Danh sách nhà ga thuộc tuyến đường sắt Thống Nhất

bài viết danh sách Wikimedia

Dưới đây là danh sách các nhà ga thuộc tuyến đường sắt Thống Nhất (Bắc – Nam):

Ga Hà Nội, điểm đầu của đường sắt Bắc Nam

Từ Hà Nội đến Ninh Bình

sửa
Ga Cây số Địa chỉ Ghi chú
Hà Nội 0 Ga A: Số 120, đường Lê Duẩn, phường Văn Miếu – Quốc Tử Giám, Hà Nội

Ga B: Số 1, phố Trần Quý Cáp, phường Văn Miếu – Quốc Tử Giám, Hà Nội

Bắt đầu tuyến đường sắt Bắc – Nam và là điểm đầu của các tuyến đường sắt đi các tỉnh thành phía Bắc. Tên cũ là Ga Hàng Cỏ.
Giáp Bát 5,18 Số 366, đường Giải Phóng, phường Định Công, Hà Nội Ga hàng hóa trọng điểm phía Bắc.
Văn Điển 8,93 Thanh Trì, Hà Nội Ga hàng hóa. Bắt đầu tuyến đường sắt Bắc Hồng – Văn Điển.
Thường Tín 17,4 Thường Tín, Hà Nội
Chợ Tía 25,5 Phú Xuyên, Hà Nội
Phú Xuyên 33,34 Xã Phú Xuyên, Hà Nội
Đồng Văn 44,67 Phường Đồng Văn, Ninh Bình
Phủ Lý 55,86 Phường Phủ Lý, Ninh Bình
Bình Lục 66,54 Bình Mỹ, Ninh Bình
Cầu Họ 72,91 Phường Mỹ Lộc, Ninh Bình
Đặng Xá 81 Phường Mỹ Lộc, Ninh Bình
Nam Định 86,76 Số 1, đường Trần Đăng Ninh, phường Nam Định, Ninh Bình
Trình Xuyên 93,315 Phường Trường Thi, Ninh Bình
Núi Gôi 100,8 Vụ Bản, Ninh Bình
Cát Đằng 107,62 Vạn Thắng, Ninh Bình
Ninh Bình 115,775 Đường Ngô Gia Tự, phường Hoa Lư, Ninh Bình

Từ Ninh Bình đến Vinh

sửa
Ga Cây số Địa chỉ Ghi chú
Cầu Yên 120,35 Phường Nam Hoa Lư, Ninh Bình
Ghềnh 125,04 Phường Yên Thắng, Ninh Bình
Đồng Giao 133,74 Phường Trung Sơn, Ninh Bình
Bỉm Sơn 141,5 Đường Bà Triệu, phường Quang Trung, Thanh Hóa
Đò Lèn 152,3 Hà Trung, Thanh Hóa
Nghĩa Trang 161 Quốc lộ 1, xã Hoằng Phú, Thanh Hóa
Thanh Hóa 175,23 Số 08/19, đường Dương Đình Nghệ, phường Hạc Thành, Thanh Hóa Tác nghiệp thay ban máy.
Yên Thái 187,47 Trung Chính, Thanh Hóa
Minh Khôi 196,9 Nông Cống, Thanh Hóa
Thị Long 207 Tượng Lĩnh, Thanh Hóa
Văn Trai 219 Phường Tĩnh Gia, Thanh Hóa
Khoa Trường 228,95 Phường Trúc Lâm, Thanh Hóa
Trường Lâm 237,79 Trường Lâm, Thanh Hóa
Hoàng Mai 245,44 Phường Hoàng Mai, Nghệ An
Cầu Giát 260,96 Quỳnh Sơn, Nghệ An Bắt đầu tuyến đường sắt Cầu Giát – Nghĩa Đàn (nay đã dừng hoạt động).
Yên Lý 271,6 Hùng Châu, Nghệ An
Chợ Sy 279 Đức Châu, Nghệ An
Mỹ Lý 291,61 An Châu, Nghệ An
Nghi Long 303,3 Trung Lộc, Nghệ An Đang xây dựng (sắp hoàn thành).
Quán Hành 308,21 Nghi Lộc, Nghệ An
Vinh 319,02 Số 1, đường Lê Ninh, phường Vinh Hưng, Nghệ An Có tác nghiệp thay ban máy và có thể thay đầu máy đối với tàu hàng.

