Brentford F.C. mùa giải 2018–19

(Đổi hướng từ Brentford F.C. mùa giải 2018-19)

Mùa giải 2018-19 là mùa giải thứ 129 của Brentford và là mùa giải thứ 5 liên tiếp ở Championship.[1] Ngoài Championship, câu lạc bộ cũng thi đấu ở Cúp FACúp EFL.

Brentford
Mùa giải 2018-19
Chủ sở hữuMatthew Benham
Chủ tịch điều hànhCliff Crown
Huấn luyện viên trưởngDean Smith
(until 10 October)
Thomas Frank
(from 16 October)
Sân vận độngGriffin Park
Championshipthứ 11
Cúp FAVòng Năm
Cúp EFLVòng Ba
Số khán giả sân nhà cao nhất12.225 v Derby County
(6 tháng 4 năm 2019, League, round 40)
Số khán giả sân nhà thấp nhất4.384 v Cheltenham Town
(28 tháng 8 năm 2018, EFL Cup, R2)
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG10.257
Trận thắng đậm nhất5-1 v Rotherham United
(4 tháng 8 năm 2018, League, round 1)
Trận thua đậm nhất1-4 v Swansea City
(17 tháng 2 năm 2019, Cúp FA, R5)
← 2017-18
2019-20 →

Mùa giải diễn ra trong giai đoạn từ ngày 1 tháng 7 năm 2018 đến ngày 30 tháng 6 năm 2019 và là mùa giải kế cuối trên sân Griffin Park.

Chuyển nhượng

sửa

Chuyển nhượng đến

sửa
Cầu thủ chuyển nhượng đến
Ngày Vị trí Tên Câu lạc bộ trước Mức phí Tham khảo
1 tháng 7 năm 2018 MF   Kolbeinn Finnsson   FC Groningen Tự do [2]
1 tháng 7 năm 2018 GK   Patrik Gunnarsson   Breiðablik Không tiết lộ [3]
1 tháng 7 năm 2018 DF   Ezri Konsa   Charlton Athletic Không tiết lộ [4]
1 tháng 7 năm 2018 MF   Jonny Mitchell   Falkirk Không tiết lộ [5]
5 tháng 7 năm 2018 DF   Luka Racic   FC Copenhagen Không tiết lộ [6]
6 tháng 7 năm 2018 MF   Saïd Benrahma   Nice Không tiết lộ [7]
30 tháng 7 năm 2018 DF   Julian Jeanvier   Reims Không tiết lộ [8]
7 tháng 8 năm 2018 DF   Cole Dasilva   Chelsea Tự do [9]
7 tháng 8 năm 2018 MF   Matej Majka   Sparta Prague Không tiết lộ [10]
7 tháng 8 năm 2018 DF   Moses Odubajo   Hull City Tự do [11]
9 tháng 8 năm 2018 DF   Canice Carroll   Oxford United Không tiết lộ [12]
9 tháng 8 năm 2018 MF   Jan Žambůrek   Slavia Prague Không tiết lộ [13]
21 tháng 8 năm 2018 MF   Josh Dasilva   Arsenal Đền bù [14]
31 tháng 8 năm 2018 GK   Simon Andersson   Halmstads BK Đền bù [15]
17 tháng 12 năm 2018 MF   Jayden Onen   Brighton & Hove Albion Tự do [16]
26 tháng 1 năm 2019 MF   Jaden Brissett   Norwich City Free [17]
29 tháng 1 năm 2019 MF   Fredrik Hammar   Akropolis IF Không tiết lộ [18]
31 tháng 1 năm 2019 FW   Gustav Mogensen   AGF Aarhus Không tiết lộ [19]
9 tháng 5 năm 2019 DF   Nick Tsaroulla Unattached Tự do [20]

Cho mượn đến

sửa
Players loaned in
Ngày bắt đầu Vị trí Tên Câu lạc bộ chủ quản Ngày kết thúc Tham khảo
16 tháng 7 năm 2018 MF   Nikolaj Kirk   FC Midtjylland 31 tháng 3 năm 2019 [21][22]
31 tháng 8 năm 2018 DF   Charlie Oliver   Manchester City 4 tháng 1 năm 2019 [23][24]

