Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020

bài viết danh sách Wikimedia
(Đổi hướng từ 2020 AFC U-23 Championship squads)

Dưới đây là danh sách các đội hình cho mỗi đội tuyển quốc gia được thi đấu tại Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020. Giải đấu diễn ra ở Thái Lan, giữa ngày 8–26 tháng 1 năm 2020. Đây là cuộc thi nhóm tuổi U-23 thứ tư do Liên đoàn bóng đá châu Á được tổ chức. Vì giải đấu không được tổ chức trong Lịch thi đấu Trận đấu Quốc tế FIFA, các câu lạc bộ không bắt buộc phải giải phóng các cầu thủ.

Mười sáu đội tuyển quốc gia tham gia giải đấu được yêu cầu phải đăng ký một đội hình tối thiểu 18 và tối đa 23 cầu thủ, tối thiểu ba cầu thủ trong số họ phải là thủ môn (Quy định Điều 24.1 và 24.2).[1] Chỉ có các cầu thủ trong các đội hình này mới đủ điều kiện tham gia giải đấu. Các cầu thủ sinh vào hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm 1997 đã đủ điều kiện để tham gia giải đấu. AFC đã công bố danh sách cuối cùng có các số đội hình trên trang web của họ vào ngày 2 tháng 1 năm 2020.[2][3]

Danh sách đội hình đầy đủ dưới đây. Độ tuổi được liệt kê cho mỗi cầu thủ là vào ngày 8 tháng 1 năm 2020, ngày thứ 1 của giải đấu. Quốc tịch cho mỗi câu lạc bộ phản ánh hiệp hội quốc gia (không phải giải đấu) mà câu lạc bộ được liên kết. Một lá cờ được bao gồm cho các huấn luyện viên có quốc tịch khác với đội tuyển quốc gia của họ. Các cầu thủ trong mặt chữ đậm đã được giới hạn ở cấp quốc tế đầy đủ tại một số điểm trong sự nghiệp của họ.

Bảng A sửa

Thái Lan sửa

Huấn luyện viên:   Nishino Akira

Đội hình vòng sơ loại đã được công bố vào ngày 23 tháng 12 năm 2019.[4] Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 30 tháng 12 năm 2019.[5]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Korraphat Nareechan (1997-10-07)7 tháng 10, 1997 (22 tuổi)   Chiangmai
2 2HV Thitawee Auksornsri (1997-11-08)8 tháng 11, 1997 (22 tuổi)   Police Tero
3 2HV Thitathorn Auksornsri (1997-11-08)8 tháng 11, 1997 (22 tuổi)   Police Tero
4 2HV Chatchai Saengdao (1997-01-11)11 tháng 1, 1997 (22 tuổi)   Muangthong United
5 2HV Shinnaphat Leeaoh (1997-02-02)2 tháng 2, 1997 (22 tuổi)   Chiangrai United
6 3TV Airfan Doloh (2001-01-26)26 tháng 1, 2001 (18 tuổi)   Buriram United
7 3TV Wisarut Imura (1997-10-18)18 tháng 10, 1997 (22 tuổi)   Bangkok United
8 3TV Worachit Kanitsribampen (1997-08-24)24 tháng 8, 1997 (22 tuổi)   Chonburi
9 4 Supachai Jaided (1998-12-01)1 tháng 12, 1998 (21 tuổi)   Buriram United
10 3TV Supachok Sarachat (1998-05-22)22 tháng 5, 1998 (21 tuổi)   Buriram United
11 3TV Anon Amornlerdsak (1997-11-06)6 tháng 11, 1997 (22 tuổi)   Bangkok United
12 2HV Meechok Marhasaranukun (1997-12-12)12 tháng 12, 1997 (22 tuổi)   Suphanburi
13 3TV Jaroensak Wonggorn (1997-05-18)18 tháng 5, 1997 (22 tuổi)   Samut Prakan City
14 2HV Peerawat Akkratum (1998-12-03)3 tháng 12, 1998 (21 tuổi)   PT Prachuap
15 2HV Saringkan Promsupa (1997-03-29)29 tháng 3, 1997 (22 tuổi)   Muangthong United
16 3TV Sorawit Panthong (1997-02-20)20 tháng 2, 1997 (22 tuổi)   Muangthong United
17 4 Suphanat Mueanta (2002-08-02)2 tháng 8, 2002 (17 tuổi)   Buriram United
18 2HV Kritsada Kaman (1999-03-18)18 tháng 3, 1999 (20 tuổi)   Chonburi
19 4 Nantawat Suankaew (1997-12-08)8 tháng 12, 1997 (22 tuổi)   Rayong
20 1TM Kiadtisak Chaodon (1998-07-19)19 tháng 7, 1998 (21 tuổi)   Udon Thani
21 3TV Kanarin Thawornsak (1997-05-27)27 tháng 5, 1997 (22 tuổi)   Port FC
22 3TV Ben Davis (2000-11-24)24 tháng 11, 2000 (19 tuổi)   Fulham
23 1TM Supawat Yokakul (2000-02-10)10 tháng 2, 2000 (19 tuổi)   Samut Prakan City

Iraq sửa

Huấn luyện viên: Abdul-Ghani Shahad

Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 1 tháng 1 năm 2020.[6]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Arian Sevok (1997-07-01)1 tháng 7, 1997 (22 tuổi)   Zakho
2 2HV Mustafa Mohammed (1998-01-14)14 tháng 1, 1998 (21 tuổi)   Al-Zawraa
3 2HV Mustafa Maan (1997-01-15)15 tháng 1, 1997 (22 tuổi)   Al-Quwa Al-Jawiya
4 2HV Najm Shwan (1997-07-09)9 tháng 7, 1997 (22 tuổi)   Al-Zawraa
5 3TV Abdulabbas Ayad (2000-03-18)18 tháng 3, 2000 (19 tuổi)   Al-Naft
6 3TV Amir Al-Ammari (1997-07-27)27 tháng 7, 1997 (22 tuổi)   Jönköpings Södra
7 4 Murad Mohammed (1997-04-01)1 tháng 4, 1997 (22 tuổi)   Al-Kahrabaa
8 3TV Ali Qasim (1997-02-17)17 tháng 2, 1997 (22 tuổi)   Al-Najaf
9 4 Mohammed Nassif (1997-08-25)25 tháng 8, 1997 (22 tuổi)   Al-Quwa Al-Jawiya
10 3TV Mohammed Ridha (2000-02-17)17 tháng 2, 2000 (19 tuổi)   Al-Zawraa
11 3TV Omer Assi   Al-Karkh
12 1TM Ali Kadhim (1997-10-24)24 tháng 10, 1997 (22 tuổi)   Naft Al-Wasat
13 2HV Ihab Jarir (1997-01-11)11 tháng 1, 1997 (22 tuổi)   Al-Quwa Al-Jawiya
14 3TV Hussein Jabbar (1998-03-09)9 tháng 3, 1998 (21 tuổi)   Al-Quwa Al-Jawiya
15 2HV Alaa Raad (1998-02-20)20 tháng 2, 1998 (21 tuổi)   Al-Zawraa
16 4 Ahmed Sartip (2000-02-20)20 tháng 2, 2000 (19 tuổi)   Al-Naft
17 2HV Hasan Raed (2000-09-23)23 tháng 9, 2000 (19 tuổi)   Al-Quwa Al-Jawiya
18 4 Mueen Ahmed   Al-Najaf
19 2HV Muntadher Abdulsada (2000-12-03)3 tháng 12, 2000 (19 tuổi)   Al-Sinaat Al-Kahrabaiya
20 3TV Sadeq Zamil (1999-07-15)15 tháng 7, 1999 (20 tuổi)   Naft Al-Wasat
21 2HV Muntadher Sattar (1997-01-04)4 tháng 1, 1997 (23 tuổi)   Al-Sinaat Al-Kahrabaiya
22 1TM Husam Mahdi (1997-01-06)6 tháng 1, 1997 (23 tuổi)   Al-Minaa
23 3TV Mohammed Mezher (1998-03-24)24 tháng 3, 1998 (21 tuổi)   Naft Maysan