Từ Vinh đến Đồng Hới

sửa
Ga Cây số Địa chỉ Ghi chú
Yên Xuân 329,95 Hưng Nguyên Nam, Nghệ An
Yên Trung 340,13 Đức Thọ, Hà Tĩnh
Đức Lạc 344,75 Xã [Đức Thọ, Hà Tĩnh
Yên Duệ 351,496 Thượng Đức, Hà Tĩnh
Hòa Duyệt 358 Thôn Liên Hòa, xã Thượng Đức, Hà Tĩnh
Thanh Luyện 369,62 Hà Linh, Hà Tĩnh
Chu Lễ 380,62 Thôn 1, xã Hương Phố, Hà Tĩnh
Hương Phố 386,18 Hương Khê, Hà Tĩnh
Phúc Trạch 396,18 Phúc Trạch, Hà Tĩnh
La Khê 404,35 Tuyên Sơn, Quảng Trị
Tân Ấp 408,67 Xã Tuyên Sơn, Quảng Trị Từng có tuyến đường sắt Tân Ấp – Xóm Cục.
Đồng Chuối 414,93 Xã Tuyên Sơn, Quảng Trị
Kim Lũ 425,95 Đồng Lê, Quảng Trị
Đồng Lê 436,33 Xã Đồng Lê, Quảng Trị
Ngọc Lâm 449,57 Thôn 3, xã Tuyên Phú, Quảng Trị
Lạc Sơn 458,55 Thôn Lạc Sơn, xã Tuyên Hóa, Quảng Trị
Lệ Sơn 467,101 Xã Tuyên Hóa, Quảng Trị
Minh Lệ 481,81 Nam Gianh, Quảng Trị
Ngân Sơn 488,82 Thôn Phú Kinh, xã Bắc Trạch, Quảng Trị
Thọ Lộc 498,7 Bố Trạch, Quảng Trị
Hoàn Lão 507,6 Hoàn Lão, Quảng Trị
Phúc Tự 510,7 Thôn Phúc Tự Đông, xã Hoàn Lão, Quảng Trị
Đồng Hới 521,8 Tiểu khu 4, phường Đồng Hới, Quảng Trị Có tác nghiệp thay ban máy và có thể thay đầu máy đối với tàu hàng.

Từ Đồng Hới đến Huế

sửa
Ga Cây số Địa chỉ Ghi chú
Lệ Kỳ 529,04 Quảng Ninh, Quảng Trị
Long Đại 539,15 Trường Ninh, Quảng Trị
Mỹ Đức 550,89 Thôn Mỹ Đức, xã Lệ Ninh, Quảng Trị
Phú Hòa 558,466 Trường Phú, Quảng Trị
Mỹ Trạch 565,07 Thôn Mỹ Trạch, xã Tân Mỹ, Quảng Trị
Thượng Lâm 572,16 Xã Tân Mỹ, Quảng Trị
Sa Lung 587,68 Vĩnh Linh, Quảng Trị
Tiên An 598,87 Thôn Tiên An, xã Vĩnh Thủy, Quảng Trị
Hà Thanh 609,64 Gio Linh, Quảng Trị
Đông Hà 622,181 Số 2, đường Lê Thánh Tôn, phường Nam Đông Hà, Quảng Trị
Quảng Trị 633,9 Phường Quảng Trị, Quảng Trị
Diên Sanh 642,66 Diên Sanh, Quảng Trị
Mỹ Chánh 651,67 Thôn Mỹ Chánh, xã Nam Hải Lăng, Quảng Trị
Phò Trạch 659,76 Phường Phong Điền, Huế
Hiền Sỹ 669,76 Phường Phong Thái, Huế
Văn Xá 678,14 Phường Hương Trà, Huế
Huế 688,32 Số 2, đường Bùi Thị Xuân, phường Thuận Hóa, Huế