Chuyển nhượng đi

sửa
Cầu thủ chuyển nhượng đi
Ngày Vị trí Tên Câu lạc bộ đến Mức phí Tham khảo
1 tháng 7 năm 2018 MF   Konstantin Kerschbaumer   FC Ingolstadt 04 Không tiết lộ [25]
19 tháng 7 năm 2018 DF   John Egan   Sheffield United Không tiết lộ [26]
20 tháng 7 năm 2018 MF   Florian Jozefzoon   Derby County Không tiết lộ [27]
23 tháng 7 năm 2018 DF   Ilias Chatzitheodoridis   Panathinaikos Không tiết lộ [28]
31 tháng 8 năm 2018 DF   Lukas Talbro   FC Nordsjælland Không tiết lộ [29]
4 tháng 1 năm 2019 MF   Ryan Woods   Stoke City Không tiết lộ [30]
14 tháng 1 năm 2019 MF   Alan Judge   Ipswich Town Không tiết lộ [31]
22 tháng 1 năm 2019 DF   Chris Mepham   Bournemouth Không tiết lộ [32]
31 tháng 1 năm 2019 MF   Nico Yennaris   Beijing Sinobo Guoan Không tiết lộ [33]

Cho mượn đi

sửa
Players loaned out
Ngày bắt đầu Vị trí Tên Câu lạc bộ đến Ngày kết thúc Tham khảo
2 tháng 7 năm 2018 MF   Theo Archibald   Forest Green Rovers 7 tháng 1 năm 2019 [24][34]
27 tháng 7 năm 2018 MF   Reece Cole   Yeovil Town 24 tháng 8 năm 2018 [35]
6 tháng 8 năm 2018 GK   Ellery Balcombe   Boreham Wood 24 tháng 10 năm 2018 [36]
6 tháng 8 năm 2018 FW   Justin Shaibu   Boreham Wood Kết thúc mùa giải [36]
25 tháng 8 năm 2018 MF   Ryan Woods   Stoke City 4 tháng 1 năm 2019 [30][37]
27 tháng 8 năm 2018 GK   Jack Bonham   Bristol Rovers Kết thúc mùa giải [38]
31 tháng 8 năm 2018 DF   Tom Field   Cheltenham Town 1 tháng 1 năm 2019 [39]
31 tháng 8 năm 2018 MF   Chiedozie Ogbene   Exeter City 1 tháng 1 năm 2019 [40]
23 tháng 11 năm 2018 MF   Reece Cole   Maidenhead United 4 tháng 1 năm 2019 [24][41]
3 tháng 12 năm 2018 DF   Jarvis Edobor   Maidstone United Kết thúc mùa giải [24][42][43]
4 tháng 1 năm 2019 DF   Canice Carroll   Swindon Town Kết thúc mùa giải [44]
11 tháng 1 năm 2019 DF   Josh Clarke   Burton Albion Kết thúc mùa giải [45]
18 tháng 1 năm 2019 MF   Reece Cole   Macclesfield Town Kết thúc mùa giải [46]
3 tháng 5 năm 2019 MF   Kolbeinn Finnsson   Fylkir 27 tháng 7 năm 2019 [47]

Giải phóng hợp đồng

sửa
Cầu thủ giải phóng hợp đồng
Ngày Vị trí Tên Câu lạc bộ đến Ngày gia nhập Tham khảo
30 tháng 6 năm 2019 DF   Yoann Barbet   Queens Park Rangers 1 tháng 7 năm 2019 [48]
30 tháng 6 năm 2019 GK   Jack Bonham   Gillingham 1 tháng 7 năm 2019 [49]
30 tháng 6 năm 2019 DF   Jarvis Edobor   Chelmsford City 8 tháng 8 năm 2019 [50]
30 tháng 6 năm 2019 MF   Henrik Johansson   Trelleborgs FF 11 tháng 7 năm 2019 [50]
30 tháng 6 năm 2019 MF   Lewis Macleod   Wigan Athletic 12 tháng 7 năm 2019 [48]
30 tháng 6 năm 2019 MF   Josh McEachran Cầu thủ tự do [48]
30 tháng 6 năm 2019 DF   Moses Odubajo   Sheffield Wednesday 11 tháng 7 năm 2019 [48]