Úc sửa

Huấn luyện viên: Graham Arnold

Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 30 tháng 12 năm 2019.[7] Vào ngày 1 tháng 1 năm 2020, họ đã được công bố rằng Daniel Margush được thay thế Tom Heward-Belle, cầu thủ bị loại vì chấn thương.[8]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Tom Glover (1997-12-24)24 tháng 12, 1997 (22 tuổi)   Melbourne City
2 2HV Gabriel Cleur (1998-01-31)31 tháng 1, 1998 (21 tuổi)   Alessandria
3 2HV Alex Gersbach (1997-05-08)8 tháng 5, 1997 (22 tuổi)   Aarhus
4 2HV Dylan Ryan (2000-06-10)10 tháng 6, 2000 (19 tuổi)   Willem II
5 2HV Joshua Laws (1998-02-26)26 tháng 2, 1998 (21 tuổi)   Fortuna Düsseldorf
6 2HV Tass Mourdoukoutas (1999-03-03)3 tháng 3, 1999 (20 tuổi)   Western Sydney Wanderers
7 4 Ramy Najjarine (2000-04-23)23 tháng 4, 2000 (19 tuổi)   Melbourne City
8 3TV Zach Duncan (2000-05-31)31 tháng 5, 2000 (19 tuổi)   Aarhus
9 4 Al Hassan Toure (2000-05-30)30 tháng 5, 2000 (19 tuổi)   Adelaide United
10 3TV Denis Genreau (1999-05-21)21 tháng 5, 1999 (20 tuổi)   Melbourne City
11 4 Reno Piscopo (1998-05-27)27 tháng 5, 1998 (21 tuổi)   Wellington Phoenix
12 1TM Jordan Holmes (1997-05-08)8 tháng 5, 1997 (22 tuổi)   Ebbsfleet United
13 3TV Aiden O'Neill (1998-07-04)4 tháng 7, 1998 (21 tuổi)   Brisbane Roar
14 2HV Thomas Deng (1997-03-20)20 tháng 3, 1997 (22 tuổi)   Melbourne Victory
15 4 Nicholas D'Agostino (1998-02-25)25 tháng 2, 1998 (21 tuổi)   Perth Glory
16 4 Trent Buhagiar (1998-02-27)27 tháng 2, 1998 (21 tuổi)   Sydney FC
17 3TV Keanu Baccus (1998-06-07)7 tháng 6, 1998 (21 tuổi)   Western Sydney Wanderers
18 1TM Daniel Margush (1997-11-28)28 tháng 11, 1997 (22 tuổi)   Adelaide United
19 4 Daniel Bouman (1998-02-07)7 tháng 2, 1998 (21 tuổi)   SC Cambuur
20 2HV Connor O'Toole (1997-07-04)4 tháng 7, 1997 (22 tuổi)   Brisbane Roar
21 4 Jacob Italiano (2001-07-30)30 tháng 7, 2001 (18 tuổi)   Borussia Mönchengladbach
22 4 Ben Folami (1999-06-08)8 tháng 6, 1999 (20 tuổi)   Ipswich Town
23 3TV Connor Metcalfe (1999-11-05)5 tháng 11, 1999 (20 tuổi)   Melbourne City

Bahrain sửa

Huấn luyện viên:   Samir Chammam

Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 28 tháng 12 năm 2019.[9]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Anwar Ahmed (1997-09-19)19 tháng 9, 1997 (22 tuổi)   Al-Najma
2 2HV Sayed Ameen (1999-03-07)7 tháng 3, 1999 (20 tuổi)   Sitra
3 2HV Ahmed Bughammar (1997-12-30)30 tháng 12, 1997 (22 tuổi)   Al-Hidd
4 2HV Husain Jameel (1997-10-03)3 tháng 10, 1997 (22 tuổi)   Al-Muharraq
5 2HV Hamad Al-Shamsan (1997-09-29)29 tháng 9, 1997 (22 tuổi)   Al-Riffa
6 3TV Abbas Al-Asfoor (1999-03-02)2 tháng 3, 1999 (20 tuổi)   Al-Shabab
7 3TV Ahmed Al-Sherooqi (2000-05-22)22 tháng 5, 2000 (19 tuổi)   Al-Muharraq
8 3TV Mohamed Marhoon (1998-02-12)12 tháng 2, 1998 (21 tuổi)   Al-Riffa
9 3TV Ahmed Saleh (1998-01-11)11 tháng 1, 1998 (21 tuổi)   Al-Muharraq
10 3TV Mohammed Al-Hardan (1997-10-06)6 tháng 10, 1997 (22 tuổi)   Al-Muharraq
11 3TV Abdulaziz Khalid (1997-03-17)17 tháng 3, 1997 (22 tuổi)   Al-Qalali
12 2HV Ahmed Al-Zaimoor   Al-Shabab
13 4 Faisal Ebrahim (1999-12-26)26 tháng 12, 1999 (20 tuổi)   Al-Muharraq
14 3TV Hamza Al-Juban (2000-04-17)17 tháng 4, 2000 (19 tuổi)   Al-Muharraq
15 4 Hasan Al-Karrani (1997-11-27)27 tháng 11, 1997 (22 tuổi)   Al-Muharraq
16 4 Sayed Hashim Isa (1998-04-03)3 tháng 4, 1998 (21 tuổi)   Al-Riffa
17 3TV Jasim Khelaif (1998-02-22)22 tháng 2, 1998 (21 tuổi)   Al-Hala
18 3TV Adnan Fawaz (1999-10-30)30 tháng 10, 1999 (20 tuổi)   Al-Riffa
19 3TV Abdulrahman Ahmedi (1998-04-16)16 tháng 4, 1998 (21 tuổi)   Al-Muharraq
20 2HV Salem Adel (1997-07-03)3 tháng 7, 1997 (22 tuổi)   Al-Najma
21 1TM Yusuf Habib (1998-01-09)9 tháng 1, 1998 (21 tuổi)   Al-Malkiya
22 3TV Hasan Madan (1998-10-27)27 tháng 10, 1998 (21 tuổi)   Al-Shabab
23 1TM Ammar Mohamed (1999-02-10)10 tháng 2, 1999 (20 tuổi)   Al-Manama