Từ Huế đến Đà Nẵng

sửa
Ga Cây số Địa chỉ Ghi chú
Hương Thủy 698,7 Khối 1, phường Phú Bài, Huế
Truồi 715,28 Thôn Đông An, xã Lộc An, Huế
Cầu Hai 729,4 Phú Lộc, Huế
Thừa Lưu 741,62 Chân Mây – Lăng Cô, Huế
Lăng Cô 755,41 Xã Chân Mây – Lăng Cô, Huế Tác nghiệp ghép máy đẩy tàu hàng số lẻ và cắt máy đẩy tàu số chẵn.
Hải Vân Bắc 760,68 Xã Chân Mây – Lăng Cô, Huế
Hải Vân 766,79 Đèo Hải Vân, Xã Chân Mây – Lăng Cô, Huế Nằm trên đỉnh đèo Hải Vân.
Hải Vân Nam 771,55 Số 370, đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hải Vân, Đà Nẵng
Kim Liên 776,88 236/8, đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hải Vân, Đà Nẵng Tác nghiệp nhận và gửi hàng hóa. Tác nghiệp ghép máy đẩy tàu hàng số chẵn và cắt máy đẩy tàu số lẻ.
Đà Nẵng 791,4 Số 791, đường Hải Phòng, phường Thanh Khê, Đà Nẵng Tác nghiệp thay ban máy và đầu máy. Từng có tuyến đường sắt Đà Nẵng – Hội An, chuẩn bị được di dời

Từ Đà Nẵng đến Quảng Ngãi

sửa
Ga Cây số Địa chỉ Ghi chú
Thanh Khê 792,7 Số 783, đường Trần Cao Vân, phường Thanh Khê, Đà Nẵng
Lệ Trạch 804,11 Phường Hòa Xuân, Đà Nẵng
Nông Sơn 813,63 Thôn La Hòa, xã Điện Bàn Tây, Đà Nẵng
Trà Kiệu 824,77 Duy Xuyên, Đà Nẵng
Phú Cang 841,74 Thôn Quý Phước, xã Thăng Bình, Đà Nẵng
Tam Thành 854,95 Tây Hồ, Đà Nẵng Đang xây mới. Ga này sẽ thay thế cho ga An Mỹ.
An Mỹ 857,1 Xã Tây Hồ, Đà Nẵng Dự kiến sẽ chuyển về ga Tam Thành.
Tam Kỳ 864,67 Số 002, đường Nguyễn Hoàng, phường Tam Kỳ, Đà Nẵng
Diêm Phổ 879,45 Tam Anh, Đà Nẵng
Núi Thành 890,42 Núi Thành, Đà Nẵng
Trì Bình 901,05 Bình Sơn, Quảng Ngãi
Bình Sơn 909,05 Thôn Long Vinh, xã Bình Sơn, Quảng Ngãi
Đại Lộc 919,52 Thọ Phong, Quảng Ngãi
Quảng Ngãi 927,93 Số 01, đường Nguyễn Chánh, phường Nghĩa Lộ, Quảng Ngãi Tác nghiệp thay ban máy.

Từ Quảng Ngãi đến Diêu Trì

sửa
Ga Cây số Địa chỉ Ghi chú
Hòa Vinh Tây 940,42 Đình Cương, Quảng Ngãi
Mộ Đức 948,9 Mộ Đức, Quảng Ngãi
Thạch Trụ 958,7 Thôn Hiệp An, xã Nguyễn Nghiêm, Quảng Ngãi
Đức Phổ 967,68 Khối 4, phường Đức Phổ, Quảng Ngãi
Thủy Thạch 977,1 Thôn Nga Mân, xã Khánh Cường, thị xã Đức Phổ, Quảng Ngãi
Sa Huỳnh 990,82 Thôn La Vân, phường Sa Huỳnh, Quảng Ngãi
Tam Quan 1.004,27 Số 321, Quốc lộ 1, phường Tam Quan, Gia Lai
Bồng Sơn 1.017,10 Quốc lộ 1, khu phố 1, phường Bồng Sơn, Gia Lai
Vạn Phú 1.032,75 Thôn Vạn Phú, xã Phù Mỹ:Bắc, Gia Lai
Phù Mỹ 1.049,36 Thôn An Lạc Đông, xã Phù Mỹ, Gia Lai
Khánh Phước 1.060,29 Quốc lộ 1, xã Hòa Hội, Gia Lai
Phù Cát 1.070,86 Đường Phan Bội Châu, xã Phù Cát, Gia Lai
Bình Định 1.084,61 Đường Quang Trung, phường Bình Định, Gia Lai
Diêu Trì 1.095,54 Số 108, đường Nguyễn Văn Trỗi, xã Tuy Phước, Gia Lai Có tác nghiệp thay ban máy và có thể thay đầu máy đối với tàu hàng. Bắt đầu tuyến đường sắt Diêu Trì – Quy Nhơn.

