Danh sách cầu thủ tham dự cúp bóng đá châu Phi 2012

Cúp bóng đá châu Phi 2012 là giải đấu bóng đá quốc tế được tổ chức tại hai quốc gia Guinea Xích đạoGabon từ ngày 21 tháng 1 đến ngày 12 tháng 2 năm 2012. 16 đội tuyển quốc gia tham gia giải đấu được yêu cầu phải đăng ký một danh sách gồm 23 cầu thủ; chỉ những cầu thủ trong danh sách đó mới đủ điều kiện thi đấu.[1]

Hạn chót để các hiệp hội nộp danh sách của họ là ngày 11 tháng 1 năm 2012 (nửa đêm CET). Thay thế các cầu thủ bị thương nặng được cho phép cho đến 24 giờ trước trận đấu đầu tiên của giải.[1]

Nếu một hiệp hội nộp danh sách quá thời hạn sẽ bị phạt 10.000 đô la Mỹ và chỉ được đăng ký tối đa 21 cầu thi đấu nếu đăng ký sau ngày 14 tháng 1 năm 2012.[1]

Bảng A

sửa

Nguồn:[2]

Guinea Xích Đạo

sửa

Huấn luyện viên:   Gílson Paulo

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Danilo (1982-03-05)5 tháng 3, 1982 (29 tuổi)   América-PE
2 2HV Dani Evuy (1985-03-11)11 tháng 3, 1985 (26 tuổi)   Villaviciosa de Odón
3 2HV Kily (1984-02-05)5 tháng 2, 1984 (27 tuổi)   Langreo
4 2HV Rui (1985-05-28)28 tháng 5, 1985 (26 tuổi)   Logroñés
5 2HV Fousseny Kamissoko (1983-04-05)5 tháng 4, 1983 (28 tuổi)   Al-Suwaiq
6 3TV Juvenal (c) (1979-04-03)3 tháng 4, 1979 (32 tuổi)   Sabadell
7 3TV Rolan de la Cruz (1984-10-03)3 tháng 10, 1984 (27 tuổi)   Fortaleza
8 4 Randy (1987-06-02)2 tháng 6, 1987 (24 tuổi)   Las Palmas
9 4 Rodolfo Bodipo (1977-10-25)25 tháng 10, 1977 (34 tuổi)   Deportivo La Coruña
10 4 Iván Bolado (1989-07-03)3 tháng 7, 1989 (22 tuổi)   Cartagena
11 4 Javier Balboa (1985-05-13)13 tháng 5, 1985 (26 tuổi)   Beira-Mar
12 4 Thierry Fidjeu (1982-10-13)13 tháng 10, 1982 (29 tuổi) Unattached
13 3TV Jean-Maxime Ndongo (1992-11-08)8 tháng 11, 1992 (19 tuổi)   Deportivo Mongomo
14 3TV Ben Konaté (1986-12-27)27 tháng 12, 1986 (25 tuổi)   The Panthers
15 2HV Lawrence Doe (1978-05-23)23 tháng 5, 1978 (33 tuổi)   Al-Shabab
16 2HV Sipo (1988-04-21)21 tháng 4, 1988 (23 tuổi)   Badajoz
17 3TV Narcisse Ekanga (1981-07-30)30 tháng 7, 1981 (30 tuổi)   TP Mazembe
18 3TV Viera Ellong (1987-06-14)14 tháng 6, 1987 (24 tuổi)   Sony de Elá Nguema
19 4 Raúl Fabiani (1984-02-23)23 tháng 2, 1984 (27 tuổi)   Alcoyano
20 3TV Daniel Ekedo (1989-09-19)19 tháng 9, 1989 (22 tuổi)   San Roque de Lepe
21 1TM Achille Pensy (1987-01-05)5 tháng 1, 1987 (25 tuổi)   The Panthers
22 1TM Felipe Ovono (1993-07-26)26 tháng 7, 1993 (18 tuổi)   Sony de Elá Nguema
23 2HV Colin (1987-12-31)31 tháng 12, 1987 (24 tuổi)   Deportivo Mongomo

Libya

sửa

Huấn luyện viên:   Marcos Paqueta

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Samir Aboud (c) (1972-09-29)29 tháng 9, 1972 (39 tuổi)   Al-Ittihad Tripoli
2 2HV Rabea Al-Laafi (1990-12-01)1 tháng 12, 1990 (21 tuổi)   Club Africain
3 2HV Abdulaziz Belraysh (1990-07-12)12 tháng 7, 1990 (21 tuổi)   Al-Ittihad Tripoli
4 3TV Ahmed Al-Alwani (1981-08-19)19 tháng 8, 1981 (30 tuổi)   Al-Madina
5 2HV Younes Al-Shibani (1981-06-27)27 tháng 6, 1981 (30 tuổi)   OC Khouribga
6 3TV Mohamed Esnani (1984-05-13)13 tháng 5, 1984 (27 tuổi)   US Monastir
7 2HV Osama Chtiba (1988-09-27)27 tháng 9, 1988 (23 tuổi)   Nejmeh SC
8 3TV Abdallah Sharif (1985-03-30)30 tháng 3, 1985 (26 tuổi)   Al-Madina
9 4 Mohamed Al Ghanodi (1992-11-22)22 tháng 11, 1992 (19 tuổi)   Al-Ahly Tripoli
10 4 Ahmed Saad Osman (1979-08-07)7 tháng 8, 1979 (32 tuổi)   Club Africain
11 2HV Muhammad Al-Maghrabi (1985-04-19)19 tháng 4, 1985 (26 tuổi)   OC Khouribga
12 1TM Guma Mousa (1978-12-01)1 tháng 12, 1978 (33 tuổi)   Al-Ahly Tripoli
13 2HV Mohamed El Monir (1992-04-08)8 tháng 4, 1992 (19 tuổi)   Jagodina
14 2HV Ali Salama (1987-09-18)18 tháng 9, 1987 (24 tuổi)   Olympique Béja
15 3TV Marwan Mabrouk (1989-12-15)15 tháng 12, 1989 (22 tuổi)   Al-Ittihad Tripoli
16 3TV Abubakr Al-Abaidy (1981-10-27)27 tháng 10, 1981 (30 tuổi)   Al-Nasr Benghazi
17 3TV Walid El-Khatrouchi (1985-11-06)6 tháng 11, 1985 (26 tuổi)   Al-Ittihad Tripoli
18 3TV Faisal Al Badri (1990-06-04)4 tháng 6, 1990 (21 tuổi)   Al-Ahly Benghazi
19 4 Ahmed Zuway (1982-12-28)28 tháng 12, 1982 (29 tuổi)   CA Bizertin
20 4 Ihaab Boussefi (1985-06-23)23 tháng 6, 1985 (26 tuổi)   Al-Ittihad Tripoli
21 3TV Moataz Ben Amer (1981-02-02)2 tháng 2, 1981 (30 tuổi)   Al-Ahly Benghazi
22 1TM Muhammad Nashnoush (1988-06-15)15 tháng 6, 1988 (23 tuổi)   Al-Ittihad Tripoli
23 3TV Djamal Mahamat (1983-04-26)26 tháng 4, 1983 (28 tuổi)   Braga

