Danh sách nhà ga thuộc tuyến đường sắt Thống Nhất
bài viết danh sách Wikimedia
(Đổi hướng từ Các ga trên tuyến đường sắt Thống Nhất)
Dưới đây là danh sách các nhà ga thuộc tuyến đường sắt Thống Nhất (Bắc – Nam):
Từ Hà Nội đến Ninh Bình
sửaGa | Cây số | Địa chỉ | Ghi chú |
---|---|---|---|
Hà Nội | 0 | Ga A: Số 120, phố Lê Duẩn, phường Cửa Nam, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
Ga B: Số 1, Trần Quý Cáp, phường Văn Miếu, quận Đống Đa, Hà Nội |
Bắt đầu tuyến đường sắt Bắc – Nam và là điểm đầu của các tuyến đường sắt đi các tỉnh thành phía Bắc. Tên cũ là Ga Hàng Cỏ. |
Giáp Bát | 5,18 | Số 366, đường Giải Phóng, phường Giáp Bát, quận Hoàng Mai, Hà Nội | Ga hàng hóa trọng điểm phía Bắc. |
Văn Điển | 8,93 | Thị trấn Văn Điển, huyện Thanh Trì, Hà Nội | Ga hàng hóa. Bắt đầu tuyến đường sắt Bắc Hồng – Văn Điển. |
Thường Tín | 17,4 | Phố Ga, thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín, Hà Nội | |
Chợ Tía | 25,5 | Xã Tô Hiệu, huyện Thường Tín, Hà Nội | |
Phú Xuyên | 33,34 | Tiểu khu Mỹ Lâm, thị trấn Phú Xuyên, huyện Phú Xuyên, Hà Nội | |
Đồng Văn | 44,67 | Quốc lộ 1, phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, Hà Nam | |
Phủ Lý | 55,86 | Quốc lộ 1, phường Hai Bà Trưng, thành phố Phủ Lý, Hà Nam | |
Bình Lục | 66,54 | Thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, Hà Nam | |
Cầu Họ | 72,91 | Thôn Hàn Thông, xã Mỹ Thuận, thành phố Nam Định, Nam Định | |
Đặng Xá | 81 | Phường Hưng Lộc, thành phố Nam Định, Nam Định | |
Nam Định | 86,76 | Số 2, đường Trần Đăng Ninh, phường Trần Đăng Ninh, thành phố Nam Định, Nam Định | |
Trình Xuyên | 93,315 | Quốc lộ 10, xã Liên Bảo, huyện Vụ Bản, Nam Định | |
Núi Gôi | 100,8 | Thị trấn Gôi, huyện Vụ Bản, Nam Định | |
Cát Đằng | 107,62 | Thôn Trung Hạ, xã Yên Tiến, huyện Ý Yên, Nam Định | |
Ninh Bình | 115,775 | Đường Ngô Gia Tự, phường Nam Bình, thành phố Ninh Bình, Ninh Bình |
Từ Ninh Bình đến Vinh
sửaGa | Cây số | Địa chỉ | Ghi chú |
---|---|---|---|
Cầu Yên | 120,35 | Quốc lộ 1, xã Ninh An, huyện Hoa Lư, Ninh Bình | |
Ghềnh | 125,04 | Quốc lộ 1, phường Yên Bình, thành phố Tam Điệp, Ninh Bình | |
Đồng Giao | 133,74 | Tổ 20, phường Nam Sơn, thành phố Tam Điệp, Ninh Bình | |
Bỉm Sơn | 141,5 | Đường Bà Triệu, phường Ngọc Trạo, thị xã Bỉm Sơn, Thanh Hóa | |
Đò Lèn | 152,3 | Quốc lộ 1, thị trấn Hà Trung, huyện Hà Trung, Thanh Hóa | |
Nghĩa Trang | 161 | Quốc lộ 1, xã Hoằng Trung, huyện Hoằng Hóa, Thanh Hóa | |
Thanh Hóa | 175,23 | Số 08/19, đường Dương Đình Nghệ, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa, Thanh Hóa | Tác nghiệp thay ban máy. |
Yên Thái | 187,47 | Xã Hoàng Giang, huyện Nông Cống, Thanh Hóa | |
Minh Khôi | 196,9 | Xã Minh Khôi, huyện Nông Cống, Thanh Hóa | |
Thị Long | 207 | Xã Tượng Sơn, huyện Nông Cống, Thanh Hóa | |
Văn Trai | 219 | Xã Hải Nhân, thị xã Nghi Sơn, Thanh Hóa | |
Khoa Trường | 228,95 | Xã Tùng Lâm, thị xã Nghi Sơn, Thanh Hóa | |
Trường Lâm | 237,79 | Xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn, Thanh Hóa | |