Bảng B sửa

Qatar sửa

Huấn luyện viên:   Félix Sánchez Bas

Đội hình sơ bộ đã được công bố vào ngày 29 tháng 12 năm 2019.[10]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Meshaal Barsham (1998-02-14)14 tháng 2, 1998 (21 tuổi)   Al-Sadd
2 3TV Abdullah Saei (1999-03-17)17 tháng 3, 1999 (20 tuổi)   Al-Gharafa
3 2HV Ali Malolah (1999-02-26)26 tháng 2, 1999 (20 tuổi)   Al-Wakrah
4 3TV Tarek Salman (1997-12-05)5 tháng 12, 1997 (22 tuổi)   Al-Sadd
5 2HV Ahmed Suhail (1999-02-08)8 tháng 2, 1999 (20 tuổi)   Al-Wakrah
6 3TV Mohammed Jadoua (1999-09-18)18 tháng 9, 1999 (20 tuổi)   Al-Wakrah
7 4 Yusuf Abdurisag (1999-08-06)6 tháng 8, 1999 (20 tuổi)   Al-Arabi
8 4 Nasser Al Ahrak (1999-01-05)5 tháng 1, 1999 (21 tuổi)   Al-Khor
9 4 Hassan Palang (1998-04-02)2 tháng 4, 1998 (21 tuổi)   Al-Wakrah
10 3TV Abdullah Al-Ahrak (1997-05-10)10 tháng 5, 1997 (22 tuổi)   Al-Ahli
11 4 Amro Surag (1998-04-08)8 tháng 4, 1998 (21 tuổi)   Al-Gharafa
12 2HV Khalifah Al-Malki (1998-03-02)2 tháng 3, 1998 (21 tuổi)   Al-Arabi
13 2HV Mohammed Emad (2001-02-27)27 tháng 2, 2001 (18 tuổi)   Al-Ahli
14 3TV Adel Bader (1997-01-17)17 tháng 1, 1997 (22 tuổi)   Al-Sailiya
15 2HV Jassem Jaber (2002-02-20)20 tháng 2, 2002 (17 tuổi)   Al-Arabi
16 4 Hashim Ali (2000-08-17)17 tháng 8, 2000 (19 tuổi)   Al-Sadd
17 3TV Abdelrahman Moustafa (1997-04-05)5 tháng 4, 1997 (22 tuổi)   Al-Ahli
18 2HV Ahmed Al-Minhali (1999-05-05)5 tháng 5, 1999 (20 tuổi)   Al-Sailiya
19 3TV Abdulrasheed Umaru (1999-08-12)12 tháng 8, 1999 (20 tuổi)   Al-Ahli
20 4 Khalid Muneer (1998-02-24)24 tháng 2, 1998 (21 tuổi)   Al-Wakrah
21 1TM Yazan Naim (1997-06-05)5 tháng 6, 1997 (22 tuổi)   Umm Salal
22 1TM Mohammed Al-Bakri (1997-03-28)28 tháng 3, 1997 (22 tuổi)   Al-Shahania
23 2HV Homam Ahmed (1999-08-25)25 tháng 8, 1999 (20 tuổi)   Al-Gharafa

Nhật Bản sửa

Huấn luyện viên: Moriyasu Hajime

Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 29 tháng 12 năm 2019.[11]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Kojima Ryosuke (1997-01-30)30 tháng 1, 1997 (22 tuổi)   Oita Trinita
2 2HV Tatsuta Yugo (1998-06-21)21 tháng 6, 1998 (21 tuổi)   Shimizu S-Pulse
3 2HV Watanabe Tsuyoshi (1997-02-05)5 tháng 2, 1997 (22 tuổi)   FC Tokyo
4 3TV Suga Daiki (1998-09-10)10 tháng 9, 1998 (21 tuổi)   Consadole Sapporo
5 2HV Sugioka Daiki (1998-09-08)8 tháng 9, 1998 (21 tuổi)   Shonan Bellmare
6 3TV Saito Mitsuki (1999-01-10)10 tháng 1, 1999 (20 tuổi)   Shonan Bellmare
7 3TV Tanaka Shunta (1997-05-26)26 tháng 5, 1997 (22 tuổi)   Osaka University
8 3TV Tanaka Ao (1998-09-10)10 tháng 9, 1998 (21 tuổi)   Kawasaki Frontale
9 4 Ogawa Koki (1997-08-08)8 tháng 8, 1997 (22 tuổi)   Mito HollyHock
10 3TV Meshino Ryotaro (1998-06-18)18 tháng 6, 1998 (21 tuổi)   Heart of Midlothian
11 3TV Endo Keita (1997-11-22)22 tháng 11, 1997 (22 tuổi)   Yokohama F. Marinos
12 1TM Osako Keisuke (1999-07-28)28 tháng 7, 1999 (20 tuổi)   Sanfrecce Hiroshima
13 4 Ueda Ayase (1998-09-10)10 tháng 9, 1998 (21 tuổi)   Kashima Antlers
14 3TV Morishima Tsukasa (1997-04-25)25 tháng 4, 1997 (22 tuổi)   Sanfrecce Hiroshima
15 2HV Okazaki Makoto (1998-10-10)10 tháng 10, 1998 (21 tuổi)   FC Tokyo
16 3TV Soma Yuki (1997-02-25)25 tháng 2, 1997 (22 tuổi)   Kashima Antlers
17 2HV Machida Koki (1997-08-25)25 tháng 8, 1997 (22 tuổi)   Kashima Antlers
18 4 Tagawa Kyosuke (1999-02-11)11 tháng 2, 1999 (20 tuổi)   FC Tokyo
19 4 Hatate Reo (1997-11-21)21 tháng 11, 1997 (22 tuổi)   Juntendo University
20 2HV Koga Taiyo (1998-10-28)28 tháng 10, 1998 (21 tuổi)   Kashiwa Reysol
21 3TV Matsumoto Taishi (1998-04-22)22 tháng 4, 1998 (21 tuổi)   Sanfrecce Hiroshima
22 2HV Hashioka Daiki (1999-05-17)17 tháng 5, 1999 (20 tuổi)   Urawa Red Diamonds
23 1TM Tani Kosei (2000-11-22)22 tháng 11, 2000 (19 tuổi)   Gamba Osaka

