Thành viên:NhacNy2412/nháp/Danh sách phim điện ảnh Việt Nam thập niên 1960
Phim truyện
Kể từ năm 1959, sau sự thành công của Chung một dòng sông, cho đến năm 1964 được xem là giai đoạn hình thành phim truyện ở miền Bắc Việt Nam. Trong giai đoạn này, Xưởng phim Việt Nam được chia làm 3 phòng chuyên trách ba loại hình phim là phim truyện, thời sự - tài liệu và hoạt hình. Trường Điện ảnh Việt Nam được thành lập, đào tạo những khóa đọa diễn, diễn viên, quay phim đầu tiên. Những người mới tốt nghiệp từ trường đã cộng tác với những người tự học ở các xưởng để bắt tay vào làm phim. Vì vậy, phần lớn những người làm phim trong giai đoạn này đều làm người làm phim đầu tay.[1]
Năm 1960
Phim | Đạo diễn | Kịch bản | Sản xuất | Quốc gia | Chú | Ref |
---|---|---|---|---|---|---|
Cô gái công trường | Nguyễn Tiến Lợi | Kim Lân | Xưởng phim Việt Nam | Việt Nam | [2] | |
Vật kỷ niệm |
|
[3] | ||||
Vườn cam | Phạm Văn Khoa | Phạm Văn Khoa | [i] | [4] | ||
Đôi mắt huyền | Lê Mộng Hoàng, Ba Vân | Mỹ Vân Films | Việt Nam Cộng hòa | [ii] | ||
Người con biển cả | Trung tâm Quốc gia Điện ảnh | [a] | [5] |
Năm 1961
Phim | Đạo diễn | Kịch bản | Sản xuất | Quốc gia | Chú | Ref |
---|---|---|---|---|---|---|
Lửa trung tuyến | Phạm Văn Khoa | Văn Dân | Xưởng phim Việt Nam | Việt Nam | [iii][b][c] | [6] |
Vợ chồng A Phủ | Mai Lộc, Hoàng Thái | Tô Hoài | Xưởng phim Hà Nội | [iv][c] | [7] | |
Bẽ bàng | Thái Thúc Nha | Alpha Films | Việt Nam Cộng hòa | [8] | ||
Mưa lạnh hoàng hôn | Nguyễn Long, Hoàng Anh Tuấn | Nguyễn Long | [8] |
Năm 1962
Phim | Đạo diễn | Kịch bản | Sản xuất | Quốc gia | Chú | Ref |
---|---|---|---|---|---|---|
Con chim vành khuyên | Nguyễn Văn Thông, Trần Vũ | Nguyễn Văn Thông | Trường Điện ảnh Việt Nam | Việt Nam | [A][d][e] | [9] |
Hai người lính |
|
Vũ Sơn | [A][f] | [10] | ||
Một ngày đầu thu |
|
Huy Vân | Xưởng phim Hà Nội | [A] | [11] | |
Đò chiều | Mỹ Vân Films | Việt Nam Cộng hòa | ||||
Mưa rừng | Thái Thúc Nha | Alpha Films | [v][g] | [8] | ||
Oan ơi ông địa | ||||||
Trời không muốn sáng | Hoàng Anh Tuấn |
Năm 1963
Phim | Đạo diễn | Kịch bản | Sản xuất | Quốc gia | Chú | Ref |
---|---|---|---|---|---|---|
Câu chuyện quê hương | Hoàng Thái | Mai Ngữ | Xưởng phim Hà Nội | Việt Nam | [vi] | [12] |
Chị Tư Hậu | Phạm Kỳ Nam, Nguyễn Văn Của | Bùi Đức Ái | [vii][h][e] | [13] | ||
Khói trắng | Nguyễn Tiến Lợi, Lê Thiều | Nguyễn Hoàng | [B] | [14] | ||
Hai chuyến xe hoa | Hoàng Anh Tuấn | Việt Nam Cộng hòa | [15] | |||
Lòng tin trước bạo lực | Thái Thúc Nha | Alpha Films | ||||
Tơ tình | Lê Mộng Hoàng | Năm Châu | Mỹ Vân Films | [15] |
Năm 1964
Phim | Đạo diễn | Kịch bản | Sản xuất | Quốc gia | Chú | Ref |
---|---|---|---|---|---|---|
Đi bước nữa | Mai Lộc, Trần Vũ | Mai Lộc | Xưởng phim Hà Nội | Việt Nam | [viii] | [16] |
Kim Đồng | Vũ Phạm Từ, Nông Ích Đạt | Tô Hoài | [C][c][i][j] | [17] | ||
Người chiến sĩ trẻ | Hải Ninh, Nguyễn Đức Hinh | Hải Hồ | [k][l] | [19][20] | ||
Bóng người đi | Năm Châu | Nguyễn Phương | Mỹ Vân Films | Việt Nam Cộng hòa | [15] | |
Loạn yêu | ||||||
Chuyện năm Dần | Marshall Thompson | Jack Lewis, Jane Wardell | Kingman Productions | Hoa Kỳ | [21] |
Năm 1965
Phim | Đạo diễn | Kịch bản | Sản xuất | Quốc gia | Chú | Ref |
---|---|---|---|---|---|---|
Lá cờ chuẩn | U Đa, Nguyễn Khắc Lợi | U Đa, Hoàng Văn Bốn | XPHN & XPQĐND | Việt Nam | [22] | |
Làng nổi | Trần Vũ, Huy Thành | Huy Thành, Trần Vũ | Xưởng phim Hà Nội | [m] | [23] | |
Ngọn lửa Nghệ Tĩnh | Nguyễn Văn Thông | Nguyễn Văn Thông | Xưởng phim Quân đội | [c] | [24] | |
Trên vĩ tuyến 17 | Lý Thái Bảo, Nhất Hiên | Hoàng Tích Chỉ | Trường Điện ảnh Việt Nam | [n] | [25] | |
Con búp bê nhồi bông | Hoàng Vĩnh Lộc | Hoàng Vĩnh Lộc | Trung tâm Quốc gia Điện ảnh | Việt Nam Cộng hòa | [o] | [26] |
Người về từ đỉnh núi | [27] | |||||
Dang dở | ||||||
Yêu | Mỹ Vân Films | |||||
Chiến dịch của CIA | Christian Nyby | Bill S. Ballinger | Peer J. Oppenheimer | Hoa Kỳ | [28] |
Năm 1966
Phim | Đạo diễn | Kịch bản | Sản xuất | Quốc gia | Chú | Ref |
---|---|---|---|---|---|---|
Biển lửa | Phạm Kỳ Nam, Lê Đăng Thực | Phù Thăng | Xưởng phim Hà Nội | Việt Nam | [n] | [29] |
Bình minh trên rẻo cao | Trần Đắc, Nguyễn Đỗ Ngọc | Cầm Kỷ, Phùng Ty, Trần Đắc | [30] | |||
Lửa rừng | Phạm Văn Khoa | Văn Thảo Nguyên | [31] | |||
Nguyễn Văn Trỗi | Bùi Đình Hạc, Lý Thái Bảo | Tập thể | [ix][k][p] | [32] | ||
Nổi gió | Huy Thành, Lê Bá Huyến | Đào Hồng Cẩm, Huy Thành | [k] | [33] | ||
Đôi mắt người xưa | Liêm Films | Việt Nam Cộng hòa | [x] | [15] | ||
Tổ 13 đặc công |
Năm 1967
Phim | Đạo diễn | Kịch bản | Sản xuất | Quốc gia | Chú | Ref |
---|---|---|---|---|---|---|
Biển gọi |
|
Hoàng Tích Chỉ | Xưởng phim Hà Nội | Việt Nam | [n] | [34] |
Cô giáo Hạnh | Vũ Phạm Từ | Vũ Phạm Từ | ||||
Rừng O Thắm | Hải Ninh | Hải Ninh | ||||
Đường về trận địa | Phạm Kỳ Nam | Hoài Giao, Tào Mạt | [xi] | [35] | ||
Khói | Trần Vũ, Nguyễn Thụ | Trần Vũ, Nguyễn Thụ, Bành Bảo | [xii] | [36] | ||
Đêm nay | Nguyễn Kế Nghiệp | Nguyễn Kế Nghiệp | [xiii] | [37] | ||
Phản bội | Thăng Long Điện ảnh | Việt Nam Cộng hòa | [38] |
Năm 1968
Phim | Đạo diễn | Kịch bản | Sản xuất | Quốc gia | Chú | Ref |
---|---|---|---|---|---|---|
Lửa | Phạm Văn Khoa | Phạm Văn Khoa | Xưởng phim Hà Nội | Việt Nam | [xiv] | [39] |
Một chiến công | Nguyễn Đỗ Ngọc | Thanh Nhã | [m][q] | [40] | ||
Nghêu Sò Ốc Hến | Bắc Xuyên, Trúc Lâm | Khuyết danh | [D][xv] | [41] | ||
Từ Sài Gòn đến Điện Biên Phủ | Mỹ Vân Films | Việt Nam Cộng hòa | [g] | [42] |
Năm 1969
Phim | Đạo diễn | Kịch bản | Sản xuất | Quốc gia | Chú | Ref |
