 27 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2016.
- ^ “John Sheridan: Oldham Athletic boss joins Notts County on three-year deal”. BBC Sport. 27 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Nigel Pearson: Derby County appoint former Leicester City boss as new manager”. BBC Sport. 27 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Alan Stubbs: Rotherham United appoint Hibernian boss as their new manager”. BBC Sport. 1 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2016.
- ^ “Blackpool appoint former Blackburn boss Gary Bowyer as their new manager”. BBC Sport. 1 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2016.
- ^ “Garry Monk: Leeds United appoint former Swansea City boss”. BBC Sport. 2 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2016.
- ^ “Owen Coyle: Blackburn Rovers appoint former Bolton and Burnley manager”. BBC Sport. 2 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2016.
- ^ “Roberto Di Matteo named Aston Villa manager - Steve Clarke as assistant”. BBC Sport. 2 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2016.
- ^ “Charlton Athletic appoint Russell Slade as manager after Championship relegation”. BBC Sport. 6 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2016.
- ^ “Phil Parkinson: Bolton Wanderers appoint Bradford City boss as new manager”. BBC Sport. 10 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2016.
- ^ “Jaap Stam: Reading appoint ex-Manchester United star as manager”. BBC Sport. 13 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2016.
- ^ “Ronald Koeman: Everton appoint ex-Southampton boss as manager”. BBC Sport. 14 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2016.
- ^ “Stuart McCall: Bradford City appoint Scotland coach as manager for second time”. BBC Sport. 20 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2016.
- ^ “Port Vale: Bruno Ribeiro appointed as new manager at League One club”. BBC Sport. 20 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2016.
- ^ “Philippe Montanier takes over as Nottingham Forest head coach”. BBC Sport. 26 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2016.
- ^ “Claude Puel: Southampton appoint Frenchman as manager on three-year deal”. BBC Sport. 30 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2016.
- ^ “Pep Guardiola to succeed Manuel Pellegrini as Manchester City boss”. BBC Sport. 1 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2016.
- ^ “Watford: Walter Mazzarri named as new head coach”. BBC Sport. 21 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2016.
- ^ “Antonio Conte: Chelsea appoint Italy boss as head coach”. BBC Sport. 4 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2016.
- ^ “Stephen Robinson: Oldham appoint Northern Ireland assistant as new manager”. BBC Sport. 9 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2016.
- ^ “Steve Bruce: Hull City manager leaves newly promoted club”. BBC Sport. 22 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2016.
- ^ “Club Statement”. Hull City A.F.C. 22 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2016.
- ^ “Sunderland: David Moyes replaces Sam Allardyce as manager”. BBC Sport. 23 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2016.
- ^ “Walter Zenga: Wolves name former Italy international as head coach”. BBC Sport. 30 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2016.
- ^ “Uwe Rosler: Fleetwood Town appoint ex-Leeds, Wigan and Brentford boss”. BBC Sport. 30 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2016.
Liên kết ngoài sửa
- “Longest Serving Managers”. League Managers Association. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2006.