Hoàng Mai | 245,44 | Xã Quỳnh Vinh, thị xã Hoàng Mai, Nghệ An | |
Cầu Giát | 260,96 | Xã Quỳnh Mỹ, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An | Bắt đầu tuyến đường sắt Cầu Giát – Nghĩa Đàn (nay đã dừng hoạt động). |
Yên Lý | 271,6 | Xã Diễn Yên, huyện Diễn Châu, Nghệ An | |
Chợ Sy | 279 | Xã Diễn Kỷ, huyện Diễn Châu, Nghệ An | |
Mỹ Lý | 291,61 | Xã Diễn An, huyện Diễn Châu, Nghệ An | |
Nghi Long | 303,3 | Xã Nghi Long, huyện Nghi Lộc, Nghệ An | Đang xây dựng (sắp hoàn thành). |
Quán Hành | 308,21 | Thị trấn Quán Hành, huyện Nghi Lộc, Nghệ An | |
Vinh | 319,02 | Số 1, đường Lê Ninh, phường Quán Bàu, thành phố Vinh, Nghệ An | Có tác nghiệp thay ban máy và có thể thay đầu máy đối với tàu hàng. |
Từ Vinh đến Đồng Hới
sửaGa | Cây số | Địa chỉ | Ghi chú |
---|---|---|---|
Yên Xuân | 329,95 | Xã Hưng Xuân, huyện Hưng Nguyên, Nghệ An | |
Yên Trung | 340,13 | Thị trấn Đức Thọ, huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh | |
Đức Lạc | 344,75 | Đường tỉnh 5, xã Đức Lạc, huyện Đức Thọ, Hà Tĩnh | |
Yên Duệ | 351,496 | Xã Đức Hương, huyện Vũ Quang, Hà Tĩnh | |
Hòa Duyệt | 358 | Thôn Liên Hoà, xã Đức Liên, huyện Vũ Quang, Hà Tĩnh | |
Thanh Luyện | 369,62 | Xã Phương Điền, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh | |
Chu Lễ | 380,62 | Thôn 1, xã Hương Thủy, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh | |
Hương Phố | 386,18 | Khối 12, thị trấn Hương Khê, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh | |
Phúc Trạch | 396,18 | Xã Hương Trạch, huyện Hương Khê, Hà Tĩnh | |
La Khê | 404,35 | Xã Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình | |
Tân Ấp | 408,67 | Xã Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình | Từng có tuyến đường sắt Tân Ấp – Xóm Cục. |
Đồng Chuối | 414,93 | Xã Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình | |
Kim Lũ | 425,95 | Xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình | |
Đồng Lê | 436,33 | Tiểu khu 2, thị trấn Đồng Lê, huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình | |
Ngọc Lâm | 449,57 | Thôn 3, xã Đức Hóa, huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình | |
Lạc Sơn | 458,55 | Thôn Lạc Sơn, xã Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình | |
Lệ Sơn | 467,101 | Xã Văn Hóa, huyện Tuyên Hóa, Quảng Bình | |
Minh Lệ | 481,81 | Xã Quảng Minh, thị xã Ba Đồn, Quảng Bình | |
Ngân Sơn | 488,82 | Thôn Phú Kinh, xã Liên Trạch, huyện Bố Trạch, Quảng Bình | |
Thọ Lộc | 498,7 | Xã Vạn Trạch, huyện Bố Trạch, Quảng Bình | |
Hoàn Lão | 507,6 | Thị trấn Hoàn Lão, huyện Bố Trạch, Quảng Bình | |
Phúc Tự | 510,7 | Thôn Phúc Tự Đông, xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch, Quảng Bình | |
Đồng Hới | 521,8 | Tiểu khu 4, phường Nam Lý, thành phố Đồng Hới, Quảng Bình | Có tác nghiệp thay ban máy và có thể thay đầu máy đối với tàu hàng. |
Từ Đồng Hới đến Huế
sửaGa | Cây số | Địa chỉ | Ghi chú |
---|---|---|---|
