Mangan(II) iodide
hợp chất hoá học
Mangan(II) iodide là một hợp chất hóa học của mangan và iod có công thức MnI2. Muối màu hồng nhạt này có khả năng dễ dàng hòa tan trong nước.
Mangan(II) iodide | |
---|---|
Cấu trúc của mangan(II) iodide | |
Danh pháp IUPAC | Manganese(II) iodide |
Tên khác | Mangan điodide, manganơ iodide |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Số EINECS | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
ChemSpider | |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | MnI2 |
Khối lượng mol | 308,746 g/mol (khan) 380,80712 g/mol (4 nước) |
Bề ngoài | tinh thể hồng nhạt (giống MnBr2) |
Khối lượng riêng | 5,01 g/cm³ |
Điểm nóng chảy | 701 °C (974 K; 1.294 °F) (khan) 80 °C (176 °F; 353 K) (4 nước) |
Điểm sôi | 1.033 °C (1.306 K; 1.891 °F) |
Độ hòa tan trong nước | tan |
Độ hòa tan trong dung dịch NH3 | 0,02 g/100mL (0 ℃)[1] |
MagSus | +14,400·10-6 cm³/mol |
Cấu trúc | |
Cấu trúc tinh thể | Trực thoi, hP3 |
Nhóm không gian | P-3m1, No. 164 |
Tọa độ | bát diện |
Các nguy hiểm | |
Phân loại của EU | Có hại (Xn) |
NFPA 704 |
|
Chỉ dẫn R | R20/21/22 |
Chỉ dẫn S | S36[2] |
Điểm bắt lửa | không bắt lửa |
Các hợp chất liên quan | |
Anion khác | Mangan(II) fluoride Mangan(II) chloride Mangan(II) bromide |
Cation khác | Sắt(II) iodide Coban(II) iodide |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Nó có thể được sử dụng như một sắc tố hồng hay là một nguồn của ion mangan hoặc ion iodide. Nó thường được sử dụng trong ngành công nghiệp chiếu sáng.[3]
Hợp chất khác
sửaMnI2 còn tạo một số hợp chất với NH3, như MnI2·6NH3 – tinh thể không màu, D = 2,06 g/cm³.[4]
MnI2 còn tạo một số hợp chất với N2H4, như MnI2·2N2H4 – tinh thể trong suốt (không tan trong axeton và benzen, nhưng tan được trong nước, axit sunfuric và axit nitric 2 N), D20 ℃ = 3,6845 g/cm³.[5]
MnI2 còn tạo một số hợp chất với CO(NH2)2, như MnI2·6CO(NH2)2 (D = 2,05 g/cm³) và MnI2·10CO(NH2)2 đều là tinh thể vàng nhạt.[6][7]
Tham khảo
sửa- ^ Solubility Manganese(II) iodide. Solubility MnI2. Properties Manganese(II) iodide (MnI2).
- ^ “223646 Manganese(II) iodide 98%”. Sigma-Aldrich. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2011.
- ^ Cepanec, Ivica (2004). Synthesis of Biaryls. Elseveir. tr. 104. ISBN 0-08-044412-1. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2008.
- ^ Handbook of inorganic substances 2017 – trang 1201, [1].
- ^ Journal of General Chemistry of the U.S.S.R. in English Translation, Tập 43 (Consultants Bureau, 1973), trang 2554. Truy cập 1 tháng 12 năm 2020.
- ^ Handbook… (Pierre Villars, Karin Cenzual, Roman Gladyshevskii; Walter de Gruyter GmbH & Co KG, 24 thg 7, 2017 - 1970 trang). Truy cập 7 tháng 4 năm 2021.
- ^ Физико-химический анализ взаимодействия солей металлов с аллофанамидом, селегокарбомидом и карбамидом в водных растворах. Truy cập 7 tháng 4 năm 2021.
HI | He | ||||||||||||||||
LiI | BeI2 | BI3 | CI4 | NI3 | I2O4, I2O5, I4O9 |
IF, IF3, IF5, IF7 |
Ne | ||||||||||
NaI | MgI2 | AlI3 | SiI4 | PI3, P2I4 |
S | ICl, ICl3 |
Ar | ||||||||||
KI | CaI2 | ScI3 | TiI2, TiI3, TiI4 |
VI2, VI3, VOI2 |
CrI2, CrI3, CrI4 |
MnI2 | FeI2, FeI3 |
CoI2 | NiI2 | CuI, CuI2 |
ZnI2 | GaI, GaI2, GaI3 |
GeI2, GeI4 |
AsI3 | Se | IBr | Kr |
RbI | SrI2 | YI3 | ZrI2, ZrI4 |
NbI2, NbI3, NbI4, NbI5 |
MoI2, MoI3, MoI4 |
TcI3, TcI4 |
RuI2, RuI3 |
RhI3 | PdI2 | AgI | CdI2 | InI3 | SnI2, SnI4 |
SbI3 | TeI4 | I | Xe |
CsI | BaI2 | HfI4 | TaI3, TaI4, TaI5 |
WI2, WI3, WI4 |
ReI, ReI2, ReI3, ReI4 |
OsI, OsI2, OsI3 |
IrI, IrI2, IrI3 |
PtI2, PtI3, PtI4 |
AuI,AuI3 | Hg2I2, HgI2 |
TlI, TlI3 |
PbI2, PbI4 |
BiI2, BiI3 |
PoI2. PoI4 |
AtI | Rn | |
Fr | Ra | Rf | Db | Sg | Bh | Hs | Mt | Ds | Rg | Cn | Nh | Fl | Mc | Lv | Ts | Og | |
↓ | |||||||||||||||||
LaI2, LaI3 |
CeI2, CeI3 |
PrI2, PrI3 |
NdI2, NdI3 |
PmI3 | SmI2, SmI3 |
EuI2, EuI3 |
GdI2, GdI3 |
TbI3 | DyI2, DyI3 |
HoI3 | ErI3 | TmI2, TmI3 |
YbI2, YbI3 |
LuI3 | |||
Ac | ThI2, ThI3, ThI4 |
PaI3, PaI4, PaI5 |
UI3, UI4, UI5 |
NpI3 | PuI3 | AmI2, AmI3 |
CmI2, CmI3 |
BkI3 | CfI2, CfI3 |
EsI3 | Fm | Md | No | Lr |