Từ Diêu Trì đến Nha Trang

sửa
Ga Cây số Địa chỉ Ghi chú
Tân Vinh 1.110,80 Thôn Tân Vinh, xã Canh Vinh, Gia Lai
Vân Canh 1.123,39 Thôn Thịnh Văn 2, xã Vân Canh, Gia Lai
Phước Lãnh 1.139,39 Thôn Lãnh Vân, xã Xuân Lãnh, Đắk Lắk
La Hai 1.154,37 Đồng Xuân, Đắk Lắk
Xuân Sơn Nam 1.162,2 Xã Đồng Xuân, Đắk Lắk Đang được triển khai xây mới.
Chí Thạnh 1.170,391 Thôn Chí Thạnh, xã Tuy An Bắc, Đắk Lắk
Hòa Đa 1.183,90 Thôn Hòa Đa, xã Tuy An Nam, Đắk Lắk
Tuy Hòa 1.197,52 Số 149, đường Lê Trung Kiên, phường Tuy Hòa, Đắk Lắk
Đông Tác 1.202,05 Đường 3 tháng 2, phường Phú Yên, Đắk Lắk
Phú Hiệp 1.210,83 Khu phố Phú Hiệp, phường Hòa Hiệp, Đắk Lắk Dự kiến mở tuyến đường sắt Tuy Hòa – Buôn Ma Thuột trong tương lai.
Hảo Sơn 1.220,14 Thôn Hảo Sơn, xã Hòa Xuân, Đắk Lắk
Đại Lãnh 1.232,20 Xóm 2, thôn Đông Nam, xã Đại Lãnh, Khánh Hòa]]
Tu Bông 1.241,90 Thôn Long Hòa, xã Tu Bông, Khánh Hòa
Giã 1.254,05 Vạn Ninh, Khánh Hòa
Hòa Huỳnh 1.269,50 Bắc Ninh Hòa, Khánh Hòa
Ninh Hòa 1.280,56 Tổ dân phố 3, phường Ninh Hòa, Khánh Hòa
Phong Thạnh 1.287,30 Thôn Phong Thạnh, xã Nam Ninh Hòa, Khánh Hòa
Lương Sơn 1.302,98 Phường Bắc Nha Trang, Khánh Hòa
Nha Trang 1.314,93 17 Thái Nguyên, phường Nha Trang, Khánh Hòa Có tác nghiệp thay ban máy và có thể thay đầu máy đối với tàu hàng.