Senegal

sửa

Huấn luyện viên: Amara Traoré

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Bouna Coundoul (1982-03-04)4 tháng 3, 1982 (29 tuổi) 8 Unattached
2 3TV Rémi Gomis (1984-02-14)14 tháng 2, 1984 (27 tuổi) 12   Valenciennes
3 2HV Lamine Sané (1987-03-22)22 tháng 3, 1987 (24 tuổi) 6   Bordeaux
4 2HV Pape Diakhaté (1984-06-21)21 tháng 6, 1984 (27 tuổi) 36   Granada
5 2HV Souleymane Diawara (1978-12-24)24 tháng 12, 1978 (33 tuổi) 44   Marseille
6 2HV Kader Mangane (1983-03-23)23 tháng 3, 1983 (28 tuổi) 18   Rennes
7 4 Moussa Sow (1986-01-19)19 tháng 1, 1986 (26 tuổi) 12   Lille
8 4 Mamadou Niang (c) (1979-10-13)13 tháng 10, 1979 (32 tuổi) 51   Al-Sadd
9 4 Souleymane Camara (1982-12-22)22 tháng 12, 1982 (29 tuổi) 30   Montpellier
10 3TV Issiar Dia (1987-06-08)8 tháng 6, 1987 (24 tuổi) 14   Fenerbahçe
11 4 Dame N'Doye (1985-02-21)21 tháng 2, 1985 (26 tuổi) 5   Copenhagen
12 2HV Moustapha Bayal Sall (1985-11-30)30 tháng 11, 1985 (26 tuổi) 26   Saint-Étienne
13 2HV Jacques Faty (1984-02-25)25 tháng 2, 1984 (27 tuổi) 9   Sivasspor
14 3TV Deme N'Diaye (1985-02-06)6 tháng 2, 1985 (26 tuổi) 11   Arles-Avignon
15 4 Papiss Cissé (1985-06-03)3 tháng 6, 1985 (26 tuổi) 13   Newcastle United
16 1TM Khadim N'Diaye (1985-04-05)5 tháng 4, 1985 (26 tuổi) 8   ASC Linguère
17 2HV Omar Daf (1977-02-12)12 tháng 2, 1977 (34 tuổi) 51   Brest
18 3TV Guirane N'Daw (1984-04-24)24 tháng 4, 1984 (27 tuổi) 40   Birmingham City
19 4 Demba Ba (1985-05-25)25 tháng 5, 1985 (26 tuổi) 11   Newcastle United
20 2HV Armand Traoré (1989-10-08)8 tháng 10, 1989 (22 tuổi) 2   Queens Park Rangers
21 3TV Mohamed Diamé (1987-06-14)14 tháng 6, 1987 (24 tuổi) 5   Wigan Athletic
22 2HV Cheikh M'Bengue (1988-07-23)23 tháng 7, 1988 (23 tuổi) 2   Toulouse
23 1TM Pape Latyr N'Diaye (1985-04-04)4 tháng 4, 1985 (26 tuổi) 1   Ouakam

Zambia

sửa

Huấn luyện viên:   Hervé Renard

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Kalililo Kakonje (1985-01-01)1 tháng 1, 1985 (27 tuổi) 19   TP Mazembe
2 2HV Francis Kasonde (1986-09-01)1 tháng 9, 1986 (25 tuổi) 30   TP Mazembe
3 3TV Chisamba Lungu (1991-01-31)31 tháng 1, 1991 (20 tuổi) 4   Ural Yekaterinburg
4 2HV Joseph Musonda (1977-05-30)30 tháng 5, 1977 (34 tuổi) 87   Golden Arrows
5 2HV Hijani Himoonde (1985-06-15)15 tháng 6, 1985 (26 tuổi) 21   TP Mazembe
6 2HV Davies Nkausu (1986-01-01)1 tháng 1, 1986 (26 tuổi) 3   Supersport United
7 3TV Clifford Mulenga (1987-08-05)5 tháng 8, 1987 (24 tuổi) 22   Bloemfontein Celtic
8 3TV Isaac Chansa (1984-03-23)23 tháng 3, 1984 (27 tuổi) 40   Orlando Pirates
9 4 Collins Mbesuma (1984-02-03)3 tháng 2, 1984 (27 tuổi) 37   Golden Arrows
10 3TV Felix Katongo (1984-04-18)18 tháng 4, 1984 (27 tuổi) 47   Green Buffaloes
11 4 Christopher Katongo (c) (1982-08-31)31 tháng 8, 1982 (29 tuổi) 66   Henan Construction
12 4 James Chamanga (1980-02-02)2 tháng 2, 1980 (31 tuổi) 45   Dalian Shide
13 2HV Stophira Sunzu (1989-06-22)22 tháng 6, 1989 (22 tuổi) 24   TP Mazembe
14 3TV Noah Chivuta (1983-12-25)25 tháng 12, 1983 (28 tuổi) 23   Free State Stars
15 2HV Chintu Kampamba (1980-12-28)28 tháng 12, 1980 (31 tuổi) 30   Bidvest Wits
16 1TM Kennedy Mweene (1984-12-11)11 tháng 12, 1984 (27 tuổi) 62   Free State Stars
17 3TV Rainford Kalaba (1986-08-14)14 tháng 8, 1986 (25 tuổi) 55   TP Mazembe
18 4 Evans Kangwa (1994-06-21)21 tháng 6, 1994 (17 tuổi) 2   Nkana
19 3TV Nathan Sinkala (1991-04-23)23 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 3   Green Buffaloes
20 4 Emmanuel Mayuka (1990-11-21)21 tháng 11, 1990 (21 tuổi) 26   Young Boys
21 3TV Jonas Sakuwaha (1983-07-22)22 tháng 7, 1983 (28 tuổi) 13   Al-Merreikh
22 1TM Joshua Titima (1992-10-20)20 tháng 10, 1992 (19 tuổi) 0   Power Dynamos
23 2HV Nyambe Mulenga (1987-08-27)27 tháng 8, 1987 (24 tuổi) 27   Zesco United

