Platin(II) iodide
hợp chất hóa học
Platin(II) iodide là một hợp chất vô cơ của platin và ion iodide với công thức hóa học PtI2.
Platin(II) iodide | |
---|---|
Tên khác | Platin điodide Platinơ iodide Bạch kim(II) iodide Bạch kim điodide |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Số EINECS | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
ChemSpider | |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | PtI2 |
Khối lượng mol | 448,888 g/mol |
Bề ngoài | tinh thể màu xám đen[1] |
Khối lượng riêng | 6,403 g/cm³[1] |
Điểm nóng chảy | 360 °C (633 K; 680 °F) (phân hủy)[1] |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | không đáng kể |
Độ hòa tan | tạo phức với amonia |
Các nguy hiểm | |
Nguy hiểm chính | độc |
Ký hiệu GHS | |
Báo hiệu GHS | độc |
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS | H315, H317, H319, H335 |
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS | P261, P302+P352, P305+P351+P338, P321, P405, P501 |
Các hợp chất liên quan | |
Anion khác | Platin(II) chloride Platin(II) bromide |
Cation khác | Platin(III) iodide Platin(IV) iodide |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Điều chế
sửaPlatin(II) iodide có thể thu được bằng cách cho platin phản ứng với iod ở 400 ℃ (tạo thành dạng khối) hoặc bằng cách đun nóng kali hexaiodoplatinat(IV) với nước ở 240 ℃ (tạo dạng đơn tà).[2]
Tính chất
sửaPlatin(II) iodide là chất rắn màu đen không tan trong nước, iodide kiềm, axit nitric, axit clohydric hoặc axit sunfuric. Nó có hai dạng tinh thể, một dạng lập phương và một dạng có cấu trúc tinh thể đơn nghiêng.[2]
Hợp chất khác
sửaPtI2 còn tạo một số hợp chất với NH3, như cis-PtI2·2NH3 là bột/tinh thể cỡ micromet màu vàng, tan ít trong nước hay PtI2·4NH3 là tinh thể giống ngọc, tan trong nước và bị mất amonia trong dung dịch.[3]
Tham khảo
sửa- ^ a b c Platinum(II) iodide trên Alfa Aesar.
- ^ a b Georg Brauer (Hrsg.): Handbuch der Präparativen Anorganischen Chemie. 3., umgearbeitete Auflage. Band III, Ferdinand Enke, Stuttgart 1981, ISBN 3-432-87823-0, tr. 1716.
- ^ A Text-book Of Inorganic Chemistry Vol-x (J.newton Friend; 1928), trang 227; 233. Truy cập 9 tháng 6 năm 2021.
HI | He | ||||||||||||||||
LiI | BeI2 | BI3 | CI4 | NI3 | I2O4, I2O5, I4O9 |
IF, IF3, IF5, IF7 |
Ne | ||||||||||
NaI | MgI2 | AlI3 | SiI4 | PI3, P2I4 |
S | ICl, ICl3 |
Ar | ||||||||||
KI | CaI2 | ScI3 | TiI2, TiI3, TiI4 |
VI2, VI3, VOI2 |
CrI2, CrI3, CrI4 |
MnI2 | FeI2, FeI3 |
CoI2 | NiI2 | CuI, CuI2 |
ZnI2 | GaI, GaI2, GaI3 |
GeI2, GeI4 |
AsI3 | Se | IBr | Kr |
RbI | SrI2 | YI3 | ZrI2, ZrI4 |
NbI2, NbI3, NbI4, NbI5 |
MoI2, MoI3, MoI4 |
TcI3, TcI4 |
RuI2, RuI3 |
RhI3 | PdI2 | AgI | CdI2 | InI3 | SnI2, SnI4 |
SbI3 | TeI4 | I | Xe |
CsI | BaI2 | HfI4 | TaI3, TaI4, TaI5 |
WI2, WI3, WI4 |
ReI, ReI2, ReI3, ReI4 |
OsI, OsI2, OsI3 |
IrI, IrI2, IrI3 |
PtI2, PtI3, PtI4 |
AuI,AuI3 | Hg2I2, HgI2 |
TlI, TlI3 |
PbI2, PbI4 |
BiI2, BiI3 |
PoI2. PoI4 |
AtI | Rn | |
Fr | Ra | Rf | Db | Sg | Bh | Hs | Mt | Ds | Rg | Cn | Nh | Fl | Mc | Lv | Ts | Og | |
↓ | |||||||||||||||||
LaI2, LaI3 |
CeI2, CeI3 |
PrI2, PrI3 |
NdI2, NdI3 |
PmI3 | SmI2, SmI3 |
EuI2, EuI3 |
GdI2, GdI3 |
TbI3 | DyI2, DyI3 |
HoI3 | ErI3 | TmI2, TmI3 |
YbI2, YbI3 |
LuI3 | |||
Ac | ThI2, ThI3, ThI4 |
PaI3, PaI4, PaI5 |
UI3, UI4, UI5 |
NpI3 | PuI3 | AmI2, AmI3 |
CmI2, CmI3 |
BkI3 | CfI2, CfI3 |
EsI3 | Fm | Md | No | Lr |