Kết quả

sửa

Trước mùa giải

sửa

Championship

sửa

Bảng xếp hạng

sửa

Tóm tắt kết quả

sửa
Tổng thể Sân nhà Sân khách
ST T H B BT BB HS Đ T H B BT BB HS T H B BT BB HS
46 17 13 16 73 59  +14 64 14 4 5 50 23  +27 3 9 11 23 36  −13

Kết quả theo vòng đấu

sửa
Vòng12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940414243444546
SânHAHAAHHAAHHAHAAHAHHAHAHAAHHAHAHHAHAAHAAHHAAHAH
Kết quảWDWDLWWDLDDDLLLWLLLDLLWDDDWWWLWWLWWLLDLDWLDWWW
Thứ hạng16448622765612151613151517171820181818181717171815161615121414131314131415151211
Nguồn: Soccerbase
A = Khách; H = Nhà; W = Thắng; D = Hòa; L = Thua

Trận đấu

sửa

Cúp FA

sửa

Cúp EFL

sửa

Đội hình đội một

sửa
Tuổi của cầu thủ tính đến ngày bắt đầu của mùa giải 2018-19.
# Tên Quốc tịch Vị trí Ngày sinh (tuổi) Kí hợp đồng từ Năm kí hợp đồng Ghi chú
Thủ môn
1 Daniel Bentley   GK (1993-07-13)13 tháng 7, 1993 (25 tuổi) Southend United 2016
13 Patrik Gunnarsson   GK (2000-11-15)15 tháng 11, 2000 (17 tuổi) Breiðablik 2018
16 Jack Bonham   GK (1993-09-14)14 tháng 9, 1993 (24 tuổi) Watford 2013 Cho mượn đến Bristol Rovers
25 Ellery Balcombe   GK (1999-10-15)15 tháng 10, 1999 (18 tuổi) Học viện 2016 Cho mượn đến Boreham Wood
28 Luke Daniels   GK (1988-01-05)5 tháng 1, 1988 (30 tuổi) Scunthorpe United 2017
Hậu vệ
2 Moses Odubajo   RB / RW (1993-07-28)28 tháng 7, 1993 (25 tuổi) Hull City 2018
3 Rico Henry   LB (1997-07-08)8 tháng 7, 1997 (21 tuổi) Walsall 2016
20 Josh Clarke   RB / RW (1994-07-05)5 tháng 7, 1994 (24 tuổi) Học viện 2013 Cho mượn đến Burton Albion
22 Henrik Dalsgaard   RB (1989-07-27)27 tháng 7, 1989 (29 tuổi) Zulte Waregem 2017
23 Julian Jeanvier   CB (1992-03-31)31 tháng 3, 1992 (26 tuổi) Reims 2018
26 Ezri Konsa   CB (1997-10-23)23 tháng 10, 1997 (20 tuổi) Charlton Athletic 2018
29 Yoann Barbet   CB / LB (1993-05-10)10 tháng 5, 1993 (25 tuổi) Chamois Niortais 2015
30 Tom Field   LB (1997-03-14)14 tháng 3, 1997 (21 tuổi) Học viện 2015 Cho mượn đến Cheltenham Town
32 Luka Racic   CB (1999-05-08)8 tháng 5, 1999 (19 tuổi) FC Copenhagen 2018
34 Mads Bech Sørensen   LB / CB (1999-01-07)7 tháng 1, 1999 (19 tuổi) AC Horsens 2017