Bảng B

sửa

Nguồn:[3]

Angola

sửa

Huấn luyện viên: Lito Vidigal

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Wilson (1984-07-22)22 tháng 7, 1984 (27 tuổi)   1º de Agosto
2 2HV Marco Airosa (1984-08-06)6 tháng 8, 1984 (27 tuổi)   AEL Limassol
3 3TV Osório (1981-07-24)24 tháng 7, 1981 (30 tuổi)   Caála
4 2HV Dani Massunguna (1986-05-01)1 tháng 5, 1986 (25 tuổi)   1º de Agosto
5 2HV Kali (1978-10-11)11 tháng 10, 1978 (33 tuổi)   1º de Agosto
6 3TV Dédé (1981-07-04)4 tháng 7, 1981 (30 tuổi)   AEL Limassol
7 4 Djalma (1987-05-30)30 tháng 5, 1987 (24 tuổi)   Porto
8 3TV André Macanga (c) (1978-05-14)14 tháng 5, 1978 (33 tuổi)   Al-Jahra
9 4 Manucho (1983-03-07)7 tháng 3, 1983 (28 tuổi)   Real Valladolid
10 2HV Zuela (1983-08-03)3 tháng 8, 1983 (28 tuổi)   Atromitos
11 3TV Gilberto (1982-09-21)21 tháng 9, 1982 (29 tuổi)   Lierse
12 3TV Jaime (1982-05-21)21 tháng 5, 1982 (29 tuổi)   Progresso
13 1TM Carlos (1979-12-08)8 tháng 12, 1979 (32 tuổi) Unattached
14 2HV Amaro (1986-11-12)12 tháng 11, 1986 (25 tuổi)   1º de Agosto
15 3TV Miguel (1991-09-17)17 tháng 9, 1991 (20 tuổi)   Petro Atlético
16 4 Flávio (1979-12-30)30 tháng 12, 1979 (32 tuổi)   Lierse
17 4 Mateus Galiano (1984-06-19)19 tháng 6, 1984 (27 tuổi)   Nacional
18 4 Love (1979-03-14)14 tháng 3, 1979 (32 tuổi)   Petro Atlético
19 4 Nando Rafael (1984-01-10)10 tháng 1, 1984 (28 tuổi)   FC Augsburg
20 4 Manucho Barros (1986-04-19)19 tháng 4, 1986 (25 tuổi)   Interclube
21 2HV Francisco Zalata (1987-06-15)15 tháng 6, 1987 (24 tuổi)   1º de Agosto
22 1TM Hugo (1986-01-15)15 tháng 1, 1986 (26 tuổi)   Kabuscorp
23 4 José Vunguidica (1990-01-03)3 tháng 1, 1990 (22 tuổi)   Preußen Münster

Burkina Faso

sửa

Huấn luyện viên:   Paulo Duarte

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Daouda Diakité (1983-03-30)30 tháng 3, 1983 (28 tuổi)   Turnhout
2 2HV Ibrahim Gnanou (1986-11-08)8 tháng 11, 1986 (25 tuổi)   Alania Vladikavkaz
3 3TV Djakaridja Koné (1986-07-22)22 tháng 7, 1986 (25 tuổi)   Dinamo București
4 2HV Mamadou Tall (1982-12-04)4 tháng 12, 1982 (29 tuổi)   Persepolis
5 3TV Mohamed Koffi (1986-12-30)30 tháng 12, 1986 (25 tuổi)   PetroJet
6 2HV Bakary Koné (1988-04-27)27 tháng 4, 1988 (23 tuổi)   Lyon
7 3TV Florent Rouamba (1986-12-31)31 tháng 12, 1986 (25 tuổi)   Sheriff Tiraspol
8 3TV Mahamoudou Kéré (1982-01-02)2 tháng 1, 1982 (30 tuổi)   Konyaspor
9 4 Moumouni Dagano (c) (1981-01-01)1 tháng 1, 1981 (31 tuổi)   Al-Khor
10 3TV Alain Traoré (1988-12-31)31 tháng 12, 1988 (23 tuổi)   Auxerre
11 3TV Jonathan Pitroipa (1986-04-12)12 tháng 4, 1986 (25 tuổi)   Rennes
12 4 Prejuce Nakoulma (1987-04-21)21 tháng 4, 1987 (24 tuổi)   Górnik Zabrze
13 4 Aristide Bancé (1984-09-19)19 tháng 9, 1984 (27 tuổi)   Samsunspor
14 3TV Benjamin Balima (1985-03-20)20 tháng 3, 1985 (26 tuổi)   Sheriff Tiraspol
15 4 Narcisse Yaméogo (1980-11-19)19 tháng 11, 1980 (31 tuổi)   Camacha
16 1TM Adama Sawadogo (1990-01-20)20 tháng 1, 1990 (22 tuổi)   Missile
17 2HV Paul Koulibaly (1986-03-24)24 tháng 3, 1986 (25 tuổi)   Olympic Charleroi
18 3TV Charles Kaboré (1988-02-09)9 tháng 2, 1988 (23 tuổi)   Marseille
19 3TV Bertrand Traoré (1995-09-06)6 tháng 9, 1995 (16 tuổi) Unattached[4]
20 4 Issiaka Ouédraogo (1988-08-19)19 tháng 8, 1988 (23 tuổi)   Admira Wacker
21 3TV Abdou Razack Traoré (1988-12-28)28 tháng 12, 1988 (23 tuổi)   Lechia Gdańsk
22 2HV Saïdou Panandétiguiri (1984-03-22)22 tháng 3, 1984 (27 tuổi)   Valletta
23 1TM Germain Sanou (1992-05-26)26 tháng 5, 1992 (19 tuổi)   Saint-Étienne