---|---|---|---|---|---|---|
Câu chuyện vùng cao | Xưởng phim Hà Nội | Việt Nam | [43] | |||
Cô giáo vùng cao | Nông Ích Đạt | Nông Ích Đạt | [r] | [44] | ||
Cuộc chiến đấu vẫn tiếp diễn |
|
|
[45] | |||
Em Phước | Lê Đăng Thực | [C] | [46] | |||
Tiền tuyến gọi |
|
Phạm Kỳ Nam | [xvi][s][t] | [47] | ||
Rừng xà nu | Nguyễn Văn Thông | Nguyễn Văn Thông | Xưởng phim Quân đội | [xvii] | [48] | |
Ba cô gái suối Châu | Bùi Sơn Duân | Trung tâm Quốc gia Điện ảnh | Việt Nam Cộng hòa | [49] | ||
Xin nhận nơi này làm quê hương | Hoàng Vĩnh Lộc | Hoàng Vĩnh Lộc | [g] | [50] | ||
Ba người lính chiến | ||||||
Người cầm súng | Nguyễn Ngọc Liên | [51] |
Phim tài liệu
Năm 1960
Phim | Mã | Biên kịch | Đạo diễn | Quay phim | Sản xuất | Chú | Ref |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Bốn mùa hoa nở | 308 | Bành Bảo | XPVN | ||||
Dưới mái trường mới
(Dưới mái trường Xã hội chủ nghĩa) |
1086 | Nguyễn Quang Vinh | Ba Kỳ | Hồng Sến | [c][u] | [52][53] | |
Đại hội Đảng Lao động Việt Nam lần thứ III | 1134 | ||||||
Nhà máy dệt Nam Định | 3076 | Vũ Phạm Từ | |||||
Những chặng đường lịch sử | 3181 | ||||||
Phất cao cờ hồng tháng 8 | 3554 | ||||||
Phong cảnh Hà Nội | 3576 | Bùi Đình Hạc | Nguyễn Đăng Bảy | [54] | |||
Sâu đục thân lúa | 3826 | ||||||
Suối than | 3882 | Ba Kỳ | |||||
Tiếng hát trên đỉnh núi | 4275 | An Như Sơn | Lê Ngọc Thúy | [55] | |||
Vài hình ảnh về đời hoạt động của Hồ Chủ tịch | 4715 | Nguyễn Như Ái | [e] | ||||
Việt Nam tổ quốc tôi | 4881 | Lê Huân | |||||
Vui chơi bổ ích | 4936 | ||||||
Bảo vệ sản phụ hài nhi | 178 | XPGP | [E] | ||||
Bông sen tự do | 314 | ||||||
Biên cương Hướng Lập | 256 | ||||||
Công tác bảo quản xe hơi | 897 | XPQĐND | [E] | ||||
Diễn tập bắc cầu qua sông Hồng | 1019 | ||||||
Đại hội kiểm tra kỹ thuật binh chủng toàn quân | 1145 | ||||||
Đại hội thi bắn pháo binh toàn quân | 1164 | ||||||
Điện Biên Phủ chiến thắng | 1357 | ||||||
Giáo khoa quân đội | 1645 | ||||||
Hãy giữ gìn bí mật | 1820 | ||||||
Khi tôi huấn luyện chiến thuật tiểu đội | 2099 | ||||||
Lớn lên trong nghĩa vụ vinh quang | 2384 | ||||||
Mộc Châu vui đón bạn | 2553 | ||||||
Thể thao quốc phòng | 4120 | ||||||
Trên hải phận tổ quốc | 4476 | Nguyễn Khánh Dư | |||||
Bình dân học vụ | 277 | ||||||
Bệnh lợn đóng dấu | 235 | ||||||
Chống mê tín dị đoan | 664 | ||||||
Chống sốt rét | 666 | ||||||
Dương Chân Tử vào chòi | 1092 | ||||||
Đoàn Hàn lâm khoa học Liên Xô thăm Việt Nam | 1416 | ||||||
Hề gậy | 1830 | ||||||
Hề mồi | 1831 | ||||||
Hoàng Phi Hổ | 1887 | ||||||
Kỷ niệm Phật thành đạo | 2186 | ||||||
Lão say và vu quy | 2284 | ||||||
Liên hoan quân dân Tây Bắc | 2354 | ||||||
Múa rối | 2707 | ||||||
Nếp sống mới | 2788 | ||||||
Nghề nuôi cá | 2853 | ||||||
Ngọn lửa căm hờn (Phú Lợi) | 2892 | ||||||
Phái đoàn Cu Ba thăm Việt Nam | 3522 | ||||||
Rừng già Việt Nam | 3747 | ||||||
Sách báo là bạn của người | 3766 | ||||||
Thị Màu lên chùa | 4128 | ||||||
Thủy Định Minh câu cá | 4217 | ||||||
Tổng thống Xu-các-no thăm Việt Nam | 4386 | ||||||
Trên những dòng sông Việt Nam | 4489 | Nguyễn Tiến Lợi | [F] | [56] | |||
Trịnh Nguyễn | 4528 | ||||||
Tuần Ty Đào Huế | 4627 | ||||||
Vân dại | 4752 |
Năm 1961
Phim | Mã | Biên kịch | Đạo diễn | Quay phim | Sản xuất | Chú | Ref |
---|---|---|---|---|---|---|---|
2-9-1960: Mười lăm năm đất nước nở hoa | 2724 | XPTSTLVN | [57] | ||||
An toàn lao động | 14 | ||||||
Bài ca hữu nghị Việt Nam – Indonexia | 129 | ||||||
Đoàn đại biểu chính phủ Việt Nam sang thăm Triều Tiên | |||||||
Gái thôn Bạt, trai thôn Tòng | 1578 | Lê Nguyên | Trịnh Văn Thanh | [c] | [58] | ||
Hợp tác xã Đại Phong | 1993 | [59] | |||||
Hợp tác xã Thành Công – lá cờ đầu ngành tiểu thủ công | 2002 | NSƯT Vũ Phạm Từ | [60] | ||||
Kiều bào ở Thái Lan về nước | 2146 | ||||||
Kế hoạch nhỏ của chúng em | 2057 | [61] | |||||
Lợi ích của thể dục thể thao | 2380 | [62] | |||||
Những bằng chứng không thể chối cãi | 3153 | ||||||
Triển lãm của chúng em | 4516 | [63] | |||||
Vài hình ảnh Liên Xô giúp đỡ ta | |||||||
Bảo vệ công văn tài liệu mật | 176 | XPQĐND | [64] | ||||
Đại hội kỹ thuật toàn quân | 1145 | ||||||
Giỏi tay cày hay tay súng | 1663 | [65] | |||||
Mối tình quân dân | 2556 | [66] | |||||
Một ngày của đồng chí y tá | 2605 | [67] | |||||
Nhà ăn nhà bếp riêng rẽ một chiều | 3057 | [68] | |||||
Những lá cờ đầu của phong trào 3 nhất (I) | 3253 | [69] | |||||
Phong trào 3 nhất (II) | 3581 | [70] | |||||
Phòng hỏa và bảo quản săn dầu | 3596 | [71] | |||||
Thể dục quân sự vượt chướng ngại vật | 4117 | [72] | |||||
Trên tuyến đầu miền Tây Tổ quốc | 4503 | Trần Quý Lục | Khánh Dư | [c] | [73] | ||
Triển lãm chinh phục vũ trụ | 4514 | [61] | |||||
Ngô khoai sắn | 2897 | XPVN | [74] | ||||
Ca vũ nhân dân Lào | 354 | ||||||
Cánh đồng chum và Xiêng Khoảng | 400 | ||||||
Duyên hải vươn lên | 1067 | ||||||
Hội nghị Giơ-ne-vơ giải quyết vấn đề Lào | 1959 | [75] | |||||
Lúa vụ thu | 2404 | [76] | |||||
Mùa hoa nở | 2675 | [77] | |||||
Mùa xuân trên đất Sầm Nưa | |||||||
Nguồn gốc bệnh đường ruột | 2915 | [78] | |||||
Phái đoàn Chính phủ thăm các nước anh em | 3521 | [79] | |||||
Thức ăn gia súc | 4230 | [80] | |||||
Tình hữu nghị Việt Trung | 4324 | [81] | |||||
Tình hữu nghị Việt Xô | 4325 | [81] | |||||
Triển lãm thiếu nhi | 4521 | [63] | |||||
Văn công Việt Nam thăm Sầm Nưa | 4739 | [82] |
Năm 1962
Phim | Biên kịch | Đạo diễn | Quay phim | Sản xuất | Chú | Ref |
---|---|---|---|---|---|---|
Chế biến sắn | Trần Hòe | Phan Sơn | XPTSTLVN | [E][s] | [83][84] | |