35 Canice Carroll   CB (1999-01-26)26 tháng 1, 1999 (19 tuổi) Oxford United 2018 Cho mượn đến Swindon Town
Tiền vệ
4 Lewis Macleod   LM / AM (1994-06-16)16 tháng 6, 1994 (24 tuổi) Rangers 2015
10 Josh McEachran   CM (1993-03-01)1 tháng 3, 1993 (25 tuổi) Chelsea 2015
12 Kamohelo Mokotjo   DM (1991-03-11)11 tháng 3, 1991 (27 tuổi) FC Twente 2017
14 Josh Dasilva   AM / W (1998-10-23)23 tháng 10, 1998 (19 tuổi) Arsenal 2018
17 Emiliano Marcondes   AM / FW / LW (1995-03-09)9 tháng 3, 1995 (23 tuổi) Nordsjælland 2017
19 Romaine Sawyers (c)   AM / CM (1991-11-02)2 tháng 11, 1991 (26 tuổi) Walsall 2016
31 Reece Cole   CM (1998-02-17)17 tháng 2, 1998 (20 tuổi) Học viện 2016 Cho mượn đến Yeovil Town,
Maidenhead UnitedMacclesfield Town
36 Jaakko Oksanen   CM (2000-11-07)7 tháng 11, 2000 (17 tuổi) HJK Helsinki 2018
39 Jan Žambůrek   CM (2001-02-13)13 tháng 2, 2001 (17 tuổi) Slavia Prague 2018
Tiền đạo
7 Sergi Canós   W (1997-02-02)2 tháng 2, 1997 (21 tuổi) Norwich City 2017
9 Neal Maupay   FW (1996-08-14)14 tháng 8, 1996 (21 tuổi) Saint-Étienne 2017
11 Ollie Watkins   FW / LW / AM (1995-12-30)30 tháng 12, 1995 (22 tuổi) Exeter City 2017
21 Saïd Benrahma   RW (1995-08-10)10 tháng 8, 1995 (22 tuổi) OGC Nice 2018
24 Chiedozie Ogbene   W (1997-05-01)1 tháng 5, 1997 (21 tuổi) Limerick 2018 Cho mượn đến Exeter City
33 Marcus Forss   FW (1999-06-18)18 tháng 6, 1999 (19 tuổi) West Bromwich Albion 2018
38 Kolbeinn Finnsson   W (1999-08-25)25 tháng 8, 1999 (18 tuổi) FC Groningen 2018 Cho mượn đến Fylkir
40 Theo Archibald   W (1998-03-05)5 tháng 3, 1998 (20 tuổi) Celtic 2017
Cầu thủ rời câu lạc bộ giữa mùa giải
6 Chris Mepham   CB (1997-11-05)5 tháng 11, 1997 (20 tuổi) Học viện 2016 Chuyển đến Bournemouth
8 Nico Yennaris   CM / RB (1993-05-24)24 tháng 5, 1993 (25 tuổi) Arsenal 2014 Chuyển đến Beijing Sinobo Guoan
15 Ryan Woods   CM (1993-12-13)13 tháng 12, 1993 (24 tuổi) Shrewsbury Town 2015 Cho mượn đến Stoke City, chuyển đến Stoke City
18 Alan Judge   AM / LM (1988-11-11)11 tháng 11, 1988 (29 tuổi) Blackburn Rovers 2014 Chuyển đến Ipswich Town
37 Nikolaj Kirk   RB / CM (1998-03-19)19 tháng 3, 1998 (20 tuổi) FC Midtjylland 2018 Trở lại FC Midtjylland sau khi mượn

