Phân loại Động vật không xương sống (Brusca & Brusca, 2003)
Hệ thống hóa sinh học và phân loại động vật không xương sống đề xuất bởi Richard C. Brusca và Gary J. Brusca vào năm 2003 là một hệ thống phân loại sinh học của động vật không xương sống.[1]

Prokaryota Sửa đổi
- Giới Eubacteria, cũng được biết như Bacteria
- Giới Archaea, cũng được biết như Archaebacteria
Eukaryota Sửa đổi
- Ngành Euglenida
- Ngành Kinetoplastida
- Các ngành Alveolata
- Ngành Ciliophora
- Ngành Apicomplexa
- Ngành Dinoflagellata
- Ngành Stramenopila
- Ngành Rhizopoda
- Ngành Actinopoda
- Ngành Granuloreticulosa
- Ngành Diplomonadida
- Ngành Parabasilida
- Ngành Cryptomonada
- Ngành Microspora
- Ngành Ascetospora
- Ngành Choanoflagellata
- Ngành Chlorophyta
- Ngành Opalinida
- Incertae sedis: Chi Stephanopogon
Giới Animalia (Metazoa) Sửa đổi
Parazoa Sửa đổi
Ngành Porifera Sửa đổi
- Ngành Porifera
- Lớp Calcarea
- Phân lớp Calcinea
- Phân lớp Calcaronea
- Lớp Hexactinellida
- Phân lớp Amphidiscophora
- Phân lớp Hexasterophora
- Lớp Demospongiae
- Phân lớp Homoscleromorpha
- Phân lớp Tetractinomorpha
- Phân lớp Ceractinomorpha
Mesozoa Sửa đổi
Ngành Placozoa Sửa đổi
- Ngành Placozoa
Ngành Monoblastozoa Sửa đổi
- Ngành Monoblastozoa[2]
Ngành Rhombozoa Sửa đổi
- Ngành Rhombozoa
- Bộ Dicyemida
- Bộ Heterocyemida
Ngành Orthonectida Sửa đổi
- Ngành Orthonectida
Eumetazoa Sửa đổi
Radiata Sửa đổi
Ngành Cnidaria Sửa đổi
- Ngành Cnidaria
- Lớp Hydrozoa
- Bộ Hydroida
- Phân bộ Anthomedusae (= Gymnoblastea hoặc Athecata)
- Phân bộ Leptomedusae (= Calyptoblastea hoặc Thecata)
- Bộ Trachylina
- Bộ Siphonophora
- Bộ Chondrophora
- Bộ Actinulida
- Lớp Anthozoa
- Phân lớp Octocorallia (= Alcyonaria)
- Bộ Alcyonacea
- Bộ Gastraxonacea
- Bộ Gorgonacea
- Bộ Helioporacea
- Bộ Pennatulacea
- Bộ Protoalcyonaria
- Bộ Stolonifera
- Bộ Telestacea
- Phân lớp Hexacorallia (= Zoantharia)
- Bộ Actiniaria
- Bộ Scleractinia (= Madreporaria)
- Bộ Zoanthidea
- Bộ Corallimorpharia
- Phân lớp Ceriantipatharia
- Bộ Antipatharia
- Bộ Ceriantharia
- Bộ Stauromedusae
- Bộ Coronatae
- Bộ Semaeostomae
- Bộ Rhizostomae
Ngành Ctenophora Sửa đổi
- Ngành Ctenophora
- Bộ Beroida
- Bộ Cestida
- Bộ Cydippida
- Bộ Ganeshida
- Bộ Lobata
- Bộ Platyctenida
- Bộ Thalassocalycida
Bilateria Sửa đổi
Các nhà khoa học chia Bilateria thành ba nhóm chính:
- Acoelomate (sinh vật không khoang) các ngành Platyhelminthes, Gastrotricha, Entoprocta, Gnathostomulida, Cycliophora.[3]
- Blastocoelomate (sinh vật có khoang giả) hay pseuducoelomate, các ngành như Rotifera, Kinorhyncha, Nematoda, Nematomorpha, Acanthocephala, Loricifera).[4]
- Coelomate (sinh vật có thể khoang) hay eucoelomate, các ngành Nemertea, Priapula, Annelida, Sipuncula, Echiura, Onychophora, Tardigrada, Arthropoda, Mollusca, Phoronida, Ectoprocta, Brachiopoda, Echinodermata, Chaetognatha, Hemichordata, Chordata.[4]
Thông thường, một số nhóm được xem là blastocoelomate, nhưng trường hợp này là acoelomate (ví dụ: Gastrotricha, Entoprocta, Gnathostomulida).