Đất và nước | Đặng Đình Liệu | NSND Nguyễn Ngọc Quỳnh | [E][c] | [85][86] | ||
Đời sống cây lúa | Trần Quốc Ân | [87] | ||||
Gang và thép | [58] | |||||
Họ đã chiến thắng | ||||||
Hồng thập tự Việt Nam | NSND Nguyễn Ngọc Quỳnh | [v] | [59][88] | |||
Khả năng nghệ thuật trong nhân dân | ||||||
Tác dụng của nông cụ mới | ||||||
Toà án Quân sự Trung ương xử vụ án C.47 | [89] | |||||
Vài nét biến đổi ở xã Tam Hưng | ||||||
Việt Nam tại hội chợ công nghiệp quốc tế ở Ấn Độ | ||||||
Đại hội Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam lần thứ I | XPGP | |||||
Hội nghị phá ấp chiến lược | ||||||
Mặt trận Dân tộc miền Đông Nam Bộ | Đoàn Bảy | [90] | ||||
Trên quê hương Hướng Lập | Hồ Quốc Vy | XPQĐND | [91] | |||
Văn công với hội diễn toàn quân | NSƯT Dương Minh Đẩu | [92] |
Năm 1963
Phim | Biên kịch | Đạo diễn | Quay phim | Sản xuất | Chú | Ref | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Cánh kiến đỏ | XPTSTLVN | ||||||
Công cụ cải tiến trên công trường thủy lợi | |||||||
Chiếc bút máy | |||||||
Chọn lọc giống lúa | |||||||
Chống xói mòn | |||||||
Đoàn văn công Nhật Wadasida | |||||||
EKG1 cánh tay thép | |||||||
Hưng Yên nước bạc cơm vàng | [c] | ||||||
Khắp nơi ủng hộ chúng ta | |||||||
Lao động năm châu với miền Nam anh dũng | |||||||
Nguồn chè miền núi | |||||||
Ngược đường Tây Bắc | |||||||
Người gác đèn biển | |||||||
Những phật tử miền Nam Việt Nam bất khuất | |||||||
Phương pháp trồng bông | |||||||
Phương pháp trồng mía | |||||||
Quyết tâm thắng hạn | |||||||
Rừng vàng | |||||||
Sa lưới | |||||||
Thăm khu tự trị Tây Bắc | |||||||
Thắm tình hữu nghị Việt - Trung | |||||||
Trở lại Điện Biên | 4555 | Nguyễn Thụ | [j] | [93] | |||
Những bước đi đầu tiên của Trường Điện ảnh | XPTSTLVN & TĐA | ||||||
Miền Nam anh dũng | XPGP | [w][i][x] | [94] |
Năm 1964
Phim | Biên kịch | Đạo diễn | Quay phim | Sản xuất | Chú | Ref | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
10 năm thắng lợi (1954 - 1964) | XPTSTLVN | [c] | |||||
An toàn điện | 14 | Nguyễn Thiệu | [95] | ||||
Anh Nguyễn Văn Trỗi sống mãi | Bành Châu | NSND Bùi Đình Hạc | [k] | [96] | |||
Bạch Long Vĩ anh hùng | |||||||
Bệnh xá Vân Đình | |||||||
Chớ coi thường | 670 | Nguyễn Khắc Viện | NSND Lương Đức | [84][97] | |||
Gang thép rực lửa | NSND Nguyễn Ngọc Quỳnh | [c] | [58] | ||||
Kẻ cướp Mỹ bị trừng trị đích đáng | |||||||
Kỹ thuật trồng dừa | |||||||
Nói riêng với các bạn nữ | |||||||
Nông trường Tam Đảo | |||||||
Nhớ Phú Xuân càng ghi sâu căm thù giặc Mỹ | 3135 | ||||||
Như đón cả miền Nam anh hùng | 3143 | Lương Sĩ Cầm |
|
|
[e] | [98] | |
Phù sa nguồn phân bón vô tận | |||||||
Sẵn sàng chiến đấu | |||||||
Trên đất Điện Biên | |||||||
Trên hải phận Tổ quốc | [e] | ||||||
Trên mặt trận thủy lợi | |||||||
Vì tính mạng con người | |||||||
Xen canh gối vụ | |||||||
Khúc ruột miền Trung | Trần Đống | XPGP | [w] | ||||
Vài hình ảnh về Ba Tri | NSND Phạm Khắc |
Năm 1965
Phim | Biên kịch | Đạo diễn | Quay phim | Sản xuất | Chú | Ref |
---|---|---|---|---|---|---|
Bám biển | Hoàng Thành | XPTSTLTW | [99] | |||
Bắn máy bay bằng các cỡ súng nhỏ | ||||||
Biện pháp tăng năng suất lá dâu | ||||||
Bước tiến mới trên đồng ruộng Thái Bình | ||||||
Cá mè đẻ nhân tạo | NSND Lương Đức | [E][k] | ||||
Cấp cứu hồi sinh | ||||||
Cầu tre | ||||||
Chơi với lửa Mỹ còn bị đốt cháy | ||||||
Chúng tôi đã sẵn sàng | ||||||
Đoàn đại biểu Liên Xô thăm Việt Nam | ||||||
Giải phóng đôi vai | ||||||
Hà Nội Phnôm Pênh tiếng hát hữu nghị | ||||||
Hà Tĩnh trong những ngày rực lửa | ||||||
Hải Phòng sáng mãi | ||||||
Hãy chặn tay bọn giết người | [n][y] | [100] | ||||
Hòa Lan cất cánh | [n] | [100] | ||||
Hội nghị nhân dân Đông Dương 1965 | ||||||
Một thành tựu ngành đông y Việt Nam | ||||||
Mười cô gái núi Nài | ||||||
Nhân dân Nhật - Việt sát cánh chống Mỹ xâm lược | ||||||
Những ngày sống với các đơn vị thanh niên xung phong | ||||||
Quê hương Nam Ngạn | ||||||
Tuổi 20 | ||||||
Thắm tình hữu nghị Việt - Lào | ||||||
Vào thăm đất Nghệ anh hùng | ||||||
Việt Bắc Boong Hây - Việt Bắc chúng ta | ||||||
Chiến đấu giữ đảo quê hương | Hoàng Văn Bổn | NSƯT Nguyễn Kha | XPQĐND | [k] | [101] | |
Mỹ không chừa – Mỹ còn chết | [G][k] | |||||
Quyết tâm đánh thắng giặc Mỹ xâm lược | NSƯT Dương Minh Đẩu | [k] | [102] | |||
Tây Bắc đánh Mỹ | Hoàng Văn Bổn | Lê Lâm |
|
[z] | [103] | |
Trận địa bên sông Cấm | NSƯT Trần Anh Trà |
|
[n] | [104] | ||
Chiến thắng Dương Liễu - Đèo Nhông | XPQGP | [n] | [100] | |||
Đến thăm một đơn vị giải phóng quân miền Nam | ||||||
Đế quốc Mỹ nhất định thua ta nhất định thắng | XPGP | |||||
Đòn trừng phạt đích đáng (Đồng Xoài rực lửa) | An Như Sơn (Thép Hồng) |
|
[m][aa] | [105] | ||
Hải Dương quê tôi | XPTVN | |||||
Theo chân những người địa chất | Đặng Nhật Minh | Tập thể | [106][107] | |||
Sau tiếng còi tầm | ĐATCĐ | |||||
Hợp tác xã Hồng Thái làm thủy lợi | [n] | [108] |
Năm 1966
Phim | Biên kịch | Đạo diễn | Quay phim | Sản xuất | Chú | Ref |
---|---|---|---|---|---|---|
Bản mới | XPTSTLTW | |||||
Bàn thái rau đạp chân và máy bơm đẩy tay | ||||||
Bình minh trên đất biển | ||||||
Cải tiến động tác cấy đúng kỹ thuật | ||||||
Chống phá bom bi quả ổi | ||||||
Đánh giặc giữ đê | ||||||
Đất Mường trên đà đổi mới | ||||||
Gái trai Yên Vực | ||||||
Giếng lọc Phú Xuyên | ||||||
Hãy trả thù cho chúng em | ||||||
Khu mỏ những ngày cuối năm | ||||||
Lấn biển | ||||||
Miền Nam Việt Nam đang trên đường chiến thắng - tháng 1/1966 | ||||||
Một số kinh nghiệm về trừ bệnh lúa vàng lụi của huyện Tam Dương - Vĩnh Phúc | [E] | |||||