Thống kê

sửa

Số trận và bàn thắng

sửa
Số trận ra sân từ dự bị nằm trong ngoặc đơn.
Số áo Vị trí Quốc tịch Tên League Cúp FA League Cup Tổng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
1 GK   Daniel Bentley 33 0 0 0 0 0 33 0
2 DF   Moses Odubajo 22 (8) 0 4 0 1 0 27 (8) 0
3 DF   Rico Henry 13 (1) 1 2 0 0 0 15 (1) 1
4 MF   Lewis Macleod 12 (5) 3 0 0 1 0 13 (5) 3
6 DF   Chris Mepham 22 0 0 0 1 (1) 0 23 (1) 0
7 MF   Sergi Canós 26 (18) 7 4 2 1 (1) 0 31 (19) 9
8 MF   Nico Yennaris 9 (8) 0 0 0 3 0 12 (8) 0
9 FW   Neal Maupay 43 25 3 (1) 3 0 (2) 0 46 (3) 28
10 MF   Josh McEachran 19 (5) 1 3 (1) 0 1 0 23 (6) 1
11 MF   Ollie Watkins 36 (5) 10 3 2 1 0 40 (5) 12
12 MF   Kamohelo Mokotjo 24 (10) 3 1 0 2 1 27 (10) 4
13 GK   Patrik Gunnarsson 0 (1) 0 0 0 0 0 0 (1) 0
14 MF   Josh Dasilva 5 (12) 1 2 (2) 0 0 0 7 (14) 1
15 MF   Ryan Woods 0 0 1 0 1 0
17 MF   Emiliano Marcondes 3 (10) 0 0 0 0 0 3 (10) 0
18 MF   Alan Judge 4 (16) 1 0 (1) 0 3 1 7 (17) 2
19 MF   Romaine Sawyers 41 (1) 0 2 (1) 0 1 0 44 (2) 0
20 DF   Josh Clarke 0 (1) 0 0 0 2 0 2 (1) 0
21 MF   Saïd Benrahma 29 (9) 10 3 (1) 0 2 (1) 1 34 (11) 11
22 DF   Henrik Dalsgaard 40 2 1 (1) 0 0 (1) 0 41 (2) 2
23 DF   Julian Jeanvier 23 (1) 2 4 1 3 2 30 (1) 5
24 MF   Chiedozie Ogbene 0 (4) 0 0 (2) 0 0 (1) 0 0 (7) 0
26 DF   Ezri Konsa 42 1 4 0 1 0 47 1
28 GK   Luke Daniels 12 0 4 0 3 0 19 0
29 DF   Yoann Barbet 30 (2) 1 3 0 1 (1) 0 34 (3) 1
30 DF   Tom Field 0 (1) 0 2 0 2 (1) 0
32 DF   Luka Racic 1 (1) 0 0 0 0 0 1 (1) 0
33 FW   Marcus Forss 1 (5) 1 0 (1) 0 2 1 3 (6) 2
34 DF   Mads Bech Sørensen 7 (1) 0 1 0 1 0 9 (1) 0
36 MF   Jaakko Oksanen 0 (1) 0 0 0 0 0 0 (1) 0
39 MF   Jan Žambůrek 0 (1) 0 0 0 0 0 0 (1) 0
Cầu thủ cho mượn đến trong mùa giải
37 DF   Nikolaj Kirk 0 0 0 (1) 0 0 0 0 (1) 0
  • Tối đa 45 trận đấu ở giải vô địch trong mùa giải
  • Cầu thủ được liệt kê in nghiêng rời câu lạc bộ giữa mùa giải
  • Nguồn: Soccerbase

Cầu thủ ghi bàn

sửa
Số áo Vị trí Quốc tịch Cầu thủ Lg. FAC FLC Tổng
9 FW   Neal Maupay 25 3 0 28
11 MF   Ollie Watkins 10 2 0 12
21 MF   Saïd Benrahma 10 0 1 11
7 MF   Sergi Canós 7 2 0 9
23 DF   Julian Jeanvier 2 1 2 5
12 MF   Kamohelo Mokotjo 3 0 1 4
4 MF   Lewis Macleod 3 0 0 3
22 DF   Henrik Dalsgaard 2 0 0 2
33 FW   Marcus Forss 1 0 1 2
18 MF   Alan Judge 1 0 1 2
29 DF   Yoann Barbet 1 0 0 1
14 MF   Josh Dasilva 1 0 0 1
3 DF   Rico Henry 1 0 0 1
26 DF   Ezri Konsa 1 0 0 1
10 MF   Josh McEachran 1 0 0 1
Đối thủ 3 0 0 3
Awarded 1 1
Tổng 72 8 6 86
  • Cầu thủ được liệt kê in nghiêng rời câu lạc bộ giữa mùa giải
  • Nguồn: Soccerbase