Các nhóm thuộc coelomate (ví dụ, Arthropoda, Mollusca) đã giảm đi không gian của coelom đáng kể; thường khoang cơ thể chính, là một nơi chứa đầy máu được gọi là hemocoel, và nó được liên kết với một hệ tuần hoàn mở.
Brachiopoda, Ectoprocta và Phoronida được xem như là Lophophorata.
Trong phát sinh loài,[5] các loài động vật đối xứng hai bên được chia thành:
Ngành Platyhelminthes Sửa đổi
- Ngành Platyhelminthes
- Lớp Turbellaria
- Bộ Acoela
- Bộ Catenulida
- Bộ Haplopharyngida
- Bộ Lecithoepitheliata
- Bộ Macrostomida
- Bộ Nemertodermatida
- Bộ Polycladida
- Bộ Prolecithophora
- Bộ Proplicastomata
- Bộ Proseriata
- Bộ Rhabdocoela
- Phân bộ Dalyellioida
- Phân bộ Thyphloplanoida
- Phân bộ Kalyptorhynchia
- Phân bộ Temnocephalida
- Bộ Tricladida
- Lớp Monogenea
- Phân lớp Monopisthocotylea
- Phân lớp Polyopisthocotylea
- Lớp Trematoda
- Phân lớp Digenea
- Phân lớp Aspidogastrea
- Lớp Cestoda
- Phân lớp Cestodaria
- Phân lớp Eucestoda
Ngành Nemertea Sửa đổi
- Ngành Nemertea
Ngành Rotifera Sửa đổi
- Ngành Rotifera
- Lớp Digonata
- Bộ Seisonidea
- Bộ Bdelloidea
- Lớp Monogononta
Ngành Gastrotricha Sửa đổi
- Ngành Gastrotricha
- Bộ Macrodasyida
- Bộ Chaetonotida
- Phân bộ Multitubulatina
- Phân bộ Paucitubulatina
Ngành Kinorhyncha Sửa đổi
- Ngành Kinorhyncha
- Bộ Cyclorhagida
- Bộ Homalorhagida
Ngành Nematoda (= Nemata) Sửa đổi
- Lớp Adenophorea (= Aphasmida)
- Phân lớp Enoplia
- Phân lớp Chromadoria
- Lớp Secernentea (= Phasmida)
- Phân lớp Rhabditia
- Phân lớp Spiruria
- Phân lớp Diplogasteria
Ngành Nematomorpha Sửa đổi
- Ngành Nematomorpha
- Bộ Nectonematoidea
- Bộ Gordioidea
Ngành Priapula Sửa đổi
- Ngành Priapula
- Family Priapulidae
- Family Tubiluchidae
- Family Maccabeidae (= Chaetostephanidae)
Ngành Acanthocephala Sửa đổi
- Ngành Acanthocephala
- Lớp Palaeacanthocephala
- Lớp Archiacanthocephala
- Lớp Eoacanthocephala
Ngành Entoprocta (= Kamptozoa) Sửa đổi
- Ngành Entoprocta (= Kamptozoa)
- Họ Loxosomatidae
- Họ Loxokalypodidae
- Họ Pedicellinidae
- Họ Barentsiidae
Ngành Gnathostomulida Sửa đổi
- Ngành Gnathostomulida
Ngành Loricifera Sửa đổi
- Ngành Loricifera
- Bộ Nanaloricida
- Họ Nanaloricidae
- Họ Pliciloricidae
Ngành Cycliophora Sửa đổi
- Ngành Cycliophora
Ngành Annelida Sửa đổi
- Ngành Annelida
- Lớp Polychaeta, với 25 bộ và 87 họ (không phải tất cả đều được liệt kê)
- Bộ Capitellida
- Bộ Chaetopterida
- Bộ Cirratulida
- Bộ Eunicida
- Bộ Myzostomida
- Bộ Opheliida
- Bộ Spionida
- Bộ Orbiniida
- Bộ Oweniida
- Bộ Phyllodocida
- Bộ Sabellida
- Bộ Terebellida
- Lớp Clitellata
- Phân lớp Oligochaeta