Bờ Biển Ngà

sửa

Huấn luyện viên: François Zahoui

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Boubacar Barry (1979-12-30)30 tháng 12, 1979 (32 tuổi) 57   Lokeren
2 2HV Benjamin Angoua (1986-11-28)28 tháng 11, 1986 (25 tuổi) 12   Valenciennes
3 2HV Arthur Boka (1983-04-02)2 tháng 4, 1983 (28 tuổi) 64   VfB Stuttgart
4 2HV Kolo Touré (1981-03-19)19 tháng 3, 1981 (30 tuổi) 90   Manchester City
5 3TV Didier Zokora (1980-12-14)14 tháng 12, 1980 (31 tuổi) 98   Trabzonspor
6 3TV Jean-Jacques Gosso (1983-03-15)15 tháng 3, 1983 (28 tuổi) 12   Mersin Idman Yurdu
7 4 Seydou Doumbia (1987-12-31)31 tháng 12, 1987 (24 tuổi) 16   CSKA Moscow
8 4 Salomon Kalou (1985-08-05)5 tháng 8, 1985 (26 tuổi) 40   Chelsea
9 3TV Cheick Tioté (1986-06-21)21 tháng 6, 1986 (25 tuổi) 24   Newcastle United
10 3TV Gervinho (1987-05-27)27 tháng 5, 1987 (24 tuổi) 32   Arsenal
11 4 Didier Drogba (c) (1978-03-11)11 tháng 3, 1978 (33 tuổi) 78   Chelsea
12 4 Wilfried Bony (1988-12-10)10 tháng 12, 1988 (23 tuổi) 8   Vitesse
13 3TV Didier Ya Konan (1984-02-25)25 tháng 2, 1984 (27 tuổi) 10   Hannover 96
14 3TV Kafoumba Coulibaly (1985-10-26)26 tháng 10, 1985 (26 tuổi) 8   Nice
15 3TV Max Gradel (1987-11-30)30 tháng 11, 1987 (24 tuổi) 6   Saint-Étienne
16 1TM Daniel Yeboah (1984-11-13)13 tháng 11, 1984 (27 tuổi) 9   Dijon
17 2HV Siaka Tiéné (1982-02-22)22 tháng 2, 1982 (29 tuổi) 71   Paris Saint-Germain
18 3TV Kader Keïta (1981-08-06)6 tháng 8, 1981 (30 tuổi) 64   Al-Sadd
19 3TV Yaya Touré (1983-05-13)13 tháng 5, 1983 (28 tuổi) 62   Manchester City
20 2HV Igor Lolo (1982-07-22)22 tháng 7, 1982 (29 tuổi) 13   Kuban Krasnodar
21 2HV Emmanuel Eboué (1983-06-04)4 tháng 6, 1983 (28 tuổi) 67   Galatasaray
22 2HV Sol Bamba (1985-01-13)13 tháng 1, 1985 (27 tuổi) 21   Trabzonspor
23 1TM Gérard Gnanhouan (1979-02-12)12 tháng 2, 1979 (32 tuổi) 9   Avranches

Sudan

sửa

Huấn luyện viên: Mohamed Abdalla

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Bahaeddine Rihan (1979-01-01)1 tháng 1, 1979 (33 tuổi)   Al-Hilal Club
2 4 Mohamed Sheikh Eldin (1985-03-19)19 tháng 3, 1985 (26 tuổi)   Al Neel SC (Al-Hasahesa)
3 2HV Mowaia Bashir (1986-04-17)17 tháng 4, 1986 (25 tuổi)   Al-Ittihad SC (Wad Madani)
4 2HV Najm Eldin Abdullah (1987-11-17)17 tháng 11, 1987 (24 tuổi)   Al-Merreikh SC
5 3TV Ala'a Eldin Yousif (1982-01-03)3 tháng 1, 1982 (30 tuổi)   Al-Hilal Club
6 2HV Mosaab Omer (1984-06-04)4 tháng 6, 1984 (27 tuổi)   Al-Merreikh SC
7 4 Ramadan Alagab (1986-02-20)20 tháng 2, 1986 (25 tuổi)   Al-Mourada SC
8 3TV Haitham Mustafa (c) (1977-07-19)19 tháng 7, 1977 (34 tuổi)   Al-Hilal Club
9 3TV Saif Eldin Ali Idris Farah (1979-11-30)30 tháng 11, 1979 (32 tuổi)   Al-Hilal Club
10 4 Muhannad El Tahir (1984-12-03)3 tháng 12, 1984 (27 tuổi)   Al-Hilal Club
11 3TV Faisal Agab (1978-08-24)24 tháng 8, 1978 (33 tuổi)   Al-Merreikh SC
12 3TV Bader Eldin Abdalla Galag (1981-10-04)4 tháng 10, 1981 (30 tuổi)   Al-Merreikh SC
13 2HV Amir Kamal (1987-09-13)13 tháng 9, 1987 (24 tuổi)   Al-Merreikh SC
14 2HV Balla Jabir (1985-09-12)12 tháng 9, 1985 (26 tuổi)   Al-Merreikh SC
15 2HV Ahmed El-Basha (1982-01-02)2 tháng 1, 1982 (30 tuổi)   Al-Merreikh SC
16 1TM El Muez Mahgoub (1978-08-14)14 tháng 8, 1978 (33 tuổi)   Al-Hilal Club
17 4 Mudathir Eltayeb (1988-07-23)23 tháng 7, 1988 (23 tuổi)   Al-Hilal Club
18 2HV Khalefa Ahmed Mohamed (1983-11-23)23 tháng 11, 1983 (28 tuổi)   Al-Hilal Club
19 3TV Mohamed Ahmed Bashir (1987-05-23)23 tháng 5, 1987 (24 tuổi)   Al-Hilal Club
20 3TV Mohammed Musa (1990-08-07)7 tháng 8, 1990 (21 tuổi)   Al-Nsoor
21 1TM Akram El Hadi Salim (1987-02-27)27 tháng 2, 1987 (24 tuổi)   Al-Merreikh SC
22 4 Abdelrahman Isaac Karongo (1978-11-28)28 tháng 11, 1978 (33 tuổi)   Al-Merreikh
23 3TV Nizar Hamid (1988-10-03)3 tháng 10, 1988 (23 tuổi)   Al-Hilal Club

