Đội tuyển bóng đá quốc gia Đài Bắc Trung Hoa
1 đội tuyển quốc gia đại diện cho Đài Loan.
(đổi hướng từ Đội tuyển bóng đá quốc gia Trung Hoa Đài Bắc)
Đội tuyển bóng đá quốc gia Đài Bắc Trung Hoa (tiếng Trung: 中華台北足球代表隊; tên tiếng Anh: Chinese Taipei national football team) là tên gọi của FIFA dành cho đội tuyển bóng đá nam cấp quốc gia của Đài Loan (tên chính thức là Trung Hoa Dân quốc), do Hiệp hội bóng đá Đài Bắc Trung Hoa quản lý.
Đài Bắc Trung Hoa | ||||
Hiệp hội | Hiệp hội bóng đá Đài Bắc Trung Hoa (CTFA) | |||
Liên đoàn châu lục | AFC (châu Á) | |||
Liên đoàn khu vực | EAFF (Đông Á) | |||
Huấn luyện viên | Vom Ca-nhum[1] | |||
Đội trưởng | Trần Bá Lương | |||
Thi đấu nhiều nhất | Trần Bá Lương (79) | |||
Ghi bàn nhiều nhất | Trần Bá Lương (25) | |||
Sân nhà | Sân vận động Thành phố Đài Bắc Sân vận động Quốc gia Cao Hùng | |||
Mã FIFA | TPE | |||
Xếp hạng FIFA | 138 ![]() | |||
Cao nhất | 121 (4-5.2018) | |||
Thấp nhất | 191 (6.2016) | |||
Hạng Elo | 195 ![]() | |||
Elo cao nhất | 60 (9.1965) | |||
Elo thấp nhất | 213 (12.3.2015) | |||
| ||||
Trận quốc tế đầu tiên![]() ![]() (Manila, Philippines; 1 tháng 2 năm 1913) ![]() ![]() (Manila, Philippines; 1 tháng 5 năm 1954) | ||||
Trận thắng đậm nhất![]() ![]() (Ma Cao, Trung Quốc; 17 tháng 6 năm 2007) | ||||
Trận thua đậm nhất![]() ![]() (Al Ain, UAE; 9 tháng 11 năm 2006) | ||||
Asian Cup | ||||
Số lần tham dự | 2 (lần đầu vào năm 1960) | |||
Kết quả tốt nhất | Hạng ba (1960) |

Giao hữu với Campuchia ngày 8 tháng 10 năm 2014

Trận đấu với Thái Lan ngày 16 tháng 6 năm 2015
Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là 2 chiếc huy chương vàng Asiad giành được vào các năm 1954, 1958 và hạng ba Cúp bóng đá châu Á 1960.
Danh hiệuSửa đổi
Thành tích tại các giải đấuSửa đổi
Giải vô địch bóng đá thế giớiSửa đổi
- 1930 đến 1950 – Không tham dự vì thuộc Nhật Bản đến năm 1945
- 1954 đến 1958 – Bỏ cuộc
- 1962 đến 1974 – Không tham dự
- 1978 đến 2022 – Không vượt qua vòng loại
Cúp bóng đá châu ÁSửa đổi
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1956 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
1960 | Hạng ba | 3/4 | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 2 |
1964 | Bỏ cuộc | |||||||
1968 | Hạng tư | 4/5 | 4 | 0 | 2 | 2 | 3 | 10 |
1972 | Bỏ cuộc | |||||||
1976 | Bị cấm tham dự | |||||||
1980 đến 1988 | Không tham dự | |||||||
1992 đến 2019 | Không vượt qua vòng loại | |||||||
2023 | Chưa xác định | |||||||
Tổng cộng | 1 lần hạng ba | 2/18 | 7 | 1 | 2 | 4 | 5 | 12 |
Cúp Challenge AFCSửa đổi
Năm | Thành tích | Pld | W | D | L | GF | GA |
---|---|---|---|---|---|---|---|
2006 | Tứ kết | 4 | 1 | 2 | 1 | 3 | 5 |
2008 đến 2014 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
Tổng cộng | 1 lần tứ kết | 4 | 1 | 2 | 1 | 3 | 5 |
Giải vô địch bóng đá Đông ÁSửa đổi
Đội hình hiện tạiSửa đổi
Đội hình tập trung chuẩn bị thi đấu vòng loại World Cup 2022 gặp Jordan và Nepal vào các ngày 5 và 10 tháng 9 năm 2019.
# | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Phan Văn Chí | 29 tháng 6, 1992 | 28 | 0 | Tatung FC |
18 | TM | Triệu Dục Hùng | 10 tháng 3, 1992 | 18 | 0 | Taipower FC |
23 | TM | Thái Thạc Triết | 14 tháng 1, 1996 | 0 | 0 | Taichung FUTURO |
2 | HV | Vương Duệ | 10 tháng 8, 1993 | 18 | 1 | Yuen Long |
3 | HV | Trần Đình Dương | 28 tháng 9, 1992 | 42 | 3 | Taichung FUTURO |
6 | HV | Trần Uy Toàn | 29 tháng 8, 1992 | 24 | 2 | Tatung FC |
12 | HV | Trần Thịnh Nghị | 13 tháng 9, 1995 | 2 | 0 | Taichung FUTURO |
17 | TV | Từ Thiệu Chí | 4 tháng 2, 1997 | 3 | 0 | Ming Chuan University |
22 | HV | Trần Hoàng Nghị | 19 tháng 10, 1997 | 3 | 0 | Hasus TSU |
4 | HV | Hồng Tự Quý | 1 tháng 6, 1993 | 19 | 0 | Taichung FUTURO |
8 | TV | Ngô Chấn Thư | 21 tháng 10, 1999 | 2 | 0 | Hualien High School FC |
10 | TV | Trần Hạo Vỹ | 30 tháng 4, 1992 | 44 | 6 | Eastern |
11 | TV | Will Donkin | 26 tháng 12, 2000 | 14 | 0 | Cầu thủ tự do |
13 | TV | Lâm Xương Luân | 28 tháng 6, 1991 | 30 | 2 | Taipower FC |
15 | TV | Trần Nghị Duy | 27 tháng 3, 1987 | 58 | 1 | Taipower FC |
17 | TV | Trần Bá Lương (c) | 11 tháng 2, 1988 | 75 | 26 | Hàng Châu Lỗ Thành |
9 | TĐ | Lý Mao | 2 tháng 11, 1992 | 26 | 5 | Taichung FUTURO |
10 | TV | Ôn Chí Hào | 25 tháng 3, 1993 | 39 | 3 | Bắc Kinh Cảng Cổ |
20 | TĐ | Chu Ân Lạc | 8 tháng 9, 1987 | 22 | 3 | Mai Châu Khách Gia |
21 | TĐ | Cổ Vũ Đình | 1 tháng 1, 1993 | 9 | 0 | Taipower FC |
22 | TĐ | Trần Duệ Triết | 15 tháng 7, 1995 | 4 | 0 | Tatung F.C. |
26 | TĐ | Lý Hương Nghị | 15 tháng 4, 1996 | 6 | 0 | Taichung FUTURO |
Triệu tập gần đâySửa đổi
Đây là những cầu thủ đã từng được triệu tập trong những lần tập trung gần đây.
