Tuyến Gyeongwon là tuyến đường sắt nằm theo hướng Đông Bắc của tỉnh Gyeonggi, Hàn Quốc. Tuyến này được quản lý bởi Korail. Tên của tuyến được bắt nguồn từ Gyeongseong (Seoul) và Wonsan, ga cuối ban đầu của tuyến này hiện nằm tại Triều Tiên.

Tuyến Gyeongwon


Điểm kết thúc tuyến đường sắt Gyeongwon được chuyển đến ga Baengmagoji.
Thông tin chung
Tiếng địa phương경원선 (京元線)
KiểuĐường sắt
Tình trạngHoạt động
Vị tríSeoul
Gyeonggi
Gangwon
Ga đầuYongsan
Ga cuốiBaengmagoji
Nhà ga41 (Bao gồm cả Ga Majeon)
Hoạt động
Hoạt độngKhoảng 1911–1914
Sở hữuCục đường sắt Hàn Quốc
Điều hànhKorail
Thông tin kỹ thuật
Chiều dài tuyến94,4 km (58,7 mi)
Khổ đường sắt1.435 mm (4 ft 8 12 in)
Điện khí hóa25 kV/60 Hz AC trên cao
(Yongsan–Soyosan)
Tuyến Gyeongwon
Hangul
경원선
Hanja
京元線
Romaja quốc ngữGyeongwonseon
McCune–ReischauerKyŏngwŏnsŏn

Lịch sử sửa

Tuyến Gyeongwon được mở cửa toàn tuyến từ Ga Yongsan ở Seoul và Wonsan của Đường sắt chính phủ Chosen vào 16 tháng 8 năm 1914.[1] Sau đó tuyến được mở rộng như sau:

Ngày Đoạn Độ dài
15 tháng 10 năm 1911 YongsanUijeongbu 31.3 km
21 tháng 7 năm 1912 UijeongbuYeoncheon 42.7 km
21 tháng 10 năm 1912 Yeoncheon–Cheorwon 24.1 km
10 tháng 7 năm 1913 Cheorwon–Pokkye 25.6 km
21 tháng 8 năm 1913 Yongjiwon (Ryongjiwon)Wonsan 49.6 km
25 tháng 9 năm 1913 Pokkye–Kŏmbullang 15.7 km
21 tháng 10 năm 1913 Kosan–Ryongjiwon 6.5 km
21 tháng 6 năm 1914 Kŏmbullang–Sepo (Sep'o Ch'ŏngnyŏn) 12.2 km
16 tháng 8 năm 1914 Sepo–Kosan 26.0 km

Tuyến Gyeongwon là tuyến đầu tiên ở Triều Tiên được điện khí hóa, như một phần của kế hoạch tạo ra tuyến điện khí hóa từ Busan đến Trường Xuân, Mãn Châu.[2] Giai đoạn đầu của kế hoạch là điện khí hóa ở tuyến Gyeongwon, GyeonggyeongGyeongin,[2] và tháng 3 năm 1940, quốc hội Nhật Bản đã bỏ ra 3,6 triệu Yen để trang bị điện khí hóa cho kế hoạch này,[3] Đoạn điện khí hóa từ Pokkye-Kosan của tuyến Gyeongwon bắt đầu từ tháng 12 năm 1940; được hoàn thành vào 27 tháng 3 năm 1944.[4][5]

Bản đồ tuyến sửa

Tuyến Gyeongwon
 
 
Tuyến Gyeongbu (Hướng đi ga Seoul)
 
 
 
 
Tuyến Gyeongui–Jungang (Hướng đi ga Gajwa)
 
 
 
 
0.0 Yongsan  
 
 
 
 
 
 
Tuyến Gyeongbu (Hướng đi ga Noryangjin)
 
 
 
Tam giác Yongsan
 
 
 
 
1.9 Ichon  
 
3.6 Seobinggo
 
5.5 Hannam
 
 
 
 
7.1 Oksu  
 
Sucheol-ri
 
8.9 Eungbong
       
 
 
 
 
 
 
 
 
10.3 Wangsimni      
 
 
 
   
 
 
 
 
 
Tuyến số 2 Tuyến nhánh Seongsu
     
Cheonggyecheon
   
 
 
 
 
12.7 Cheongnyangni      
   
 
 
 
 
 
 
 
 
14.1 Hoegi    
 
 
 
 
Tuyến Jungang (Hướng đi ga Mangu)
   
14.9 Đại học Ngoại ngữ Hankuk
 
 
 
Tuyến Mangu (Hướng đi ga Mangu)
 
 
 
15.7 Sinimun
 
 
 
Depot Imun
 
 
 
 
Tuyến Gyeongchun cũ (Hướng đi ga Seongdong)
 
 
 
 
 
Uicheon
 
 
 
 
17.1 Seokgye  
 
 
 
 
 
 
 
18.2 Đại học Kwangwoon  
 
 
 
 
Tuyến Gyeongchun cũ (Hướng đi ga Toegyewon)
 
19.3 Wolgye
 
20.7 Nokcheon
 
 
 
 
 
21.7 Chang-dong  
 
 
 
Tuyến liên kết Banghak
 
23.4 Banghak
   
24.7 Dobong
   
 
 
 
 
25.9 Dobongsan  
 
 
 
 
   
   
Seoul/Gyeonggi-do Uijeongbu-si
     
Đường cao tốc vành đai 1 vùng thủ đô Seoul
 
28.2 Mangwolsa
 
 
 
 
29.6 Hoeryong  
 
31.2 Uijeongbu
 
 
 
   
   
32.4 Ganeung
     
Tuyến Gyooe (Hướng đi ga Ilyeong)
 
 
 