Quy hoạch đồng ruộng | Kim Dao | Trần Tình | [E][n] | [104] | ||
Sức sống của chúng ta (Our heart's blood) | ||||||
Tiếng gọi trả thù | ||||||
Tội ác chiến tranh của Mỹ ở Việt Nam | ||||||
Thăm các trường học Thanh Hoá | ||||||
Thiếu nhi xã Tam Sơn | ||||||
Thù muôn kiếp | ||||||
Thụy Dân ghi mãi căm thù | ||||||
Trên những chặng đường | Hoàng Thanh | [n] | [104] | |||
Triển lãm văn nghệ miền Nam tại Hà Nội | ||||||
Trồng cây chắn gió | ||||||
Vụ mùa chống Mỹ ở Tân Phong | ||||||
Bão táp đang nổi lên ở các đô thị miền Nam Việt Nam | XPGP | |||||
Một vài hình ảnh về phong trào phụ nữ miền Nam | ||||||
Quyết thắng đế quốc Mỹ xâm lược | ||||||
Trận Gò Quao | XPGPTNB | |||||
Dòng sông quê hương | NSND Nguyễn Văn Thông | Ngô Đặng Tuất | XPQĐND | |||
Đánh giáp lá cà (Đâm lê) | Vũ Như Ý |
|
[n] | [100] | ||
Đánh tay không | Cục Quân huấn |
|
[E][k] | [84] | ||
Đẩy mạnh trồng cây gây rừng | [G] | [109] | ||||
Nhà văn Ba Lan | [110] | |||||
Nhà văn Cu-Ba thăm vùng giải phóng | ||||||
Nhân dân xã Phong Phú xây dựng xã chiến đấu | [109] | |||||
Nghề tơ tằm bên sông Thu Bồn | ||||||
Thanh niên đăng ký nghĩa vụ quân sự | ||||||
Thanh niên Gò Nổi tòng quân | ||||||
Thuốc lá Mộ Đức | ||||||
Lên đường hành quân (Hành quân đường dài) | Khoa Vệ sinh VNCYHQS | Trần Nhật Hiển | VNCYHQS | [E][n] | [111] |
Năm 1967
Phim | Biên kịch | Đạo diễn | Quay phim | Sản xuất | Chú | Ref |
---|---|---|---|---|---|---|
Bác chúc Tết không quân | XPQĐND | [G][n] | [100] | |||
Bác thăm trận địa phòng không | [G][n] | [100] | ||||
Bắn rơi chiếc máy bay thứ 2500 | [G][k] | [112] | ||||
Cồn Cỏ anh hùng | Lê Lâm | Phạm Hạnh | Phạm Ngọc Đính | [n] | [100] | |
Chiến thắng trên đường số 13 | [H] | [110] | ||||
Làng ven biển | ||||||
Một ngày Hà Nội | Nguyễn Chí Phúc | Ngô Đặng Tuất | Nguyễn Kha | [k] | [113] | |
Người Hàm Rồng | Hoàng Văn Bổn | NSƯT Lê Đình Lâm | [k] | [101] | ||
Săn máy bay trên bầu rau muốn | [H] | [110] | ||||
Tập ảnh Thừa Thiên | [n] | [104] | ||||
Tết Đinh Mùi | [H] | [109] | ||||
Bám đất | XPTSTLTW | |||||
Cấp cứu bom Na pan | ||||||
Cây cốt khí | ||||||
Đầu sóng ngọn gió | Bành Châu | NSND Ngọc Quỳnh | [k][ab] | [114] | ||
Giải phóng đồng chiêm trũng | ||||||
Hà Nội lập công mừng thọ Bác Hồ | NSND Phan Trọng Quỳ | NSƯT Lò Minh | [k] | [115] | ||
Hà Nội tháng 5 | ||||||
Hải Phòng sau ngày chiến thắng | ||||||
Hóc đường thở | Đinh Phương Nghi | NSND Lương Đức | [E][n] | [84] | ||
Ký sự Quảng Bình | ||||||
Kỹ thuật hái chè | ||||||
Lò sấy Hoàng Cầm | ||||||
Mỹ rải bom bi ở Vĩnh Phúc | ||||||
Phát Diệm hôm nay | ||||||
Phòng chống bom lân tinh | ||||||
Thăm một xã ven biển Quảng Bình | ||||||
Thuỷ lực miền núi | ||||||
Trận địa đại đội 2 | ||||||
Vì an toàn và sức khoẻ của người lái xe | ||||||
Vì tương lai con em chúng ta | Phạm Năng Cường | Ba Kỳ | Lý Cường | [n] | [84] | |
Vững vàng tay búa | ||||||
Xiếc | ||||||
Chiến thắng Tây Ninh | Kim Thanh | NSND Hồng Sến | NSND Phạm Khắc | XPGP | [k] | [112] |
Du kích Củ Chi | Lý Minh Văn | NSND Đoàn Quốc | [k][ab][ac] | [116] | ||
Hạt lúa vành đai | NSƯT Trần Nhu | [n][ad] | [100] | |||
Mặt trận đường 9 - Tập I: Quanh địa ngục Cồn Tiên | NSƯT Lê Đình Lâm | [k] | [102] | |||
Miền Tây sản xuất và chiến đấu xiết chặt vòng vây diệt địch | ||||||
Mỗi bước anh đi | ||||||
Rừng xanh hoa nở | ||||||
Tây Ninh vào đông xuân 66–67 | NSND Đoàn Quốc | [117] | ||||
Thời sự Tây Nguyên | [H][n] | [104] | ||||
Trường quân chính Nguyễn Thị Minh Khai | Lê Văn Duy | NSND Đoàn Quốc | [n] | [118][119] | ||
Vài hình ảnh dân quân Tây Ninh chiến thắng giặc Mỹ và trận càn Ác-tơ-bô-rô | ||||||
Hội nghị Trung ương cục miền Nam |
|
[120] | ||||
Rừng xanh nở hoa | Việt Tân | NSND Hồng Sến | ||||
Trên đường quân đi | Xuân Thương | Lê Văn Bằng | [121] | |||
Về thăm Mộ Đức | Phan Thắng | Ngô Công, Trần Gia |
Năm 1968
Phim | Biên kịch | Đạo diễn | Quay phim | Sản xuất | Chú | Ref |
---|---|---|---|---|---|---|
Bài ca anh giải phóng | XPHN | |||||
Bảo quản thóc | XPTSTLTW | |||||
Buôn rẫy một lòng | ||||||
Cô giáo Thảo | Nhất Hiên | Thái Dũng |
|
[H][n] | [100] | |
Công nghiệp Nam Hà với đồng ruộng 5 tấn | ||||||
Điền thanh mô phía Nam vùng Nam Hà | ||||||
Đổi mới | ||||||
Đường qua Hà Tĩnh |
|
Thái Dũng, Phan Hà Thành | [k][ae] | [122] | ||
Hà Tĩnh chống hạn đánh Mỹ | Thái Dũng |
|
[n] | [100] | ||
Lúa trên đất lửa | Hữu Thọ | NSND Phan Trọng Quỳ | [n] | [123] | ||
Một ngày trực chiến | Bành Châu |
|
[k] | [124] | ||
Ngọn đèn cửa biển | NSND Thanh An |
|
|
[n] | [125] | |
Những chuyến xe đi | ||||||
Những người mở đường | Kiều Thẩm | [k] | [102] | |||
Sa lưới - Tiết mục múa rối của chúng em | ||||||
Tuổi mẫu giáo | ||||||
Tuổi thơ trong lòng hợp tác | ||||||
Thủy lợi Yên Bái | ||||||
Trường ca múa nhạc Giải Phóng | ||||||
Bên bờ Bến Hải | Phạm Hạnh | Cao Thuận | XPQĐND | [n] | [100] | |
Bộ đội quân chiến đấu trên đường phố Sài Gòn | XPGP | |||||
Dòng thác Bạc | NSƯT Nguyễn Gia Định,[I] Trần Nhật Hiến | [k][af] | [112] | |||
Phái đoàn Quốc tế điều tra tội ác giặc Mỹ vào Miền Nam Việt Nam | ||||||
Vùng giải phóng miền Trung | [k] | [100] | ||||
Vài hình ảnh chiến đấu đầu xuân 1968 | Dương Minh Đẩu | Tập thể phóng viên | XPQGP | [ag] | [126] |
Năm 1969
Phim | Biên kịch | Đạo diễn | Quay phim | Sản xuất | Chú | Ref |
---|---|---|---|---|---|---|
Bệnh viêm phổi trẻ em | XPTSTLTW | [E] | ||||
Cửa Nhật Lệ | ||||||
Chào mừng Quốc khánh Trung Quốc lần thứ 20 | ||||||
Chặng đường sông Gianh | ||||||
Đồng cỏ | ||||||
Đồng chí Lê Duẩn về thăm Nam Hà | ||||||
Lễ tang Bác | NSND Nguyễn Hồng Nghi | [127] | ||||