Bảng C

sửa

Nguồn:[5]

Gabon

sửa

Huấn luyện viên:   Gernot Rohr

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Didier Ovono (c) (1983-01-23)23 tháng 1, 1983 (28 tuổi)   Le Mans
2 2HV Georges Ambourouet (1986-05-01)1 tháng 5, 1986 (25 tuổi)   Missile
3 2HV Edmond Mouele (1982-02-18)18 tháng 2, 1982 (29 tuổi)   Mangasport
4 2HV Rémy Ebanega (1989-11-17)17 tháng 11, 1989 (22 tuổi)   Bitam
5 2HV Bruno Ecuele Manga (1988-07-16)16 tháng 7, 1988 (23 tuổi)   Lorient
6 3TV Cédric Boussoughou (1991-07-20)20 tháng 7, 1991 (20 tuổi)   Mangasport
7 4 Stéphane N'Guéma (1984-11-20)20 tháng 11, 1984 (27 tuổi)   Bitam
8 3TV Lloyd Palun (1988-11-28)28 tháng 11, 1988 (23 tuổi)   Nice
9 4 Pierre-Emerick Aubameyang (1989-06-18)18 tháng 6, 1989 (22 tuổi)   Saint-Étienne
10 4 Daniel Cousin (1977-02-07)7 tháng 2, 1977 (34 tuổi)   Sapins
11 4 Eric Mouloungui (1983-03-14)14 tháng 3, 1983 (28 tuổi)   Laval
12 2HV Henri Junior Ndong (1992-08-23)23 tháng 8, 1992 (19 tuổi)   Bitam
13 4 Bruno Zita Mbanangoyé (1980-07-15)15 tháng 7, 1980 (31 tuổi)   Dinamo Minsk
14 3TV Lévy Madinda (1992-06-22)22 tháng 6, 1992 (19 tuổi)   Celta Vigo B
15 3TV André Biyogo Poko (1993-03-07)7 tháng 3, 1993 (18 tuổi)   Bordeaux
16 1TM Yanne Bidonga (1979-03-20)20 tháng 3, 1979 (32 tuổi)   Mangasport
17 2HV Moïse Brou Apanga (1982-02-04)4 tháng 2, 1982 (29 tuổi)   Brest
18 3TV Cédric Moubamba (1979-10-14)14 tháng 10, 1979 (32 tuổi)   Bitam
19 2HV Rodrigue Moundounga (1982-08-28)28 tháng 8, 1982 (29 tuổi)   Olympique Béja
20 4 Fabrice Do Marcolino (1984-04-01)1 tháng 4, 1984 (27 tuổi)   Nice
21 4 Roguy Méyé (1986-10-07)7 tháng 10, 1986 (25 tuổi)   Zalaegerszeg
22 2HV Charly Moussono (1984-11-15)15 tháng 11, 1984 (27 tuổi)   Missile
23 1TM Yves Bitséki Moto (1983-04-23)23 tháng 4, 1983 (28 tuổi)   Bitam

Maroc

sửa

Huấn luyện viên:   Eric Gerets

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Nadir Lamyaghri (1976-02-13)13 tháng 2, 1976 (35 tuổi) 38   Wydad Casablanca
2 2HV Michaël Chrétien Basser (1984-07-10)10 tháng 7, 1984 (27 tuổi) 30   Bursaspor
3 2HV Badr El Kaddouri (1981-01-31)31 tháng 1, 1981 (30 tuổi) 42   Celtic
4 2HV Ahmed Kantari (1985-06-28)28 tháng 6, 1985 (26 tuổi) 4   Brest
5 2HV Mehdi Benatia (1987-04-17)17 tháng 4, 1987 (24 tuổi) 14   Udinese
6 3TV Adil Hermach (1986-06-27)27 tháng 6, 1986 (25 tuổi) 9   Al-Hilal
7 3TV Adel Taarabt (1989-05-24)24 tháng 5, 1989 (22 tuổi) 12   Queens Park Rangers
8 3TV Karim El Ahmadi (1985-01-27)27 tháng 1, 1985 (26 tuổi) 10   Feyenoord
9 4 Youssef El-Arabi (1987-02-03)3 tháng 2, 1987 (24 tuổi) 7   Al-Hilal
10 3TV Younès Belhanda (1990-02-25)25 tháng 2, 1990 (21 tuổi) 8   Montpellier
11 3TV Oussama Assaidi (1988-08-15)15 tháng 8, 1988 (23 tuổi) 6   Heerenveen
12 1TM Mohamed Amsif (1989-02-07)7 tháng 2, 1989 (22 tuổi) 1   FC Augsburg
13 3TV Houssine Kharja (c) (1982-11-09)9 tháng 11, 1982 (29 tuổi) 66   Fiorentina
14 3TV Mbark Boussoufa (1984-08-15)15 tháng 8, 1984 (27 tuổi) 26   Anzhi Makhachkala
15 2HV Abdelhamid El Kaoutari (1990-03-17)17 tháng 3, 1990 (21 tuổi) 5   Montpellier
16 2HV Jamal Alioui (1982-06-02)2 tháng 6, 1982 (29 tuổi) 14   Al Kharaitiyat
17 4 Marouane Chamakh (1984-01-10)10 tháng 1, 1984 (28 tuổi) 59   Arsenal
18 2HV Abdelfettah Boukhriss (1986-10-22)22 tháng 10, 1986 (25 tuổi) 2   FUS Rabat
19 3TV Mehdi Carcela (1989-07-01)1 tháng 7, 1989 (22 tuổi) 3   Anzhi Makhachkala
20 4 Youssouf Hadji (1980-02-25)25 tháng 2, 1980 (31 tuổi) 63   Rennes
21 3TV Nordin Amrabat (1987-03-31)31 tháng 3, 1987 (24 tuổi) 2   Galatasaray
22 1TM Issam Badda (1983-05-10)10 tháng 5, 1983 (28 tuổi) 0   FUS Rabat
23 2HV Mustapha Mrani (1978-03-02)2 tháng 3, 1978 (33 tuổi) 1   MAS Fès