Lệ Kỳ | 529,04 | Xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh, Quảng Bình | |
Long Đại | 539,15 | Xã Xuân Ninh, huyện Quảng Ninh, Quảng Bình | |
Mỹ Đức | 550,89 | Thôn Mỹ Đức, xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy, Quảng Bình | |
Phú Hòa | 558,466 | Xã Phú Thủy, huyện Lệ Thủy, Quảng Bình | |
Mỹ Trạch | 565,07 | Thôn Mỹ Trạch, xã Mỹ Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình | |
Thượng Lâm | 572,16 | Xã Thái Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình | |
Sa Lung | 587,68 | Xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Linh, Quảng Trị | |
Tiên An | 598,87 | Thôn Tiên An, xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Linh, Quảng Trị | |
Hà Thanh | 609,64 | Thôn Hà Thanh, xã Gio Châu, huyện Gio Linh, Quảng Trị | |
Đông Hà | 622,181 | Số 2, đường Lê Thánh Tôn, phường Đông Lễ, thành phố Đông Hà, Quảng Trị | |
Quảng Trị | 633,9 | Phường 1, thị xã Quảng Trị, Quảng Trị | |
Diên Sanh | 642,66 | Khóm 9, thị trấn Diên Sanh, huyện Hải Lăng, Quảng Trị | |
Mỹ Chánh | 651,67 | Thôn Mỹ Chánh, xã Hải Chánh, huyện Hải Lăng, Quảng Trị | |
Phò Trạch | 659,76 | Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền, Thừa Thiên Huế | |
Hiền Sỹ | 669,76 | Thôn Phò Ninh, xã Phong An, huyện Phong Điền, Thừa Thiên Huế | |
Văn Xá | 678,14 | Phường Hương Văn, thị xã Hương Trà, Thừa Thiên Huế | |
Huế | 688,32 | Số 2, đường Bùi Thị Xuân, phường An Đông, thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
Từ Huế đến Đà Nẵng
sửaGa | Cây số | Địa chỉ | Ghi chú |
---|---|---|---|
Hương Thủy | 698,7 | Khối 1, phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy, Thừa Thiên Huế | |
Truồi | 715,28 | Thôn Đông An, xã Lộc Điền, huyện Phú Lộc, Thừa Thiên Huế | |
Cầu Hai | 729,4 | Xã Lộc Trì, huyện Phú Lộc, Thừa Thiên Huế | |
Thừa Lưu | 741,62 | Xã Lộc Tiến, huyện Phú Lộc, Thừa Thiên Huế | |
Lăng Cô | 755,41 | Thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc, Thừa Thiên Huế | Tác nghiệp ghép máy đẩy tàu hàng số lẻ và cắt máy đẩy tàu số chẵn. |
Hải Vân Bắc | 760,68 | Thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc, Thừa Thiên Huế | |
Hải Vân | 766,79 | Đèo Hải Vân, thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc, Thừa Thiên Huế | Nằm trên đỉnh đèo Hải Vân. |
Hải Vân Nam | 771,55 | Số 370, đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hòa Hiệp Bắc, quận Liên Chiểu, Đà Nẵng | |
Kim Liên | 776,88 | 236/8 Nguyễn Văn Cừ, phường Hòa Hiệp Bắc, quận Liên Chiểu, Đà Nẵng | Tác nghiệp nhận và gửi hàng hóa. Tác nghiệp ghép máy đẩy tàu hàng số chẵn và cắt máy đẩy tàu số lẻ. |
Đà Nẵng | 791,4 | Số 791, đường Hải Phòng, phường Tam Thuận, quận Thanh Khê, Đà Nẵng | Tác nghiệp thay ban máy và đầu máy. Từng có tuyến đường sắt Đà Nẵng – Hội An, chuẩn bị được di dời |
Từ Đà Nẵng đến Quảng Ngãi
sửaGa | Cây số | Địa chỉ | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thanh Khê | 792,7 | Số 783, đường Trần Cao Vân, phường Thanh Khê Đông, quận Thanh Khê, Đà Nẵng | |