Ả Rập Xê Út sửa

Huấn luyện viên: Saad Al-Shehri

Đội hình sơ bộ đã được công bố vào ngày 14 tháng 12 năm 2019.[12] Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 31 tháng 12 năm 2019.[13]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Amin Al-Bukhari (1997-05-02)2 tháng 5, 1997 (22 tuổi)   Al-Ittihad
2 2HV Abdullah Hassoun (1997-03-19)19 tháng 3, 1997 (22 tuổi)   Al-Ahli
3 2HV Abdulbassit Hindi (1997-02-02)2 tháng 2, 1997 (22 tuổi)   Al-Ahli
4 2HV Hassan Tombakti (1999-02-09)9 tháng 2, 1999 (20 tuổi)   Al-Wehda
5 2HV Abdulelah Al-Amri (1997-01-15)15 tháng 1, 1997 (22 tuổi)   Al-Nassr
6 3TV Sami Al-Najei (1997-02-07)7 tháng 2, 1997 (22 tuổi)   Abha
7 3TV Abdulrahman Ghareeb (1997-03-31)31 tháng 3, 1997 (22 tuổi)   Al-Ahli
8 3TV Nasser Al-Omran (1997-07-13)13 tháng 7, 1997 (22 tuổi)   Al-Shabab
9 4 Abdullah Al-Hamdan (1999-09-13)13 tháng 9, 1999 (20 tuổi)   Al-Shabab
10 3TV Ayman Al-Khulaif (1997-05-22)22 tháng 5, 1997 (22 tuổi)   Al-Wehda
11 4 Abdulrahman Al-Yami (1997-06-19)19 tháng 6, 1997 (22 tuổi)   Al-Hazem
12 2HV Mohammed Al-Shanqiti (1999-05-15)15 tháng 5, 1999 (20 tuổi)   Al-Taawoun
13 2HV Khaled Al-Dubaish (1998-11-27)27 tháng 11, 1998 (21 tuổi)   Al-Adalah
14 3TV Ali Al-Hassan (1997-03-04)4 tháng 3, 1997 (22 tuổi)   Al-Fateh
15 3TV Hussain Al-Eisa (2000-12-29)29 tháng 12, 2000 (19 tuổi)   Al-Adalah
16 3TV Yousef Al-Harbi (1997-03-16)16 tháng 3, 1997 (22 tuổi)   Al-Ahli
17 3TV Saad Al-Selouli (1998-05-25)25 tháng 5, 1998 (21 tuổi)   Al-Ettifaq
18 3TV Khalid Al-Ghannam (2000-11-08)8 tháng 11, 2000 (19 tuổi)   Al-Qadsiah
19 4 Firas Al-Buraikan (2000-05-14)14 tháng 5, 2000 (19 tuổi)   Al-Nassr
20 3TV Mukhtar Ali (1997-10-30)30 tháng 10, 1997 (22 tuổi)   Al-Nassr
21 1TM Saleh Al-Ohaymid (1998-05-21)21 tháng 5, 1998 (21 tuổi)   Al-Nassr
22 1TM Mohammed Al-Yami (1997-08-14)14 tháng 8, 1997 (22 tuổi)   Al-Ahli
23 2HV Saud Abdulhamid (1999-07-18)18 tháng 7, 1999 (20 tuổi)   Al-Ittihad

Syria sửa

Huấn luyện viên: Ayman Hakeem

Đội hình sơ bộ đã được công bố vào ngày 28 tháng 12 năm 2019.[14] Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 31 tháng 12 năm 2019.[15]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM William Ghannam (1998-01-01)1 tháng 1, 1998 (22 tuổi)   Al-Wathba
2 2HV Mustafa Safrani (2001-01-01)1 tháng 1, 2001 (19 tuổi)   Al-Nawair
3 2HV Yousef Al-Hamwi (1997-02-01)1 tháng 2, 1997 (22 tuổi)   Al-Jaish
4 2HV Yosief Mohammad (1999-01-01)1 tháng 1, 1999 (21 tuổi)   Al-Wahda
5 2HV Fares Al-Arnaout (1997-01-31)31 tháng 1, 1997 (22 tuổi)   Al-Jaish
6 3TV Kamel Hmeisheh (1998-01-01)1 tháng 1, 1998 (22 tuổi)   Tishreen
7 2HV Khaled Kurdaghli (1997-01-31)31 tháng 1, 1997 (22 tuổi)   Tishreen
8 3TV Abdelkader Shaban (2001-01-01)1 tháng 1, 2001 (19 tuổi)   Al-Taliya
9 4 Abd Al-Rahman Barakat (1998-01-01)1 tháng 1, 1998 (22 tuổi)   Al-Wahda
10 4 Kamel Koaeh (1998-01-01)1 tháng 1, 1998 (22 tuổi)   Al-Shorta
11 4 Anas Alaji (1998-01-07)7 tháng 1, 1998 (22 tuổi)   Al-Wahda
12 4 Milad Hamad (1997-01-27)27 tháng 1, 1997 (22 tuổi)   Al-Karamah
13 3TV Mohamad Al-Barri (1998-01-20)20 tháng 1, 1998 (21 tuổi)   Al-Shorta
14 3TV Zeid Ghrir (1998-01-10)10 tháng 1, 1998 (21 tuổi)   Al-Karamah
15 3TV Simon Amin (1997-11-13)13 tháng 11, 1997 (22 tuổi)   Örebro SK
16 3TV Khalil Ibrahim (1997-01-21)21 tháng 1, 1997 (22 tuổi)   Al-Jazeera
17 3TV Mohamad Rihanieh (2001-01-01)1 tháng 1, 2001 (19 tuổi)   Al-Ittihad
18 4 Mohamad Al-Hallak (1999-01-01)1 tháng 1, 1999 (21 tuổi)   Al-Wahda
19 4 Abdulhadi Shalha (1999-01-19)19 tháng 1, 1999 (20 tuổi)   Al-Wahda
20 3TV Zakria Hannan (1997-08-21)21 tháng 8, 1997 (22 tuổi)   Al-Ittihad
21 4 Alaa Aldin Dali (1997-01-03)3 tháng 1, 1997 (23 tuổi)   Tishreen
22 1TM Yazan Ourabi (1997-01-30)30 tháng 1, 1997 (22 tuổi)   Al-Jaish
23 1TM Nabil Koro (2000-01-10)10 tháng 1, 2000 (19 tuổi)   Al-Jazeera