Niger

sửa

Huấn luyện viên: Harouna Gadbe

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Saminou Rabo (1981-08-23)23 tháng 8, 1981 (30 tuổi)   Sahel
2 4 Moussa Maâzou (1988-08-25)25 tháng 8, 1988 (23 tuổi)   Zulte Waregem
3 3TV Abdoul Karim Lancina (1987-05-20)20 tháng 5, 1987 (24 tuổi)   Cotonsport Garoua
4 2HV Amadou Kader (1989-04-05)5 tháng 4, 1989 (22 tuổi)   Olympic
5 2HV Jimmy Bulus (1986-10-22)22 tháng 10, 1986 (25 tuổi)   NA Hussein Dey
6 3TV Idrissa Laouali (1983-11-09)9 tháng 11, 1983 (28 tuổi)   ASFAN
7 4 Idrissa Seydou (1988-12-24)24 tháng 12, 1988 (23 tuổi)   Cotonsport Garoua
8 3TV Olivier Bonnes (1990-02-07)7 tháng 2, 1990 (21 tuổi)   Lille
9 4 Daouda Kamilou (1987-12-29)29 tháng 12, 1987 (24 tuổi)   CS Sfaxien
10 3TV Talatou Boubacar (1987-12-03)3 tháng 12, 1987 (24 tuổi)   Orlando Pirates
11 4 Issoufou Alhassane (1981-01-01)1 tháng 1, 1981 (31 tuổi)   Raja Casablanca
12 2HV Djibril Moussa Souna (1992-05-07)7 tháng 5, 1992 (19 tuổi)   AS GNN
13 2HV Mohamed Chicoto (1989-02-28)28 tháng 2, 1989 (22 tuổi)   Platinum Stars
14 3TV Issoufou Boubacar Garba (1990-02-02)2 tháng 2, 1990 (21 tuổi)   Phuket
15 2HV Sulliman Johan Mazadou (1985-04-11)11 tháng 4, 1985 (26 tuổi)   Marignane
16 1TM Kassaly Daouda (1983-08-19)19 tháng 8, 1983 (28 tuổi)   Cotonsport Garoua
17 3TV William N'Gounou (1983-07-31)31 tháng 7, 1983 (28 tuổi)   IF Limhamn Bunkeflo
18 2HV Kofi Dankwa (1989-09-19)19 tháng 9, 1989 (22 tuổi)   ES Zarzis
19 2HV Issiaka Koudize (1990-10-18)18 tháng 10, 1990 (21 tuổi)   AS GNN
20 3TV Amadou Moutari (1994-01-19)19 tháng 1, 1994 (18 tuổi)   Akokana
21 3TV Yacouba Seydou Ali (1992-04-06)6 tháng 4, 1992 (19 tuổi)   Africa Sports
22 1TM Losseny Doumbia (1992-04-05)5 tháng 4, 1992 (19 tuổi)   DC Motema Pembé
23 2HV Mohamed Soumaïla (1994-10-30)30 tháng 10, 1994 (17 tuổi)   Olympic

Tunisia

sửa

Huấn luyện viên: Sami Trabelsi

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Moez Ben Chrifia (1991-06-24)24 tháng 6, 1991 (20 tuổi) 0   Espérance
2 2HV Bilel Ifa (1990-03-09)9 tháng 3, 1990 (21 tuổi) 7   Club Africain
3 2HV Karim Haggui (c) (1984-01-20)20 tháng 1, 1984 (28 tuổi) 70   Hannover 96
4 3TV Adel Chedli (1976-09-16)16 tháng 9, 1976 (35 tuổi) 55   Étoile du Sahel
5 2HV Ammar Jemal (1987-04-20)20 tháng 4, 1987 (24 tuổi) 18   1. FC Köln
6 3TV Hocine Ragued (1983-02-11)11 tháng 2, 1983 (28 tuổi) 30   Karabükspor
7 3TV Youssef Msakni (1990-10-28)28 tháng 10, 1990 (21 tuổi) 6   Espérance
8 4 Khaled Korbi (1985-12-16)16 tháng 12, 1985 (26 tuổi) 21   Espérance
9 4 Yassine Chikhaoui (1986-09-22)22 tháng 9, 1986 (25 tuổi) 21   Zürich
10 3TV Oussama Darragi (1987-04-03)3 tháng 4, 1987 (24 tuổi) 23   Espérance
11 4 Sami Allagui (1986-05-28)28 tháng 5, 1986 (25 tuổi) 14   Mainz 05
12 2HV Khalil Chemmam (1987-07-24)24 tháng 7, 1987 (24 tuổi) 8   Espérance
13 3TV Wissem Ben Yahia (1984-09-09)9 tháng 9, 1984 (27 tuổi) 21   Mersin İY
14 3TV Mejdi Traoui (1983-12-13)13 tháng 12, 1983 (28 tuổi) 22   Espérance
15 4 Zouheir Dhaouadi (1988-01-01)1 tháng 1, 1988 (24 tuổi) 18   Club Africain
16 1TM Aymen Mathlouthi (1984-09-14)14 tháng 9, 1984 (27 tuổi) 27   Étoile du Sahel
17 4 Issam Jemâa (1984-01-28)28 tháng 1, 1984 (27 tuổi) 57   Auxerre
18 2HV Anis Boussaïdi (1981-04-10)10 tháng 4, 1981 (30 tuổi) 19   Rostov
19 4 Saber Khelifa (1986-10-14)14 tháng 10, 1986 (25 tuổi) 3   Evian
20 2HV Aymen Abdennour (1989-08-06)6 tháng 8, 1989 (22 tuổi) 9   Toulouse
21 3TV Jamel Saihi (1987-01-27)27 tháng 1, 1987 (24 tuổi) 5   Montpellier
22 1TM Rami Jridi (1984-09-15)15 tháng 9, 1984 (27 tuổi) 3   Stade Tunisien
23 4 Amine Chermiti (1987-12-26)26 tháng 12, 1987 (24 tuổi) 26   Zürich

Bảng D

sửa

Nguồn:[6]