Lệ Trạch | 804,11 | Thôn Dương Sơn, xã Hòa Châu, huyện Hòa Vang, Đà Nẵng | |
Nông Sơn | 813,63 | Thôn La Hòa, xã Điện Phước, thị xã Điện Bàn, Quảng Nam | |
Trà Kiệu | 824,77 | Xã Duy Sơn, huyện Duy Xuyên, Quảng Nam | |
Phú Cang | 841,74 | Thôn Quý Phước, xã Bình Quý, huyện Thăng Bình, Quảng Nam | |
Tam Thành | 854,95 | Xã Tam Thành, huyện Phú Ninh, Quảng Nam | Đang xây mới. Ga này sẽ thay thế cho ga An Mỹ. |
An Mỹ | 857,1 | Xã Tam An, huyện Phú Ninh, Quảng Nam | Dự kiến sẽ chuyển về ga Tam Thành. |
Tam Kỳ | 864,67 | Số 002, đường Nguyễn Hoàng, phường An Xuân, thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam | |
Diêm Phổ | 879,45 | Xã Tam Anh Nam, huyện Núi Thành, Quảng Nam | |
Núi Thành | 890,42 | Thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, Quảng Nam | |
Trì Bình | 901,05 | Xã Bình Nguyên, huyện Bình Sơn, Quảng Ngãi | |
Bình Sơn | 909,05 | Thôn Long Vinh, xã Bình Long, huyện Bình Sơn, Quảng Ngãi | |
Đại Lộc | 919,52 | Xã Tịnh Thọ, huyện Sơn Tịnh, Quảng Ngãi | |
Quảng Ngãi | 927,93 | Số 01, đường Nguyễn Chánh, phường Trần Phú, thành phố Quảng Ngãi, Quảng Ngãi | Tác nghiệp thay ban máy. |
Từ Quảng Ngãi đến Diêu Trì
sửaGa | Cây số | Địa chỉ | Ghi chú |
---|---|---|---|
Hòa Vinh Tây | 940,42 | Xã Hành Phước, huyện Nghĩa Hành, Quảng Ngãi | |
Mộ Đức | 948,9 | Xã Đức Hòa, huyện Mộ Đức, Quảng Ngãi | |
Thạch Trụ | 958,7 | Thôn Hiệp An, xã Phổ Phong, thị xã Đức Phổ, Quảng Ngãi | |
Đức Phổ | 967,68 | Khối 4, phường Nguyễn Nghiêm, thị xã Đức Phổ, Quảng Ngãi | |
Thủy Thạch | 977,1 | Thôn Nga Mân, xã Phổ Cường, thị xã Đức Phổ, Quảng Ngãi | |
Sa Huỳnh | 990,82 | Thôn La Vân, phường Phổ Thạnh, thị xã Đức Phổ, Quảng Ngãi | |
Tam Quan | 1.004,27 | Số 321, Quốc lộ 1, phường Tam Quan, thị xã Hoài Nhơn, Bình Định | |
Bồng Sơn | 1.017,10 | Quốc lộ 1, khu phố 1, phường Bồng Sơn, thị xã Hoài Nhơn, Bình Định | |
Vạn Phú | 1.032,75 | Thôn Vạn Phú, xã Mỹ Lộc, huyện Phù Mỹ, Bình Định | |
Phù Mỹ | 1.049,36 | Thôn An Lạc Đông, thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ, Bình Định | |
Khánh Phước | 1.060,29 | Quốc lộ 1, xã Cát Hanh, huyện Phù Cát, Bình Định | |
Phù Cát | 1.070,86 | Đường Phan Bội Châu, thị trấn Ngô Mây, huyện Phù Cát, Bình Định | |
Bình Định | 1.084,61 | Đường Quang Trung, phường Bình Định, thị xã An Nhơn, Bình Định | |
Diêu Trì | 1.095,54 | Số 108, đường Nguyễn Văn Trỗi, thị trấn Diêu Trì, huyện Tuy Phước, Bình Định | Có tác nghiệp thay ban máy và có thể thay đầu máy đối với tàu hàng. Bắt đầu tuyến đường sắt Diêu Trì – Quy Nhơn. |
Từ Diêu Trì đến Nha Trang
sửaGa | Cây số | Địa chỉ | Ghi chú |
---|---|---|---|
Tân Vinh | 1.110,80 | Thôn Tân Vinh, xã Canh Vinh, huyện Vân Canh, Bình Định | |
Vân Canh | 1.123,39 | Thôn Thịnh Văn 2, thị trấn Vân Canh, huyện Vân Canh, Bình Định | |
Phước Lãnh | 1.139,39 | Thôn Lãnh Vân, xã Xuân Lãnh, huyện Đồng Xuân, Phú Yên | |
La Hai | 1.154,37 | Thị trấn La Hai, huyện Đồng Xuân, Phú Yên | |
Xuân Sơn Nam | 1.162,2 | Xã Xuân Sơn Nam, huyện Đồng Xuân, Phú Yên | Đang được triển khai xây mới. |