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Hoàng Chiêu Lâm | 18 tháng 6, 1997 | 0 | 0 | Hang Yuen | v. Hồng Kông, 11 tháng 6 năm 2019 |
TM | Doãn Hoàn | 27 tháng 10, 1997 | 0 | 0 | Tainan City | v. Hồng Kông, 11 tháng 6 năm 2019 |
TM | Lạc Bá Luân | 25 tháng 6, 1999 | 0 | 0 | Hang Yuen | v. Nepal, 6 tháng 6 năm 2019 PRE |
TM | Thi Tín An | 10 tháng 10, 1992 | 0 | 0 | National Sports Training Center | v. Nepal, 5 tháng 6 năm 2019 |
TM | Lý Toàn Bắc | 7 tháng 5, 2000 | 0 | 0 | Hui-Wen High School | v. Singapore, 27 tháng 3 năm 2018PRE |
HV | Vương Cận Minh | 4 tháng 7, 1993 | 9 | 0 | Cheongju City | v. Hồng Kông, 11 tháng 6 năm 2019 |
HV | Lâm Tuệ Hàn | 16 tháng 2, 1993 | 7 | 0 | Taipower FC | v. Nepal, 5 tháng 6 năm 2019 |
HV | Lý Khải Triết | 22 tháng 6, 1996 | 5 | 0 | NTCPE | v. Nepal, 5 tháng 6 năm 2019 |
HV | Vương Nghị Bân | 23 tháng 11, 1991 | 12 | 0 | Tatung | v. Nepal, 5 tháng 6 năm 2019 |
HV | Thành Hào | 13 tháng 1, 1997 | 1 | 2 | Hasus TSU | 2018 Intercontinental Cup |
HV | Yaki Yen | 21 tháng 4, 1989 | 14 | 1 | Thanh Đảo Hoàng Hải | v. Singapore, 27 tháng 3 năm 2018 |
HV | Hứa Bá An | 1 tháng 12, 1994 | 4 | 0 | Hasus TSU | v. Singapore, 27 tháng 3 năm 2018 |
HV | Tạ Bá An | 1 tháng 12, 1994 | 2 | 0 | NTUPES | v. Singapore, 27 tháng 3 năm 2018PRE |
HV | Hoàng Thượng Thế | 0 | 0 | Tokogakuenchugakko HS | v. Singapore, 27 tháng 3 năm 2018PRE | |
HV | Từ Vũ Chí | 24 tháng 8, 1998 | 0 | 0 | Hang Yuen | v. Singapore, 27 tháng 3 năm 2018PRE |
HV | Lâm Thế Khải | 1 tháng 11, 1994 | 2 | 1 | Ming Chuan University | 2017 CTFA International Tournament |
HV | Karl Josefsson | 1 tháng 5, 2001 | 0 | 0 | Djurgårdens IF | 2017 CTFA International Tournament |
HV | Xavier Chen | 5 tháng 10, 1983 | 9 | 3 | Đã giải nghệ | v. Bahrain, 10 tháng 10 năm 2017 |
HV | Vương Quan Chú | 20 tháng 1, 1996 | 0 | 0 | Hasus TSU | v. Bahrain, 10 tháng 10 năm 2017 |
HV | Lý Kiên Lượng | 10 tháng 8, 1991 | 4 | 0 | Taipower | v. Bahrain, 5 tháng 9 năm 2017 |
HV | Ngụy Bắc Luân | 28 tháng 2, 1990 (27 tuổi) | 6 | 0 | Tatung FC | v. Bahrain, 5 tháng 9 năm 2017 |
HV | Lý Tân Hiền | 14 tháng 6, 1989 (28 tuổi) | 5 | 1 | Tatung FC | v. Bahrain, 5 tháng 9 năm 2017 |
HV | Hoàng Vỹ Dân | 16 tháng 8, 1988 (29 tuổi) | 10 | 1 | Tatung FC | v. Bahrain, 5 tháng 9 năm 2017 |
HV | Trần Hạ Xuân | 13 tháng 10, 1991 | 7 | 0 | Taipower | v. Singapore, 10 tháng 6 năm 2017 |
TV | Ngô Tuấn Thanh | 18 tháng 12, 1988 | 44 | 7 | Taiwan Steel F.C. | v. Hồng Kông, 11 tháng 6 năm 2019 |