33.7 Nogyang
 
Uijeongbu-si/Yangju-si
 
35.3 Yangju
 
37.5 Majeon
 
40.9 Deokgye
 
43.5 Deokjeong
 
Yangju-si/Dongducheon-si
 
49.1 Jihaeng
 
50.1 Dongducheon Jungang
 
51.5 Bosan
 
Dongducheoncheon
 
53.1 Dongducheon
 
55.6 Soyosan
 
Dongducheon-si/Yeoncheon-gun
 
59.7 Cheongsan
     
Hantangang
 
62.7 Hantangang
 
65.2 Jeongok
 
Quốc lộ 37
 
Quốc lộ 3
 
73.8 Yeoncheon
 
77.4 Sinmang-ri
 
84.4 Daegwang-ri
 
88.8 Sintan-ri
 
Gyeonggi-do Yeoncheon-gun/Gangwon-do Cheorwon-gun
 
 
94.4 Baengmagoji
   
Tuyến Kumgangsan (Hướng đi ga Naekumgang)
 
98.1 Cheorwon
 
103.1 Woljeong-ri
     
Đại Hàn Dân Quốc/Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
 
113.1 Gagok
 
Tuyến Kangwon (Hướng đi ga Sepo Chongnyon)
 
Đường sắt Quốc gia
 
Tàu điện ngầm vùng thủ đô Seoul tuyến số 1
 
Tuyến Gyeongui–Jungang
 
Tuyến Gyeongchun

Ga sửa

Số ga Tên ga Chuyển tuyến Khoảng
cách
Tổng
khoảng
cách
Vị trí
Tiếng Anh Hangul Hanja
Tuyến Yongsan đến Ga Công viên Hyochang
K110 Yongsan 용산 釜山鎭   (135)
Tuyến Gyeongbu
0.0 0.0 Seoul Yongsan-gu
Tam giác (Nhánh) - - Tam giác Yongsan 0.8 0.8
K111 Ichon 이촌 釜田   (430) 1.9 1.9
K112 Seobinggo 서빙고 巨堤해맞이 1.7 3.6
K113 Hannam 한남 巨堤 1.9 5.5
K114 Oksu 옥수 敎大   (335) 1.6 7.1 Seongdong-gu
K115 Eungbong 응봉 東萊 1.8 8.9
K116 Wangsimni 왕십리 安樂   (208)
  (540)
  (K210)
1.4 10.3
K117 Cheongnyangni 청량리 釜山院洞   (124)
  (K117) (Một phần)
  (K209) (Một phần)
Tuyến Jungang
2.4 12.7 Dongdaemun-gu
K118
123
Hoegi 회기 回基   (K118)
  (K118) (Một phần)
1.4 14.1
122 Đại học Ngoại ngữ Hankuk 외대앞 外大앞 0.8 14.9
121 Sinimun 신이문 新里門 0.8 15.7
120 Seokgye 석계 石溪 1.4 17.1 Nowon-gu
119 Đại học Kwangwoon 광운대 光云大   (119) (Một số ngày trong tuần) 1.1 18.2
118 Wolgye 월계 月溪 1.1 19.3
117 Nokcheon 녹천 鹿川 1.4 20.7 Dobong-gu
116 Chang-dong 창동 倉洞   (412) 1.0 21.7
115 Banghak 방학 放鶴 1.7 23.4
114 Dobong 도봉 道峰 1.3 24.7
113 Dobongsan 도봉산 道峰山   (710) 1.2 25.9
112 Mangwolsa 망월사 望月寺 2.3 28.2 Gyeonggi-do Uijeongbu-si
111 Hoeryong 회룡 回龍   (U111) 1.4 29.6
110 Uijeongbu 의정부 議政府 1.6 31.2
109 Ganeung 가능 佳陵 1.2 32.4
108 Nogyang 녹양 綠楊 1.3 33.7
107 Yangju 양주 楊州 1.6 35.3 Yangju-si
106 Deokgye 덕계 德溪 5.3 40.6
105 Deokjeong 덕정 德亭 2.9 43.5
104 Jihaeng 지행 紙杏 5.6 49.1 Dongducheon-si
103 Dongducheon Jungang 동두천중앙 東豆川中央 1.0 50.1
102 Bosan 보산 保山 1.4 51.5
101 Dongducheon 동두천 東豆川 1.6 53.1
100 Soyosan 소요산 逍遙山 2.5 55.6
100-1 Cheongsan 초성리 哨城里 4.1 59.7 Yeoncheon-gun
100-2 Jeongok 전곡 全谷 2.5 65.2
100-3 Yeoncheon 연천 漣川 8.6 73.8
Sinmang-ri 신망리 新望里 3.6 77.4
Daegwang-ri 대광리 大光里 7.0 84.4
Sintan-ri 신탄리 新炭里 4.4 88.8
Baengmagoji 백마고지 白馬高地 5.6 94.4 Gangwon-do Cheorwon-gun

Tham khảo sửa

  1. ^ “경영원칙 > 경영공시 > 영업현황 > 영업거리현황”. Korail. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2015.
  2. ^ a b http://ktymtskz.my.coocan.jp/denki/matuda.htm
  3. ^ http://ameblo.jp/gon-xiaodao/entry-11558620854.html
  4. ^ “『デロイを探せ!(その8)デロイ就役の経緯(年表)』”. ゴンブロ!(ゴンの徒然日記). Truy cập 15 tháng 6 năm 2017.
  5. ^ “『デロイを探せ!(その36) 戦後直後の韓国側における電化計画』”. ゴンブロ!(ゴンの徒然日記). Truy cập 15 tháng 6 năm 2017.

Liên kết sửa

  Tư liệu liên quan tới Gyeongwon Line tại Wikimedia Commons