- Bộ Lumbriculida
- Bộ Haplotaxida, với 25 họ (không phải tất cả đều được liệt kê)
- Họ Almidae
- Họ Megascolecidae
- Họ Tubificidae
- Họ Naididae
- Họ Lumbricidae
- Phân lớp Hirudinoidea
- Bộ Acanthobdellida
- Bộ Branchiobdellida
- Bộ Hirudinida
Ngành Sipuncula Sửa đổi
- Ngành Sipuncula
Ngành Echiura Sửa đổi
- Ngành Echiura
- Bộ Echiuroinea
- Bộ Xenopneusta
- Bộ Heteromyota
Ngành Onychophora Sửa đổi
- Ngành Onychophora
- Họ Peripatidae
- Họ Peripatopsidae
Ngành Tardigrada Sửa đổi
- Ngành Tardigrada
- Bộ Heterotardigrada
- Bộ Mesotardigrada
- Bộ Eutardigrada
Ngành Arthropoda Sửa đổi
- Ngành Arthropoda
- Phân ngành Trilobitomorpha
- Phân ngành Crustacea
- Lớp Remipedia
- Lớp Cephalocarida
- Lớp Branchiopoda
- Bộ Anostraca
- Bộ Notostraca
- Bộ Diplostraca
- Phân bộ Laevicaudata
- Phân bộ Spinicaudata
- Phân bộ Cyclestherida
- Phân bộ Cladocera
- Lớp Malacostraca
- Phân lớp Phyllocarida
- Bộ Lepstostraca
- Phân lớp Eumalacostraca
- Liên bộ Hoplocarida
- Bộ Stomatopoda
- Liên bộ Syncarida
- Bộ Bathynellacea
- Bộ Anaspidacea
- Liên bộ Eucarida
- Bộ Euphausiacea
- Bộ Amphionidacea
- Bộ Decapoda
- Phân bộ Dendrobranchiata
- Phân bộ Pleocyemata
- Phân thứ bộ Caridea
- Phân thứ bộ Stenopodidea
- Phân thứ bộ Brachyura
- Phân thứ bộ Anomura
- Phân thứ bộ Astacidea
- Phân thứ bộ Palinura
- Phân thứ bộ Thalassinidea
- Liên bộ Peracarida
- Bộ Mysida
- Bộ Lophogastrida
- Bộ Cumacea
- Bộ Tanaidacea
- Bộ Mictacea
- Bộ Spelaeogriphacea
- Bộ Thermosbaenacea
- Bộ Isopoda
- Phân bộ Anthuridea
- Phân bộ Asellota
- Phân bộ Calabozoidea
- Phân bộ Epicaridea
- Phân bộ Flabellifera
- Phân bộ Gnathiidea
- Phân bộ Oniscidea
- Phân bộ Phreatoicidea
- Phân bộ Valvifera
- Bộ Amphipoda
- Phân bộ Gammaridea
- Phân bộ Hyperiidea
- Phân bộ Caprellidea
- Phân bộ Ingolfiellidea
- Lớp Maxillopoda
- Phân lớp Thecostraca
- Phân thứ lớp Facetotecta
- Phân thứ lớp Ascothoracida
- Phân thứ lớp Cirripedia
- Liên bộ Acrothoracica
- Liên bộ Rhizocephala
- Liên bộ Thoracica
- Phân lớp Tantulocarida
- Phân lớp Branchiura
- Phân lớp Pentastomida
- Phân lớp Mystacocarida
- Phân lớp Copepoda
- Phân thứ lớp Progymnoplea
- Bộ [[Platycopioida]
- Phân thứ lớp Neocopepoda
- Bộ Calanoida
- Bộ Cyclopoida
- Bộ Gelyelloida
- Bộ Harpacticoida
- Bộ Misophrioida
- Bộ Monstrilloida
- Bộ Mormonilloida
- Bộ Poecilostomatoida
- Bộ Siphonostomatoida
- Phân lớp Ostracoda
- Liên bộ Myodocopa
- Bộ Myodocopida
- Bộ Halocyprida
- Liên bộ Podocopa
- Bộ Podocopida
- Bộ Platycopida
- Bộ Palaeocopida
- Phân ngành Hexapoda
- Lớp Entognatha
- Bộ Collembola
- Bộ Protura
- Bộ Diplura