Một tổ công nhân đường sắt | ||||||
Nuôi trâu vừa kéo cầy vừa sinh sản | ||||||
Ngã ba Đồng Lộc | ||||||
Người đất mỏ | ||||||
Những cô gái Ngư Thủy | Phạm Thành Liêu | NSƯT Lò Minh | NSƯT Lò Minh, Đỗ Duy Hùng | [ag][ah] | [128] | |
Phòng và chữa bệnh bướu cổ | ||||||
Từ một xưởng sửa chữa xe | ||||||
Trang sách trên đất lửa Nghi Lộc | ||||||
Trồng lúa bằng phương pháp gieo thẳng | ||||||
Việt Nam - Việt Nam | ||||||
Phiên họp Hội đồng Chính phủ cuối năm | NSƯT Ma Cường | [n] | [104] | |||
Chiến thắng Khâm Đức | Nguyễn Hữu | XPQGP | [k] | [112] | ||
Đại hội những người chiến thắng | Hồ Thanh Xuân | [n] | [100] | |||
Quân y viện trong dãy Trường Sơn | NSƯT Gia Định | XPQĐND | [n] | [104] | ||
Vài hình ảnh chiến thắng Khe Sanh | Hoàng Tiến Xuân | Trần Duy Hinh | [k] | [129] | ||
Đại hội thành lập chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa Miền Nam Việt Nam | Vũ Sơn | Phương Lâm, NSND Phạm Khắc | XPGP | [k] | [130] | |
Đội nữ pháo binh Long An | Trần Hữu Hạnh | NSƯT Trần Nhu | Trần Nhu, NSND Đoàn Quốc | [k][ai] | [116][131] | |
Đường ra phía trước | Việt Tân | NSND Hồng Sến | [k][aj] | [113] | ||
Nghệ thuật của tuổi thơ | NSND Hồng Sến | [k][t] | [132] | |||
Thả 3 tù binh Mỹ | Hà Hữu Nghiêm | NSND Đoàn Quốc | [n] | [104] | ||
Theo một đơn vị vũ trang nhân dân Sài Gòn | ||||||
Bác Hồ của chúng em | NSƯT Ma Cường | [J][s] | ||||
Chúng con nhớ Bác | NSND Nguyễn Văn Thông | [ag] | [133] |
Năm | Phim | Biên kịch | Đạo diễn | Quay phim | Sản xuất | Chú | Ref |
---|---|---|---|---|---|---|---|
An Quảng Hữu giải phóng | NSND Đoàn Quốc | [n] | [118] | ||||
Những chiến sỹ hậu cần giỏi | [n] | [104] | |||||
Những người bảo vệ cầu Hàm Rồng | [n] | [104] | |||||
Sống với những chiến sỹ Đắc Tô | NSƯT Gia Định | [n] | [104] | ||||
Tiếng gọi mùa xuân | Hồng Nghi | ||||||
Trong lòng chảo Khe Sanh | Phạm Lệnh | Phạm Lệnh |
Phim hoạt hình
Năm 1960
Năm | Phim | Biên kịch | Đạo diễn | Quay phim | Họa sĩ | Nhạc sĩ | Sản xuất | Chú | Ref |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1960 | Đáng đời thằng Cáo |
|
Lê Minh Hiền | Xuân Khang, Ngọc Lan |
|
Huy Tiến, Song An | XPVN | [K][e] | [134] |
Năm 1961
Năm | Phim | Biên kịch | Đạo diễn | Quay phim | Họa sĩ | Nhạc sĩ | Sản xuất | Chú | Ref |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1961 | Cây đa chú Cuội | Lê Minh Hiền | Trịnh Thị Cần | Hồ Quảng, Nghiêm Dung | Ngô Huỳnh | XPVN | [135] | ||
Con một nhà | NSND Trương Qua |
|
[136] |
Năm 1963
Năm | Phim | Biên kịch | Đạo diễn | Quay phim | Họa sĩ | Nhạc sĩ | Sản xuất | Chú | Ref |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1962 | Bi, Bo và Hoà |
|
|
Trịnh Thị Cần |
|
Mộng Lân | XPHHVN | [137] | |
Chiếc vòng bạc | Nguyễn Thị My | NSND Trương Qua |
|
Lê Yên | [L][ak] | [138] | |||
Chú thỏ đi học | Nguyễn Tịch | Đỗ Trần Hiệt | Ngô Đình Chương | Tô Hải | [M] | [139] |
Năm 1963
Phim | Biên kịch | Đạo diễn | Quay phim | Họa sĩ | Nhạc sĩ | Sản xuất | Chú | Ref |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bông hoa năm cánh | Nhược Thủy | Hồ Quảng, Nguyễn Thị Nhàn | Trịnh Thị Cần | Nguyễn Yên | [L] | [140] | ||
Bõm | Duy Cương | NSND Trương Qua |
|
Ngô Huỳnh | XPHHVN | [141] | ||
Hòn đảo kỳ lạ | Thanh Long | Thanh Long | Thanh Long | [142] | ||||
Cây khế | Lê Tích | Nguyễn Tích | Đỗ Trần Hiệt | Ngô Đình Chương | [N] | [143] | ||
Một ước mơ | Huy Cương | NSND Ngô Mạnh Lân |
|
|
Hồ Bắc | [144] |
Năm 1964
Phim | Biên kịch | Đạo diễn | Quay phim | Họa sĩ | Nhạc sĩ | Sản xuất | Chú | Ref |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Binh ong | Lê Minh Hiền | Duy Bích |
|
Ngô Huỳnh | XPHHVN | [O] | [141] | |
Đêm trăng rằm | Lê Minh Hiền | NSND Trương Qua |
|
|
[m] | [145] | ||
Em bé nông dân và con hổ | Trần Lê Dân | Nguyễn Yên | Hữu Hồng |
|
[146] | |||
Mưu chống càn | Lê Minh Hiền |
|
Duy Bích |
|
[147] |
Năm 1965
Phim | Biên kịch | Đạo diễn | Quay phim | Họa sĩ | Nhạc sĩ | Sản xuất | Chú | Ref |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chiến công chú sét | XPHHVN | |||||||
Chú đất nung | ||||||||
Giấc mơ hoa | Hoàng Sùng | Hoàng Sùng | Trịnh Thị Cần | Bảo Quang, Nghiêm Dung | Ngô Huỳnh | [M] | [148] | |
Mèo con | Nguyễn Thế Hội | NSND Ngô Mạnh Lân | Hữu Đức | [k] | [149][150] |
Năm 1966
Phim | Biên kịch | Đạo diễn | Quay phim | Họa sĩ | Nhạc sĩ | Sản xuất | Chú | Ref |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Pháo đài xanh | XPHHVN | |||||||
Năm 1967
Phim | Biên kịch | Đạo diễn | Quay phim | Họa sĩ | Nhạc sĩ | Sản xuất | Chú | Ref |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bài ca trên vách núi | Hoài Giang | NSND Trương Qua | Mai Long | XPHHVN | [L][n] | [151][152] | ||
Câu chuyện thỏ ngọc | Công Vũ | NSƯT Hồ Quảng | Hồ Quảng, Hữu Đức | [xviii][m] | [153] | |||
Con sáo biết nói | Tất Vinh | NSND Ngô Mạnh Lân | Lê Duy Hòa | [N][k] | [152][154] | |||
Em làm thợ xây |
Năm 1968
Phim | Biên kịch | Đạo diễn | Quay phim | Họa sĩ | Nhạc sĩ | Sản xuất | Chú | Ref |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Những con chữ | XPHHVN | |||||||
Những chiếc áo ấm | Võ Quảng | NSND Ngô Mạnh Lân | Hoàng Thái | [M][n] | [155][156] | |||
Trâu húc |
Năm 1969
Phim | Biên kịch | Đạo diễn | Quay phim | Họa sĩ | Nhạc sĩ | Sản xuất | Chú | Ref |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Buổi sáng yên tĩnh | XPHHVN | |||||||
Cứu tầu | ||||||||
Dũng sĩ Kơpa Kơlơn | ||||||||
Sa lưới |
Ghi chú
- ^ a b c Tác phẩm tốt nghiệp của sinh viên Trường Điện ảnh Việt Nam
- ^ Phim đầu tiên về đề tài xí nghiệp công nghiệp.