Bảng C sửa

Uzbekistan sửa

Huấn luyện viên:   Ljubinko Drulović

Đội hình sơ bộ đã được công bố vào ngày 15 tháng 12 năm 2019.[16] Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 27 tháng 12 năm 2019.[17]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Abduvakhid Nematov (2001-03-20)20 tháng 3, 2001 (18 tuổi)   Nasaf
2 2HV Islom Kobilov (1997-06-01)1 tháng 6, 1997 (22 tuổi)   Bunyodkor
3 2HV Khojiakbar Alijonov (1997-04-19)19 tháng 4, 1997 (22 tuổi)   Pakhtakor
4 2HV Abdulla Abdullaev (1997-09-01)1 tháng 9, 1997 (22 tuổi)   Bunyodkor
5 2HV Dilshod Saitov (1999-02-02)2 tháng 2, 1999 (20 tuổi)   Nasaf
6 3TV Azizjon Ganiev (1998-02-22)22 tháng 2, 1998 (21 tuổi)   Nasaf
7 2HV Sharof Mukhitdinov (1997-07-14)14 tháng 7, 1997 (22 tuổi)   Nasaf
8 3TV Nurillo Tukhtasinov (1997-02-19)19 tháng 2, 1997 (22 tuổi)   Bunyodkor
9 2HV Jasurbek Yakhshiboev (1997-06-24)24 tháng 6, 1997 (22 tuổi)   AGMK
10 4 Bobir Abdixolikov (1997-04-23)23 tháng 4, 1997 (22 tuổi)   Nasaf
11 4 Mirjakhon Mirakhmadov (1997-07-15)15 tháng 7, 1997 (22 tuổi)   Bunyodkor
12 1TM Mashkhur Mukhammadjonov (1999-02-21)21 tháng 2, 1999 (20 tuổi)   Nasaf
13 2HV Sherzod Nasrullaev (1998-07-23)23 tháng 7, 1998 (21 tuổi)   Nasaf
14 3TV Abror Ismoilov (1998-01-08)8 tháng 1, 1998 (22 tuổi)   Surkhon
15 2HV Oybek Rustamov (1997-04-02)2 tháng 4, 1997 (22 tuổi)   Kokand 1912
16 4 Azizbek Amanov (1997-10-30)30 tháng 10, 1997 (22 tuổi)   Lokomotiv
17 3TV Islom Kenjabaev (1999-09-01)1 tháng 9, 1999 (20 tuổi)   Nasaf
18 3TV Doston Ibragimov (1997-01-23)23 tháng 1, 1997 (22 tuổi)   Qizilqum
19 2HV Ilkhom Alijanov (1998-03-05)5 tháng 3, 1998 (21 tuổi)   Navbahor
20 2HV Khusniddin Alikulov (1999-04-04)4 tháng 4, 1999 (20 tuổi)   Nasaf
21 1TM Nizomiddin Ziyavutdinov (1998-04-25)25 tháng 4, 1998 (21 tuổi)   AGMK
22 3TV Sanjar Kodirkulov (1997-05-27)27 tháng 5, 1997 (22 tuổi)   Bunyodkor
23 3TV Oybek Bozorov (1997-08-07)7 tháng 8, 1997 (22 tuổi)   Nasaf

Hàn Quốc sửa

Huấn luyện viên: Kim Hak-bum

Đội hình sơ bộ đã được công bố vào ngày 3 tháng 12 năm 2019.[18] Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 24 tháng 12 năm 2019.[19]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Song Bum-keun (1997-10-15)15 tháng 10, 1997 (22 tuổi)   Jeonbuk Hyundai
2 2HV Lee You-hyeon (1997-02-08)8 tháng 2, 1997 (22 tuổi)   Jeonnam Dragons
3 2HV Kang Yun-seong (1997-07-01)1 tháng 7, 1997 (22 tuổi)   Jeju United
4 2HV Lee Sang-min (1998-01-01)1 tháng 1, 1998 (22 tuổi)   Ulsan Hyundai
5 2HV Jeong Tae-wook (1997-05-16)16 tháng 5, 1997 (22 tuổi)   Daegu FC
6 3TV Kim Dong-hyun (1997-06-11)11 tháng 6, 1997 (22 tuổi)   Seongnam FC
7 4 Jeong Woo-yeong (1999-09-20)20 tháng 9, 1999 (20 tuổi)   SC Freiburg
8 3TV Kim Jin-kyu (1997-02-24)24 tháng 2, 1997 (22 tuổi)   Busan IPark
9 4 Cho Kyu-seong (1998-01-25)25 tháng 1, 1998 (21 tuổi)   FC Anyang
10 3TV Lee Dong-gyeong (1997-09-20)20 tháng 9, 1997 (22 tuổi)   Ulsan Hyundai
11 4 Lee Dong-jun (1997-02-01)1 tháng 2, 1997 (22 tuổi)   Busan IPark
12 2HV Kim Jae-woo (1998-02-06)6 tháng 2, 1998 (21 tuổi)   Bucheon FC 1995
13 2HV Kim Jin-ya (1998-06-30)30 tháng 6, 1998 (21 tuổi)   FC Seoul
14 4 Kim Dae-won (1997-02-10)10 tháng 2, 1997 (22 tuổi)   Daegu FC
15 2HV Kim Tae-hyeon (2000-09-17)17 tháng 9, 2000 (19 tuổi)   Daejeon Citizen
16 3TV Jung Seung-won (1997-02-27)27 tháng 2, 1997 (22 tuổi)   Daegu FC
17 4 Um Won-sang (1999-01-06)6 tháng 1, 1999 (21 tuổi)   Gwangju FC
18 4 Oh Se-hun (1999-01-15)15 tháng 1, 1999 (20 tuổi)   Ulsan Hyundai
19 3TV Maeng Seong-ung (1998-02-04)4 tháng 2, 1998 (21 tuổi)   FC Anyang
20 3TV Won Du-jae (1997-11-18)18 tháng 11, 1997 (22 tuổi)   Avispa Fukuoka
21 1TM An Chan-gi (1998-04-06)6 tháng 4, 1998 (21 tuổi)   Incheon National University
22 2HV Yoon Jong-gyu (1998-03-20)20 tháng 3, 1998 (21 tuổi)   FC Seoul
23 1TM Ahn Joon-soo (1998-01-28)28 tháng 1, 1998 (21 tuổi)   Kagoshima United

Trung Quốc sửa

Huấn luyện viên: Hao Wei

Đội hình sơ bộ đã được công bố vào ngày 28 tháng 11 năm 2019.[20] Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 31 tháng 12 năm 2019.[21]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Li Guanxi (1998-09-25)25 tháng 9, 1998 (21 tuổi)   Shandong Luneng
2 2HV Tong Lei (1997-12-16)16 tháng 12, 1997 (22 tuổi)   Chiết Giang Lục Thành
3 3TV Huang Zhengyu (1997-01-24)24 tháng 1, 1997 (22 tuổi)   Guangzhou R&F
4 2HV Wei Zhen (1997-02-12)12 tháng 2, 1997 (22 tuổi)   Shanghai SIPG
5 2HV Zhu Chenjie (2000-08-23)23 tháng 8, 2000 (19 tuổi)   Thượng Hải Thân Hoa
6 3TV Huang Cong (1997-01-06)6 tháng 1, 1997 (23 tuổi)   Shandong Luneng
7 4 Yang Liyu (1997-02-13)13 tháng 2, 1997 (22 tuổi)   Quảng Châu Hằng Đại
8 3TV Duan Liuyu (1998-07-24)24 tháng 7, 1998 (21 tuổi)   Shandong Luneng
9 4 Zhang Yuning (1997-01-05)5 tháng 1, 1997 (23 tuổi)   Bắc Kinh Quốc An
10 4 Hồ Tĩnh Hàng (1997-03-23)23 tháng 3, 1997 (22 tuổi)   Shanghai SIPG
11 4 Chen Binbin (1998-06-10)10 tháng 6, 1998 (21 tuổi)   Shanghai SIPG
12 1TM Chen Wei (1998-02-14)14 tháng 2, 1998 (21 tuổi)   Shanghai SIPG
13 4 Zhou Junchen (2000-03-23)23 tháng 3, 2000 (19 tuổi)   Thượng Hải Thân Hoa
14 2HV Zhao Jianfei (1999-01-21)21 tháng 1, 1999 (20 tuổi)   Shandong Luneng
15 2HV Feng Boxuan (1997-03-18)18 tháng 3, 1997 (22 tuổi)   Quảng Châu Hằng Đại
16 2HV Yang Shuai (1997-01-28)28 tháng 1, 1997 (22 tuổi)   Chongqing Lifan
17 4 Hoàng Tử Xương (1997-04-04)4 tháng 4, 1997 (22 tuổi)   Giang Tô Tô Ninh
18 2HV Jiang Shenglong (2000-12-24)24 tháng 12, 2000 (19 tuổi)   Thượng Hải Thân Hoa
19 4 Tian Xin (1998-03-29)29 tháng 3, 1998 (21 tuổi)   Shandong Luneng
20 2HV Dilmurat Mawlanyaz (1998-04-08)8 tháng 4, 1998 (21 tuổi)   Chongqing Lifan
21 3TV Zhang Lingfeng (1997-02-28)28 tháng 2, 1997 (22 tuổi)   Giang Tô Tô Ninh
22 1TM Zhang Yan (1997-03-30)30 tháng 3, 1997 (22 tuổi)   Giang Tô Tô Ninh
23 4 Chen Pu (1997-01-15)15 tháng 1, 1997 (22 tuổi)   Shandong Luneng