Botswana

sửa

Huấn luyện viên: Stanley Tshosane

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Noah Maposa (1985-06-03)3 tháng 6, 1985 (26 tuổi)   Gaborone United
2 2HV Ndiapo Letsholathebe (1983-02-25)25 tháng 2, 1983 (28 tuổi)   Police
3 2HV Mosimanegape Ramohibidu (1985-06-15)15 tháng 6, 1985 (26 tuổi)   BMC
4 2HV Mmusa Ohilwe (1986-04-17)17 tháng 4, 1986 (25 tuổi)   Gaborone United
5 2HV Mompati Thuma (c) (1980-04-05)5 tháng 4, 1980 (31 tuổi)   Botswana Defence Force
6 3TV Ofentse Nato (1989-10-01)1 tháng 10, 1989 (22 tuổi)   Gaborone United
7 4 Pontsho Moloi (1981-11-28)28 tháng 11, 1981 (30 tuổi)   Centre Chiefs
8 3TV Phenyo Mongala (1985-06-10)10 tháng 6, 1985 (26 tuổi)   Bloemfontein Celtic
9 4 Jerome Ramatlhakwane (1985-10-29)29 tháng 10, 1985 (26 tuổi) Unattached
10 4 Moemedi Moatlhaping (1985-07-14)14 tháng 7, 1985 (26 tuổi)   Bay United
11 4 Dipsy Selolwane (1978-01-27)27 tháng 1, 1978 (33 tuổi)   SuperSport United
12 3TV Patrick Motsepe (1981-07-01)1 tháng 7, 1981 (30 tuổi)   BMC
13 3TV Boitumelo Mafoko (1982-02-11)11 tháng 2, 1982 (29 tuổi)   Santos
14 4 Onalethata Thekiso (1981-05-14)14 tháng 5, 1981 (30 tuổi)   Township Rollers
15 2HV Monametsi Kelebale (1981-07-15)15 tháng 7, 1981 (30 tuổi)   Nico United
16 1TM Modiri Marumo (1976-07-06)6 tháng 7, 1976 (35 tuổi)   Bay United
17 3TV Abednico Powell (1983-01-28)28 tháng 1, 1983 (28 tuổi)   Township Rollers
18 3TV Mogogi Gabonamong (1982-09-10)10 tháng 9, 1982 (29 tuổi)   SuperSport United
19 3TV Mogakolodi Ngele (1990-10-06)6 tháng 10, 1990 (21 tuổi)   Township Rollers
20 1TM Kabelo Dembe (1990-05-10)10 tháng 5, 1990 (21 tuổi)   Township Rollers
21 3TV Lemponye Tshireletso (1984-09-21)21 tháng 9, 1984 (27 tuổi)   BMC
22 2HV Tshepo Motlhabankwe (1980-03-17)17 tháng 3, 1980 (31 tuổi)   Centre Chiefs
23 3TV Othusitse Pilane (1984-03-26)26 tháng 3, 1984 (27 tuổi)   Centre Chiefs

Ghana

sửa

Huấn luyện viên:   Goran Stevanović

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Daniel Adjei (1989-11-10)10 tháng 11, 1989 (22 tuổi) 4   Liberty Professionals
2 2HV Daniel Opare (1990-10-18)18 tháng 10, 1990 (21 tuổi) 7   Standard Liège
3 4 Asamoah Gyan (1985-11-22)22 tháng 11, 1985 (26 tuổi) 54   Al-Ain
4 2HV John Paintsil (1981-06-15)15 tháng 6, 1981 (30 tuổi) 76   Leicester City
5 2HV John Mensah (c) (1982-11-29)29 tháng 11, 1982 (29 tuổi) 75   Lyon
6 3TV Anthony Annan (1986-07-21)21 tháng 7, 1986 (25 tuổi) 49   Vitesse
7 2HV Samuel Inkoom (1989-06-01)1 tháng 6, 1989 (22 tuổi) 29   Dnipro Dnipropetrovsk
8 3TV Emmanuel Agyemang-Badu (1990-12-02)2 tháng 12, 1990 (21 tuổi) 27   Udinese
9 2HV Derek Boateng (1983-05-02)2 tháng 5, 1983 (28 tuổi) 30   Dnipro Dnipropetrovsk
10 4 André Ayew (1989-12-17)17 tháng 12, 1989 (22 tuổi) 34   Marseille
11 3TV Sulley Muntari (1984-08-27)27 tháng 8, 1984 (27 tuổi) 67   Internazionale
12 4 Prince Tagoe (1986-11-09)9 tháng 11, 1986 (25 tuổi) 32   Bursaspor
13 4 Jordan Ayew (1991-09-11)11 tháng 9, 1991 (20 tuổi) 3   Marseille
14 2HV Masahudu Alhassan (1992-12-01)1 tháng 12, 1992 (19 tuổi) 1   Genoa
15 2HV Isaac Vorsah (1988-06-21)21 tháng 6, 1988 (23 tuổi) 29   1899 Hoffenheim
16 1TM Adam Larsen Kwarasey (1987-12-12)12 tháng 12, 1987 (24 tuổi) 5   Strømsgodset
17 2HV Lee Addy (1990-07-07)7 tháng 7, 1990 (21 tuổi) 23   Dalian Aerbin
18 3TV Charles Takyi (1984-11-12)12 tháng 11, 1984 (27 tuổi) 1   FC St. Pauli
19 2HV Jonathan Mensah (1990-07-13)13 tháng 7, 1990 (21 tuổi) 14   Evian
20 3TV Kwadwo Asamoah (1988-12-09)9 tháng 12, 1988 (23 tuổi) 35   Udinese
21 2HV John Boye (1987-04-23)23 tháng 4, 1987 (24 tuổi) 4   Rennes
22 1TM Ernest Sowah (1988-03-31)31 tháng 3, 1988 (23 tuổi) 0   Berekum Chelsea
23 3TV Mohammed Abu (1991-11-14)14 tháng 11, 1991 (20 tuổi) 2   Eintracht Frankfurt

Note: Caps and goals may be incomplete for certain players, therefore being inaccurate.