- ^ a b Phim đề tài thiếu nhi.
- ^ Phim tuồng.
- ^ a b c d e f g h i j k Phim khoa học
- ^ Phim hợp tác sản xuất với Tiệp Khắc.
- ^ a b c d e Phim thời sự quân đội.
- ^ a b c d e Phim thời sự.
- ^ Nghệ danh Hoàng Yến.
- ^ Bộ phim cuối cùng ghi lại hình ảnh của Chủ tịch Hồ Chí Minh khi ông còn sống.[133]
- ^ Phim hoạt hình đầu tiên của Điện ảnh Cách mạng Việt Nam.
- ^ a b c Phim cắt giấy
- ^ a b c Phim búp bê
- ^ a b Phim hoạt họa.
- ^ Kịch bản bộ phim được gửi từ miền Nam ra miền Bắc để sản xuất.
Chuyển thể
- ^ Cải biên từ vở chèo cùng tên của Lương Tá.
- ^ Dựa trên vở kịch cải lương Thuyền ra cửa biển của Phong Anh và Yên Trang.
- ^ Cải biên từ truyện ngắn cùng tên của Văn Dân.
- ^ Dựa trên truyện vừa cùng tên của nhà văn Tô Hoài.
- ^ Chuyển thể từ vở kịch cùng tên của 2 soạn giả Hà Triều và Hoa Phượng.
- ^ Dựa trên các truyện ngắn "Chị Mẫn", "Đêm đông" và "Con trâu bạc" của các nhà văn Bùi Hiển, Chu Văn và Nguyễn Tiến Thuyết.
- ^ Dựa trên tiểu thuyết "Một chuyện chép ở bệnh viện" của nhà văn Bùi Đức Ái.
- ^ Dựa trên truyện ngắn cùng tên của Nguyễn Thế Phương.
- ^ Dựa theo tác phẩm "Sống như anh" của tác giả Trần Đình Vân.
- ^ Chuyển thể từ tiểu thuyết của nhà văn Nguyễn Ngọc Linh.
- ^ Dựa theo kịch bản vở chèo cùng tên của Hoài Giao và Tào Mạt.
- ^ Dựa trên truyện ngắn cùng tên của nhà văn Bùi Đức Ái.
- ^ Chuyển thể từ vở kịch ngắn Đường phố dậy lửa của Nguyễn Vũ.
- ^ Dựa trên vở kịch Ngọn lửa của nhà văn Nguyễn Vũ.
- ^ Dựa trên kịch bản vở tuồng nổi tiếng cùng tên của Việt Nam.
- ^ Dựa trên vở kịch vở kịch cùng tên của Trần Quán Anh.
- ^ Dựa theo truyện ngắn cùng tên của nhà văn Nguyên Ngọc.
- ^ Phóng tác từ truyện dân gian "Gấu ăn trăng".
Giải thưởng
- ^ Bộ phim giành giải phim ngắn hay nhất dành cho thanh niên tại Đại hội Điện ảnh Berlin 1960, Huy chương vàng tại Đại hội Del Pololi kỳ 2 (1960) tại Florence, Ý.
- ^ Phim giành được Bằng khen tại LHP Moskva năm 1961.
- ^ a b c d e f g h i j k Phim giành được Bông sen bạc nhân kỷ niệm 20 năm Cách mạng Việt Nam tại LHPVN lần thứ 2.
- ^ Phim giành giải đặc biệt cho phim ngắn tại LHP Karlovy Vary năm 1962.
- ^ a b c d e f Phim giành được Bông sen vàng nhân kỷ niệm 20 năm Cách mạng Việt Nam tại LHPVN lần thứ 2.
- ^ Phim giành giải Nhất của Tiểu hội Á Phi - Mỹ Latinh tại LHP Karlovy Vary năm 1962.
- ^ a b c Phim giành giải thưởng Văn học Nghệ thuật 1969 của Tổng thống Việt Nam Cộng hòa.
- ^ Phim giành Huy chương bạc tại LHP Moskva năm 1963.
- ^ a b Phim giành giải Bandung tại LHP Á Phi năm 1964.
- ^ a b Phim giành giải Lumunba tại LHP Á Phi năm 1964.
- ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad Phim giành được Bông sen vàng tại LHPVN lần thứ 1.
- ^ Phim giành được Bằng khen của Hội Điện ảnh Liên Xô và Đoàn Thanh niên Komxomon Liên Xô tại LHP Moskva năm 1965.[18]
- ^ a b c d e Phim giành được Bằng khen tại LHPVN lần thứ 1.
- ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae af ag ah ai aj Phim giành được Bông sen bạc tại LHPVN lần thứ 1.
- ^ Bộ phim giành giải đặc biệt về chiến đấu cho tự do của Đại hội Điện ảnh châu Á năm 1965 tại Kyoto Nhật Bản.
- ^ Phim giành được bằng khen của Hội nhà báo Liên Xô tại LHP Moskva năm 1967.
- ^ Phim giành giải thưởng của Hội Nhà báo Campuchia tại LHP Phnôm Pênh.
- ^ Phim giành được Bằng khen tại LHPVN lần thứ 2.
- ^ a b c Phim giành được Bông sen bạc tại LHPVN lần thứ 2.
- ^ a b Phim giành giải Apsara vàng tại LHP Phnôm Pênh năm 1969.
- ^ Phim giành được Bằng khen của BGK LHP Á Phi năm 1960.
- ^ Phim giành được bằng khen tại Liên hoan phim Cannes.
- ^ a b Giải Nguyễn Đình Chiểu của Hội Văn nghệ giải phóng năm 1965.
- ^ Phim giành được bằng danh dự tại LHP Moskva năm 1963.
- ^ Phim giành giải thưởng của Hội Nhà báo Dân chủ Đức tại LHP Leipzig 1965.
- ^ Phim giành giải đặc biệt tại LHP Leipzig năm 1968.
- ^ Phim giành được giải Giorit Iven tại LHP Leipzig năm 1965.
- ^ a b Phim giành Huy chương vàng tại LHP Moskva năm 1967.
- ^ Phim giành giải Bồ câu bạc tại LHP Leipzig năm 1967.