Iran sửa

Huấn luyện viên: Hamid Estili

Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 30 tháng 12 năm 2019.[22]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Habib Far Abbasi (1997-09-04)4 tháng 9, 1997 (22 tuổi)   Naft Masjed Soleyman
2 2HV Hossein Saki (1997-05-10)10 tháng 5, 1997 (22 tuổi)   Naft Abadan
3 2HV Mehran Derakhshan Mehr (1998-08-10)10 tháng 8, 1998 (21 tuổi)   Zob Ahan
4 2HV Mojtaba Najjarian (1998-01-25)25 tháng 1, 1998 (21 tuổi)   Foolad
5 2HV Shahin Taherkhani (1997-01-07)7 tháng 1, 1997 (23 tuổi)   Esteghlal
6 3TV Sina Zamehran (1997-03-10)10 tháng 3, 1997 (22 tuổi)   Shahr Khodro
7 4 Amir Roostaei (1997-08-05)5 tháng 8, 1997 (22 tuổi)   Persepolis
8 3TV Mehdi Mehdikhani (1997-07-28)28 tháng 7, 1997 (22 tuổi)   Varaždin
9 4 Allahyar Sayyadmanesh (2001-06-29)29 tháng 6, 2001 (18 tuổi)   İstanbulspor
10 3TV Reza Shekari (1998-05-31)31 tháng 5, 1998 (21 tuổi)   Tractor
11 4 Mehdi Ghaedi (1998-12-05)5 tháng 12, 1998 (21 tuổi)   Esteghlal
12 1TM Meraj Esmaeili (2000-01-13)13 tháng 1, 2000 (19 tuổi)   Zob Ahan
13 3TV Amir Hossein Hosseinzadeh (2000-10-30)30 tháng 10, 2000 (19 tuổi)   Saipa
14 4 Reza Jabireh (1997-07-07)7 tháng 7, 1997 (22 tuổi)   Naft Abadan
15 3TV Reza Dehghani (1998-01-07)7 tháng 1, 1998 (22 tuổi)   Nassaji Mazandaran
16 3TV Mohammad Mohebi (1998-12-20)20 tháng 12, 1998 (21 tuổi)   Sepahan
17 3TV Jafar Salmani (1997-01-12)12 tháng 1, 1997 (22 tuổi)   Naft Abadan
18 4 Ali Shojaei (1997-01-27)27 tháng 1, 1997 (22 tuổi)   Nassaji Mazandaran
19 3TV Matin Karimzadeh (1998-07-01)1 tháng 7, 1998 (21 tuổi)   Pars Jonoubi Jam
20 3TV Mohammad Khodabandelou (1999-09-07)7 tháng 9, 1999 (20 tuổi)   Paykan
21 2HV Omid Noorafkan (1997-04-09)9 tháng 4, 1997 (22 tuổi)   Sepahan
22 1TM Mehdi Norollahi (1997-03-24)24 tháng 3, 1997 (22 tuổi)   Saipa
23 2HV Aref Aghasi (1997-01-02)2 tháng 1, 1997 (23 tuổi)   Foolad

Bảng D sửa

Việt Nam sửa

Huấn luyện viên:   Park Hang-seo

Đội hình sơ bộ đã được công bố vào ngày 12 tháng 12 năm 2019.[23] Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 7 tháng 1 năm 2020.[24]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Bùi Tiến Dũng (1997-02-28)28 tháng 2, 1997 (22 tuổi)   Thành phố Hồ Chí Minh
2 2HV Đỗ Thanh Thịnh (1998-08-18)18 tháng 8, 1998 (21 tuổi)   Đà Nẵng
3 2HV Huỳnh Tấn Sinh (1998-04-06)6 tháng 4, 1998 (21 tuổi)   Quảng Nam
4 2HV Hồ Tấn Tài (1997-11-06)6 tháng 11, 1997 (22 tuổi)   Becamex Bình Dương
5 2HV Nguyễn Đức Chiến (1998-08-24)24 tháng 8, 1998 (21 tuổi)   Viettel
6 2HV Lê Ngọc Bảo (1998-03-29)29 tháng 3, 1998 (21 tuổi)   Phố Hiến
7 3TV Triệu Việt Hưng (1997-01-19)19 tháng 1, 1997 (22 tuổi)   Hoàng Anh Gia Lai
8 3TV Trần Thanh Sơn (1997-12-30)30 tháng 12, 1997 (22 tuổi)   Hoàng Anh Gia Lai
9 4 Hà Đức Chinh (1997-09-22)22 tháng 9, 1997 (22 tuổi)   Đà Nẵng
10 3TV Nguyễn Hữu Thắng (2000-05-19)19 tháng 5, 2000 (19 tuổi)   Viettel
11 4 Nguyễn Trọng Hùng (1997-10-03)3 tháng 10, 1997 (22 tuổi)   Thanh Hóa
12 3TV Trương Văn Thái Quý (1997-08-22)22 tháng 8, 1997 (22 tuổi)   Hà Nội
13 4 Nhâm Mạnh Dũng (2000-04-12)12 tháng 4, 2000 (19 tuổi)   Viettel
14 3TV Nguyễn Hoàng Đức (1998-01-11)11 tháng 1, 1998 (21 tuổi)   Viettel
15 3TV Bùi Tiến Dụng (1998-11-23)23 tháng 11, 1998 (21 tuổi)   Đà Nẵng
16 2HV Nguyễn Thành Chung (1997-09-08)8 tháng 9, 1997 (22 tuổi)   Hà Nội
17 3TV Trần Bảo Toàn (2000-07-14)14 tháng 7, 2000 (19 tuổi)   Hoàng Anh Gia Lai
18 1TM Nguyễn Văn Toản (1999-11-26)26 tháng 11, 1999 (20 tuổi)   Hải Phòng
19 3TV Nguyễn Quang Hải (1997-04-12)12 tháng 4, 1997 (22 tuổi)   Hà Nội
20 2HV Bùi Hoàng Việt Anh (1999-01-01)1 tháng 1, 1999 (21 tuổi)   Hà Nội
21 3TV Trần Đình Trọng (1997-04-25)25 tháng 4, 1997 (22 tuổi)   Hà Nội
22 4 Nguyễn Tiến Linh (1997-10-20)20 tháng 10, 1997 (22 tuổi)   Becamex Bình Dương
23 1TM Y Êli Niê (2001-01-08)8 tháng 1, 2001 (19 tuổi)   Đắk Lắk