Guinea

sửa

Huấn luyện viên:   Michel Dussuyer

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Naby Yattara (1984-01-12)12 tháng 1, 1984 (28 tuổi)   Arles-Avignon
2 3TV Pascal Feindouno (1981-02-27)27 tháng 2, 1981 (30 tuổi) Unattached
3 2HV Ibrahima Bangoura (1987-07-25)25 tháng 7, 1987 (24 tuổi)   Djoliba
4 3TV Mamadou Bah (1988-04-25)25 tháng 4, 1988 (23 tuổi)   VfB Stuttgart
5 2HV Bobo Baldé (1975-10-05)5 tháng 10, 1975 (36 tuổi)   Arles-Avignon
6 2HV Kamil Zayatte (c) (1985-03-07)7 tháng 3, 1985 (26 tuổi)   İstanbul BB
7 4 Abdoul Camara (1990-02-20)20 tháng 2, 1990 (21 tuổi)   Sochaux
8 3TV Ibrahima Traoré (1988-04-21)21 tháng 4, 1988 (23 tuổi)   VfB Stuttgart
9 4 Sadio Diallo (1990-12-28)28 tháng 12, 1990 (21 tuổi)   Bastia
10 2HV Ismaël Bangoura (1985-06-02)2 tháng 6, 1985 (26 tuổi)   Al-Nasr
11 3TV Ibrahima Yattara (1980-06-03)3 tháng 6, 1980 (31 tuổi)   Mersin Idman Yurdu
12 3TV Ibrahima Conte (1991-04-03)3 tháng 4, 1991 (20 tuổi)   Gent
13 2HV Morlaye Cissé (1983-12-19)19 tháng 12, 1983 (28 tuổi)   EGS Gafsa
14 3TV Naby Soumah (1985-08-04)4 tháng 8, 1985 (26 tuổi)   Sfaxien
15 2HV Oumar Kalabane (1981-04-08)8 tháng 4, 1981 (30 tuổi)   Al-Dhafra
16 1TM Abdul Aziz Keita (1989-02-16)16 tháng 2, 1989 (22 tuổi)   Kaloum
17 3TV Thierno Bah (1982-10-05)5 tháng 10, 1982 (29 tuổi)   Lausanne-Sport
18 2HV Ibrahima Diallo (1985-09-26)26 tháng 9, 1985 (26 tuổi)   Waasland-Beveren
19 4 Alhassane Bangoura (1992-03-30)30 tháng 3, 1992 (19 tuổi)   Rayo Vallecano
20 2HV Habib Baldé (1985-04-08)8 tháng 4, 1985 (26 tuổi)   Universitatea Cluj
21 4 Ousmane Barry (1991-09-27)27 tháng 9, 1991 (20 tuổi)   Étoile du Sahel
22 1TM Aboubacar Camara (1993-06-01)1 tháng 6, 1993 (18 tuổi)   Alcoyano
23 2HV Lanfia Camara (1986-10-03)3 tháng 10, 1986 (25 tuổi)   White Star Woluwe

Huấn luyện viên:   Alain Giresse

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Oumar Sissoko (1987-09-13)13 tháng 9, 1987 (24 tuổi) 10   Metz
2 2HV Abdoulaye Maïga (1988-12-20)20 tháng 12, 1988 (23 tuổi) 9   USM Alger
3 2HV Adama Tamboura (1985-05-18)18 tháng 5, 1985 (26 tuổi) 49   Metz
4 2HV Ousmane Berthé (1982-02-05)5 tháng 2, 1982 (29 tuổi) 10   Jomo Cosmos
5 2HV Cédric Kanté (c) (1979-07-06)6 tháng 7, 1979 (32 tuổi) 37   Panathinaikos
6 4 Mustapha Yatabaré (1986-01-26)26 tháng 1, 1986 (25 tuổi) 13   Guingamp
7 3TV Abdou Traoré (1988-01-17)17 tháng 1, 1988 (24 tuổi) 15   Bordeaux
8 3TV Souleymane Keita (1986-11-24)24 tháng 11, 1986 (25 tuổi) 4   Sivasspor
9 4 Cheick Diabaté (1988-04-25)25 tháng 4, 1988 (23 tuổi) 13   Bordeaux
10 4 Modibo Maïga (1987-09-03)3 tháng 9, 1987 (24 tuổi) 27   Sochaux
11 4 Garra Dembélé (1986-02-21)21 tháng 2, 1986 (25 tuổi) 2   SC Freiburg
12 3TV Seydou Keita (1980-01-16)16 tháng 1, 1980 (32 tuổi) 64   Barcelona
13 2HV Idrissa Coulibaly (1987-12-19)19 tháng 12, 1987 (24 tuổi) 3   Espérance
14 2HV Drissa Diakité (1985-02-18)18 tháng 2, 1985 (26 tuổi) 31   Nice
15 3TV Bakaye Traoré (1985-03-06)6 tháng 3, 1985 (26 tuổi) 15   Nancy
16 1TM Soumbeïla Diakité (1984-08-25)25 tháng 8, 1984 (27 tuổi) 19   Stade Malien
17 3TV Mahamane Traoré (1988-08-31)31 tháng 8, 1988 (23 tuổi) 20   Metz
18 3TV Samba Sow (1989-04-29)29 tháng 4, 1989 (22 tuổi) 9   Lens
19 3TV Sidi Koné (1992-06-06)6 tháng 6, 1992 (19 tuổi) 3   Lyon
20 3TV Samba Diakité (1989-01-24)24 tháng 1, 1989 (22 tuổi) 0   Nancy
21 2HV Mahamadou N'Diaye (1990-07-21)21 tháng 7, 1990 (21 tuổi) 1   Vitória de Guimarães
22 1TM Almamy Sogoba (1988-07-05)5 tháng 7, 1988 (23 tuổi) 0   Real Bamako
23 2HV Ousmane Coulibaly (1989-07-09)9 tháng 7, 1989 (22 tuổi) 2   Brest

Tham khảo

sửa
  1. ^ a b c “Regulations of the Orange Africa Cup of Nations GABON-GUINEA EQUATORIAL 2012” (PDF). CAFonline.com. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2012.
  2. ^ “Group A teams” (PDF). CAF Online. Confederation of African Football. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2012.
  3. ^ “Group B teams” (PDF). CAF Online. Confederation of African Football. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2012.
  4. ^ “WORDS ON: AFRICA CUP OF NATIONS”. Chelseafc.com. Chelsea F.C. ngày 18 tháng 1 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2014.
  5. ^ “Group C teams” (PDF). CAF Online. Confederation of African Football. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2012.
  6. ^ “Group D teams” (PDF). CAF Online. Confederation of African Football. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2012.