- ^ Phim giành giải Apsara bạc tại LHP Phnôm Pênh năm 1968.
- ^ Phim giành giải thưởng của Liên hiệp Công đoàn thế giới tại LHP Leipzig năm 1968.
- ^ Phim giành giải Bồ câu bạc tại LHP Leipzig năm 1968.
- ^ a b c Phim giành được Bông sen vàng tại LHPVN lần thứ 2.
- ^ Phim giành giải đặc biệt của Liên đoàn Thanh niên dân chủ thế giới tại LHP Leipzig năm 1971.
- ^ Phim giành được bằng khen tại LHP Leipzig năm 1969.
- ^ Phim giành Huy chương vàng tại LHP Moskva năm 1969.
- ^ bsb20
Tham khảo
- ^ Hoàng Thanh và đồng nghiệp (2003), tr. 190.
- ^ Hoàng Thanh và đồng nghiệp (2003), tr. 192.
- ^ Nguyễn Mạnh Lân, Trần Duy Hinh & Trần Trung Nhàn (2002), tr. 263.
- ^ Hoàng Thanh và đồng nghiệp (2003), tr. 191.
- ^ Hoàng Thanh và đồng nghiệp (2003), tr. 392.
- ^ Hoàng Thanh và đồng nghiệp (2003), tr. 195–198.
- ^ Hoàng Thanh và đồng nghiệp (2003), tr. 198–204.
- ^ a b c Lê Hồng Lâm (2020), tr. 53.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010a), tr. 763.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010a), tr. 807.
- ^ Hoàng Thanh và đồng nghiệp (2003), tr. 209.
- ^ Hoàng Thanh và đồng nghiệp (2003), tr. 210.
- ^ Hoàng Thanh và đồng nghiệp (2003), tr. 212–215.
- ^ Hoàng Thanh và đồng nghiệp (2003), tr. 211.
- ^ a b c d Lê Hồng Lâm (2020), tr. 54.
- ^ Hoàng Thanh và đồng nghiệp (2003), tr. 219.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010a), tr. 826.
- ^ “Đạo diễn, NSND Hải Ninh - Người nghệ sỹ, chiến sỹ hết mình vì nghệ thuật”. Báo điện tử Đảng Cộng sản Việt Nam. 6 tháng 2 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2022.
- ^ Trung Sơn (2004), tr. 161.
- ^ Hồng Lực (2000), tr. 85.
- ^ Lê Hồng Lâm (2020), tr. 57–58.
- ^ Hoàng Thanh và đồng nghiệp (2003), tr. 225.
- ^ Hoàng Thanh và đồng nghiệp (2003), tr. 223–224.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010a), tr. 860.
- ^ Hoàng Thanh và đồng nghiệp (2003), tr. 242.
- ^ Hoàng Thanh và đồng nghiệp (2003), tr. 415.
- ^ Hoàng Thanh và đồng nghiệp (2003), tr. 409, 411 & 415.
- ^ Devine (1999), tr. 21.
- ^ Hoàng Thanh và đồng nghiệp (2003), tr. 226–227.
- ^ Phan Bích Hà (2003), tr. 21.
- ^ Hội đồng quốc gia chỉ đạo biên soạn từ điển bách khoa Việt Nam (2003), tr. 401.
- ^ Nguyễn Quý (2005), tr. 576.
- ^ Nguyễn Lan Phương (2014), tr. 68.
- ^ Nhiều tác giả (2007), tr. 61.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010a), tr. 796.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010a), tr. 822.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010a), tr. 786.
- ^ Hoàng Thanh và đồng nghiệp (2003), tr. 434.
- ^ Hoàng Thanh và đồng nghiệp (2003), tr. 247.
- ^ Hoàng Thanh và đồng nghiệp (2003), tr. 244 & 247.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010a), tr. 857.
- ^ Hoàng Thanh và đồng nghiệp (2003), tr. 435.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010a), tr. 747.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010a), tr. 768.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010a), tr. 772–773.
- ^ Hoàng Thanh và đồng nghiệp (2003), tr. 249.
- ^ Hoàng Thanh và đồng nghiệp (2003), tr. 252–253.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010a), tr. 894.
- ^ Nguyễn Công Luận (2012), tr. 352.
- ^ Hoàng Thanh và đồng nghiệp (2003), tr. 410–412.
- ^ Hoàng Thanh và đồng nghiệp (2003), tr. 407.
- ^ Văn nghệ. 4. Hội Liên hiệp văn học nghệ thuật Việt-Nam. 1960. tr. 103. OCLC 32129335.
- ^ Hoàng Thanh và đồng nghiệp (2003), tr. 77.
- ^ Hương Thu (17 tháng 3 năm 2022). “Chiêm ngưỡng "Phong cảnh Hà Nội" cách đây 60 năm”. Báo Tuổi Trẻ Thủ Đô. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2023.
- ^ “Nghệ sĩ - chiến sĩ kiên cường”. Báo Điện tử Đài Tiếng nói Việt Nam. 17 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2023.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010d), tr. 837.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010d), tr. 579.
- ^ a b c Trần Trọng Đăng Đàn (2010d), tr. 414.
- ^ a b Trần Trọng Đăng Đàn (2010d), tr. 472.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010d), tr. 474.
- ^ a b Trần Trọng Đăng Đàn (2010d), tr. 481.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010d), tr. 528.
- ^ a b Trần Trọng Đăng Đàn (2010d), tr. 842.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010d), tr. 208.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010d), tr. 426.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010d), tr. 555.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010d), tr. 562.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010d), tr. 628.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010d), tr. 659.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010d), tr. 707.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010d), tr. 709.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010d), tr. 783.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010d), tr. 840.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010d), tr. 605.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010d), tr. 468.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010d), tr. 530.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010d), tr. 572.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010d), tr. 608.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010d), tr. 698.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010d), tr. 800.
- ^ a b Trần Trọng Đăng Đàn (2010d), tr. 814.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010d), tr. 876.
- ^ Trần Duy Hinh (2003), tr. 273.
- ^ a b c d e Hoàng Thanh và đồng nghiệp (2003), tr. 147.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010d), tr. 366.
- ^ Hoàng Thanh và đồng nghiệp (2003), tr. 93.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010d), tr. 405.
- ^ Phạm Vĩnh (2002), tr. 90.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010d), tr. 923.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010d), tr. 539.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010d), tr. 838.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010d), tr. 877.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010d), tr. 846.
- ^ Hoàng Thanh và đồng nghiệp (2003), tr. 162.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010d), tr. 184.
- ^ Trần Duy Hinh (2003), tr. 66.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010d), tr. 276.
- ^ Hoàng Thanh và đồng nghiệp (2003), tr. 86.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010d), tr. 203.
- ^ a b c d e f g h i j k l m Hoàng Thanh và đồng nghiệp (2003), tr. 503.
- ^ a b Nam Hà (2000), tr. 165.
- ^ a b c Hoàng Thanh và đồng nghiệp (2003), tr. 502.
- ^ Hoàng Thanh và đồng nghiệp (2003), tr. 127.
- ^ a b c d e f g h i j k Hoàng Thanh và đồng nghiệp (2003), tr. 504.
- ^ Hoàng Thanh và đồng nghiệp (2003), tr. 505.
- ^ Skrodzka, Lu & Marciniak (2020), tr. 562.
- ^ Dissanayake (1994), tr. 139.
- ^ Hoàng Thanh và đồng nghiệp (2003), tr. 104.
- ^ a b c Hoàng Thanh và đồng nghiệp (2003), tr. 165.
- ^ a b c Hoàng Thanh và đồng nghiệp (2003), tr. 166.
- ^ Trần Duy Hinh (2003), tr. 278.
- ^ a b c d Hoàng Thanh và đồng nghiệp (2003), tr. 501.
- ^ a b Hoàng Thanh và đồng nghiệp (2003), tr. 502.
- ^ Phạm Vũ Dũng (2000), tr. 264.
- ^ Hoàng Thanh và đồng nghiệp (2003), tr. 98.
- ^ a b Vũ Liên (31 tháng 7 năm 2017). “NSƯT, Nhà quay phim Đoàn Quốc: Hành trình dọc theo đất nước”. Tạp chí Thế giới điện ảnh. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2022.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010d), tr. 762.