CHDCND Triều Tiên sửa

Huấn luyện viên: Ri Yu-il

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Kang Ju-hyok (1997-05-31)31 tháng 5, 1997 (22 tuổi)   Hwaebul
2 2HV Pak Chol-ju   Sonbong
3 2HV Pak Kwang-chon (1999-01-12)12 tháng 1, 1999 (20 tuổi)   Ryomyong
4 3TV So Jong-gil   Kigwancha
5 2HV Jang Song-il (1998-03-21)21 tháng 3, 1998 (21 tuổi)   Ryomyong
6 2HV Choe Jin-nam (1998-11-20)20 tháng 11, 1998 (21 tuổi)   Ryomyong
7 3TV Ri Chung-gyu (1998-09-30)30 tháng 9, 1998 (21 tuổi)   Kigwancha
8 2HV Jong Kum-song (1997-01-24)24 tháng 1, 1997 (22 tuổi)   Rimyongsu
9 3TV Kim Kwang-hyok (1997-03-24)24 tháng 3, 1997 (22 tuổi)   Sobaeksu
10 3TV Kim Kum-chol (1997-04-07)7 tháng 4, 1997 (22 tuổi)   Rimyongsu
11 3TV Pak Kwang-hun (1997-04-18)18 tháng 4, 1997 (22 tuổi)   Rimyongsu
12 3TV Kang Kuk-chol (1999-09-29)29 tháng 9, 1999 (20 tuổi)   Rimyongsu
13 4 Sim Ju-il (2000-02-23)23 tháng 2, 2000 (19 tuổi)   Amnokgang
14 3TV Choe Ok-chol (1998-11-11)11 tháng 11, 1998 (21 tuổi)   Kigwancha
15 3TV Ryang Hyon-ju (1998-05-31)31 tháng 5, 1998 (21 tuổi)   Waseda University
16 3TV Mu In-ju   Korea University
17 2HV Ri Yong-gwon (1998-03-03)3 tháng 3, 1998 (21 tuổi)   Hwaebul
18 1TM Kim Ju-song (1999-11-13)13 tháng 11, 1999 (20 tuổi)   Sobaeksu
19 3TV Kim Kyong-sok (2000-02-19)19 tháng 2, 2000 (19 tuổi)   Sonbong
20 3TV Choe Song-hyok (1998-02-08)8 tháng 2, 1998 (21 tuổi)   Arezzo
21 1TM Ri Chol-song (1998-03-13)13 tháng 3, 1998 (21 tuổi)   Ryomyong
22 4 Kim Kuk-jin (2000-10-11)11 tháng 10, 2000 (19 tuổi)   Kigwancha
23 4 Kim Hwi-hwang (2000-01-25)25 tháng 1, 2000 (19 tuổi)   Sonbong

Jordan sửa

Huấn luyện viên: Ahmed Abdel-Qader

Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 20 tháng 12 năm 2019.[25]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Abdallah Al-Fakhouri (2000-01-22)22 tháng 1, 2000 (19 tuổi)   Al-Wehdat
2 2HV Ihab Al-Khawaldeh (1997-03-11)11 tháng 3, 1997 (22 tuổi)   FC Ma'an
3 2HV Yazan Abdelaal (1999-01-07)7 tháng 1, 1999 (21 tuổi)   FC Ma'an
4 2HV Ahmad Haikal (1997-04-02)2 tháng 4, 1997 (22 tuổi)   Al-Wehdat
5 2HV Hadi Al-Hourani (2000-03-14)14 tháng 3, 2000 (19 tuổi)   Al-Ramtha
6 2HV Danial Afaneh (2001-03-24)24 tháng 3, 2001 (18 tuổi)   Al-Wehdat
7 3TV Omar Hani (1999-06-27)27 tháng 6, 1999 (20 tuổi)   APOEL
8 3TV Noor Al-Rawabdeh (1997-02-24)24 tháng 2, 1997 (22 tuổi)   APOEL
9 3TV Mohammad Bani Atieh (1999-02-13)13 tháng 2, 1999 (20 tuổi)   Al-Faisaly
10 3TV Musa Al-Taamari (1997-06-10)10 tháng 6, 1997 (22 tuổi)   APOEL
11 3TV Mohammad Masheh (1997-01-30)30 tháng 1, 1997 (22 tuổi)   Shabab Al-Ordon
12 1TM Ahmad Juaidi (2001-04-09)9 tháng 4, 2001 (18 tuổi)   Shabab Al-Ordon
13 2HV Shoqi Al-Quz'a (1999-01-14)14 tháng 1, 1999 (20 tuổi)   Shabab Al-Ordon
14 4 Ali Olwan (2000-03-26)26 tháng 3, 2000 (19 tuổi)   Al-Jazeera
15 2HV Saed Al-Rosan (1997-02-01)1 tháng 2, 1997 (22 tuổi)   FC Ma'an
16 3TV Nizar Al-Rashdan (1999-03-23)23 tháng 3, 1999 (20 tuổi)   Al-Hussein
17 4 Mohammad Aburiziq (1999-02-01)1 tháng 2, 1999 (20 tuổi)   Al-Baqa'a
18 3TV Ibrahim Sa'deh (2000-04-27)27 tháng 4, 2000 (19 tuổi)   Al-Jazeera
19 4 Yazan Al-Naimat (1999-06-04)4 tháng 6, 1999 (20 tuổi)   Shabab Al-Ordon
20 4 Mohammad Al Zu'bi (1999-04-15)15 tháng 4, 1999 (20 tuổi)   Al-Ramtha
21 3TV Ward Al-Barri (1997-06-29)29 tháng 6, 1997 (22 tuổi)   Shabab Al-Ordon
22 1TM Ra'fat Al-Rabie (1997-07-31)31 tháng 7, 1997 (22 tuổi)   Al-Ramtha
23 4 Mohannad Semreen (2002-01-08)8 tháng 1, 2002 (18 tuổi)   Al-Wehdat

Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất sửa

Huấn luyện viên:   Maciej Skorża

Đội hình sơ bộ đã được công bố vào ngày 31 tháng 12 năm 2019.[26]