Thẻ phạt

sửa
Số áo Vị trí Quốc tịch Cầu thủ FLCh. FAC FLCu. Tổng Điểm
               
22 DF   Henrik Dalsgaard 11 1 0 0 0 0 11 1 14
19 MF   Romaine Sawyers 9 0 1 0 0 0 10 0 10
9 FW   Neal Maupay 9 0 0 0 0 0 9 0 9
26 DF   Ezri Konsa 4 0 1 1 1 0 6 1 9
6 DF   Chris Mepham 4 1 0 0 0 0 4 1 7
29 DF   Yoann Barbet 5 0 1 0 0 0 6 0 6
11 MF   Ollie Watkins 5 0 0 0 0 0 5 0 5
21 MF   Saïd Benrahma 2 1 0 0 0 0 2 1 5
23 DF   Julian Jeanvier 4 0 0 0 0 0 4 0 4
2 DF   Moses Odubajo 3 0 1 0 0 0 4 0 4
34 DF   Mads Bech Sørensen 3 0 1 0 0 0 4 0 4
7 MF   Sergi Canós 2 0 1 0 0 0 3 0 3
3 DF   Rico Henry 2 0 0 0 0 0 2 0 2
18 MF   Alan Judge 2 0 0 0 0 0 2 0 2
4 MF   Lewis Macleod 2 0 0 0 0 0 2 0 2
10 MF   Josh McEachran 2 0 0 0 0 0 2 0 2
8 MF   Nico Yennaris 2 0 0 0 0 0 2 0 2
28 GK   Luke Daniels 1 0 0 0 0 0 1 0 1
17 MF   Emiliano Marcondes 1 0 0 0 0 0 1 0 1
Tổng 73 3 6 1 1 0 80 4 92
  • Cầu thủ được liệt kê in nghiêng rời câu lạc bộ giữa mùa giải.
  • Nguồn: ESPN

Thi đấu cho đội tuyển quốc gia

sửa
Số áo Vị trí Quốc tịch Cầu thủ Số trận Bàn thắng Tham khảo
6 DF   Chris Mepham 2 0 [52]
12 MF   Kamohelo Mokotjo 10 0 [53]
18 MF   Alan Judge 1 0 [54]
19 MF   Romaine Sawyers 4 0 [55]
21 MF   Saïd Benrahma 1 0 [56]
22 DF   Henrik Dalsgaard 6 1 [57]
23 DF   Julian Jeanvier 3 0 [58]
38 MF   Kolbeinn Finnsson 2 0 [59]
  • Cầu thủ được liệt kê in nghiêng rời câu lạc bộ giữa mùa giải.
  • Chỉ tính những lần ra sân đội tuyển quốc gia khi đang kí hợp đồng với Brentford.

Ban huấn luyện

sửa

Dean Smith (4 tháng 8 - 10 tháng 10 năm 2018)

sửa
Tên Chức vụ
  Dean Smith Huấn luyện viên trưởng
  Thomas Frank Trợ lý Huấn luyện viên trưởng
  Richard O'Kelly Trợ lý Huấn luyện viên trưởng
  Iñaki Caña Pavón Huấn luyện viên thủ môn
  Nicolas Jover Huấn luyện viên Tình huống cố định
  Chris Haslam Trưởng Bộ phận Hiệu suất Thể lực
  Luke Stopforth Trưởng Bộ phận Phân tích
  Lars Friis Huấn luyện viên Phát triển Cá nhân

Thomas Frank (16 tháng 10 năm 2018 - 5 tháng 5 năm 2019)

sửa
Tên Chức vụ
  Thomas Frank Huấn luyện viên trưởng
  Kevin O'Connor Trợ lý Huấn luyện viên trưởng
  Brian Riemer Trợ lý Huấn luyện viên trưởng
  Iñaki Caña Pavón Huấn luyện viên thủ môn
  Nicolas Jover Huấn luyện viên Tình huống cố định
  Chris Haslam Trưởng Bộ phận Hiệu suất Thể lực
  Luke Stopforth Trưởng bộ phận Phân tích

Nguồn: brentfordfc.com, brentfordfc.com

Trang phục

sửa

Nhà cung cấp: adidas
Nhà tài trợ: LeoVegas

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Home
 
 
 
 
 
 
 
 
Away

Nguồn: Brentford F.C.