- Lớp Insecta
- Phân lớp Archaeognatha
- Bộ Archaeognatha (= Microcoryphia)
- Phân lớp Zygentoma
- Bộ Thysanura
- Phân lớp Pterygota
- Phân thứ lớp Palaeoptera
- Bộ Ephemeroptera
- Bộ Odonata
- Phân thứ lớp Neoptera
- Bộ Plecoptera
- Bộ Blattodea
- Bộ Isoptera
- Bộ Mantodea
- Bộ Phasmida (= Phasmatoptera)
- Bộ Grylloblattodea
- Bộ Dermaptera
- Bộ Orthoptera
- Bộ Mantophasmatodea
- Bộ Embioptera
- Bộ Zoraptera
- Bộ Psocoptera
- Bộ Phthiraptera
- Bộ Thysanoptera
- Bộ Hemiptera
- Bộ Strepsiptera
- Bộ Megaloptera
- Bộ Raphidioptera
- Bộ Neuroptera
- Bộ Coleoptera
- Bộ Mecoptera
- Bộ Siphonaptera
- Bộ Diptera
- Bộ Trichoptera
- Bộ Lepidoptera
- Bộ Hymenoptera
- Phân ngành Myriapoda
- Lớp Diplopoda
- Phân lớp Penicillata
- Bộ Polyxenida
- Phân lớp Chilognatha
- Bộ Callipodida
- Bộ Chordeumatida
- Bộ Glomerida
- Bộ Glomeridesmida
- Bộ Julida
- Bộ Platydesmida
- Bộ Polydesmida
- Bộ Polyzoniida
- Bộ Siphonophorida
- Bộ Siphoniulida
- Bộ Sphaerotheriida
- Bộ Spirobolida
- Bộ Spirostreptida
- Bộ Stemmiulida
- Lớp Chilopoda
- Phân lớp Notostigmophora
- Phân lớp Pleurostigmophora
- Phân ngành Cheliceriformes
- Lớp Pycnogonida
- Lớp Chelicerata
- Phân lớp Merostomata
- Bộ Eurypterida
- Bộ Xiphosura
- Phân lớp Arachnida
- Bộ Acari
- Phân bộ Opiloacarifomes
- Phân bộ Parasitiformes
- Phân bộ Acariformes
- Phân bộ Mesothelae
- Phân bộ Opisthothelae
- Liên họ Mygalomorpha
- Họ Ctenizidae
- Họ Atypidae
- Họ Theraphosidae
- Họ Dipluridae
- Liên họ Araneomorphae
- Họ Loxoscelidae
- Họ Theridiidae
- Họ Uloboridae
- Họ Araneidae
- Họ Tetragnathidae
- Họ Clubionidae
- Họ Linyphiidae
- Họ Agelenidae
- Họ Argyronetidae
- Họ Lycosidae
- Họ Pisauridae
- Họ Oxyopidae
- Họ Thomisidae
- Họ Heteropodidae
- Họ Salticidae
- Họ Dinopidae
- Họ Scytodidae
- Bộ Opiliones
- Bộ Palpigradi
- Bộ Pseudoscorpionida
- Bộ Ricinulei
- Bộ Schizomida
- Bộ Scorpiones
- Bộ Solpugida
- Bộ Uropygi
Ngành Mollusca Sửa đổi
- Ngành Mollusca
- Lớp Aplacophora
- Phân lớp Chaetodermomorpha (= Caudofoveata)
- Phân lớp Neomeniomorpha (= Solenogastres)
- Lớp Monoplacophora
- Lớp Polyplacophora
- Lớp Gastropoda
- Phân lớp Prosobranchia
- Bộ Archaeogastropoda
- Bộ Mesogastropoda
- Bộ Neogastropoda
- Phân bộ Opisthobranchia
- Bộ Acochlidioidea
- Bộ Cephalaspidea
- Bộ Runcinoidea
- Bộ Sacoglossa
- Bộ Anaspidea
- Bộ Thecosomata
- Bộ Gymnosomata
- Bộ Notaspidea
- Bộ Nudibranchia
- Phân lớp Pulmonata
- Lớp Bivalvia (=Pelecypoda, hoặc Lamellibranchiata)
- Phân lớp Protobranchia
- Bộ Nuculida (= Palaeotaxodonta)
- Bộ Solemyida (= Cryptodonta)
- Phân lớp Lamellibranchia