Chí Thạnh | 1.170,391 | Thôn Chí Thạnh, thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An, Phú Yên | |
Hòa Đa | 1.183,90 | Thôn Hòa Đa, xã An Mỹ, huyện Tuy An, Phú Yên | |
Tuy Hòa | 1.197,52 | Số 149, đường Lê Trung Kiên, phường 2, thành phố Tuy Hòa, Phú Yên | |
Đông Tác | 1.202,05 | Đường 3 tháng 2, phường Phú Thạnh, thành phố Tuy Hòa, Phú Yên | |
Phú Hiệp | 1.210,83 | Khu phố Phú Hiệp, phường Hòa Hiệp Trung, thị xã Đông Hòa, Phú Yên | Dự kiến mở tuyến đường sắt Tuy Hòa – Buôn Ma Thuột trong tương lai. |
Hảo Sơn | 1.220,14 | Thôn Hảo Sơn, Hòa Xuân Nam, thị xã Đông Hòa, Phú Yên | |
Đại Lãnh | 1.232,20 | Xóm 2, thôn Đông Nam, xã Đại Lãnh, huyện Vạn Ninh, Khánh Hòa | |
Tu Bông | 1.241,90 | Thôn Long Hòa, xã Vạn Long, huyện Vạn Ninh, Khánh Hòa | |
Giã | 1.254,05 | Tổ dân phố 10, thị trấn Vạn Giã, huyện Vạn Ninh, Khánh Hòa | |
Hòa Huỳnh | 1.269,50 | Xã Ninh An, thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa | |
Ninh Hòa | 1.280,56 | Tổ dân phố 3, phường Ninh Hiệp, thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa | |
Phong Thạnh | 1.287,30 | Thôn Phong Thạnh, xã Ninh Lộc, thị xã Ninh Hòa, Khánh Hòa | |
Lương Sơn | 1.302,98 | Thôn Văn Đăng, xã Vĩnh Lương, thành phố Nha Trang, Khánh Hòa | |
Nha Trang | 1.314,93 | 17 Thái Nguyên, phường Phước Tân, thành phố Nha Trang, Khánh Hòa | Có tác nghiệp thay ban máy và có thể thay đầu máy đối với tàu hàng. |
Từ Nha Trang đến Bình Thuận
sửaGa | Cây số | Địa chỉ | Ghi chú |
---|---|---|---|
Cây Cầy | 1.329,05 | Xã Suối Hiệp, huyện Diên Khánh, Khánh Hòa | |
Hòa Tân | 1.340,54 | Xã Cam Tân, huyện Cam Lâm, Khánh Hòa | |
Suối Cát | 1.351,35 | Xã Cam Hiệp Nam, huyện Cam Lâm, Khánh Hòa | |
Ngã Ba | 1.363,78 | Xã Cam Phước Đông, thành phố Cam Ranh, Khánh Hòa | Từng có tuyến đường sắt Ngã Ba - Ba Ngòi nối với cảng Ba Ngòi (nay không còn sử dụng). |
Cam Thịnh Đông | 1371,842 | Xã Cam Thịnh Đông, thành phố Cam Ranh, Khánh Hòa | |
Kà Rôm | 1.381,93 | Xã Công Hải, huyện Thuận Bắc, Ninh Thuận | |
Phước Nhơn | 1.398,06 | Xã Xuân Hải, huyện Ninh Hải, Ninh Thuận | |
Tháp Chàm | 1.407,63 | Đường Minh Mạng, phường Đô Vinh, thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh Thuận | Từng có tuyến đường sắt Tháp Chàm – Đà Lạt (nay đã dừng hoạt động). |
Hòa Trinh | 1.419,50 | Ấp Văn Lâm, xã Phước Nam, huyện Ninh Phước, Ninh Thuận | |
Cà Ná | 1.436,31 | Xã Cà Ná, huyện Thuận Nam, Ninh Thuận | |
Vĩnh Tân | 1.446,012 | Xã Vĩnh Tân, huyện Tuy Phong, Bình Thuận | |
Vĩnh Hảo | 1.454,917 | Xã Vĩnh Hảo, huyện Tuy Phong, Bình Thuận | |
Sông Lòng Sông | 1.465,54 | Xã Phong Phú, huyện Tuy Phong, Bình Thuận | |
Phong Phú | 1.473,231 | Xã Phong Phú, huyện Tuy Phong, Bình Thuận | |
Sông Mao | 1.484,49 | Xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, Bình Thuận | |
Châu Hanh | 1.493,69 | Xã Phan Thanh, huyện Bắc Bình, Bình Thuận | |
Sông Lũy | 1.506,1 | Xã Sông Lũy, huyện Bắc Bình, Bình Thuận | |