Giải thưởng

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ Brentford F.C. tại dữ liệu lịch sử câu lạc bộ bóng đá
  2. ^ “Kolbeinn Finnsson joins on two-year contract” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2022. Truy cập 11 tháng 6 năm 2018.
  3. ^ “Patrik Gunnarsson signs on two-year deal” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2020. Truy cập 11 tháng 6 năm 2018.
  4. ^ “Ezri Konsa signs for Brentford” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 2 năm 2021. Truy cập 12 tháng 6 năm 2018.
  5. ^ “Jonathan Mitchell joins Brentford B” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2020. Truy cập 21 tháng 6 năm 2018.
  6. ^ “Brentford B sign Luka Racic” (bằng tiếng Anh). 5 tháng 7 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2020. Truy cập 7 tháng 6 năm 2018.
  7. ^ “Said Benrahma joins Brentford from OGC Nice” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 4 năm 2019. Truy cập 30 tháng 7 năm 2018.
  8. ^ “Brentford Complete Signing Of Julian Jeanvier”. Brentford F.C. 30 tháng 7 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2020. Truy cập 30 tháng 7 năm 2018.
  9. ^ “Cole Dasilva Signs For Brentford B”. Brentford F.C. 7 tháng 8 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2020. Truy cập 7 tháng 8 năm 2018.
  10. ^ “Brentford B Sign Matej Majka”. Brentford F.C. 7 tháng 8 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2020. Truy cập 7 tháng 8 năm 2018.
  11. ^ “Moses Odubajo returns to Brentford” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 7 tháng 8 năm 2018.
  12. ^ “Canice Carroll joins Brentford B” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 31 tháng 8 năm 2018.
  13. ^ “Jan Zamburek Signs For Brentford B From Slavia Praha”. Brentford F.C. 9 tháng 8 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2020. Truy cập 9 tháng 8 năm 2018.
  14. ^ “Josh Dasilva signs long-term contract at Brentford” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 4 năm 2021. Truy cập 21 tháng 8 năm 2018.
  15. ^ “Simon Andersson joins Brentford B” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2020. Truy cập 31 tháng 8 năm 2018.
  16. ^ “Jayden Onen Signs For Brentford B”. Brentford F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2018. Truy cập 17 tháng 12 năm 2018.
  17. ^ “Midfielder Jaden Brissett Joins B Team On Free Transfer”. Brentford F.C. Truy cập 26 tháng 1 năm 2019.
  18. ^ “It's Hammar-time”. www.brentfordfc.com (bằng tiếng Anh). Truy cập 29 tháng 1 năm 2019.
  19. ^ “Gustav Mogensen Joins Brentford B”. Brentford F.C. Truy cập 31 tháng 1 năm 2019.
  20. ^ “Nick Tsaroulla joins Brentford B”. www.brentfordfc.com (bằng tiếng Anh). Truy cập 12 tháng 5 năm 2019.
  21. ^ “Nikolaj Kirk signs one-year loan extension” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2020. Truy cập 17 tháng 7 năm 2018.
  22. ^ “Nikolaj Kirk leaves Brentford for Norway”. www.brentfordfc.com (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2020. Truy cập 31 tháng 3 năm 2019.
  23. ^ “Brentford B agree loan deal for Charlie Oliver” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 2 tháng 9 năm 2018.
  24. ^ a b c d “Read Archibald, Cole And Edobor Updates As Oliver Departs”. Brentford F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2019. Truy cập 4 tháng 1 năm 2019.
  25. ^ “Konstantin Kerschbaumer joins FC Ingolstadt 04” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 1 tháng 6 năm 2018.
  26. ^ “John Egan Leaves Brentford”. Brentford F.C. 19 tháng 7 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 12 năm 2019. Truy cập 19 tháng 7 năm 2018.
  27. ^ “Florian Jozefzoon completes Derby move” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 30 tháng 7 năm 2018.
  28. ^ “Chatzitheodoridis leaves for Panathanaikos” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2018. Truy cập 28 tháng 7 năm 2018.
  29. ^ “Lukas Talbro Departs”. Brentford F.C. 31 tháng 8 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 7 năm 2020. Truy cập 31 tháng 8 năm 2018.
  30. ^ a b “Ryan Woods completes permanent Stoke switch”. www.brentfordfc.com (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 4 tháng 1 năm 2019.