- Liên bộ Filibranchia (= Pteriomorpha)
- Liên bộ Eulamellibranchia (= Heterodonta)
- Bộ Palaeoheterodonta
- Bộ Veneroida
- Bộ Myoida
- Phân lớp Anomalodesmata
- Lớp Scaphopoda
- Lớp Cephalopoda (= Siphonopoda)
- Phân lớp Nautiloidea (= Tetrabranchiata)
- Phân lớp Coleoidea (= Dibranchiata)
- Bộ Sepioida
- Bộ Teuthoida (= Decapoda)
- Bộ Octopoda
- Bộ Vampyromorpha
Ngành Phoronida Sửa đổi
- Ngành Phoronida
Ngành Ectoprocta (= Bryozoa) Sửa đổi
- Ngành Ectoprocta (= Bryozoa)
- Lớp Phylactolaemata
- Lớp Stenolaemata
- Lớp Gymnolaemata
- Bộ Ctenostomatida
- Bộ Cheilostomata
Ngành Brachiopoda Sửa đổi
- Ngành Brachiopoda
- Lớp Inarticulata
- Lớp Articulata
Ngành Echinodermata Sửa đổi
- Ngành Echinodermata
- Lớp Crinoidea
- Lớp Asteroidea
- Bộ Platysterida
- Bộ Paxillosida
- Bộ Valvatida
- Bộ Spinulosida
- Bộ Forcipulatida
- ”Cúc biển” (previously the lớp Concentricycloidea, but assigned by many authorities to the Spinulosida)
- Lớp Ophiuroidea
- Bộ Oegophiurida
- Bộ Phrynophiurida
- Bộ Ophiurida
- Lớp Echinoidea
- Phân lớp Cidaroidea
- Phân lớp Euechinoidea
- Phân thứ lớp Echinothurioidea
- Phân thứ lớp Acroechinoidea
- Đội Diadematacea
- Đội Echinacea
- Đội Irregularia
- Lớp Holothuroidea
- Phân lớp Dendrochirotacea
- Phân lớp Aspidochirotacea
- Bộ Aspidochirotida
- Bộ Elasipodida
- Phân lớp Apodacea
Ngành Chaetognatha Sửa đổi
- Ngành Chaetognatha
- Bộ Phragmophora
- Bộ Aphragmophora
Ngành Hemichordata Sửa đổi
- Ngành Hemichordata
- Lớp Enteropneusta
- Lớp Pterobranchia
- Lớp Planctosphaeroidea
Ngành Chordata Sửa đổi
- Ngành Chordata
- Phân ngành Urochordata (= Tunicata)
- Lớp Ascidiacea
- Lớp Thaliacea
- Lớp Appendicularia (= Larvacea)
- Lớp Sorberacea
- Phân ngành Cephalochordata (= Acrania)
- Phân ngành Vertebrata
- Lớp Myxini
- Lớp Cephalaspidomorphi
- Lớp Chondrichthyes
- Lớp Osteichthyes
- Lớp Amphibia
- Lớp Reptiliomorpha (= Sauropsida)
- Lớp Mammalia
Xem thêm Sửa đổi
Tham khảo Sửa đổi
- ^ Richard C. Brusca & Gary J. Brusca (2003). Invertebrates (2nd ed.). Sunderland, Massachusetts: Sinauer Associates. ISBN 978-0-87893-097-5.
- ^ Brusca, R. C.; Brusca, G. J. (2005). Invertebrados (ấn bản 2). Madrid: McGraw-Hill-Interamericana. ISBN 978-0-87893-097-5.
- ^ R.C.Brusca, G.J.Brusca 2003, p. 379.
- ^ a b R. C. Brusca, G. J. Brusca. Invertebrates. Sunderland, Massachusetts: Sinauer Associates, 2003 (2nd ed.), p. 47, ISBN 0-87893-097-3.
- ^ Richard C. Brusca & Gary J. Brusca (2003), p. 875.
Liên kết ngoài Sửa đổi
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Phân loại Động vật không xương sống (Brusca & Brusca, 2003). |