Long Thạnh | 1.522,615 | Xã Hồng Sơn, huyện Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | |
Ma Lâm | 1.532,845 | Thị trấn Ma Lâm, huyện Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | |
Hàm Liêm | 1541,55 | Xã Hàm Liêm, huyện Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | |
Bình Thuận | 1.551,15 | Xã Mương Mán, huyện Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | Bắt đầu tuyến đường sắt Bình Thuận – Phan Thiết. Tác nghiệp thay ban máy và có thể thay đầu máy. Trước đây có tên gọi là Ga Mương Mán. |
Từ Bình Thuận đến Sài Gòn
sửaGa | Cây số | Địa chỉ | Ghi chú |
---|---|---|---|
Hàm Cường Tây | 1.559,114 | Xã Hàm Cường, huyện Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | |
Suối Vận | 1.567,72 | Xã Hàm Cường, huyện Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | |
Sông Phan | 1.582,86 | Xã Sông Phan, huyện Hàm Tân, Bình Thuận | |
Sông Dinh | 1.595,93 | Xã Suối Kiết, huyện Tánh Linh, Bình Thuận | |
Suối Kiết | 1.603,1 | Xã Suối Kiết, huyện Tánh Linh, Bình Thuận | |
Gia Huynh | 1.613,51 | Xã Gia Huynh, huyện Tánh Linh, Bình Thuận | |
Trản Táo | 1.619,9 | Xã Xuân Tâm, huyện Xuân Lộc, Đồng Nai | |
Gia Ray | 1.630,87 | Xã Xuân Trường, huyện [[Xuân Lộc, Đồng Nai | |
Bảo Chánh | 1.639,83 | Xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc, Đồng Nai | |
Long Khánh | 1.649,36 | Số 23, đường Trần Phú, phường Xuân An, thành phố Long Khánh, Đồng Nai | |
Dầu Giây | 1.661,32 | Thị trấn Dầu Giây, huyện Thống Nhất, Đồng Nai | |
Trung Hòa | 1.669,75 | Xã Trung Hòa, huyện Trảng Bom, Đồng Nai | |
Trảng Bom | 1.677,51 | Xã Quảng Tiến, huyện Trảng Bom, Đồng Nai | Sẽ có tuyến đường sắt Trảng Bom - Vũng Tàu trong tương lai |
Hố Nai | 1.688,04 | Điểu Xiển, phường Tân Hòa, thành phố Biên Hoà, Đồng Nai | |
Biên Hòa | 1.697,48 | Đường Hưng Đạo Vương, phường Trung Dũng, thành phố Biên Hoà, Đồng Nai | |
Dĩ An | 1.706,71 | Đường Nguyễn An Ninh, phường Dĩ An, thành phố Dĩ An, Bình Dương | Có đường nhánh nối với Công ty Xe lửa Dĩ An. Là điểm đầu của tuyến đường sắt Sài Gòn – Lộc Ninh (từng tồn tại trước năm 1970, có kế hoạch xây dựng lại). |
Sóng Thần | 1.710,56 | Đại lộ Độc Lập, phường An Bình, thành phố Dĩ An, Bình Dương | Ga hàng hóa lớn phía Nam. |
Bình Triệu | 1.718,34 | Kha Vạn Cân, phường Hiệp Bình Chánh, thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh | |
Gò Vấp | 1.722,13 | Số 1, đường Lê Lai, phường 3, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh | Từng là một trong hai điểm đầu của tuyến đường sắt Sài Gòn - Lộc Ninh (cái còn lại là ga Dĩ An) |
Sài Gòn | 1.726,2 | Số 1 Nguyễn Thông, phường 9, quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh | Ga cuối cùng, kết thúc tuyến đường sắt Bắc – Nam, ngày xưa đây là ga Hòa Hưng và ga Sài Gòn gốc nằm ở vị trí công viên 23/9 ngày nay, từ đó tỏa đi các hướng như Đường sắt Sài Gòn - Mỹ Tho và các tỉnh miền trung. |
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửa- Đường sắt Việt Nam Lưu trữ 2012-03-08 tại Wayback Machine