- ^ a b Vũ Liên (31 tháng 7 năm 2017). “NSƯT, Nhà quay phim Đoàn Quốc: Hành trình dọc theo đất nước”. Tạp chí Thế giới điện ảnh. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2022.
- ^ Nhật Lam (1 tháng 10 năm 2004). “Tìm về một thời tuổi trẻ”. Báo Sài Gòn Giải Phóng. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2023.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010d), tr. 469.
- ^ Hoàng Thanh và đồng nghiệp (2003), tr. 129.
- ^ Hoàng Thanh và đồng nghiệp (2003), tr. 106 & 502.
- ^ Hoàng Thanh và đồng nghiệp (2003), tr. 107.
- ^ Phan Bích Hà (2003), tr. 366.
- ^ Trọng Trường (15 tháng 11 năm 2017). “NSND Thanh Huyền đau đáu nỗi nhớ chồng quá cố”. VnExpress. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2022.
- ^ Hoàng Thanh và đồng nghiệp (2003), tr. 131.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010d), tr. 520.
- ^ Hoàng Thanh và đồng nghiệp (2003), tr. 108.
- ^ Hoàng Thanh và đồng nghiệp (2003), tr. 502–503.
- ^ Hoàng Thanh và đồng nghiệp (2003), tr. 465 & 502.
- ^ Thái An Sơn (17 tháng 6 năm 2021). “Phan Thế Dõng: Đạo diễn điện ảnh tài ba”. Báo Ấp Bắc. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2022.
- ^ Hoàng Thanh và đồng nghiệp (2003), tr. 172.
- ^ a b Hoàng Thanh và đồng nghiệp (2003), tr. 117.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010c), tr. 858.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010c), tr. 834.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010c), tr. 850.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010c), tr. 825.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010c), tr. 838.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010c), tr. 844.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010c), tr. 827.
- ^ a b Trần Trọng Đăng Đàn (2010c), tr. 826.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010c), tr. 869.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010c), tr. 835.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010c), tr. 879.
- ^ Hoàng Thanh và đồng nghiệp (2003), tr. 301–302.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010c), tr. 862.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010c), tr. 880.
- ^ Trần Trọng Đăng Đàn (2010c), tr. 867.
- ^ Trung Sơn (2004), tr. 99.
- ^ Hoàng Thanh và đồng nghiệp (2003), tr. 305.
- ^ Nguyễn Mạnh Lân, Trần Duy Hinh & Trần Trung Nhàn (2002), tr. 264.
- ^ a b Hoàng Thanh và đồng nghiệp (2003), tr. 318.
- ^ Hoàng Thanh và đồng nghiệp (2003), tr. 310.
- ^ Lê Minh (1995), tr. 86.
- ^ Hoàng Thanh và đồng nghiệp (2003), tr. 313.
- ^ Nguyễn Thị Thu Hà (18 tháng 9 năm 2021). “NSND Ngô Mạnh Lân - cây đại thụ của nghệ thuật hoạt hình Việt Nam”. Báo Nhân Dân điện tử. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2023.
Nguồn
- Devine, Jeremy M. (1999). “Viet Where? The Early Years, 1948–1966”. Vietnam at 24 Frames a Second: A Critical and Thematic Analysis of Over 400 Films about the Vietnam War (bằng tiếng Anh). Nhà xuất bản Đại học Texas. tr. 1–28. ISBN 9780292716018.
- Dissanayake, Wimal (ngày 22 tháng 10 năm 1994). Colonialism and Nationalism in Asian Cinema [Chủ nghĩa thực dân và chủ nghĩa dân tộc trong điện ảnh châu Á] (bằng tiếng Anh). Nhà xuất bản Đại học Indiana. ISBN 9780253116475.
- Hoàng Thanh; Vũ Quang Chính; Ngô Mạnh Lân; Phan Bích Hà (2003). Nguyễn Thị Hồng Ngát; và đồng nghiệp (biên tập). Lịch sử điện ảnh Việt Nam, Tập 1. Hà Nội: Cục Điện ảnh Việt Nam. OCLC 53129383.
- Hội đồng quốc gia chỉ đạo biên soạn từ điển bách khoa Việt Nam (2003). Từ điển bách khoa Việt Nam: N-S (Tập 3). Từ điển bách khoa Việt Nam. Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa. OCLC 951286519.
- Hồng Lực (2000). Tổ quốc và điện ảnh. Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Trẻ. OCLC 46322550.
- Lê Hồng Lâm (2020). Người Tình Không Chân Dung: Khảo cứu điện ảnh Sài Gòn 1954-1975. Sách Tao Đàn. ISBN 9786049894947.
- Nam Hà (2000). Tổng tập nhà văn quân đội: kỷ yếu và tác phẩm. Tập 3. Nhà xuất bản Quân đội nhân dân. OCLC 773669262.
- Nguyễn Công Luận (7 tháng 2 năm 2012). Nationalist in the Viet Nam Wars: Memoirs of a Victim Turned Soldier (bằng tiếng Anh). Nhà xuất bản Đại học Indiana. ISBN 9780253005489.
- Nguyễn Lan Phương (2014). “Nhà viết kịch Đào Hồng Cẩm với Khối di cảo đang bảo quản tại Trung tâm Lưu trữ quốc gia III”. Tạp chí văn thư lưu trữ Việt Nam. Cục văn thư và lưu trữ nhà nước. 7–12. OCLC 945640332.
- Nguyễn Mạnh Lân; Trần Duy Hinh; Trần Trung Nhàn (2002). Văn học dân gian và nghệ thuật tạo hình điện ảnh. Nhà xuất bản Văn học. OCLC 60425305.
- Nguyễn Quý (2005). Lịch sử biên niên công tác tư tưởng-văn hóa của Đảng Cộng sản Việt Nam: 1955-1975. Hà Nội: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia. OCLC 70602794.
- Nhiều tác giả (2007). Hành trình nghiên cứu điện ảnh Việt Nam. Hà Nội: Nhà xuất bản Văn hóa thông tin. OCLC 989966481.
- Phan Bích Hà (2003). Hiện thực thứ hai. Nhà xuất bản Văn hóa thông tin. OCLC 62394229.
- Phạm Vũ Dũng (2000). Điện ảnh Việt Nam: ấn tượng và suy ngẫm. Hà Nội: Nhà xuất bản Văn hóa dân tộc. OCLC 761441941.
- Trần Duy Hinh (2003). Góp phần nâng cao chất lượng phim khoa học Việt Nam. Hà Nội: Nhà xuất bản Sân khấu. OCLC 607537274.
- Trần Trọng Đăng Đàn (2010a). Điện ảnh Việt Nam, Tập 1: Lịch sử - tác phẩm - nghệ sĩ điện ảnh Việt Nam từ đầu thế kỷ XX đến 1975. Điện ảnh Việt Nam: Lịch sử, tác phẩm, nghệ sĩ, Lý luận, phê bình, nghiên cứu. Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh. ISBN 9786045800201. OCLC 1023455622.
- Trần Trọng Đăng Đàn (2010c). Điện ảnh Việt Nam, Tập 3: Lịch sử - tác phẩm - nghệ sĩ điện ảnh Việt Nam trong phát triển, đổi mới (từ 1986 đến đầu thế kỷ XXI). Điện ảnh Việt Nam: Lịch sử, tác phẩm, nghệ sĩ, Lý luận, phê bình, nghiên cứu. Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh. ISBN 9786045800225. OCLC 1023461565.
- Trần Trọng Đăng Đàn (2010d). Điện ảnh Việt Nam, Tập 4: Lịch sử - tác phẩm - nghệ sĩ điện ảnh phim truyện truyền hình và phim truyện video Việt Nam. Điện ảnh Việt Nam: Lịch sử, tác phẩm, nghệ sĩ, Lý luận, phê bình, nghiên cứu. Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh. ISBN 9786045800232. OCLC 1023454982.
- Trung Sơn (2004). Điện ảnh, chặng đường và kỷ niệm. Hà Nội: Nhà xuất bản Thanh niên. OCLC 607590635.
- Skrodzka, Aga; Lu, Xiaoning; Marciniak, Katarzyna (ngày 1 tháng 4 năm 2020). The Oxford Handbook of Communist Visual Cultures [Sổ tay Oxford về Văn hóa Thị giác Cộng sản] (bằng tiếng Anh). Oxford University Press. ISBN 9780190885557.