Từ Nha Trang đến Bình Thuận

sửa
Ga Cây số Địa chỉ Ghi chú
Cây Cầy 1.329,05 Suối Hiệp, Khánh Hòa
Hòa Tân 1.340,54 Suối Dầu, Khánh Hòa
Suối Cát 1.351,35 Cam Hiệp, Khánh Hòa
Ngã Ba 1.363,78 Phường Ba Ngòi, Khánh Hòa Từng có tuyến đường sắt Ngã Ba - Ba Ngòi nối với cảng Ba Ngòi (nay không còn sử dụng).
Cam Thịnh Đông 1371,842 Nam Cam Ranh, Khánh Hòa
Kà Rôm 1.381,93 Công Hải, Khánh Hòa
Phước Nhơn 1.398,06 Xuân Hải, Khánh Hòa
Tháp Chàm 1.407,63 Đường Minh Mạng, phường Đô Vinh, Khánh Hòa Từng có tuyến đường sắt Tháp Chàm – Đà Lạt (nay đã dừng hoạt động).
Hòa Trinh 1.419,50 Ấp Văn Lâm, xã Thuận Nam, Khánh Hòa
Cà Ná 1.436,31 Cà Ná, Khánh Hòa
Vĩnh Tân 1.446,012 Vĩnh Hảo, Lâm Đồng
Vĩnh Hảo 1.454,917 Xã Vĩnh Hảo, Lâm Đồng
Sông Lòng Sông 1.465,54 Tuy Phong, Lâm Đồng
Phong Phú 1.473,231 Xã Tuy Phong, Lâm Đồng
Sông Mao 1.484,49 Hải Ninh, Lâm Đồng
Châu Hanh 1.493,69 Hồng Thái, Lâm Đồng
Sông Lũy 1.506,1 Sông Lũy, Lâm Đồng
Long Thạnh 1.522,615 Hồng Sơn, Lâm Đồng
Ma Lâm 1.532,845 Hàm Thuận, Lâm Đồng
Hàm Liêm 1541,55 Hàm Liêm, Lâm Đồng
Bình Thuận 1.551,15 Hàm Kiệm, Lâm Đồng Bắt đầu tuyến đường sắt Bình Thuận – Phan Thiết. Tác nghiệp thay ban máy và có thể thay đầu máy. Trước đây có tên gọi là Ga Mương Mán.

Từ Bình Thuận đến Sài Gòn

sửa
Ga Cây số Địa chỉ Ghi chú
Hàm Cường Tây 1.559,114 Xã Hàm Kiệm, Lâm Đồng
Suối Vận 1.567,72 Xã Hàm Kiệm, Lâm Đồng
Sông Phan 1.582,86 Tân Lập, Lâm Đồng
Sông Dinh 1.595,93 Suối Kiết, Lâm Đồng
Suối Kiết 1.603,1 Xã Suối Kiết, Lâm Đồng
Gia Huynh 1.613,51 Xã Suối Kiết, Lâm Đồng
Trản Táo 1.619,9 Xuân Đông, Đồng Nai
Gia Ray 1.630,87 Xuân Lộc, Đồng Nai
Bảo Chánh 1.639,83 Xã Xuân Lộc, Đồng Nai
Long Khánh 1.649,36 Số 23, đường Trần Phú, phường Long Khánh, Đồng Nai
Dầu Giây 1.661,32 Dầu Giây, Đồng Nai
Trung Hòa 1.669,75 Hưng Thịnh, Đồng Nai
Trảng Bom 1.677,51 Trảng Bom, Đồng Nai Sẽ có tuyến đường sắt Trảng Bom - Vũng Tàu trong tương lai
Hố Nai 1.688,04 Phường Hố Nai, Đồng Nai
Biên Hòa 1.697,48 Đường Hưng Đạo Vương, phường Trấn Biên, Đồng Nai
Dĩ An 1.706,71 Đường Nguyễn An Ninh, phường Dĩ An, Thành phố Hồ Chí Minh Có đường nhánh nối với Công ty Xe lửa Dĩ An. Là điểm đầu của tuyến đường sắt Sài Gòn – Lộc Ninh (từng tồn tại trước năm 1970, có kế hoạch xây dựng lại).
Sóng Thần 1.710,56 Đại lộ Độc Lập, phường Dĩ An, Thành phố Hồ Chí Minh Ga hàng hóa lớn phía Nam.
Bình Triệu 1.718,34 Kha Vạn Cân, phường Hiệp Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
Gò Vấp 1.722,13 Số 1, đường Lê Lai, phường phường Hạnh Thông, Thành phố Hồ Chí Minh Từng là một trong hai điểm đầu của tuyến đường sắt Sài Gòn - Lộc Ninh (cái còn lại là ga Dĩ An)
Sài Gòn 1.726,2 Số 1 đường Nguyễn Thông, phường Nhiêu Lộc, Thành phố Hồ Chí Minh Ga cuối cùng, kết thúc tuyến đường sắt Bắc – Nam, ngày xưa đây là ga Hòa Hưng và ga Sài Gòn gốc nằm ở vị trí công viên 23/9 ngày nay, từ đó tỏa đi các hướng như Đường sắt Sài Gòn - Mỹ Tho và các tỉnh miền trung.

Tham khảo

sửa

Liên kết ngoài

sửa