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Mohamed Al Shamsi (1997-01-04)4 tháng 1, 1997 (23 tuổi)   Al-Wahda
2 2HV Hamdan Nasser (1997-04-24)24 tháng 4, 1997 (22 tuổi)   Al-Ittihad Kalba
3 2HV Mohammed Ali Shaker (1997-04-27)27 tháng 4, 1997 (22 tuổi)   Al-Ain
4 3TV Mohammed Al Attas (1997-08-05)5 tháng 8, 1997 (22 tuổi)   Al-Jazira
5 2HV Khalifa Al Hammadi (1998-11-07)7 tháng 11, 1998 (21 tuổi)   Al-Jazira
6 3TV Majed Suroor (1997-10-14)14 tháng 10, 1997 (22 tuổi)   Al-Sharjah
7 4 Zaid Al-Ameri (1997-01-14)14 tháng 1, 1997 (22 tuổi)   Al-Jazira
8 3TV Tahnoon Al-Zaabi (1999-04-10)10 tháng 4, 1999 (20 tuổi)   Al-Wahda
9 3TV Ali Saleh (2000-01-22)22 tháng 1, 2000 (19 tuổi)   Al-Wasl
10 3TV Jassem Yaqoub (1997-03-16)16 tháng 3, 1997 (22 tuổi)   Al-Nasr
11 4 Mohammed Al-Hammadi (1997-05-11)11 tháng 5, 1997 (22 tuổi)   Baniyas
12 2HV Khaled Ibrahim (1997-01-17)17 tháng 1, 1997 (22 tuổi)   Baniyas
13 3TV Abdullah Ramadan (1998-03-07)7 tháng 3, 1998 (21 tuổi)   Al-Jazira
14 2HV Abdulrahman Saleh (1999-06-03)3 tháng 6, 1999 (20 tuổi)   Al-Wasl
15 3TV Khalfan Hassan (1999-01-07)7 tháng 1, 1999 (21 tuổi)   Shabab Al-Ahli
16 3TV Yahia Nader (1998-09-11)11 tháng 9, 1998 (21 tuổi)   Al-Ain
17 1TM Khalid Abdulrahman (1997-04-18)18 tháng 4, 1997 (22 tuổi)   Baniyas
18 3TV Majed Rashed (2000-05-16)16 tháng 5, 2000 (19 tuổi)   Al-Ittihad Kalba
19 4 Abdullah Anwar (1999-06-02)2 tháng 6, 1999 (20 tuổi)   Al-Wahda
20 3TV Yahya Al Ghassani (1998-04-18)18 tháng 4, 1998 (21 tuổi)   Al-Wahda
21 3TV Mohammed Jumaa (1997-01-28)28 tháng 1, 1997 (22 tuổi)   Shabab Al-Ahli
22 1TM Abdulrahman Al-Ameri (1998-04-30)30 tháng 4, 1998 (21 tuổi)   Al-Jazira
23 2HV Saeed Suwaidan (1997-05-19)19 tháng 5, 1997 (22 tuổi)   Al-Nasr

Tham khảo sửa

  1. ^ “Competition Regulations AFC U-23 Championship 2020”. AFC.
  2. ^ “Official squad lists confirmed for Thailand 2020”. AFC. ngày 2 tháng 1 năm 2020.
  3. ^ “AFC U23 Championship Thailand 2020 Final Registration Form”. AFC. ngày 2 tháng 1 năm 2020.
  4. ^ “รายชื่อ 33 แข้ง ช้างศึก U23 ชุดเตรียมลุยศึกชิงแชมป์เอเชีย” (bằng tiếng Thái). FAT. ngày 23 tháng 12 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2019.
  5. ^ “ประกาศรายชื่อ 23 แข้งช้างศึก U23 ลุยชิงแชมป์เอเชีย” (bằng tiếng Thái). FAT. ngày 30 tháng 12 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.
  6. ^ “قائمة لاعبي منتخبنا الأولمبي في بطولة كاس اسيا تحت 23 سنة - تايلاند 2020”. Facebook (bằng tiếng Ả Rập). IFA. ngày 1 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2020.
  7. ^ “Graham Arnold reveals U-23 squad bound for Bangkok”. Liên đoàn bóng đá Úc. ngày 30 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.
  8. ^ “Daniel Marguš replaces Thomas Heward-Belle in Australia U-23 squad”. Adelaide United. ngày 1 tháng 1 năm 2020.
  9. ^ “الأولمبي يغادر إلى تايلند ب 23 لاعبًا”. Al Ayam (bằng tiếng Ả Rập). BFA. ngày 28 tháng 12 năm 2019.
  10. ^ “الأوليمبي يصل تايلاند بقائمة تضم 26 لاعباً للمعسكر الحالي قبل انطلاق منافسات كأس آسيا تحت 23 عاماً - الاتحاد القطري لكرة القدم” (bằng tiếng Ả Rập). QFA. ngày 29 tháng 12 năm 2019.
  11. ^ “U-23 Japan National Team Squad, Schedule - AFC U-23 Championship Thailand 2020”. JFA. ngày 29 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2020.
  12. ^ “استعداداً لكأس آسيا 2020 في تايلان28 لاعباً في قائمة الأخضر الأولمبي بمعسكري الرياض وماليزيا”. Al Riyadh (bằng tiếng Ả Rập). SAFF. ngày 14 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2019.
  13. ^ “الأخضر الأولمبي يعلن قائمته لآسيا.. والأحوال الجوية تلغي ودية كوريا” (bằng tiếng Ả Rập). SAFF. ngày 31 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2020.
  14. ^ “دعوة لاعبي المنتخب الأولمبي للتجمع بدمشق تحضيراً للسفر إلى تايلند من أجل خوض مباريات كأس آسيا تحت 23”. Facebook (bằng tiếng Ả Rập). SAFF. ngày 28 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2019.
  15. ^ “القائمة النهائية و الرسمية لمنتخب #سورية الاولمبي لخوض غمار منافسات #كأس_اسيا تحت ٢٣ عام والتي ستقام في تايلند”. Twitter (bằng tiếng Ả Rập). Syria Pro Sport. ngày 31 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.
  16. ^ “O'zbekiston U-23 terma jamoasi ertaga BAAga yo'l oladi” (bằng tiếng Uzbek). UFA. ngày 15 tháng 12 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019.
  17. ^ “Ўзбекистон олимпия терма жамоасининг Осиё чемпионатида қатнашадиган якуний таркиби” (bằng tiếng Uzbek). UFA. ngày 27 tháng 12 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2020.
  18. ^ “남자 U-22대표팀, 국내 소집훈련 28인 명단 발표…9일 강릉서 소집” (bằng tiếng Hàn). KFA. ngày 3 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2019.
  19. ^ “AFC U-23 챔피언십 대비 소집명단 발표...28일 출국” (bằng tiếng Hàn). KFA. ngày 24 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2019.
  20. ^ “Hao Wei names China PR training squad for Thailand 2020”. AFC. ngày 28 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 11 năm 2019.
  21. ^ “China announce squad for 2020 AFC U-23 Championship”. Xinhua News Agency. CFA. ngày 31 tháng 12 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2020.
  22. ^ “Iran finalize squad for AFC U23 Championship”. Tehran Times. FFIRI. ngày 30 tháng 12 năm 2019.
  23. ^ “Vietnam name preliminary squad for Thailand 2020”. VFF. ngày 12 tháng 12 năm 2019.
  24. ^ “Đình Trọng vắng mặt trong danh sách sơ bộ U23 Việt Nam gửi AFC”. Fox Sports Asia. VFF. ngày 2 tháng 1 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2020.
  25. ^ “المنتخب الأولمبي يعلن قائمته لمعسكر ماليزيا والنهائيات الآسيوية” (bằng tiếng Ả Rập). JFA. ngày 20 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019.
  26. ^ “27 PLAYERS IN OUR OLYMPIC TEAM IN PREPARATION FOR U23 ASIAN CUP”. UAEFA. ngày 31 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2020.