TV | Trần Triệu An | 12 tháng 6, 1995 | 24 | 2 | Hồ Nam Tương Đào | v. Hồng Kông, 11 tháng 6 năm 2019 |
TV | Triệu Minh Tú | 9 tháng 7, 1997 | 3 | 0 | NTUPES | v. Myanmar, 19 tháng 3 năm 2019 |
TV | Giang Tín Long | 4 tháng 2, 1997 (20 tuổi) | 3 | 1 | NTUPES | v. Singapore, 27 tháng 3 năm 2018 |
TV | Lại Chí Huấn | 29 tháng 7, 1995 | 2 | 0 | Taipower | v. Singapore, 27 tháng 3 năm 2018PRE |
TV | Tim Chow | 18 tháng 1, 1994 | 1 | 0 | Ross County | v. Singapore, 27 tháng 3 năm 2018PRE |
TV | Vương Thịnh Hàn | 0 | 0 | Ming Chuan University | v. Singapore, 27 tháng 3 năm 2018PRE | |
TV | Thái Lệ Kính | 0 | 0 | v. Singapore, 27 tháng 3 năm 2018PRE | ||
TV | Chân Hạo Thẩm | 31 tháng 12, 1990 | 17 | 2 | Taipower | 2017 CTFA International Tournament |
TV | Trường Hạo Nghị | 24 tháng 2, 1992 | 1 | 0 | Tatung | 2017 CTFA International Tournament |
TV | Hoàng Khải Tuấn | 4 tháng 3, 1987 | 10 | 1 | Taipower FC | v. Turkmenistan, 11 tháng 11 năm 2017 |
TV | Lâm Kiện Huân | 10 tháng 1, 1993 | 10 | 7 | Taipower FC | v. Turkmenistan, 26 tháng 3 năm 2017 |
TV | Lâm Triết Vu | 2 tháng 1, 14 | 3 | 0 | National Sports Training Center | v. Turkmenistan, 26 tháng 3 năm 2017 |
TV | Cao Tuấn Hùng | 1 tháng 11, 14 | 0 | 0 | Taipower FC | v. Turkmenistan, 26 tháng 3 năm 2017 |
TV | Thái Mạnh Thành | 3 tháng 4, 1996 | 0 | 0 | CD Parquesol | v. Singapore, 10 tháng 6 năm 2017 |
TĐ | Trần Kiến Huân | 12 tháng 8, 1990 | 3 | 0 | Hang Yuen | v. Myanmar, 19 tháng 3 năm 2019 |
TĐ | Uy Mao Đình | 15 tháng 1, 1996 | 0 | 0 | Hang Yuen | v. Myanmar, 19 tháng 3 năm 2019 |
TĐ | Du Hạ Hoàng | 23 tháng 4, 1998 | 5 | 0 | Tainan City | v. Singapore, 27 tháng 3 năm 2018 |
TĐ | Châu Thành (周承) | 12 tháng 11, 1996 (21 tuổi) | 1 | 0 | NTUPES | v. Singapore, 27 tháng 3 năm 2018PRE |
TĐ | Vương Chung Dụ | 29 tháng 5, 1999 | 0 | 0 | Ming Chuan University | 2017 CTFA International Tournament |
TĐ | Phạm Lệ Nghị | 1 tháng 11, 1995 | 1 | 0 | Hasus TSU | v. Bahrain, 10 tháng 10 năm 2017 |
TĐ | Bạch Thiệu Vu | 20 tháng 1, 1998 (19 tuổi) | 0 | 0 | Chung Shan Industrial & Commercial School | v. Bahrain, 5 tháng 9 năm 2017 |
Xem thêmSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- ^ FIFA.com. “Member Association - Chinese Taipei - FIFA.com”. www.fifa.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2020.
- ^ “The FIFA/Coca-Cola World Ranking”. FIFA. 16 tháng 7 năm 2020. Truy cập 16 tháng 7 năm 2020.
- ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 1 tháng 8 năm 2020. Truy cập 1 tháng 8 năm 2020.
Liên kết ngoàiSửa đổi
- Đội tuyển bóng đá quốc gia Đài Loan trên trang chủ của FIFA