  31. ^ “Alan Judge departs”. www.brentfordfc.com (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 14 tháng 1 năm 2019.
  32. ^ “Chris Mepham leaves Brentford to join AFC Bournemouth”. www.brentfordfc.com (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 6 năm 2021. Truy cập 22 tháng 1 năm 2019.
  33. ^ “Nico Yennaris joins Beijing Guoan from Brentford”. Sky Sports. Truy cập 31 tháng 1 năm 2019.
  34. ^ “Theo Archibald joins Forest Green Rovers on loan” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 30 tháng 7 năm 2018.
  35. ^ “Reece Cole joins Yeovil Town on loan” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 30 tháng 7 năm 2018.
  36. ^ a b “Justin Shaibu and Ellery Balcombe join Boreham Wood on loan” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 6 tháng 8 năm 2018.
  37. ^ “Ryan Woods completes Stoke move” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 25 tháng 8 năm 2018.
  38. ^ “Bonham joins Bristol Rovers on loan” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 27 tháng 8 năm 2018.
  39. ^ “Tom Field joins Cheltenham on loan” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 31 tháng 8 năm 2018.
  40. ^ “Ogbene joins Exeter on loan” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 31 tháng 8 năm 2018.
  41. ^ “Reece Cole Joins Maidenhead United On Loan”. Brentford F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 23 tháng 11 năm 2018.
  42. ^ “Jarvis Edobor joins Maidstone United on loan” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 7 năm 2020. Truy cập 3 tháng 12 năm 2018.
  43. ^ “Jarvis Edobor Extends Loan With Maidstone Until End Of Season”. Brentford F.C. Truy cập 8 tháng 2 năm 2019.
  44. ^ “Canice Carroll joins Swindon Town on loan”. www.brentfordfc.com (bằng tiếng Anh). Truy cập 4 tháng 1 năm 2019.
  45. ^ “Josh Clarke joins Burton Albion on loan”. www.brentfordfc.com (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 1 năm 2019. Truy cập 11 tháng 1 năm 2019.
  46. ^ “Reece Cole Makes Macclesfield Move”. Brentford F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 7 năm 2020. Truy cập 18 tháng 1 năm 2019.
  47. ^ “Kolbeinn Finnsson joins Fylkir on loan until July”. www.brentfordfc.com (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 1 năm 2022. Truy cập 3 tháng 5 năm 2019.
  48. ^ a b c d “First Team squad update”. www.brentfordfc.com (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 5 năm 2019. Truy cập 7 tháng 5 năm 2019.
  49. ^ “Gills sign keeper Jack Bonham”. Gillingham F.C. Truy cập 4 tháng 6 năm 2019.
  50. ^ a b “B Team releases two players”. www.brentfordfc.com (bằng tiếng Anh). Truy cập 14 tháng 5 năm 2019.
  51. ^ “Bolton Wanderers' game against Brentford cancelled and Bees given three points”. BBC Sport. 3 tháng 5 năm 2019. Truy cập 3 tháng 5 năm 2019.
  52. ^ “Chris Mepham”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập 1 tháng 3 năm 2019.
  53. ^ “Kamohelo Mokotjo”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập 1 tháng 3 năm 2019.
  54. ^ “Alan Judge”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập 1 tháng 3 năm 2019.
  55. ^ “Romaine Sawyers”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập 1 tháng 3 năm 2019.
  56. ^ “Saïd Benrahma”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập 10 tháng 9 năm 2019.
  57. ^ “Landsholdsdatabasen spiller information”. www.dbu.dk (bằng tiếng Đan Mạch). Truy cập 1 tháng 3 năm 2019.
  58. ^ “Julian Jeanvier”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập 25 tháng 6 năm 2019.
  59. ^ “Leikmaður - Kolbeinn Birgir Finnsson”. www.ksi.is (bằng tiếng Iceland). Truy cập 1 tháng 3 năm 2019.
  60. ^ a b “Maupay takes the honours at Cầu thủ xuất sắc nhất năm Dinner”. www.brentfordfc.com (bằng tiếng Anh). Truy cập 12 tháng 5 năm 2019.
  61. ^ “Neal Maupay named EFL Cầu thủ xuất sắc nhất năm at Giải thưởng Bóng đá Luân Đôn”. www.brentfordfc.com (bằng tiếng Anh). Truy cập 1 tháng 3 năm 2019.
  62. ^ “Saïd Benrahma wins Sky Bet Championship Goal of the Month award”. www.brentfordfc.com (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 5 năm 2022. Truy cập 16 tháng 3 năm 2019.

Bản mẫu:Bóng đá Anh mùa giải 2018-19